TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\nTCVN 6851-1 : 2001
\r\n\r\nBÀN TRỘN ÂM THANH - PHẦN 1: THÔNG SỐ\r\nCƠ BẢN
\r\n\r\nAudio mixing console - Part 1: Basic\r\nparameters
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 6851-1 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E6\r\nPhát thanh - Truyền hình biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề\r\nnghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÀN TRỘN ÂM THANH - PHẦN 1: THÔNG SỐ\r\nCƠ BẢN
\r\n\r\nAudio mixing console - Part 1: Basic\r\nparameters
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các bàn trộn âm thanh\r\nAnalog.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho tầng công suất loa hoặc các\r\nứng dụng đặc biệt của bàn trộn âm thanh. Tiêu chuẩn này không qui định số lượng\r\nkênh bàn trộn
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Điều kiện làm việc danh định
\r\n\r\nNhiệt độ: (20 ± 5) °C
\r\n\r\nĐộ ẩm tương đối: (65 ±15)%
\r\n\r\nÁp suất không khí: (8 600 ± 106 000)Pa
\r\n\r\nĐiện áp lưới: (220 ± 10%) V
\r\n\r\nTần số nguồn điện lưới: (50 ± 1) Hz
\r\n\r\n2.2. Điều kiện làm việc mở rộng
\r\n\r\nNhiệt độ môi trường xung quanh: 0 ÷ 40°C
\r\n\r\n\r\n\r\n2.3. Yêu cầu kỹ thuật chung
\r\n\r\n2.3.1. Bàn trộn phải có thuyết minh kỹ thuật kèm theo.
\r\n\r\n2.3.2. Bàn trộn phải sử dụng các giắc đầu vào và đầu ra đúng\r\ntiêu chuẩn.
\r\n\r\n2.3.3. Bàn trộn cần phải có:
\r\n\r\n- Đầu vào riêng cho từng kênh tín hiệu. Đối với các bàn trộn\r\nchuyên dụng có nhiều đường tín hiệu khác nhau hoặc nhiều loại giắc nối được\r\ndùng trong một kênh thì phải dùng chuyển mạch;
\r\n\r\n- Đầu ra chính để đưa ra mức điện áp danh định và có một số\r\nđầu ra để kết nối với thiết bị audio;
\r\n\r\n- Chức năng điều chỉnh hệ số khuếch đại cho từng kênh;
\r\n\r\n- Chức năng điều chỉnh âm lượng cho từng kênh;
\r\n\r\n- Chức năng kiểm thính trước khi suy giảm;
\r\n\r\n- Chức năng chỉ thị mức tín hiệu;
\r\n\r\n- Chức năng điều chỉnh cân bằng âm sắc;
\r\n\r\n- Chức năng ngắt điều chỉnh cân bằng âm sắc;
\r\n\r\n- Chức năng PANPOT đối với bàn trộn stereo;
\r\n\r\n- Chức năng điều chỉnh âm lượng cho tín hiệu Stereo đối với\r\nbàn trộn Stereo.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrên cơ sở các thông số cơ bản, chỉ tiêu kỹ thuật của bàn trộn\r\nâm thanh chia thành 2 cấp (cấp 1 và cấp 2). Bàn trộn âm thanh phải đạt các chỉ\r\ntiêu qui định trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n |
\r\n Cấp 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp 2 \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Mức tín hiệu danh định \r\na. Mức tín hiệu đầu vào danh định (từ 20 Hz-20 kHz) \r\n- Đầu vào Micro \r\n- Đầu vào Line và đầu vào khác \r\nb. Mức tín hiệu đầu ra danh định: (từ 20 Hz - 20 kHz) \r\n | \r\n \r\n \r\n
dBu \r\ndBu \r\ndBu \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n
0 hoặc + 4 \r\n0 hoặc + 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n
- 54 \r\n0 hoặc + 4 \r\n0 hoặc + 4 \r\n | \r\n
\r\n 2. Dải động đầu vào: (tần số 1 kHz) \r\n- Dải động mức tín hiệu đầu vào Micro \r\n- Dải động mức tín hiệu đầu vào Line \r\n | \r\n \r\n \r\n dBu \r\ndBu \r\n | \r\n \r\n \r\n từ -70 đến - 40 \r\ntừ -10 đến +10 \r\n | \r\n \r\n \r\n từ - 64 đến - 40 \r\ntừ-10 đến +10 \r\n | \r\n
\r\n 3. Mức điều chỉnh âm sắc: \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n ± 12 \r\n | \r\n \r\n +10 \r\n | \r\n
\r\n 4. Đáp tuyến tần số tối thiểu phải đạt: \r\n- Trong dải tần từ 20 Hz đến 20 kHz \r\n- Trong dải tần từ 100 Hz đến 15 kHz \r\n | \r\n \r\n \r\n dB \r\ndB \r\n | \r\n \r\n \r\n từ -3 đến +1 \r\n± 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ± 1 \r\n | \r\n
\r\n 5. Méo hài tổng: \r\n- Tại tần số 1 kHz \r\n- Trong dải tẩn số từ 20 Hz đến 20 kHz \r\n | \r\n \r\n \r\n % \r\n% \r\n | \r\n \r\n \r\n £ 0,1 \r\n£ 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n £ 0,2 \r\n£ 1,0 \r\n | \r\n
\r\n 6. Tỷ số tín hiệu / tạp âm: (tại tần số 1 kHz) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n ³ 65 \r\n | \r\n \r\n ³ 60 \r\n | \r\n
\r\n 7. Xuyên âm kênh lân cận: (tại tần số 1 kHz) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n ³ 65 \r\n | \r\n \r\n ³ 60 \r\n | \r\n
\r\n Chú thích - Các thông số từ điểm 3 đến điểm 7 qui định cho\r\n đầu vào Micro. \r\n- Đơn vị đo mức: dBu (0 dBu = 0,775 r m s \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6851-1:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6851-1:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6851-1:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6851-1:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6851 1:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN6851-1:2001
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6851-1:2001 về Bàn trộn âm thanh – Phần 1: Thông số cơ bản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6851-1:2001 về Bàn trộn âm thanh – Phần 1: Thông số cơ bản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN6851-1:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-12-28 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |