Conductors of insulated cables
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định mặt cắt\r\ndanh nghĩa tiêu chuẩn từ 0,5 mm2 đến 2 000 mm2, số lượng,\r\nđường kính sợi và giá trị điện trở của ruột dẫn đối với cáp điện và dây mềm.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho\r\nruột dẫn dùng trong viễn thông và tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho ruột dẫn có\r\nthiết kế đặc biệt khi được chỉ ra trong quy định kỹ thuật đối với kiểu cáp.\r\nRuột dẫn có thiết kế đặc biệt, ví dụ như: ruột dẫn của cáp chịu áp lực, ruột\r\ndẫn trong cáp hàn loại cực mềm hoặc trong các kiểu đặc biệt của cáp mềm có các\r\nlõi xoắn lại với nhau có các lớp ngắn.
\r\n\r\n\r\n\r\nRuột dẫn được chia thành bốn cấp:\r\n1, 2, 5 và 6.
\r\n\r\nRuột dẫn thuộc cấp 1 và 2 thường\r\ndùng cho cáp trong hệ thống cố định. Cấp 1 là ruột dẫn đặc còn cấp 2 là ruột\r\ndẫn bện.
\r\n\r\nCấp 5 và 6 là cáp và dây mềm, cấp 6\r\nmềm hơn cấp 5.
\r\n\r\n3. Vật liệu\r\n
\r\n\r\nRuột dẫn có thể là
\r\n\r\n- đồng mềm có phủ kim loại hoặc\r\nkhông phủ, hoặc
\r\n\r\n- nhôm không phủ hoặc hợp kim nhôm
\r\n\r\nnhư quy định đối với các kiểu ruột\r\ndẫn khác nhau trong điều 4.
\r\n\r\nThuật ngữ "phủ kim loại"\r\ncó nghĩa là được phủ một lớp mỏng bằng kim loại thích hợp như thiếc, hợp kim\r\nthiếc, hợp kim chì.
\r\n\r\n4. Cáp dùng cho\r\nhệ thống cố định
\r\n\r\n4.1. Ruột dẫn đặc (Cấp 1)
\r\n\r\nRuột dẫn đặc phải phù hợp với các\r\nyêu cầu sau đây:
\r\n\r\n4.1.1. Ruột dẫn phải là
\r\n\r\n- đồng mềm có phủ kim loại hoặc\r\nkhông phủ, hoặc
\r\n\r\n- nhôm không phủ hoặc hợp kim nhôm.
\r\n\r\n4.1.2. Ruột dẫn bằng đồng đặc phải\r\ncó mặt cắt tròn
\r\n\r\nRuột dẫn bằng đồng đặc có mặt cắt\r\ndanh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 25mm2 cho trong bảng 1 được dùng riêng\r\ncho kiểu cáp đặc biệt mà không dùng cho kiểu cáp công dụng chung.
\r\n\r\n4.1.3. Ruột dẫn bằng nhôm đặc có\r\nkích cỡ đến và bằng 16 mm2 phải có mặt cắt tròn. Các kích cỡ lớn hơn\r\nhoặc bằng 25 mm2 phải có mặt cắt tròn đối với cáp một lõi và có thể\r\ncó mặt cắt tròn hoặc mặt cắt định hình đối với cáp nhiều lõi.
\r\n\r\nRuột dẫn có mặt cắt lớn hơn hoặc\r\nbằng 95 mm2 có thể chia nhỏ thành năm phần.
\r\n\r\n4.1.4. Điện trở của từng ruột dẫn ở\r\n200C không được lớn hơn giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 1.
\r\n\r\n4.2. Ruột dẫn bện tròn không ép\r\nchặt (Cấp 2)
\r\n\r\nRuột dẫn bện tròn không ép chặt\r\nphải phù hợp với các yêu cầu sau đây:
\r\n\r\n4.2.1. Ruột dẫn phải là
\r\n\r\n- đồng mềm có phủ kim loại hoặc\r\nkhông phủ, hoặc
\r\n\r\n- nhôm không phủ hoặc hợp kim nhôm.
\r\n\r\nRuột dẫn bằng nhôm bện thường phải\r\ncó mặt cắt không nhỏ hơn 10 mm2, tuy nhiên 4 mm2 và 6 mm2\r\nvẫn có thể được sử dụng tùy thuộc vào việc xem xét đặc biệt về tính thích hợp\r\ncủa ruột dẫn đối với kiểu cáp và lĩnh vực áp dụng cáp.
\r\n\r\n4.2.2. Các sợi trong từng ruột dẫn\r\nphải có cùng đường kính danh nghĩa.
\r\n\r\n4.2.3. Số lượng sợi trong từng ruột\r\ndẫn không được nhỏ hơn số lượng sợi tối thiểu tương ứng cho trong bảng 2. Số\r\nlượng sợi tối thiểu không quy định cho mặt cắt từ 1 200 mm2 đến 2\r\n000 mm2.
\r\n\r\n4.2.4. Điện trở của từng ruột dẫn ở\r\n200C không được lớn hơn giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 2.
\r\n\r\n4.3. Ruột dẫn bện tròn ép chặt\r\nvà ruột dẫn bện định hình (cấp 2)
\r\n\r\nRuột dẫn bện tròn ép chặt và ruột\r\ndẫn bện định hình phải phù hợp với các yêu cầu sau đây:
\r\n\r\n4.3.1. Ruột dẫn phải là
\r\n\r\n- đồng mềm có phủ kim loại hoặc\r\nkhông phủ, hoặc
\r\n\r\n- nhôm không phủ hoặc hợp kim nhôm.
\r\n\r\nRuột dẫn bện tròn ép chặt phải có\r\nmặt cắt không nhỏ hơn 16 mm2, ruột dẫn bằng nhôm bện định hình phải\r\ncó mặt cắt không nhỏ hơn 25 mm2.
\r\n\r\n4.3.2. Tỷ lệ đường kính của hai sợi\r\nkhác nhau trong cùng một ruột dẫn không được lớn hơn 2.
\r\n\r\n4.3.3. Số lượng sợi trong từng ruột\r\ndẫn không được nhỏ hơn số lượng tối thiểu tương ứng cho trong bảng 2.
\r\n\r\nSố lượng sợi tối thiểu không quy\r\nđịnh đối với mặt cắt từ 1 200 mm2 đến 2 000 mm2.
\r\n\r\n4.3.4. Điện trở của từng ruột dẫn ở\r\n200C không được lớn hơn giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 2.
\r\n\r\n5. Ruột dẫn mềm\r\n(cấp 5 và 6)
\r\n\r\nRuột dẫn mềm phải phù hợp với các\r\nyêu cầu sau đây:
\r\n\r\n5.1. Ruột dẫn phải là đồng mềm phủ\r\nkim loại hoặc không phủ.
\r\n\r\n5.2. Các sợi trong từng ruột dẫn\r\nphải có cùng đường kính danh nghĩa.
\r\n\r\n5.3. Đường kính của các sợi trong\r\ntừng ruột dẫn không được lớn hơn giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 3\r\nhoặc bảng 4.
\r\n\r\n5.4. Điện trở của từng ruột dẫn ở\r\n200C không được lớn hơn giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 3\r\nhoặc bảng 4.
\r\n\r\n6. Kiểm tra sự\r\nphù hợp với điều 4 và điều 5
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu\r\ncủa 4.1.1, 4.1.2., 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3, 5.1, 5.2 và\r\n5.3 phải được thực hiện trên cáp hoàn chỉnh bằng cách xem xét và đo nếu có thể.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu\r\ncủa 4.1.4, 4.2.4, 4.3.4 và 5.4 phải được thực hiện bằng cách đo điện trở của\r\nruột dẫn trên toàn bộ đoạn cáp hoặc dây mềm rồi chia cho độ dài của cáp hoặc\r\ndây mềm, hoặc bằng cách đo tương tự trên mẫu cáp hoặc dây mềm có độ dài ít nhất\r\nlà 1m.
\r\n\r\nNếu cần, phải hiệu chỉnh về nhiệt\r\nđộ 200C và chiều dài 1 km theo công thức sau:
\r\n\r\nR20\r\n= Rt X kt x
trong đó:
\r\n\r\nR20 là điện trở 200C,\r\ntính bằng ôm trên kilômét
\r\n\r\nRt là điện trở của đoạn\r\ncáp hoặc dây mềm đo được có chiều dài L m, ở nhiệt độ t0C, tính bằng\r\nôm.
\r\n\r\nkt là hệ số hiệu chỉnh\r\nnhiệt độ đối với điện trở ở nhiệt độ t0C
\r\n\r\nL là chiều dài của cáp hoặc dây\r\nmềm, tính bằng mét
\r\n\r\nt là nhiệt độ của ruột dẫn tại thời\r\nđiểm đo, tính bằng 0C.
\r\n\r\nCác giá trị hệ số hiệu chỉnh nhiệt\r\nđộ kt trong dải nhiệt độ bình thường được cho trong bảng 5. Các giá\r\ntrị này được tính theo công thức sau đây:
\r\n\r\nCông thức này là gần đúng, nhưng\r\nlại cho những giá trị khá thực tiễn với độ chính xác cho phép mà bình thường có\r\nthể đạt được bằng cách đo nhiệt độ và chiều dài ruột dẫn của cáp hoặc dây mềm.
\r\n\r\nCông thức chính xác hơn để tính hệ\r\nsố hiệu chỉnh nhiệt độ đối với đồng và nhôm là:
\r\n\r\nRuột dẫn đồng Có phủ\r\nhoặc không phủ
\r\n\r\nNhôm hoặc hợp kim nhôm
\r\n\r\nCác giá trị đối với hệ số nhiệt\r\nđiện trở cho trong IEC 28: Tiêu chuẩn quốc tế về điện trở của đồng và IEC 111:\r\nKhuyến cáo về độ dẫn điện của sợi nhôm cán cứng dùng cho ruột dẫn trong thương\r\nmại.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Cấp 1 - Ruột dẫn đặc dùng cho cáp một lỏi và nhiều lõi
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Mặt\r\n cắt danh nghĩa \r\nmm2 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở ruột dẫn lớn nhất ở 200C \r\n | \r\n ||
\r\n Ruột\r\n dẫn tròn bằng đồng \r\n | \r\n \r\n Ruột\r\n dẫn tròn hoặc đĩnh hình bằng nhôm \r\nW/km \r\n | \r\n ||
\r\n Không\r\n phủ \r\nW/km \r\n | \r\n \r\n Phủ\r\n kim loại \r\nW/km \r\n | \r\n ||
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n4 \r\n6 \r\n10 \r\n16 \r\n25 \r\n35 \r\n50 \r\n70 \r\n95 \r\n120 \r\n150 \r\n185 \r\n240 \r\n300 \r\n | \r\n \r\n 36,0 \r\n24,5 \r\n18,1 \r\n12,1 \r\n7,41 \r\n4,61 \r\n3,08 \r\n1,83 \r\n1,15 \r\n0,727\r\n 1) \r\n0,524\r\n 1) \r\n0,387\r\n 1) \r\n0,268\r\n 1) \r\n0,193\r\n 1) \r\n0,153\r\n 1) \r\n0,124\r\n 1) \r\n- \r\n- \r\n- \r\n | \r\n \r\n 36,7 \r\n24,8 \r\n18,2 \r\n12,2 \r\n7,56 \r\n4,70 \r\n3,11 \r\n1,84 \r\n1,16 \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n18,1\r\n 2) \r\n12,1\r\n 2) \r\n7,41\r\n 2) \r\n4,61\r\n 2) \r\n3,08\r\n 2) \r\n1,91\r\n 2) \r\n1,20 \r\n0,868 \r\n0,641 \r\n0,443 \r\n0,320 \r\n0,253 \r\n0,206 \r\n0,164 \r\n0,125 \r\n0,100 \r\n | \r\n
1) Xem 4.1.2.
\r\n\r\n2) Chỉ áp dụng cho ruột\r\ndẫn bằng nhôm tròn có mặt cắt từ 1,5 mm2 đến 16 mm2 xem\r\n4.1.3.
\r\n\r\nBảng\r\n2
\r\n\r\nCấp\r\n2
\r\n\r\nRuột\r\ndẫn bện dùng cho cáp một lõi và nhiều lõi
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Mặt\r\n cắt danh nghĩa \r\nmm2 \r\n | \r\n \r\n Ruột\r\n dẫn tròn (không ép chặt) \r\n | \r\n \r\n Ruột\r\n dẫn | \r\n \r\n Ruột\r\n dẫn định hình \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở lớn nhất của ruột dẫn ở 200C \r\n | \r\n |||||
\r\n Ruột\r\n dẫn bằng đồng \r\n | \r\n \r\n Ruột\r\n dẫn bằng nhôm \r\n\r\n W/km \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Cu \r\n | \r\n \r\n Al \r\n | \r\n \r\n Cu \r\n | \r\n \r\n Al \r\n | \r\n \r\n Cu \r\n | \r\n \r\n Al \r\n | \r\n \r\n Sợi\r\n không phủ \r\nW/km \r\n | \r\n \r\n Sợi\r\n phủ kim loại \r\nW/km \r\n | \r\n ||
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n4 \r\n6 \r\n10 \r\n16 \r\n25 \r\n35 \r\n50 \r\n70 \r\n95 \r\n120 \r\n150 \r\n185 \r\n240 \r\n300 \r\n400 \r\n500 \r\n630 \r\n800 \r\n1\r\n 000 \r\n1\r\n 200 \r\n(1\r\n 400) 3) \r\n1\r\n 600 \r\n(1\r\n 800) 3) \r\n2\r\n 000 3) \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n19 \r\n19 \r\n19 \r\n37 \r\n37 \r\n37 \r\n61 \r\n61 \r\n61 \r\n61 \r\n91 \r\n91 \r\n91 \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n7 2) \r\n7 2) \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n7 \r\n19 \r\n19 \r\n19 \r\n37 \r\n37 \r\n37 \r\n61 \r\n61 \r\n61 \r\n61 \r\n91 \r\n91 \r\n91 \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n12 \r\n15 \r\n18 \r\n18 \r\n30 \r\n34 \r\n34 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n12 \r\n15 \r\n15 \r\n15 \r\n30 \r\n30 \r\n30 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n12 \r\n15 \r\n18 \r\n18 \r\n30 \r\n34 \r\n34 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n- \r\n- \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n6 \r\n6 \r\n6 \r\n12 \r\n15 \r\n15 \r\n15 \r\n30 \r\n30 \r\n30 \r\n53 \r\n53 \r\n53 \r\n- \r\n- \r\n | \r\n \r\n 36,0 \r\n24,5 \r\n18,1 \r\n12,1 \r\n7,41 \r\n4,61 \r\n3,08 \r\n1,83 \r\n1,15 \r\n0,727 \r\n0,524 \r\n0,387 \r\n0,268 \r\n0,193 \r\n0,153 \r\n0,124 \r\n0,0991 \r\n0,0754 \r\n0,0601 \r\n0,0470 \r\n0,0366 \r\n0,0283 \r\n0,0221 \r\n0,0176 \r\n | \r\n \r\n 36,7 \r\n24,8 \r\n18,2 \r\n12,2 \r\n7,56 \r\n4,70 \r\n3,11 \r\n1,84 \r\n1,16 \r\n0,734 \r\n0,529 \r\n0,391 \r\n0,270 \r\n0,195 \r\n0,154 \r\n0,126 \r\n0,100 \r\n0,0762 \r\n0,0607 \r\n0,0475 \r\n0,0369 \r\n0,0286 \r\n0,0224 \r\n0,0177 \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n7,41 \r\n4,61 \r\n3,08 \r\n1,91 \r\n1,20 \r\n0,868 \r\n0,641 \r\n0,443 \r\n0,320 \r\n0,253 \r\n0,206 \r\n0,164 \r\n0,125 \r\n0,100 \r\n0,0778 \r\n0,0605 \r\n0,0469 \r\n0,0367 \r\n0,0291 \r\n0,0247 \r\n0,0212 \r\n0,0186 \r\n0,0165 \r\n0,0149 \r\n | \r\n
\r\n 1) \r\n1) \r\n1) \r\n1) \r\n1) \r\n | \r\n \r\n 1) \r\n1) \r\n1) \r\n1) \r\n1) \r\n | \r\n \r\n - \r\n- \r\n- \r\n- \r\n- \r\n | \r\n \r\n 0,0151 \r\n0,0129 \r\n0,0113 \r\n0,0101 \r\n0,0090 \r\n | \r\n
1) Số lượng sợi tối\r\nthiểu không quy định
\r\n\r\n2) xem 4.2.1.
\r\n\r\n3) Kích cỡ trong ngoặc\r\nkhông ưu tiên.
\r\n\r\nBảng\r\n3
\r\n\r\nCấp\r\n5
\r\n\r\nRuột\r\ndẫn mềm bằng đồng dùng cho cáp một lõi và nhiều lõi
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Mặt\r\n cắt danh nghĩa \r\nmm2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n kính sợi lớn nhất trong ruột dẫn \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở lớn nhất của ruột dẫn ở 200C \r\n | \r\n |
\r\n Sợi\r\n không phủ \r\nW/km \r\n | \r\n \r\n Sợi\r\n phủ kim loại \r\nW/km \r\n | \r\n ||
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n4 \r\n6 \r\n10 \r\n16 \r\n25 \r\n35 \r\n50 \r\n70 \r\n95 \r\n120 \r\n150 \r\n185 \r\n240 \r\n300 \r\n400 \r\n500 \r\n630 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n0,21 \r\n0,21 \r\n0,26 \r\n0,26 \r\n0,31 \r\n0,31 \r\n0,41 \r\n0,41 \r\n0,41 \r\n0,41 \r\n0,41 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,51 \r\n0,61 \r\n0,61 \r\n | \r\n \r\n 39,0 \r\n26,0 \r\n19,5 \r\n13,3 \r\n7,98 \r\n4,95 \r\n3,30 \r\n1,91 \r\n1,21 \r\n0,780 \r\n0,554 \r\n0,386 \r\n0,272 \r\n0,206 \r\n0,161 \r\n0,129 \r\n0,106 \r\n0,0801 \r\n0,0641 \r\n0,0486 \r\n0,0384 \r\n0,0287 \r\n | \r\n \r\n 40,1 \r\n26,7 \r\n20,0 \r\n13,7 \r\n8,21 \r\n5,09 \r\n3,39 \r\n1,95 \r\n1,24 \r\n0,795 \r\n0,565 \r\n0,393 \r\n0,277 \r\n0,210 \r\n0,164 \r\n0,132 \r\n0,108 \r\n0,0817 \r\n0,0654 \r\n0,0495 \r\n0,0391 \r\n0,0292 \r\n | \r\n
Bảng\r\n4
\r\n\r\nCấp\r\n6
\r\n\r\nRuột\r\ndẫn mềm bằng đồng dùng cho cáp một lõi và nhiều lõi
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Mặt\r\n cắt danh nghĩa \r\nmm2 \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n kính sợi lớn nhất trong ruột dẫn \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở lớn nhất của ruột dẫn ở 200C \r\n | \r\n |
\r\n Sợi\r\n không phủ \r\nW/km \r\n | \r\n \r\n Sợi\r\n phủ kim loại \r\nW/km \r\n | \r\n ||
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n4 \r\n6 \r\n10 \r\n16 \r\n25 \r\n35 \r\n50 \r\n70 \r\n95 \r\n120 \r\n150 \r\n185 \r\n240 \r\n300 \r\n | \r\n \r\n 0,16 \r\n0,16 \r\n0,16 \r\n0,16 \r\n0,16 \r\n0,16 \r\n0,21 \r\n0,21 \r\n0,21 \r\n0,21 \r\n0,21 \r\n0,31 \r\n0,31 \r\n0,31 \r\n0,31 \r\n0,31 \r\n0,41 \r\n0,41 \r\n0,41 \r\n | \r\n \r\n 39,0 \r\n26,0 \r\n19,5 \r\n13,3 \r\n7,98 \r\n4,95 \r\n3,30 \r\n1,91 \r\n1,21 \r\n0,780 \r\n0,554 \r\n0,386 \r\n0,272 \r\n0,206 \r\n0,161 \r\n0,129 \r\n0,106 \r\n0,0801 \r\n0,0641 \r\n | \r\n \r\n 40,1 \r\n26,7 \r\n20,0 \r\n13,7 \r\n8,21 \r\n5,09 \r\n3,39 \r\n1,95 \r\n1,24 \r\n0,795 \r\n0,565 \r\n0,393 \r\n0,277 \r\n0,210 \r\n0,164 \r\n0,132 \r\n0,108 \r\n0,0817 \r\n0,0654 \r\n | \r\n
Bảng\r\n5 - Hệ số hiệu chỉnh kt đối với điện trở ruột dẫn để
\r\n\r\nhiệu\r\nchỉnh điện trở đo được ở t0C về 200C
\r\n\r\n\r\n Nhiệt\r\n độ ruột dẫn tại thời điểm đo \r\nt0C \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số hiệu chỉnh \r\nkt \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n6 \r\n7 \r\n8 \r\n9 \r\n10 \r\n11 \r\n12 \r\n13 \r\n14 \r\n15 \r\n16 \r\n17 \r\n18 \r\n19 \r\n20 \r\n21 \r\n22 \r\n23 \r\n24 \r\n25 \r\n26 \r\n27 \r\n28 \r\n29 \r\n30 \r\n31 \r\n32 \r\n33 \r\n34 \r\n35 \r\n | \r\n \r\n 1,064 \r\n1,059 \r\n1,055 \r\n1,050 \r\n1,046 \r\n1,042 \r\n1,037 \r\n1,033 \r\n1,029 \r\n1,025 \r\n1,020 \r\n1,016 \r\n1,012 \r\n1,008 \r\n1,004 \r\n1,000 \r\n0,996 \r\n0,992 \r\n0,988 \r\n0,984 \r\n0,980 \r\n0,977 \r\n0,973 \r\n0,969 \r\n0,965 \r\n0,962 \r\n0,958 \r\n0,954 \r\n0,951 \r\n0,947 \r\n0,943 \r\n | \r\n
\r\n Các giá trị hệ số hiệu chỉnh kt,\r\n trong bảng được tính theo hệ số nhiệt điện trở là 0,004 trên 0C ở\r\n 200C. Xem điều 6. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6612:2000 (IEC 228 : 1978) về Ruột dẫn của cáp cách điện đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6612:2000 (IEC 228 : 1978) về Ruột dẫn của cáp cách điện
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN6612:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |