TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nCÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVINYL CLORUA CÓ
\r\n\r\nĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V
\r\n\r\nPHẦN 4: CÁP CÓ VỎ BỌC DÙNG ĐỂ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH
\r\n\r\nPolyvinyl\r\nchloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V
\r\n\r\nPart\r\n4: Sheathed cables for fixed wiring
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4) nêu\r\nchi tiết những quy định kỹ thuật cụ thể đối với cáp có vỏ bọc bằng PVC nhẹ\r\n(PVC/ST4), điện áp danh định đến và bằng 300/500V.
\r\n\r\nTừng cáp phải phù hợp với các yêu\r\ncầu tương ứng được cho trong TCVN 6610-1:2000 (IEC 227-1) và các yêu cầu cụ thể\r\ncủa tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nTCVN 6614-3-1:2000 (IEC\r\n811-3-1:1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của\r\ncáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén\r\nở nhiệt độ cao - Thử nghiệm về khả năng chống nứt.
\r\n\r\nTCVN 6614-3-2:2000 (IEC\r\n811-3-2:1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của\r\ncáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm về\r\ntổn hao khối lượng - Thử nghiệm độ ổn định nhiệt.
\r\n\r\n2. Cáp có vỏ\r\nbọc bằng PVC nhẹ (PVC/ST4)
\r\n\r\n2.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 10 (227 IEC 10).
\r\n\r\n2.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n300/500 V.
\r\n\r\n2.3. Kết cấu
\r\n\r\n2.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 2, 3, 4 hoặc 5.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu\r\ncầu của TCVN 6612:2000 (IEC 228):
\r\n\r\n- cấp 1 đối với ruột dẫn đặc;
\r\n\r\n- cấp 2 đối với ruột dẫn bện.
\r\n\r\n2.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất\r\npolyvinyl clorua loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp\r\nvới các giá trị quy định cho ở cột 3 của bảng 1.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ\r\nhơn các giá trị cho ở cột 8 của bảng 1.
\r\n\r\n2.3.3. Cách bố trí các lõi
\r\n\r\nCác lõi phải được xoắn lại với nhau.
\r\n\r\n2.3.4. Lớp bọc bên trong
\r\n\r\nLõi đã được xoắn phải được bọc một\r\nlớp bọc bên trong bằng phương pháp đùn gồm có cao su không lưu hóa hoặc hợp\r\nchất nhựa dẻo.
\r\n\r\nLớp bọc bên trong phải đảm bảo có\r\nthể tách lõi ra dễ dàng.
\r\n\r\n2.3.5. Vỏ bọc
\r\n\r\nVỏ bọc phải là hợp chất lyvinyl\r\nclorua loại PVC/ST4 bao quanh lớp bọc bên trong.
\r\n\r\nVỏ bọc phải kín khít và phải có khả\r\nnăng tách ra mà không gây phương hại đến lớp bọc bên trong.
\r\n\r\nChiều dày vỏ bọc phải phù hợp với\r\ngiá trị quy định trong cột 5 của bảng 1.
\r\n\r\n2.3.6. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải\r\nphù hợp với giá trị cho trong cột 6 và 7 của bảng 1.
\r\n\r\n2.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của\r\n2.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 2.
\r\n\r\n2.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử\r\ndụng bình thường: 700C.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác\r\ncòn đang xem xét.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Các dữ liệu chung đối với kiểu 6610 TCVN 10 (227 IEC 10)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Số\r\n ruột dẫn và mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn mm2 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n ruột dẫn theo IEC 228 \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dày cách điện \r\nGiá\r\n trị quy định \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dày của lớp bọc bên trong \r\nGiá\r\n trị xấp xỉ \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dày vỏ bọc \r\nGiá\r\n trị quy định \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở cách điện nhỏ nhất ở 700C MW.\r\n km \r\n | \r\n |
\r\n Giá\r\n trị dưới mm \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị trên mm \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2\r\n x 1,5 \r\n\r\n 2\r\n x 2,5 \r\n\r\n 2\r\n x 4 \r\n\r\n 2\r\n x 6 \r\n\r\n 2\r\n x 10 \r\n\r\n 2\r\n x 16 \r\n2\r\n x 25 \r\n2\r\n x 35 \r\n3\r\n x 1,5 \r\n\r\n 3\r\n x 2,5 \r\n\r\n 3\r\n x 4 \r\n\r\n 3\r\n x 6 \r\n\r\n 3\r\n x 10 \r\n\r\n 3\r\n x 16 \r\n3\r\n x 25 \r\n3\r\n x 35 \r\n4\r\n x 1,5 \r\n\r\n 4\r\n x 2,5 \r\n\r\n 4\r\n x 4 \r\n\r\n 4\r\n x 6 \r\n\r\n 4\r\n x 10 \r\n\r\n 4\r\n x 16 \r\n4\r\n x 25 \r\n4\r\n x 35 \r\n5\r\n x 1.5 \r\n\r\n 5\r\n x 2.5 \r\n\r\n 5\r\n x 4 \r\n\r\n 5\r\n x 6 \r\n\r\n 5\r\n x 10 \r\n\r\n 5\r\n x 16 \r\n5\r\n x 25 \r\n5\r\n x 35 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n0,7 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n0,7 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n0,7 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,4 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,6 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,1 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,6 \r\n1,6 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,6 \r\n1,6 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,6 \r\n1,6 \r\n1,6 \r\n | \r\n \r\n 7,6 \r\n7,8 \r\n8,6 \r\n9,0 \r\n9,6 \r\n10,0 \r\n10,5 \r\n11,0 \r\n13,0 \r\n13,5 \r\n15,5 \r\n18,5 \r\n21,0 \r\n8,0 \r\n8,2 \r\n9,2 \r\n9,4 \r\n10,0 \r\n10,5 \r\n11,5 \r\n12,0 \r\n14,0 \r\n14,5 \r\n16,5 \r\n20,5 \r\n22,0 \r\n8,6 \r\n9,0 \r\n10,0 \r\n10,0 \r\n11,5 \r\n12,0 \r\n12,5 \r\n13,0 \r\n15,5 \r\n16,0 \r\n18,0 \r\n22,5 \r\n24,5 \r\n9,4 \r\n9,8 \r\n11,0 \r\n11,0 \r\n12,5 \r\n13,0 \r\n13,5 \r\n14,5 \r\n17,0 \r\n17,5 \r\n20,5 \r\n24,5 \r\n27,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n10,5 \r\n11,5 \r\n12,0 \r\n12,5 \r\n13,0 \r\n13,5 \r\n14,0 \r\n16,5 \r\n17,5 \r\n20,0 \r\n24,0 \r\n27,5 \r\n10,5 \r\n11,0 \r\n12,0 \r\n12,5 \r\n13,0 \r\n13,5 \r\n14,5 \r\n15,5 \r\n17,5 \r\n19,0 \r\n21,5 \r\n26,0 \r\n29,0 \r\n11,5 \r\n12,0 \r\n13,0 \r\n13,5 \r\n14,5 \r\n15,0 \r\n16,0 \r\n17,0 \r\n19,0 \r\n20,5 \r\n23,5 \r\n28,5 \r\n32,0 \r\n12,0 \r\n12,5 \r\n14,0 \r\n14,5 \r\n16,0 \r\n17,0 \r\n17,5 \r\n18,5 \r\n21,0 \r\n22,0 \r\n26,0 \r\n31,5 \r\n35,0 \r\n | \r\n \r\n 0,011 \r\n0,010 \r\n0,010 \r\n0,009 \r\n0,0085 \r\n0,0077 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0052 \r\n0,0050 \r\n0,0044 \r\n0,011 \r\n0,010 \r\n0,010 \r\n0,009 \r\n0,0085 \r\n0,0077 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0052 \r\n0,0050 \r\n0,0044 \r\n0,011 \r\n0,010 \r\n0,010 \r\n0,009 \r\n0,0085 \r\n0,0077 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0052 \r\n0,0050 \r\n0,0044 \r\n0,011 \r\n0,010 \r\n0,010 \r\n0,009 \r\n0,0085 \r\n0,0077 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0052 \r\n0,0050 \r\n0,0044 \r\n | \r\n
Chú thích - Các giới hạn trên và\r\ndưới của đường kính ngoài trung bình không được tính toán theo IEC 60719 : 1992
\r\n\r\nBảng\r\n2 - Thử nghiệm đối với kiểu 6610 TCVN 10 (227 IEC 10)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n pháp thử nghiệm được nêu trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu\r\n chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp trên lõi 2000\r\n V \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.3 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn\r\n chỉnh ở 2 000 V \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 700C \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu về kết cấu và đặc tính\r\n kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-1:2000 (IEC 227-1) và TCVN 6610-2:2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu\r\n cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-1:2000 \r\n(IEC\r\n 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem\r\n xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày vỏ bọc \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.10 \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4.1 \r\n | \r\n \r\n Giá trị trung bình \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 2.4.2 \r\n | \r\n \r\n Độ ôvan \r\n | \r\n \r\n T,\r\n S \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6610-2:2000 \r\n(IEC\r\n 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-1:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-3-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ của vỏ bọc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-1:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.2 \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3 \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-3-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm không nhiễm bẩn \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.4 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-3-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-3-2:2000 \r\n(IEC\r\n 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi và độ bền va đập ở\r\n nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện\r\n ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-4:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với vỏ bọc ở\r\n nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-4:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm độ giãn dài đối với vỏ\r\n bọc ở nhiệt độ thấp 1) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-4:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.4 \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm va đập trên cáp hoàn\r\n chỉnh ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-4:2000 \r\n(IEC\r\n 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.5 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-3-1:2000 \r\n(IEC\r\n 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-3-1:2000 \r\n(IEC\r\n 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.2 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6613-1:2000 \r\n(IEC\r\n 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1) Chỉ áp dụng khi\r\n đường kính ngoài của cáp vượt quá giới hạn quy định trong phương pháp thử\r\n nghiệm. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4 – Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4 – Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN6610-4:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |