Electronic data\r\ninterchange for administration, commerce and transport (EDIFACT) - Application\r\nlevel syntax rules (Syntax version number: 4, Syntax release number: 1) - Part\r\n8: Associated data in EDI
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN ISO 9735-8 : 2004 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO 9735-8: 2002.
\r\n\r\nTCVN ISO 9735-8 : 2004 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC 154 Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài liệu trong thương\r\nmại, công nghiệp và hành chính biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ\r\nTiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại\r\nkhoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1\r\nĐiều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này bao gồm các quy tắc mức áp\r\ndụng cho cấu trúc dữ liệu trong trao đổi thông điệp điện tử trong một môi trường\r\nmở, được dựa trên các yêu cầu của cả hai xử lý lô hay tương tác.
\r\n\r\nCác giao thức và đặc tả về truyền thông nằm\r\nngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN ISO 9735 gồm những phần\r\nsau, với tiêu đề chung "Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính,\r\nthương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc mức áp dụng (Số hiệu phiên bản cú\r\npháp: 4, Số hiệu phát hành cú pháp: 1)":
\r\n\r\n- Phần 1: Quy tắc cú pháp chung
\r\n\r\n- Phần 2: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI\r\nlô
\r\n\r\n- Phần 3: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI tương\r\ntác
\r\n\r\n- Phần 4: Thông điệp báo cáo dịch vụ và cú\r\npháp cho EDI lô (kiểu thông điệp - CONTRL)
\r\n\r\n- Phần 5: Quy tắc bảo mật cho EDI lô (tính\r\nxác thực, tính toàn vẹn và thừa nhận nguồn gốc)
\r\n\r\n- Phần 6: Thông điệp báo nhận và xác thực bảo\r\nmật (kiểu thông điệp - AUTACK)
\r\n\r\n- Phần 7: Quy tắc bảo mật cho EDI lô (tính\r\nbảo mật)
\r\n\r\n- Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI
\r\n\r\n- Phần 9: Thông điệp quản lý chứng nhận và\r\nkhoá bảo mật (kiểu thông điệp KEYMAN)
\r\n\r\n- Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN\r\nTỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) - CÁC QUY TẮC CÚ\r\nPHÁP MỨC ÁP DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) -\r\nPHẦN 8: DỮ LIỆU KẾT HỢP TRONG EDI
\r\n\r\nElectronic data\r\ninterchange for administration, commerce and transport (EDIFACT) - Application\r\nlevel syntax rules (Syntax version number:4, Syntax release number: 1) - Part\r\n8: Associated data in EDI
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các quy tắc cú pháp\r\ncho dữ liệu kết hợp trong EDI được trao đổi giữa các hệ thống áp dụng máy tính.\r\nTiêu chuẩn này cũng cung cấp một phương pháp để truyền dữ liệu không thể truyền\r\nbởi thông điệp EDIFACT lô hoặc tương tác. Dữ liệu này có thể được tạo bởi các\r\náp dụng khác (như là STEP, CAD, v..v), và được đề cập trong tiêu chuẩn này như\r\nlà dữ liệu kết hợp.
\r\n\r\n\r\n\r\nDo tiêu chuẩn này sử dụng số hiệu phiên bản\r\n“4’’ trong phần tử dữ liệu bắt buộc 0002 (số hiệu phiên bản cú pháp), và\r\nsử dụng số hiệu phát hành ”01” trong phần tử dữ liệu điều kiện 0076 (số hiệu\r\nphát hành cú pháp), mỗi số hiệu đều xuất hiện trong đoạn UNB (tiêu đề\r\ntrao đổi), nên các trao đổi vẫn sử dụng cú pháp đã định nghĩa trong các\r\nphiên bản trước, phải sử dụng các số hiệu phiên bản cú pháp sau đây, để phân\r\nbiệt chúng với nhau và với tiêu chuẩn này:
\r\n\r\n- ISO 9735 : 1988: Số hiệu phiên bản cú pháp:\r\n1
\r\n\r\n- ISO 9735 : 1988 (Sửa đổi và in lại năm\r\n1990): Số hiệu phiên bản cú pháp: 2
\r\n\r\n- ISO 9735 : 1988 Sửa đổi 1 :1992):Số hiệu\r\nphiên bản cú pháp: 3
\r\n\r\n- ISO 9735 : 1998: Số hiệu phiên bản cú pháp:\r\n4
\r\n\r\nPhù hợp với một tiêu chuẩn có nghĩa mọi yêu\r\ncầu, bao gồm tất cả các lựa chọn phải được hỗ trợ. Nếu tất cả các lựa chọn\r\nkhông được hỗ trợ thì phải công bố rõ là phù hợp với lựa chọn nào.
\r\n\r\nDữ liệu được trao đổi là phù hợp nếu cấu trúc\r\nvà biểu diễn dữ liệu đó phù hợp với các quy tắc cú pháp được quy định trong\r\ntiêu chuẩn này.
\r\n\r\nCác thiết bị hỗ trợ tiêu chuẩn này là phù hợp\r\nkhi chúng có thể tạo và/hoặc thông dịch dữ liệu được cấu trúc và trình bày phù\r\nhợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nPhù hợp với tiêu chuẩn này bao gồm sự phù hợp\r\nvới TCVN ISO 9735-1 (ISO 9735-1), TCVN ISO 9735-2 (ISO 9735-2), TCVN 9735-3\r\n(ISO 9735-3) và TCVN ISO 9735-10 (ISO 9735-10).
\r\n\r\nKhi được định danh trong tiêu chuẩn này, các\r\nđiều khoản được định nghĩa trong các tiêu chuẩn liên quan tạo thành bộ tiêu\r\nchuẩn phù hợp.
\r\n\r\n\r\n\r\nNhững tài liệu tiêu chuẩn sau đây bao gồm các\r\nđiều khoản, mà thông qua tham khảo tài liệu này tạo thành các điều khoản của\r\ntiêu chuẩn này. Đối với bất kỳ tài liệu tham khảo cũ (không phù hợp), các văn\r\nbản sửa đổi, hoặc soát xét nào đều không được áp dụng. Các tiêu chuẩn tham khảo\r\ncó hiệu lực hiện thời:
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-1 : 2003 (ISO 9735-1 : 2002),\r\nTrao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải\r\n(EDIFACT) - quy tắc cú pháp mức áp dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu\r\nphát hành cú pháp: 1) - Phần 1: Quy tắc cú pháp chung.
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735- 2 : 2003 (ISO 9735-2 :\r\n2002), Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận\r\ntải (EDIFACT) - quy tắc cú pháp mức áp dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số\r\nhiệu phát hành cú pháp: 1) - Phần 2 : Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI Lô.
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735- 3 : 2003 (ISO 9735-3 :\r\n2002), Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận\r\ntải (EDIFACT)- Các qui tắc mức áp dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu\r\nphát hành cú pháp: 1) - Phần 3: Qui tắc cú pháp đặc trưng cho EDI tương tác.
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735- 10 : 2004 (ISO 9735-10 :\r\n2002), Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận\r\ntải (EDIFACT)- quy tắc cú pháp mức áp dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số\r\nhiệu phát hành cú pháp: 1). Phần 10 : Danh mục cú pháp dịch vụ.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định\r\nnghĩa trong TCVN ISO 9735-1 (ISO 9735-1).
\r\n\r\n5 Liên kết dữ liệu\r\ntrong một trao đổi EDI
\r\n\r\n5.1 Cấu trúc của EDI lô
\r\n\r\n\r\n Chú giải: \r\nMột TRAO ĐỔI gồm có: \r\n- UNA, Thông báo Chuỗi Dịch vụ, nếu sử\r\n dụng; \r\n- UNB, Tiêu đề Trao đổi; \r\n- Hoặc: Chỉ (các) nhóm/Hoặc: Chỉ (các)\r\n thông điệp và/hoặc (các) gói; \r\n- UZN, Đuôi Trao đổi. \r\nMột NHÓM gồm có: \r\n- UNG, Tiêu đề Nhóm; \r\n- (các) thông điệp và/hoặc (các) gói; \r\n- UNE, Đuôi nhóm. \r\nMột THÔNG ĐIỆP gồm có: \r\n- UNH, Tiêu đề Thông điệp; \r\n- một thân thông điệp; \r\n- UNT, Đuôi Thông điệp. \r\nMột GÓI gồm có: \r\n- UNO, Tiêu đề Đối tượng; \r\n- một đối tượng; \r\n- UNP, Đuôi Đối tượng. \r\nMột THÂN THÔNG ĐIỆP gồm có: \r\n- (các) đoạn và/hoặc (các) nhóm đoạn. \r\nMột ĐỐI TƯỢNG gồm có: \r\n- một chuỗi các bộ tám bít. \r\n | \r\n
Hình 1 - Liên kết dữ\r\nliệu trong một trao đổi EDI lô
\r\n\r\nMột trao đổi gồm có:
\r\n\r\n- các Thông điệp; hoặc
\r\n\r\n- các Gói; hoặc
\r\n\r\n- các Thông điệp và các Gói; hoặc
\r\n\r\n- các nhóm gồm có các thông điệp; hoặc
\r\n\r\n- các nhóm gồm có các gói; hoặc
\r\n\r\n- các nhóm gồm có các thông điệp và các gói.
\r\n\r\nThông báo chuỗi dịch vụ (nếu sử dụng) và các\r\nđoạn dịch vụ tiêu đề và đuôi xuất hiện trong một trao đổi EDI lô theo thứ tự như\r\nHình 2.
\r\n\r\nHình 2 - Cấu trúc của\r\ntrao đổi EDI lô
\r\n\r\nTrong Hình 2, các đường kẻ bên trái màn hình\r\nchỉ ra cặp các đoạn tiêu đề và đuôi. Để đơn giản, chỉ trình bày một trao đổi\r\nmột nhóm và một thông điệp/gói.
\r\n\r\nĐặc tả chi tiết về thông báo chuỗi dịch vụ\r\nxem TCVN ISO 9735-1 (ISO 9735-1),Phụ lục A.
\r\n\r\nĐặc tả chi tiết về các đoạn tiêu đề và đuôi\r\nxem TCVN ISO 9735-10 (ISO 9735-10).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH Các đoạn sử dụng trong các thông\r\nđiệp UN/EDIFACT được định nghĩa trong Danh mục Trao đổi Dữ liệu Liên hợp quốc\r\n(UNTDID).
\r\n\r\n5.2 Cấu trúc của EDI tương tác
\r\n\r\n\r\n Chú giải: \r\nMột TRAO ĐỔI gồm có: \r\n- UNA, Thông báo Chuỗi Dịch vụ, nếu được sử\r\n dụng trong trao đổi khởi tạo; \r\n- UIB, Tiêu đề Trao đổi Tương tác; \r\n- (các) thông điệp/(các) gói; \r\n- UIZ, Đuôi Trao đổi Tương tác. \r\nMột THÔNG ĐIỆP gồm có: \r\n- UIH, Tiêu đề Thông điệp Tương tác; \r\n- một thân thông điệp; \r\n- UIT, Đuôi Thông điệp Tương tác. \r\nMột GÓI gồm có: \r\n- UNO, Tiêu đề Đối tượng; \r\n- một đối tượng; \r\n- UNP, Đuôi Đối tượng. \r\nMột THÂN THÔNG ĐIỆP gồm có: \r\n- (các) thông điệp và/hoặc (các) nhóm đoạn.\r\n \r\nMột ĐỐI TƯỢNG gồm có: \r\n- một chuỗi các bộ tám bít. \r\n | \r\n
Hình 3 - Dữ liệu liên\r\nkết trong một trao đổi EDI tương tác
\r\n\r\nMột trao đổi tương tác gồm có duy nhất:
\r\n\r\n- thông điệp; hoặc
\r\n\r\n- gói; hoặc
\r\n\r\n- thông điệp và Gói.
\r\n\r\nThông báo chuỗi dịch vụ (nếu sử dụng) và các\r\nđoạn dịch vụ tiêu đề và các đoạn dịch vụ đuôi xuất hiện trong trao đổi EDI tương\r\ntác phải theo trình tự trong Hình số 4.
\r\n\r\nHình 4 - Cấu trúc\r\ntrao đổi EDI lô
\r\n\r\nTrong hình 4, các đường kẻ bên trái chỉ ra\r\ncặp các đoạn tiêu đề và đuôi. Để đơn giản, trình bày một trao đổi chỉ có một\r\nthông điệp/gói như hình vẽ.
\r\n\r\nĐặc tả chi tiết về thông báo chuỗi dịch vụ\r\nxem TCVN/ISO 9735-1 (ISO 9735-1), phụ lục A .
\r\n\r\nĐặc tả chi tiết về các đoạn trao đổi tương\r\ntác, trao đổi thông điệp, đối tượng, tiêu đề và đuôi xem TCVN ISO 9735-10 (ISO\r\n9735-10).
\r\n\r\nChú thích Các đoạn sử dụng trong các thông\r\nđiệp UN/EDIFACT được định nghĩa trong Danh mục Trao đổi Dữ liệu Thương mại của\r\nLiên hợp quốc (UNTDID).
\r\n\r\n5.3 Nội dung gói
\r\n\r\nMột gói gồm có một đoạn tiêu đề đối tượng\r\n(UNO), một đối tượng và một đoạn đuôi đối tượng UNP). Kho ký tự của một đối tượng\r\nkhông bị quản lý bởi kho ký tự đã được nhận dạng trong tiêu đề trao đổi.
\r\n\r\nDữ liệu có mặt với chức năng một đối tượng\r\nkhông bị quản lý bởi các quy tắc cú pháp ( ví dụ như bất kỳ ký tự dịch vụ nào\r\nxuất hiện trong đối tượng, chúng không đến trước được về mặt thời gian bởi ký\r\ntự phát hành cú pháp).
\r\n\r\n5.4 Đối tượng tham chiếu
\r\n\r\nTruyền các đối tượng trong cấu trúc trao đổi,\r\ncó một thủ tục cung cấp tham chiếu đầy đủ tới (các) đối tượng liên quan và\r\n(các) thông điệp liên kết.
\r\n\r\nTham chiếu tới đối tượng tiếp theo đoạn UNO được\r\ntạo bởi sự chỉ rõ số hiệu định danh đối tượng đó trong S020 của đoạn UNO.
\r\n\r\nĐối với một đoạn RFF các thông điệp\r\nUN/EDIFACT, được sử dụng để nhận dạng số hiệu định danh đối tượng có thể quy\r\ncho một đối tượng. Số hiệu định danh đối tượng được ấn định duy nhất đối với\r\nmột khoảng thời gian đủ để phòng ngừa bất kỳ sự nhầm lẫn nào. Có thể có nhiều\r\nsự cố đoạn RFF được sử dụng để nhận dạng tất cả đối tượng thích hợp.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Sự phù hợp
\r\n\r\n3 Tiêu chuẩn viện dẫn
\r\n\r\n4 Thuật toán và định nghĩa
\r\n\r\n5 Dữ liệu kết hợp trong một trao đổi EDI
\r\n\r\n5.1 Cấu trúc của EDI lô
\r\n\r\n5.2 Cấu trúc của EDI tương tác
\r\n\r\n5.3 Nội dung gói
\r\n\r\n5.4 Đối tượng tham chiếu
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVNISO9735-8:2004, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVNISO9735-8:2004, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVNISO9735-8:2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVNISO9735-8:2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVNISO9735 8:2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVNISO9735-8:2004
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9735-8:2004 (ISO 9735-8 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) – Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) – Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9735-8:2004 (ISO 9735-8 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) – Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) – Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVNISO9735-8:2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-01-14 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |