TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\nTCVN 316 - 85
\r\n\r\nMÁY\r\nPHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA CÓ CÔNG SUẤT TỪ 110 ĐẾN 1000 kW
\r\n\r\nDÃY\r\nCÔNG SUẤT, DÃY TỐC ĐỘ QUAY VÀ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH
\r\n\r\nThree\r\nphase synchronous generators of power from 110 to 1000 kW.
\r\n\r\nSeries\r\nof rated outputs, voltages and speeds of rotation
\r\n\r\n1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN\r\n316-69
\r\n\r\n2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy\r\nphát điện đồng bộ ba pha, có công suất từ 110 đến 1000 kW, loại thông dụng, đặt\r\nnằm. Máy phát cung cấp dòng diện xoay chiều, tần số 50 Hz, hệ số công suất bằng\r\n0,8. Động cơ sơ cấp có thể là động cơ đốt trong, máy hơi nước hoặc động cơ\r\nđiện.
\r\n\r\n3. Công suất danh định của máy phát\r\nđiện đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1 000 kW phải phù hợp với dãy sau:
\r\n\r\n100; 132; 160; 200; 250; 315; 400;\r\n500; 630; 800 và 1000 kW.
\r\n\r\n4. Tốc độ quay của máy phát điện đồng\r\nbộ ba pha phải phù hợp với dãy sau:
\r\n\r\n1500; 1000; 750; 600; 500; 428,6;\r\n375; 333,3 và 300 vg/ph.
\r\n\r\n5. Điện áp danh định của máy phát\r\nphải phù hợp với các trị số sau:
\r\n\r\n400;\r\n690; 6 300; 10 500, v.
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN316:1985, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN316:1985, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN316:1985 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN316:1985 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN316:1985 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, TCVN316:1985
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 316:1985 về máy phát điện đồng bộ có công suất từ 110 đến 1000 kW – Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 316:1985 về máy phát điện đồng bộ có công suất từ 110 đến 1000 kW – Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Số hiệu | TCVN316:1985 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 1985-12-31 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |