IEC 60335-2-74:2002
\r\n\r\n\r\n\r\nHousehold\r\nand similar electrical appliances - Safety - Part 2-74: Particular requirements\r\nfor portable immersion heaters
\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều này của Phần 1 được thay bằng:
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định về an toàn\r\nđối với que đun điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp\r\ndanh định không lớn hơn 250 V.
\r\n\r\nThiết bị không được thiết kế để sử\r\ndụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho\r\ncông chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có\r\nchuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong các ngành công nghiệp nhẹ và ở các\r\ntrang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nTrong chừng mực có thể, tiêu chuẩn\r\nnày đề cập đến những nguyên hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi\r\nngười ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này\r\nkhông xét đến:
\r\n\r\n- việc trẻ em hoặc những người già\r\nyếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát;
\r\n\r\n- việc trẻ em nghịch thiết bị.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 101: Cần chú ý:
\r\n\r\n- đối với thiết bị được thiết kế để\r\nsử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
\r\n\r\n- ở nhiều nước, các yêu cầu bổ sung\r\nđược quy định bởi các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động và\r\ncác cơ quan chức năng tương tự.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 102: Tiêu chuẩn này không\r\náp dụng cho:
\r\n\r\n- thiết bị được thiết kế riêng cho\r\ncác mục đích công nghiệp;
\r\n\r\n- thiết bị được thiết kế để sử dụng\r\nở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như không khí có chứa chất ăn mòn\r\nhoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
\r\n\r\n- phần tử gia nhiệt lắp trong các\r\nthiết bị di động, ví dụ như thiết bị dùng để đun chất lỏng (TCVN 5699-2-15 (IEC\r\n60335-2-15));
\r\n\r\n14. Quá điện áp quá độ
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n15. Khả năng chống ẩm
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n16. Dòng điện rò và độ bền điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n17. Bảo vệ quá tải máy biến áp\r\nvà các mạch liên quan
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n18. Độ bền
\r\n\r\nKhông áp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n19. Hoạt động không bình thường
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra còn:
\r\n\r\n19.1. Bổ sung:
\r\n\r\nChỉ các thiết bị được thiết kế để ngăn\r\nngừa nước đóng băng trong máng ăn của động vật mới phải chịu các thử nghiệm của\r\n19.4 và 19.5.
\r\n\r\n19.2. Bổ sung:
\r\n\r\nCác thiết bị được đặt trên sàn của\r\ngóc thử nghiệm ở vị trí bất lợi nhất.
\r\n\r\n19.13. Bổ sung:
\r\n\r\nCho phép độ tăng nhiệt là 200 oC\r\ntrong phút hoạt động đầu tiên đối với các vách và sàn của góc thử nghiệm.
\r\n\r\n20. Sự ổn định và nguy hiểm cơ học
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n21. Độ bền cơ học
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra còn:
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nThiết bị được thả rơi từ độ cao 1 m\r\nlên tấm gỗ cứng có chiều dày 50 mm. Thả rơi bốn lần, một lần rơi vào tay cầm, một\r\nlần rơi vào đầu có phần tử gia nhiệt và hai lần rơi ở tư thế nằm ngang.
\r\n\r\n22. Kết cấu
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n23. Dây dẫn bên trong
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n24. Linh kiện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra còn:
\r\n\r\n24.101. Bộ cắt theo nguyên lý\r\nnhiệt lắp trong thiết bị để phù hợp với điều 19 không được là loại tự phục\r\nhồi.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách xem\r\nxét.
\r\n\r\n25. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm\r\nbên ngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra còn:
\r\n\r\n25.5. Sửa đổi:
\r\n\r\nThiết bị không được có nối dây kiểu\r\nX.
\r\n\r\nCho phép nối dây kiểu Z.
\r\n\r\n26. Đầu nối dùng cho các ruột dẫn\r\nbên ngoài.
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n27. Quy định cho nối đất
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n28. Vít và các mối nối
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n29. Khe hở không khí, chiều dài\r\nđường rò và cách điện rắn
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n30. Khả năng chịu nhiệt và chịu\r\ncháy
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài\r\nra còn:
\r\n\r\n30.2. Bổ sung:
\r\n\r\nĐối với thiết bị được thiết kế để\r\nngăn ngừa nước đóng băng trong máng ăn của động vật, áp dụng 30.2.3. Đối với\r\ncác thiết bị khác, áp dụng 30.2.2.
\r\n\r\n31. Khả năng chống gỉ
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n32. Bức xạ, độc hại và các rủi\r\nro tương tự
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Áp dụng các phụ lục của Phần 1.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – an toàn – Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – an toàn – Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN5699-2-74:2005 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |