Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | TCVN316:1969 |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan | Đã xác định |
| Ngày ban hành | 01/01/1969 |
| Người ký | Đã xác định |
| Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | TCVN316:1969 |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan | Đã xác định |
| Ngày ban hành | 01/01/1969 |
| Người ký | Đã xác định |
| Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
\r\n\r\nTCVN 316 - 69
\r\n\r\nMÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA CÓ CÔNG\r\nSUẤT TỪ 100 ĐẾN 1000 KW
\r\n\r\nDÃY CÔNG SUẤT, ĐIỆN ÁP VÀ TỐC ĐỘ\r\nQUAY ĐỊNH MỨC
\r\n\r\n1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy phát điện đồng bộ ba\r\npha có công suất từ 100 đến 1000 kW, loại sử dụng thông thường và có\r\ntrục nằm ngang. Máy phát cung cấp dòng điện xoay chiều, tần số 50 Hz.
\r\n\r\n2. Công suất định mức theo chỉ dẫn trong bảng.
\r\n\r\n| \r\n Công suất tác dụng với cosj = 0,8 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 630 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n
| \r\n Công suất biểu kiến kVA \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 630 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 1 000 \r\n | \r\n
3. Điện áp định mức: 400 và 6 300 V
\r\n\r\n4. Tốc độ quay định mức:
\r\n\r\n1 500; 1 000; 750; 600; 500; 375 và 300 vg/ph
\r\n\r\n| Số hiệu | TCVN316:1969 |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan | Đã xác định |
| Ngày ban hành | 01/01/1969 |
| Người ký | Đã xác định |
| Ngày hiệu lực | 01/01/1970 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật