CÔNG\r\nNGHỆ THÔNG TIN - BỘ MÃ KÍ TỰ TIẾNG VIỆT 16-BIT
\r\n\r\nInformation\r\nTechnology - 16-bit Coded Vietnamese Character Set
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 6909 : 2001 phù hợp với ISO/IEC 10646-1\r\n: 2000;
\r\n\r\nTCVN 6909 : 2001 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu\r\nchuẩn TCVN/JTC1/SC2 Công nghệ Thông tin - Các tập ký tự và mã hóa thông tin\r\nbiên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công\r\nnghệ và Môi trường ban hành
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -\r\nBỘ MÃ KÍ TỰ TIẾNG VIỆT 16-BIT
\r\n\r\nInformation Technology\r\n- 16-bit Coded Vietnamese Character Set
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Tiêu chuẩn này qui định bộ mã 16-bit phục vụ\r\nviệc biểu diễn, lưu trữ và trao đổi các ký tự tiếng Việt trong công nghệ thông\r\ntin.
\r\n\r\n1.2. Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc của bộ mã kí\r\ntự tiếng Việt 16-bit thông qua việc mô tả các tập kí tự thành phần và qui ước\r\nmã hóa từng kí tự trong bảng mã.
\r\n\r\n1.3. Tiêu chuẩn này không quy định hình dạng cố\r\nđịnh và kích thước của các kí tự tiếng Việt, kỹ thuật hiển thị và xử lí những\r\nkí tự này.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Các kí tự tiếng Việt trong tiêu chuẩn này\r\nphù hợp với ISO/IEC 10646-1:2000 và UNICODE 3.0 về vị trí trong mặt phẳng đa\r\nngữ cơ bản (BMP); các kí tự khác cần được tham chiếu theo hai tiêu chuẩn trên.
\r\n\r\n2.2. Việc mã hóa kí tự văn bản tiếng Việt trong\r\nmột hệ thống công nghệ thông tin được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này nếu có\r\nsử dụng các tập kí tự qui định trong điều 5 và mã của những kí tự được sử dụng\r\ntuân theo đúng điều 6 của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\nISO/IEC 10646-1:2000 Công nghệ Thông tin - Bộ\r\nkí tự tổng hợp mã hóa bằng nhiều octet (UCS) - Phần 1: Cấu trúc và mặt phẳng đa\r\nngữ cơ bản (BMP)
\r\n\r\nTCVN 6695-1:2000 Công nghệ Thông tin - Từ\r\nvựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản
\r\n\r\nUNICODE phiên bản 3.0
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Kí tự: một thành viên của\r\nmột tập chứa các phần tử được dùng để biểu diễn, tổ chức hoặc điều khiển dữ\r\nliệu. [TCVN 6695-1:2000].
\r\n\r\n4.2. Chức năng điều khiển: chức năng tác động\r\nđến việc ghi lưu, xử lí, truyền phát hoặc diễn đạt dữ liệu và có biểu diễn mã\r\nhóa bằng một hoặc một số octet.
\r\n\r\n4.3. Bit: chữ số 0 hoặc 1 dùng trong hệ đếm nhị\r\nphân. [TCVN 6695-1:2000].
\r\n\r\n4.4. Byte: một xâu bao gồm một số bit được xử lý\r\nnhư một đơn vị và thường biểu diễn cho một kí tự hoặc một bộ phận của kí tự.\r\n[TCVN 6695-1: 2000].
\r\n\r\n4.5. Octet: một byte chứa 8 bit;\r\ncụm 8. [TCVN 6695-1:2000].
\r\n\r\n4.6. Kí tự khả hiện: kí tự có hình dáng đồ\r\nhọa ở dạng viết tay, dạng in hoặc hiển thị và không có chức năng điều khiển\r\n(những hình dáng đồ họa thể hiện trong tiêu chuẩn này là một minh họa ở dạng\r\nin).
\r\n\r\n4.7. Mã kí tự: giá trị số của một\r\nxâu các bit sắp xếp có thứ tự trong biểu diễn một kí tự mã hóa (mã kí tự trong\r\ntiêu chuẩn này có độ dài 16 bit và giá trị nằm trong khoảng từ 0000 đến FFFF\r\ntheo cơ số 16).
\r\n\r\n4.8. Tập kí tự mã hóa: tập hợp những kí tự\r\ntuân theo các qui tắc thiết lập cấu trúc và quan hệ giữa từng kí tự trong đó\r\nvới mã kí tự tương ứng.
\r\n\r\n4.9. Bộ mã kí tự: một hoặc một số tập\r\nkí tự mã hóa được xác định rõ ràng về thành phần cấu trúc và bảng mã của chúng.
\r\n\r\n4.10. Bảng mã: bảng trình bày các kí\r\ntự được sắp xếp trong các ô có tọa độ tương ứng với mã của chúng.
\r\n\r\n4.11. Kí tự dấu thanh: thành phần của nhóm\r\nkí tự dấu thanh điệu, có khả năng tổ hợp với một số kí tự nguyên âm thành những\r\nkí tự có thanh điệu khác.
\r\n\r\n4.12. Kí tự dấu nguyên âm: thành phần của nhóm\r\nkí tự dấu nguyên âm, có khả năng tổ hợp với một số kí tự nguyên âm (như A, E,\r\nO, U, a, e, o, u) thành những kí tự nguyên âm khác.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tập kí tự được quy định trong tiêu chuẩn\r\nnày bao gồm tập kí tự cơ bản và tập kí tự mở rộng.
\r\n\r\n5.1. Tập kí tự cơ bản
\r\n\r\nTập kí tự cơ bản gồm 119 kí tự khả hiện nằm\r\ntrong sáu nhóm: nhóm chữ cái, nhóm dấu thanh, nhóm dấu nguyên âm, nhóm chữ số,\r\nnhóm kí hiệu và nhóm dấu câu.
\r\n\r\n5.1.1. Nhóm chữ cái
\r\n\r\nCó 33 chữ cái, thể hiện 12 nguyên âm và 21\r\nphụ âm cơ bản.
\r\n\r\nMỗi chữ cái có hai dạng: chữ hoa và chữ\r\nthường.
\r\n\r\nNhóm chữ cái bao gồm 33 chữ hoa và 33 chữ\r\nthường (xem bảng 1 và bảng 2).
\r\n\r\nMô tả của những kí tự nói trên xem trong bảng\r\n14.
\r\n\r\nBảng 1 - Các kí tự\r\nnguyên âm
\r\n\r\n\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Ă \r\n | \r\n \r\n  \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n Ê \r\n | \r\n \r\n I \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n Ô \r\n | \r\n \r\n Ơ \r\n | \r\n \r\n U \r\n | \r\n \r\n Ư \r\n | \r\n \r\n Y \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n a \r\n | \r\n \r\n ă \r\n | \r\n \r\n â \r\n | \r\n \r\n e \r\n | \r\n \r\n ê \r\n | \r\n \r\n i \r\n | \r\n \r\n o \r\n | \r\n \r\n ô \r\n | \r\n \r\n ơ \r\n | \r\n \r\n u \r\n | \r\n \r\n ư \r\n | \r\n \r\n y \r\n | \r\n
Bảng 2 - Các kí tự\r\nphụ âm
\r\n\r\n\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n Đ \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n J \r\n | \r\n \r\n K \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n b \r\n | \r\n \r\n c \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n đ \r\n | \r\n \r\n f \r\n | \r\n \r\n g \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n j \r\n | \r\n \r\n k \r\n | \r\n \r\n l \r\n | \r\n \r\n m \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n P \r\n | \r\n \r\n Q \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n n \r\n | \r\n \r\n p \r\n | \r\n \r\n q \r\n | \r\n \r\n r \r\n | \r\n \r\n s \r\n | \r\n \r\n t \r\n | \r\n \r\n v \r\n | \r\n \r\n w \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n z \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.1.2. Nhóm dấu thanh
\r\n\r\nNhóm dấu thanh gồm có 5 kí tự (xem bảng 3),\r\nmô tả của những kí tự này xem trong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 3 - Các dấu\r\nthanh
\r\n\r\n5.1.3. Nhóm dấu nguyên âm
\r\n\r\nNhóm dấu nguyên âm gồm 3 kí tự (xem bảng 4),\r\nmô tả của những kí tự này xem trong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 4 - Các dấu\r\nnguyên âm
\r\n\r\n5.1.4. Nhóm chữ số
\r\n\r\nNhóm chữ số gồm có 10 kí tự (xem bảng 5), mô\r\ntả của những kí tự này xem trong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 5 - Các chữ số
\r\n\r\n\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
5.1.5. Nhóm kí hiệu
\r\n\r\nNhóm kí hiệu gồm có 20 kí tự (xem bảng 6), mô\r\ntả của những kí tự này xem trong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 6 - Các kí hiệu
\r\n\r\n\r\n “ \r\n | \r\n \r\n # \r\n | \r\n \r\n $ \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n & \r\n | \r\n \r\n ‘ \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n + \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n / \r\n | \r\n
\r\n < \r\n | \r\n \r\n = \r\n | \r\n \r\n > \r\n | \r\n \r\n @ \r\n | \r\n \r\n \\ \r\n | \r\n \r\n ^ \r\n | \r\n \r\n _ \r\n | \r\n \r\n | \r\n | \r\n \r\n ̉ \r\n | \r\n \r\n ~ \r\n | \r\n
5.1.6. Nhóm dấu câu
\r\n\r\nNhóm các dấu câu gồm có 15 kí tự (xem bảng\r\n7), mô tả của những kí tự này xem trong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 7 - Các dấu câu
\r\n\r\n\r\n SP \r\n | \r\n \r\n ! \r\n | \r\n \r\n ( \r\n | \r\n \r\n ) \r\n | \r\n \r\n , \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n \r\n : \r\n | \r\n \r\n ; \r\n | \r\n \r\n ? \r\n | \r\n \r\n [ \r\n | \r\n \r\n ] \r\n | \r\n \r\n { \r\n | \r\n \r\n } \r\n | \r\n \r\n “ \r\n | \r\n \r\n ” \r\n | \r\n
5.2. Tập kí tự mở rộng
\r\n\r\nTập kí tự mở rộng gồm có 120 kí tự nguyên âm\r\nmang dấu thanh (xem bảng 8).
\r\n\r\nTập kí tự này gồm có 60 kí tự chữ hoa và 60\r\nkí tự chữ thường. Mô tả của những kí tự này xem trong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 8 - Các kí tự\r\nnguyên âm mang dấu thanh
\r\n\r\n\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n À \r\n | \r\n \r\n Ả \r\n | \r\n \r\n à \r\n | \r\n \r\n Á \r\n | \r\n \r\n Ạ \r\n | \r\n \r\n Ằ \r\n | \r\n \r\n Ẳ \r\n | \r\n \r\n Ẵ \r\n | \r\n \r\n Ắ \r\n | \r\n \r\n Ặ \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n à \r\n | \r\n \r\n ả \r\n | \r\n \r\n ã \r\n | \r\n \r\n á \r\n | \r\n \r\n ạ \r\n | \r\n \r\n ằ \r\n | \r\n \r\n ẳ \r\n | \r\n \r\n ẵ \r\n | \r\n \r\n ắ \r\n | \r\n \r\n ặ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n Ầ \r\n | \r\n \r\n Ẩ \r\n | \r\n \r\n Ẫ \r\n | \r\n \r\n Ấ \r\n | \r\n \r\n Ậ \r\n | \r\n \r\n È \r\n | \r\n \r\n Ẻ \r\n | \r\n \r\n Ẽ \r\n | \r\n \r\n É \r\n | \r\n \r\n Ẹ \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n ầ \r\n | \r\n \r\n ẩ \r\n | \r\n \r\n ẫ \r\n | \r\n \r\n ấ \r\n | \r\n \r\n ậ \r\n | \r\n \r\n è \r\n | \r\n \r\n ẻ \r\n | \r\n \r\n ẽ \r\n | \r\n \r\n é \r\n | \r\n \r\n ẹ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n Ề \r\n | \r\n \r\n Ể \r\n | \r\n \r\n Ễ \r\n | \r\n \r\n Ế \r\n | \r\n \r\n Ệ \r\n | \r\n \r\n Ì \r\n | \r\n \r\n Ỉ \r\n | \r\n \r\n Ĩ \r\n | \r\n \r\n Í \r\n | \r\n \r\n Ị \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n ề \r\n | \r\n \r\n ể \r\n | \r\n \r\n ễ \r\n | \r\n \r\n ế \r\n | \r\n \r\n ệ \r\n | \r\n \r\n ì \r\n | \r\n \r\n ỉ \r\n | \r\n \r\n ĩ \r\n | \r\n \r\n í \r\n | \r\n \r\n ị \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n Ò \r\n | \r\n \r\n Ỏ \r\n | \r\n \r\n Õ \r\n | \r\n \r\n Ó \r\n | \r\n \r\n Ọ \r\n | \r\n \r\n Ồ \r\n | \r\n \r\n Ổ \r\n | \r\n \r\n Ỗ \r\n | \r\n \r\n Ố \r\n | \r\n \r\n Ộ \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n ò \r\n | \r\n \r\n ỏ \r\n | \r\n \r\n õ \r\n | \r\n \r\n ó \r\n | \r\n \r\n ọ \r\n | \r\n \r\n ồ \r\n | \r\n \r\n ổ \r\n | \r\n \r\n ỗ \r\n | \r\n \r\n ố \r\n | \r\n \r\n ộ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n Ờ \r\n | \r\n \r\n Ở \r\n | \r\n \r\n Ỡ \r\n | \r\n \r\n Ớ \r\n | \r\n \r\n Ợ \r\n | \r\n \r\n Ù \r\n | \r\n \r\n Ủ \r\n | \r\n \r\n Ũ \r\n | \r\n \r\n Ú \r\n | \r\n \r\n Ụ \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n ờ \r\n | \r\n \r\n ở \r\n | \r\n \r\n ỡ \r\n | \r\n \r\n ớ \r\n | \r\n \r\n ợ \r\n | \r\n \r\n ù \r\n | \r\n \r\n ủ \r\n | \r\n \r\n ũ \r\n | \r\n \r\n ú \r\n | \r\n \r\n ụ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Chữ hoa \r\n | \r\n \r\n Ừ \r\n | \r\n \r\n Ử \r\n | \r\n \r\n Ữ \r\n | \r\n \r\n Ứ \r\n | \r\n \r\n Ự \r\n | \r\n \r\n Ỳ \r\n | \r\n \r\n Ỷ \r\n | \r\n \r\n Ỹ \r\n | \r\n \r\n Ý \r\n | \r\n \r\n Ỵ \r\n | \r\n
\r\n Chữ thường \r\n | \r\n \r\n ừ \r\n | \r\n \r\n ử \r\n | \r\n \r\n ữ \r\n | \r\n \r\n ứ \r\n | \r\n \r\n ự \r\n | \r\n \r\n ỳ \r\n | \r\n \r\n ỷ \r\n | \r\n \r\n ỹ \r\n | \r\n \r\n ý \r\n | \r\n \r\n ỵ \r\n | \r\n
6.1. Bộ mã kí tự tiếng Việt 16-bit được quy định\r\ntrong năm bảng mã từ bảng 9 đến bảng 13.
\r\n\r\n6.2. Vị trí mỗi ô trong bảng mã được biểu thị bằng\r\ntọa độ (x, y) theo cơ số 16, trong đó x chỉ số cột và y chỉ số hàng; xy cũng là\r\ngiá trị số (mã) của kí tự trong ô.
\r\n\r\n6.3. Mã và mô tả của các kí tự được qui định\r\ntrong bảng 14.
\r\n\r\nBảng 9 - Bảng mã kí tự\r\ntrong vùng 0000 - 00FF
\r\n\r\nBảng 10 - Bảng mã kí\r\ntự trong vùng 0100 - 01FF
\r\n\r\nBảng 11 - Bảng mã kí\r\ntự trong vùng 0300 - 03FF
\r\n\r\nBảng 12 - Bảng mã kí\r\ntự trong vùng 1E00 - 1EFF
\r\n\r\nBảng 13 - Bảng mã kí\r\ntự trong vùng 2000 - 20FF
\r\n\r\nBảng 14 - Bảng mô tả\r\ncác kí tự
\r\n\r\n\r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Kí tự \r\n | \r\n \r\n Mô tả kí tự \r\n | \r\n
\r\n 0020 \r\n | \r\n \r\n SP \r\n | \r\n \r\n Dấu cách (SPACE) \r\n | \r\n
\r\n 0021 \r\n | \r\n \r\n ! \r\n | \r\n \r\n Dấu chấm than \r\n | \r\n
\r\n 0022 \r\n | \r\n \r\n “ \r\n | \r\n \r\n Dấu nháy kép \r\n | \r\n
\r\n 0023 \r\n | \r\n \r\n # \r\n | \r\n \r\n Dấu rào \r\n | \r\n
\r\n 0024 \r\n | \r\n \r\n $ \r\n | \r\n \r\n Dấu đô la \r\n | \r\n
\r\n 0025 \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Dấu phần trăm \r\n | \r\n
\r\n 0026 \r\n | \r\n \r\n & \r\n | \r\n \r\n Dấu và \r\n | \r\n
\r\n 0027 \r\n | \r\n \r\n ‘ \r\n | \r\n \r\n Dấu nháy đơn \r\n | \r\n
\r\n 0028 \r\n | \r\n \r\n ( \r\n | \r\n \r\n Dấu mở ngoặc đơn \r\n | \r\n
\r\n 0029 \r\n | \r\n \r\n ) \r\n | \r\n \r\n Dấu đóng ngoặc đơn \r\n | \r\n
\r\n 002A \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Dấu hoa thị \r\n | \r\n
\r\n 002B \r\n | \r\n \r\n + \r\n | \r\n \r\n Dấu cộng \r\n | \r\n
\r\n 002C \r\n | \r\n \r\n , \r\n | \r\n \r\n Dấu phẩy \r\n | \r\n
\r\n 002D \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Dấu trừ, dấu gạch ngang \r\n | \r\n
\r\n 002E \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n \r\n Dấu chấm \r\n | \r\n
\r\n 002F \r\n | \r\n \r\n / \r\n | \r\n \r\n Dấu chia, dấu sổ thuận \r\n | \r\n
\r\n 0030 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Số không \r\n | \r\n
\r\n 0031 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số một \r\n | \r\n
\r\n 0032 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số hai \r\n | \r\n
\r\n 0033 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số ba \r\n | \r\n
\r\n 0034 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số bốn \r\n | \r\n
\r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Số năm \r\n | \r\n
\r\n 0036 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Số sáu \r\n | \r\n
\r\n 0037 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số bảy \r\n | \r\n
\r\n 0038 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số tám \r\n | \r\n
\r\n 0039 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Số chín \r\n | \r\n
\r\n 003A \r\n | \r\n \r\n : \r\n | \r\n \r\n Dấu hai chấm \r\n | \r\n
\r\n 003B \r\n | \r\n \r\n ; \r\n | \r\n \r\n Dấu chấm phẩy \r\n | \r\n
\r\n 003C \r\n | \r\n \r\n < \r\n | \r\n \r\n Dấu nhỏ hơn \r\n | \r\n
\r\n 003D \r\n | \r\n \r\n = \r\n | \r\n \r\n Dấu bằng \r\n | \r\n
\r\n 003E \r\n | \r\n \r\n > \r\n | \r\n \r\n Dấu lớn hơn \r\n | \r\n
\r\n 003F \r\n | \r\n \r\n ? \r\n | \r\n \r\n Dấu chấm hỏi \r\n | \r\n
\r\n 0040 \r\n | \r\n \r\n @ \r\n | \r\n \r\n Dấu a còng \r\n | \r\n
\r\n 0041 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Chữ A hoa \r\n | \r\n
\r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n Chữ B hoa \r\n | \r\n
\r\n 0043 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n Chữ C hoa \r\n | \r\n
\r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n Chữ D hoa \r\n | \r\n
\r\n 0045 \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n Chữ E hoa \r\n | \r\n
\r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n Chữ F hoa \r\n | \r\n
\r\n 0047 \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n Chữ G hoa \r\n | \r\n
\r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n Chữ H hoa \r\n | \r\n
\r\n 0049 \r\n | \r\n \r\n I \r\n | \r\n \r\n Chữ I hoa \r\n | \r\n
\r\n 004A \r\n | \r\n \r\n J \r\n | \r\n \r\n Chữ J hoa \r\n | \r\n
\r\n 004B \r\n | \r\n \r\n K \r\n | \r\n \r\n Chữ K hoa \r\n | \r\n
\r\n 004C \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n Chữ L hoa \r\n | \r\n
\r\n 004D \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n Chữ M hoa \r\n | \r\n
\r\n 004E \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n Chữ N hoa \r\n | \r\n
\r\n 004F \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa \r\n | \r\n
\r\n 0050 \r\n | \r\n \r\n P \r\n | \r\n \r\n Chữ P hoa \r\n | \r\n
\r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Q \r\n | \r\n \r\n Chữ Q hoa \r\n | \r\n
\r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Chữ R hoa \r\n | \r\n
\r\n 0053 \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Chữ S hoa \r\n | \r\n
\r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n Chữ T hoa \r\n | \r\n
\r\n 0055 \r\n | \r\n \r\n U \r\n | \r\n \r\n Chữ U hoa \r\n | \r\n
\r\n 0056 \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Chữ V hoa \r\n | \r\n
\r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n Chữ W hoa \r\n | \r\n
\r\n 0058 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Chữ X hoa \r\n | \r\n
\r\n 0059 \r\n | \r\n \r\n Y \r\n | \r\n \r\n Chữ Y hoa \r\n | \r\n
\r\n 005A \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n Chữ Z hoa \r\n | \r\n
\r\n 005B \r\n | \r\n \r\n [ \r\n | \r\n \r\n Dấu mở ngoặc vuông \r\n | \r\n
\r\n 005C \r\n | \r\n \r\n \\ \r\n | \r\n \r\n Dấu sổ ngược \r\n | \r\n
\r\n 005D \r\n | \r\n \r\n ] \r\n | \r\n \r\n Dấu đóng ngoặc vuông \r\n | \r\n
\r\n 005E \r\n | \r\n \r\n ^ \r\n | \r\n \r\n Dấu mũ \r\n | \r\n
\r\n 005F \r\n | \r\n \r\n _ \r\n | \r\n \r\n Dấu gạch dưới \r\n | \r\n
\r\n 0060 \r\n | \r\n \r\n ` \r\n | \r\n \r\n Dấu trầm \r\n | \r\n
\r\n 0061 \r\n | \r\n \r\n a \r\n | \r\n \r\n Chữ a thường \r\n | \r\n
\r\n 0062 \r\n | \r\n \r\n b \r\n | \r\n \r\n Chữ b thường \r\n | \r\n
\r\n 0063 \r\n | \r\n \r\n c \r\n | \r\n \r\n Chữ c thường \r\n | \r\n
\r\n 0064 \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n Chữ d thường \r\n | \r\n
\r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n e \r\n | \r\n \r\n Chữ e thường \r\n | \r\n
\r\n 0066 \r\n | \r\n \r\n f \r\n | \r\n \r\n Chữ f thường \r\n | \r\n
\r\n 0067 \r\n | \r\n \r\n g \r\n | \r\n \r\n Chữ g thường \r\n | \r\n
\r\n 0068 \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n Chữ h thường \r\n | \r\n
\r\n 0069 \r\n | \r\n \r\n i \r\n | \r\n \r\n Chữ i thường \r\n | \r\n
\r\n 006A \r\n | \r\n \r\n j \r\n | \r\n \r\n Chữ j thường \r\n | \r\n
\r\n 006B \r\n | \r\n \r\n k \r\n | \r\n \r\n Chữ k thường \r\n | \r\n
\r\n 006C \r\n | \r\n \r\n l \r\n | \r\n \r\n Chữ l thường \r\n | \r\n
\r\n 006D \r\n | \r\n \r\n m \r\n | \r\n \r\n Chữ m thường \r\n | \r\n
\r\n 006E \r\n | \r\n \r\n n \r\n | \r\n \r\n Chữ n thường \r\n | \r\n
\r\n 006F \r\n | \r\n \r\n o \r\n | \r\n \r\n Chữ o thường \r\n | \r\n
\r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n p \r\n | \r\n \r\n Chữ p thường \r\n | \r\n
\r\n 0071 \r\n | \r\n \r\n q \r\n | \r\n \r\n Chữ q thường \r\n | \r\n
\r\n 0072 \r\n | \r\n \r\n r \r\n | \r\n \r\n Chữ r thường \r\n | \r\n
\r\n 0073 \r\n | \r\n \r\n s \r\n | \r\n \r\n Chữ s thường \r\n | \r\n
\r\n 0074 \r\n | \r\n \r\n t \r\n | \r\n \r\n Chữ t thường \r\n | \r\n
\r\n 0075 \r\n | \r\n \r\n u \r\n | \r\n \r\n Chữ u thường \r\n | \r\n
\r\n 0076 \r\n | \r\n \r\n v \r\n | \r\n \r\n Chữ v thường \r\n | \r\n
\r\n 0077 \r\n | \r\n \r\n w \r\n | \r\n \r\n Chữ w thường \r\n | \r\n
\r\n 0078 \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Chữ x thường \r\n | \r\n
\r\n 0079 \r\n | \r\n \r\n y \r\n | \r\n \r\n Chữ y thường \r\n | \r\n
\r\n 007A \r\n | \r\n \r\n z \r\n | \r\n \r\n Chữ z thường \r\n | \r\n
\r\n 007B \r\n | \r\n \r\n { \r\n | \r\n \r\n Dấu mở ngoặc nhọn \r\n | \r\n
\r\n 007C \r\n | \r\n \r\n | \r\n | \r\n \r\n Dấu sổ \r\n | \r\n
\r\n 007D \r\n | \r\n \r\n } \r\n | \r\n \r\n Dấu đóng ngoặc nhọn \r\n | \r\n
\r\n 007E \r\n | \r\n \r\n ~ \r\n | \r\n \r\n Dấu sóng \r\n | \r\n
\r\n 00A0 \r\n | \r\n \r\n NBSP \r\n | \r\n \r\n Dấu cách phi dãn (NO - BREAK SPACE) \r\n | \r\n
\r\n 00C0 \r\n | \r\n \r\n À \r\n | \r\n \r\n Chữ A hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00C1 \r\n | \r\n \r\n Á \r\n | \r\n \r\n Chữ A hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00C2 \r\n | \r\n \r\n  \r\n | \r\n \r\n Chữ  hoa \r\n | \r\n
\r\n 00C3 \r\n | \r\n \r\n à \r\n | \r\n \r\n Chữ A hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 00C8 \r\n | \r\n \r\n È \r\n | \r\n \r\n Chữ E hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00C9 \r\n | \r\n \r\n É \r\n | \r\n \r\n Chữ E hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00CA \r\n | \r\n \r\n Ê \r\n | \r\n \r\n Chữ Ê hoa \r\n | \r\n
\r\n 00CC \r\n | \r\n \r\n Ì \r\n | \r\n \r\n Chữ I hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00CD \r\n | \r\n \r\n Í \r\n | \r\n \r\n Chữ I hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00D2 \r\n | \r\n \r\n Ò \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00D3 \r\n | \r\n \r\n Ó \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00D4 \r\n | \r\n \r\n Ô \r\n | \r\n \r\n Chữ Ô hoa \r\n | \r\n
\r\n 00D5 \r\n | \r\n \r\n Õ \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 00D9 \r\n | \r\n \r\n Ù \r\n | \r\n \r\n Chữ U hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00DA \r\n | \r\n \r\n Ú \r\n | \r\n \r\n Chữ U hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00DD \r\n | \r\n \r\n Ý \r\n | \r\n \r\n Chữ Y hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00E0 \r\n | \r\n \r\n à \r\n | \r\n \r\n Chữ a thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00E1 \r\n | \r\n \r\n á \r\n | \r\n \r\n Chữ a thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00E2 \r\n | \r\n \r\n â \r\n | \r\n \r\n Chữ â thường \r\n | \r\n
\r\n 00E3 \r\n | \r\n \r\n ã \r\n | \r\n \r\n Chữ a thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 00E8 \r\n | \r\n \r\n è \r\n | \r\n \r\n Chữ e thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00E9 \r\n | \r\n \r\n é \r\n | \r\n \r\n Chữ e thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00EA \r\n | \r\n \r\n ê \r\n | \r\n \r\n Chữ ê thường \r\n | \r\n
\r\n 00EC \r\n | \r\n \r\n ì \r\n | \r\n \r\n Chữ i thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00ED \r\n | \r\n \r\n í \r\n | \r\n \r\n Chữ i thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00F2 \r\n | \r\n \r\n ò \r\n | \r\n \r\n Chữ o thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00F3 \r\n | \r\n \r\n ó \r\n | \r\n \r\n Chữ o thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00F4 \r\n | \r\n \r\n ô \r\n | \r\n \r\n Chữ ô thường \r\n | \r\n
\r\n 00F5 \r\n | \r\n \r\n õ \r\n | \r\n \r\n Chữ o thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 00F9 \r\n | \r\n \r\n ù \r\n | \r\n \r\n Chữ u thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 00FA \r\n | \r\n \r\n ú \r\n | \r\n \r\n Chữ u thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 00FD \r\n | \r\n \r\n ý \r\n | \r\n \r\n Chữ y thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 0102 \r\n | \r\n \r\n Ă \r\n | \r\n \r\n Chữ Ă hoa \r\n | \r\n
\r\n 0103 \r\n | \r\n \r\n ă \r\n | \r\n \r\n Chữ ă thường \r\n | \r\n
\r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Đ \r\n | \r\n \r\n Chữ Đ hoa \r\n | \r\n
\r\n 0111 \r\n | \r\n \r\n đ \r\n | \r\n \r\n Chữ đ thường \r\n | \r\n
\r\n 0128 \r\n | \r\n \r\n Ĩ \r\n | \r\n \r\n Chữ I hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 0129 \r\n | \r\n \r\n ĩ \r\n | \r\n \r\n Chữ i thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 0168 \r\n | \r\n \r\n Ũ \r\n | \r\n \r\n Chữ U hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 0169 \r\n | \r\n \r\n ũ \r\n | \r\n \r\n Chữ u thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 01A0 \r\n | \r\n \r\n Ơ \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa \r\n | \r\n
\r\n 01A1 \r\n | \r\n \r\n ơ \r\n | \r\n \r\n Chữ ơ thường \r\n | \r\n
\r\n 01AF \r\n | \r\n \r\n Ư \r\n | \r\n \r\n Chữ Ư hoa \r\n | \r\n
\r\n 01B0 \r\n | \r\n \r\n ư \r\n | \r\n \r\n Chữ ư thường \r\n | \r\n
\r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 0301 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 0302 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu nón \r\n | \r\n
\r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 0306 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu võng \r\n | \r\n
\r\n 0309 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 031B \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu móc \r\n | \r\n
\r\n 0323 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EA0 \r\n | \r\n \r\n Ạ \r\n | \r\n \r\n Chữ A hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EA1 \r\n | \r\n \r\n ạ \r\n | \r\n \r\n Chữ a thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EA2 \r\n | \r\n \r\n Ả \r\n | \r\n \r\n Chữ A hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EA3 \r\n | \r\n \r\n ả \r\n | \r\n \r\n Chữ a thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EA4 \r\n | \r\n \r\n Ấ \r\n | \r\n \r\n Chữ Â hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EA5 \r\n | \r\n \r\n ấ \r\n | \r\n \r\n Chữ â thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EA6 \r\n | \r\n \r\n Ầ \r\n | \r\n \r\n Chữ Â hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EA7 \r\n | \r\n \r\n ầ \r\n | \r\n \r\n Chữ â thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EA8 \r\n | \r\n \r\n Ẩ \r\n | \r\n \r\n Chữ Â hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EA9 \r\n | \r\n \r\n ẩ \r\n | \r\n \r\n Chữ â thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EAA \r\n | \r\n \r\n Ẫ \r\n | \r\n \r\n Chữ Â hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EAB \r\n | \r\n \r\n ẫ \r\n | \r\n \r\n Chữ â thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EAC \r\n | \r\n \r\n Ậ \r\n | \r\n \r\n Chữ Â hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EAD \r\n | \r\n \r\n ậ \r\n | \r\n \r\n Chữ â thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EAE \r\n | \r\n \r\n Ắ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ă hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EAF \r\n | \r\n \r\n ắ \r\n | \r\n \r\n Chữ ă thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EB0 \r\n | \r\n \r\n Ằ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ă hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EB1 \r\n | \r\n \r\n ằ \r\n | \r\n \r\n Chữ ă thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EB2 \r\n | \r\n \r\n Ẳ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ă hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EB3 \r\n | \r\n \r\n ẳ \r\n | \r\n \r\n Chữ ă thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EB4 \r\n | \r\n \r\n Ẵ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ă hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EB5 \r\n | \r\n \r\n ẵ \r\n | \r\n \r\n Chữ ă thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EB6 \r\n | \r\n \r\n Ặ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ă hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EB7 \r\n | \r\n \r\n ặ \r\n | \r\n \r\n Chữ ă thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EB8 \r\n | \r\n \r\n Ẹ \r\n | \r\n \r\n Chữ E hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EB9 \r\n | \r\n \r\n ẹ \r\n | \r\n \r\n Chữ e thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EBA \r\n | \r\n \r\n Ẻ \r\n | \r\n \r\n Chữ E hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EBB \r\n | \r\n \r\n ẻ \r\n | \r\n \r\n Chữ e thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EBC \r\n | \r\n \r\n Ẽ \r\n | \r\n \r\n Chữ E hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EBD \r\n | \r\n \r\n ẽ \r\n | \r\n \r\n Chữ e thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EBE \r\n | \r\n \r\n Ế \r\n | \r\n \r\n Chữ Ê hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EBF \r\n | \r\n \r\n ế \r\n | \r\n \r\n Chữ ê thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EC0 \r\n | \r\n \r\n Ề \r\n | \r\n \r\n Chữ Ê hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EC1 \r\n | \r\n \r\n ề \r\n | \r\n \r\n Chữ ê thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EC2 \r\n | \r\n \r\n Ể \r\n | \r\n \r\n Chữ Ê hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EC3 \r\n | \r\n \r\n ể \r\n | \r\n \r\n Chữ ê thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EC4 \r\n | \r\n \r\n Ễ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ê hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EC5 \r\n | \r\n \r\n ễ \r\n | \r\n \r\n Chữ ê thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EC6 \r\n | \r\n \r\n Ệ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ê hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EC7 \r\n | \r\n \r\n ệ \r\n | \r\n \r\n Chữ ê thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EC8 \r\n | \r\n \r\n Ỉ \r\n | \r\n \r\n Chữ I hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EC9 \r\n | \r\n \r\n ỉ \r\n | \r\n \r\n Chữ i thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1ECA \r\n | \r\n \r\n Ị \r\n | \r\n \r\n Chữ I hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1ECB \r\n | \r\n \r\n ị \r\n | \r\n \r\n Chữ i thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1ECC \r\n | \r\n \r\n Ọ \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1ECD \r\n | \r\n \r\n ọ \r\n | \r\n \r\n Chữ o thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1ECE \r\n | \r\n \r\n Ỏ \r\n | \r\n \r\n Chữ O hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1ECF \r\n | \r\n \r\n ỏ \r\n | \r\n \r\n Chữ o thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1ED0 \r\n | \r\n \r\n Ố \r\n | \r\n \r\n Chữ Ô hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1ED1 \r\n | \r\n \r\n ố \r\n | \r\n \r\n Chữ ô thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1ED2 \r\n | \r\n \r\n Ồ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ô hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1ED3 \r\n | \r\n \r\n ồ \r\n | \r\n \r\n Chữ ô thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1ED4 \r\n | \r\n \r\n Ổ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ô hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1ED5 \r\n | \r\n \r\n ổ \r\n | \r\n \r\n Chữ ô thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1ED6 \r\n | \r\n \r\n Ỗ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ô hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1ED7 \r\n | \r\n \r\n ỗ \r\n | \r\n \r\n Chữ ô thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1ED8 \r\n | \r\n \r\n Ộ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ô hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1ED9 \r\n | \r\n \r\n ộ \r\n | \r\n \r\n Chữ ô thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EDA \r\n | \r\n \r\n Ớ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ơ hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EDB \r\n | \r\n \r\n ớ \r\n | \r\n \r\n Chữ ơ thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EDC \r\n | \r\n \r\n Ờ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ơ hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EDD \r\n | \r\n \r\n ờ \r\n | \r\n \r\n Chữ ơ thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EDE \r\n | \r\n \r\n Ở \r\n | \r\n \r\n Chữ Ơ hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EDF \r\n | \r\n \r\n ở \r\n | \r\n \r\n Chữ ơ thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EE0 \r\n | \r\n \r\n Ỡ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ơ hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EE1 \r\n | \r\n \r\n ỡ \r\n | \r\n \r\n Chữ ơ thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EE2 \r\n | \r\n \r\n Ợ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ơ hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EE3 \r\n | \r\n \r\n ợ \r\n | \r\n \r\n Chữ ơ thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EE4 \r\n | \r\n \r\n Ụ \r\n | \r\n \r\n Chữ U hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EE5 \r\n | \r\n \r\n ụ \r\n | \r\n \r\n Chữ u thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EE6 \r\n | \r\n \r\n Ủ \r\n | \r\n \r\n Chữ U hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EE7 \r\n | \r\n \r\n ủ \r\n | \r\n \r\n Chữ u thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EE8 \r\n | \r\n \r\n Ứ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ư hoa với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EE9 \r\n | \r\n \r\n ứ \r\n | \r\n \r\n Chữ ư thường với dấu sắc \r\n | \r\n
\r\n 1EEA \r\n | \r\n \r\n Ừ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ư hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EEB \r\n | \r\n \r\n ừ \r\n | \r\n \r\n Chữ ư thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EEC \r\n | \r\n \r\n Ử \r\n | \r\n \r\n Chữ Ư hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EED \r\n | \r\n \r\n ử \r\n | \r\n \r\n Chữ ư thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EEE \r\n | \r\n \r\n Ữ \r\n | \r\n \r\n Chữ Ư hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EEF \r\n | \r\n \r\n ữ \r\n | \r\n \r\n Chữ ư thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EF0 \r\n | \r\n \r\n Ự \r\n | \r\n \r\n Chữ Ư hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EF1 \r\n | \r\n \r\n ự \r\n | \r\n \r\n Chữ ư thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EF2 \r\n | \r\n \r\n Ỳ \r\n | \r\n \r\n Chữ Y hoa với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EF3 \r\n | \r\n \r\n ỳ \r\n | \r\n \r\n Chữ y thường với dấu huyền \r\n | \r\n
\r\n 1EF4 \r\n | \r\n \r\n Ỵ \r\n | \r\n \r\n Chữ Y hoa với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EF5 \r\n | \r\n \r\n ỵ \r\n | \r\n \r\n Chữ y thường với dấu nặng \r\n | \r\n
\r\n 1EF6 \r\n | \r\n \r\n Ỷ \r\n | \r\n \r\n Chữ Y hoa với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EF7 \r\n | \r\n \r\n ỷ \r\n | \r\n \r\n Chữ y thường với dấu hỏi \r\n | \r\n
\r\n 1EF8 \r\n | \r\n \r\n Ỹ \r\n | \r\n \r\n Chữ Y hoa với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 1EF9 \r\n | \r\n \r\n ỹ \r\n | \r\n \r\n Chữ y thường với dấu ngã \r\n | \r\n
\r\n 201C \r\n | \r\n \r\n “ \r\n | \r\n \r\n Dấu mở ngoặc kép \r\n | \r\n
\r\n 201D \r\n | \r\n \r\n ” \r\n | \r\n \r\n Dấu đóng ngoặc kép \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6909:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6909:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6909:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6909:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6909:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN6909:2001
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 (ISO/IEC 10646-1 : 2000) về công nghệ thông tin – Bộ mã kí tự tiếng Việt 16-bit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 (ISO/IEC 10646-1 : 2000) về công nghệ thông tin – Bộ mã kí tự tiếng Việt 16-bit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN6909:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |