TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nCÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVINYL CLORUA CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG\r\n450/750 V
\r\n\r\nPHẦN 3: CÁP\r\nKHÔNG CÓ VỎ BỌC DÙNG ĐỂ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH
\r\n\r\nPolyvinyl chloride insulated cables\r\nof rated voltages up to and including 450/750 V
\r\n\r\nPart 3: Non-sheathed cables for\r\nfixed wiring
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTCVN 6610-3 : 2000 (IEC 227-3) nêu chi tiết những quy định\r\nkỹ thuật cụ thể đối với cáp không có vỏ bọc một lõi cách điện bằng PVC có điện\r\náp danh định đến và bằng 450/750 V dùng để lắp đặt cố định.
\r\n\r\nTất cả các cáp phải phù hợp với các yêu cầu tương ứng được\r\ncho trong TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và từng kiểu cáp phải phù hợp với các\r\nyêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nTCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2 : 1985 và Sửa đổi 1 :\r\n1989) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện.\r\nPhần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 2: Phương pháp lão hóa nhiệt.
\r\n\r\nTCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4 : 1985) Phương pháp thử\r\nchung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp\r\ndụng chung. Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.
\r\n\r\nTCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1 : 1985) Phương pháp thử\r\nchung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp\r\nriêng đối với hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao - Thử nghiệm\r\nvề tính kháng nứt.
\r\n\r\nTCVN 6614-3-2: 2000 (IEC 811-3-2 : 1985) Phương pháp thử\r\nchung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp\r\nriêng đối với hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng - Thử nghiệm\r\nđộ ổn định nhiệt.
\r\n\r\n2. Cáp không có vỏ bọc một lõi có\r\nruột dẫn cứng công dụng chung
\r\n\r\n2.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 01 (227 IEC 01).
\r\n\r\n2.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n450/750 V.
\r\n\r\n2.3. Kết cấu
\r\n\r\n2.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 1.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000\r\n(IEC 228):
\r\n\r\n- cấp 1 đối với ruột dẫn cứng;
\r\n\r\n- cấp 2 đối với ruột dẫn bện.
\r\n\r\n2.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất polyvinyl clorua loại PVC/C được\r\nbao quanh ruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định\r\ncho ở cột 3 của bảng 1.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột\r\n5 của bảng 1.
\r\n\r\n2.3.3. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho\r\ntrong cột 4 của bảng 1.
\r\n\r\n2.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 2.3 phải được thực hiện\r\nbằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 2.
\r\n\r\n2.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.
\r\n\r\nBảng 1 - Các dữ liệu chung đối với\r\nkiểu 6610 TCVN 01 (227 IEC 01)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Cấp ruột dẫn TCVN 6612 : 2000 (IEC\r\n 228) \r\n | \r\n \r\n Chiều dày cách điện \r\nGiá trị quy định \r\n | \r\n \r\n Đường kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn dưới \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn trên \r\nmm \r\n | \r\n \r\n MΩ . km \r\n | \r\n
\r\n 1,5 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n2,5 \r\n4 \r\n4 \r\n6 \r\n6 \r\n10 \r\n10 \r\n16 \r\n25 \r\n35 \r\n50 \r\n70 \r\n95 \r\n120 \r\n150 \r\n185 \r\n240 \r\n300 \r\n400 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n1 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n2 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,6 \r\n1,6 \r\n1,8 \r\n2,0 \r\n2,2 \r\n2,4 \r\n2,6 \r\n | \r\n \r\n 2,6 \r\n2,7 \r\n3,2 \r\n3,3 \r\n3,6 \r\n3,8 \r\n4,1 \r\n4,3 \r\n5,3 \r\n5,6 \r\n6,4 \r\n8,1 \r\n9,0 \r\n10,6 \r\n12,1 \r\n14,1 \r\n15,6 \r\n17,3 \r\n19,3 \r\n22,0 \r\n24,5 \r\n27,5 \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n3,3 \r\n3,9 \r\n4,0 \r\n4,4 \r\n4,6 \r\n5,0 \r\n5,2 \r\n6,4 \r\n6,7 \r\n7,8 \r\n9,7 \r\n10,9 \r\n12,8 \r\n14,6 \r\n17,1 \r\n18,8 \r\n20,9 \r\n23,3 \r\n26,6 \r\n29,6 \r\n33,2 \r\n | \r\n \r\n 0,011 \r\n0,010 \r\n0,010 \r\n0,009 \r\n0,0085 \r\n0,0077 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0070 \r\n0,0065 \r\n0,0050 \r\n0,0050 \r\n0,0043 \r\n0,0043 \r\n0,0035 \r\n0,0035 \r\n0,0032 \r\n0,0032 \r\n0,0032 \r\n0,0032 \r\n | \r\n
\r\n 0,0030 \r\n0,0028 \r\n | \r\n
Bảng 2 - Thử nghiệm đối với kiểu\r\n6610 TCVN 01 (227 IEC 01)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu\r\n trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 70 oC \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và\r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ học của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi và độ bền va đập ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện 1) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.3 \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm va đập đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1) Chỉ áp dụng khi đường kính ngoài của cáp vượt quá giới hạn quy định\r\n trong phương pháp thử nghiệm. \r\n | \r\n
3. Cáp không có vỏ bọc một lõi có\r\nruột dẫn mềm công dụng chung
\r\n\r\n3.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 02 (227 IEC 02).
\r\n\r\n3.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n450/750 V.
\r\n\r\n3.3. Kết cấu
\r\n\r\n3.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 1.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000\r\n(IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.
\r\n\r\n3.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh\r\nruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định\r\ncho ở cột 2 của bảng 3.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột\r\n4 của bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Các dữ liệu chung đối với\r\nkiểu 6610 TCVN 02 (227 IEC 02)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Chiều dày cách điện \r\nGiá trị quy định \r\n | \r\n \r\n Đường kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn dưới \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn trên \r\nmm \r\n | \r\n \r\n MΩ . km \r\n | \r\n
\r\n 1,5 \r\n2,5 \r\n4 \r\n6 \r\n10 \r\n16 \r\n25 \r\n35 \r\n50 \r\n70 \r\n95 \r\n120 \r\n150 \r\n185 \r\n240 \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n0,8 \r\n1,0 \r\n1,0 \r\n1,2 \r\n1,2 \r\n1,4 \r\n1,4 \r\n1,6 \r\n1,6 \r\n1,8 \r\n2,0 \r\n2,2 \r\n | \r\n \r\n 2,8 \r\n3,4 \r\n3,9 \r\n4,4 \r\n5,7 \r\n6,7 \r\n8,4 \r\n9,7 \r\n11,5 \r\n13,2 \r\n15,1 \r\n16,7 \r\n18,6 \r\n20,6 \r\n23,5 \r\n | \r\n \r\n 3,4 \r\n4,1 \r\n4,8 \r\n5,3 \r\n6,8 \r\n8,1 \r\n10,2 \r\n11,7 \r\n13,9 \r\n16,0 \r\n18,2 \r\n20,2 \r\n22,5 \r\n24,9 \r\n28,4 \r\n | \r\n \r\n 0,010 \r\n0,009 \r\n0,007 \r\n0,006 \r\n0,0056 \r\n0,0046 \r\n0,0044 \r\n0,0038 \r\n0,0037 \r\n0,0032 \r\n0,0032 \r\n0,0029 \r\n0,0029 \r\n0,0029 \r\n0,0028 \r\n | \r\n
3.3.3. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho\r\ntrong cột 3 của bảng 3.
\r\n\r\n3.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 3.3 phải được thực hiện\r\nbằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 4.
\r\n\r\n3.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.
\r\n\r\nBảng 4 - Thử nghiệm đối với kiểu\r\n6610 TCVN 02 (227 IEC 02)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu\r\n trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 70oC \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và\r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ học của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm độ giãn dài đối với cách điện 1) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.3 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1) Chỉ áp dụng khi đường kính ngoài của cáp vượt quá giới hạn quy định\r\n trong phương pháp thử nghiệm. \r\n | \r\n
4.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 05 (227 IEC 05).
\r\n\r\n4.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n300/500 V.
\r\n\r\n4.3. Kết cấu
\r\n\r\n4.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 1.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000\r\n(IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 1.
\r\n\r\n4.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh\r\nruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định\r\ncho ở cột 2 của bảng 5.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột\r\n4 của bảng 5.
\r\n\r\n4.3.3. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho\r\ntrong cột 3 của bảng 5.
\r\n\r\nBảng 5 - Các dữ liệu chung đối với\r\nkiểu 6610 TCVN 05 (227 IEC 05)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Chiều dày cách điện \r\nGiá trị quy định \r\n | \r\n \r\n Đường kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn dưới \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn trên \r\nmm \r\n | \r\n \r\n MΩ . km \r\n | \r\n
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n2,1 \r\n2,2 \r\n | \r\n \r\n 2,3 \r\n2,5 \r\n2,7 \r\n | \r\n \r\n 0,015 \r\n0,012 \r\n0,011 \r\n | \r\n
4.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 4.3 phải được thực hiện\r\nbằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 6.
\r\n\r\n4.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét
\r\n\r\nBảng 6 - Thử nghiệm đối với kiểu\r\n6610 TCVN 05 (227 IEC 05)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu\r\n trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 70oC \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và\r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 06 (227 IEC 06).
\r\n\r\n5.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n300/500 V.
\r\n\r\n5.3. Kết cấu
\r\n\r\n5.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 1.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000\r\n(IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.
\r\n\r\n5.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh\r\nruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định\r\ncho ở cột 2 của bảng 7.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột\r\n4 của bảng 7.
\r\n\r\n5.3.3. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong\r\ncột 3 của bảng 7.
\r\n\r\nBảng 7 - Các dữ liệu chung đối với\r\nkiểu 6610 TCVN 06 (227 IEC 06)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Chiều dày cách điện \r\nGiá trị quy định \r\n | \r\n \r\n Đường kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn dưới \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn trên \r\nmm \r\n | \r\n \r\n MΩ . km \r\n | \r\n
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n2,2 \r\n2,4 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n2,7 \r\n2,8 \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n0,011 \r\n0,010 \r\n | \r\n
5.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 5.3 phải được thực hiện\r\nbằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 8.
\r\n\r\n5.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét
\r\n\r\nBảng 8 - Thử nghiệm đối với kiểu\r\n6610 TCVN 06 (227 IEC 06)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu\r\n trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 70oC \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và\r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 07 (227 IEC 07).
\r\n\r\n6.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n300/500 V.
\r\n\r\n6.3. Kết cấu
\r\n\r\n6.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 1.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000\r\n(IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 1.
\r\n\r\n6.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/E được bao quanh\r\nruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định\r\ncho ở cột 2 của bảng 9.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột\r\n4 của bảng 9.
\r\n\r\n6.3.3. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho\r\ntrong cột 3 của bảng 9.
\r\n\r\nBảng 9 - Các dữ liệu chung đối với\r\nkiểu 6610 TCVN 07 (227 IEC 07)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Chiều dày cách điện \r\nGiá trị quy định \r\n | \r\n \r\n Đường kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn dưới \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn trên \r\nmm \r\n | \r\n \r\n MΩ . km \r\n | \r\n
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n2,1 \r\n2,2 \r\n2,6 \r\n3,2 \r\n | \r\n \r\n 2,3 \r\n2,5 \r\n2,7 \r\n3,2 \r\n3,9 \r\n | \r\n \r\n 0,015 \r\n0,013 \r\n0,012 \r\n0,011 \r\n0,009 \r\n | \r\n
6.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 6.3 phải được thực hiện\r\nbằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 10.
\r\n\r\n6.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 90oC.
\r\n\r\nTrong điều kiện có thể bảo vệ tránh chảy đối với nhựa dẻo\r\ncho phép điện trở cách điện giảm, hợp chất PVC thích hợp cho sử dụng liên tục ở\r\nnhiệt độ 900C có thể làm việc ở nhiệt độ đến 1050C trong\r\nkhoảng thời gian làm việc tổng cộng giảm đi.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét
\r\n\r\nBảng 10 - Thử nghiệm đối với kiểu\r\n6610 TCVN 07 (227 IEC 07)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu\r\n trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 90oC \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và\r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Độ ổn định nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
7.1. Ký hiệu mã
\r\n\r\n6610 TCVN 08 (227 IEC 08).
\r\n\r\n7.2. Điện áp danh định
\r\n\r\n300/500 V.
\r\n\r\n7.3. Kết cấu
\r\n\r\n7.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 1.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000\r\n(IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.
\r\n\r\n7.3.2. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/E được bao quanh\r\nruột dẫn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định\r\ncho ở cột 2 của bảng 11.
\r\n\r\nĐiện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột\r\n4 của bảng 11.
\r\n\r\n7.3.3. Đường kính ngoài
\r\n\r\nĐường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho\r\ntrong cột 3 của bảng 11.
\r\n\r\nBảng 11 - Các dữ liệu chung đối với\r\nkiểu 6610 TCVN 08 (227 IEC 08)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Chiều dày cách điện \r\nGiá trị quy định \r\n | \r\n \r\n Đường kính ngoài trung bình \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70oC \r\n | \r\n |
\r\n mm2 \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn dưới \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Giới hạn trên \r\nmm \r\n | \r\n \r\n MΩ . km \r\n | \r\n
\r\n 0,5 \r\n0,75 \r\n1 \r\n1,5 \r\n2,5 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n0,6 \r\n0,6 \r\n0,7 \r\n0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,1 \r\n2,2 \r\n2,4 \r\n2,8 \r\n3,4 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n2,7 \r\n2,8 \r\n3,4 \r\n4,1 \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n0,012 \r\n0,010 \r\n0,009 \r\n0,009 \r\n | \r\n
7.4. Thử nghiệm
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 7.3 phải được thực hiện\r\nbằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 12.
\r\n\r\n7.5. Hướng dẫn sử dụng
\r\n\r\nNhiệt độ ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 90oC.
\r\n\r\nTrong điều kiện có thể bảo vệ tránh chảy đối với nhựa nhiệt\r\ndẻo cho phép điện trở cách điện giảm, hợp chất PVC thích hợp cho sử dụng liên\r\ntục ở nhiệt độ 90oC có thể làm việc ở nhiệt độ đến 105oC\r\ntrong khoảng thời gian làm việc tổng cộng giảm đi.
\r\n\r\nChú thích - Những hướng dẫn khác còn đang xem xét
\r\n\r\nBảng 12 - Thử nghiệm đối với kiểu\r\n6610 TCVN 08 (227 IEC 08)
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm được nêu\r\n trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp ở 2 000 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Điện trở cách điện ở 90oC \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 2.4 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và\r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) \r\n | \r\n \r\n xem xét và thử nghiệm bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo đường kính ngoài \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n TCVN 6610-2 : 2000 (IEC 60227-2) \r\n | \r\n \r\n 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-1 : 2000 (IEC 811-1-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tổn hao khối lượng \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đàn hồi ở nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm uốn đối với cách điện \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4) \r\n | \r\n \r\n 8.1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm sốc nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1) \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chịu ngọn lửa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6613-1 : 2000 (IEC 332-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Độ ổn định nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN 6614-3-2 : 2000 (IEC 811-3-2) \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3 – Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3 – Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN6610-3:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |