Electronic\r\ndata interchange for administration, commerce and transport (EDIFACT) -\r\nApplication level syntax rules (Syntax version number: 4, Syntax release\r\nnumber: 1) - Part 10: Syntax service directories
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN ISO 9735-10:\r\n2004 hoàn\r\ntoàn tương đương với ISO 9735-10 : 2002.
\r\n\r\nTCVN ISO 9735-10:\r\n2004 do\r\nBan kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 154 Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài\r\nliệu trong thương mại, công nghiệp và hành chính biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được\r\nchuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia\r\ntheo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và\r\nđiểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ\r\nquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ\r\nthuật.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN\r\nISO 9735 (ISO 9735) gồm những phần sau, với tiêu đề chung "Trao đổi dữ\r\nliệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các\r\nquy tắc mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành cú pháp:\r\n1)":
\r\n\r\n- Phần 1: Quy tắc cú\r\npháp chung
\r\n\r\n- Phần 2: Quy tắc cú\r\npháp đặc trưng cho EDI lô
\r\n\r\n- Phần 3: Quy tắc cú\r\npháp đặc trưng cho EDI tương tác
\r\n\r\n- Phần 4: Thông điệp\r\nbáo cáo dịch vụ và cú pháp cho EDI lô (Kiểu thông điệp - CONTRL)
\r\n\r\n- Phần 5: Quy tắc bảo\r\nmật cho EDI lô (tính xác thực, tính toàn vẹn và thừa nhận nguồn gốc)
\r\n\r\n- Phần 6: Thông điệp\r\nbáo nhận và xác thực bảo mật (Kiểu thông điệp - AUTACK)
\r\n\r\n- Phần 7: Quy tắc bảo\r\nmật cho EDI lô (tính bảo mật)
\r\n\r\n- Phần 8: Dữ liệu kết\r\nhợp trong EDI
\r\n\r\n- Phần 9: Thông điệp\r\nquản lý chứng nhận và khoá bảo mật (Kiểu thông điệp KEYMAN)
\r\n\r\n- Phần 10: Danh mục\r\ncú pháp dịch vụ.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này gồm các\r\nquy tắc mức ứng dụng cho cấu trúc của dữ liệu trong trao đổi các thông điệp điện\r\ntử trong một môi trường mở, trên cơ sở các yêu cầu hoặc của lô hoặc của quá\r\ntrình xử lý trao đổi. Những quy tắc này đã được Hội đồng kinh tế Châu Âu của Liên\r\nhợp quốc (UN/ECE) phê chuẩn như là những quy tắc cú pháp về trao đổi dữ liệu điện\r\ntử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) và là một phần của\r\nDanh mục trao đổi dữ liệu thương mại của Liên hiệp quốc (UNTDID), nó cũng bao\r\ngồm các Hướng dẫn Thiết kế Thông điệp lô và thông điệp tương tác.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể\r\nđược sử dụng cho bất cứ ứng dụng nào, nhưng các thông điệp sử dụng các quy tắc\r\nnày có thể chỉ được coi là những thông điệp EDIFACT nếu chúng tuân theo các hướng\r\ndẫn, các quy tắc và các danh mục khác trong UNTDID. Những quy tắc thiết kế\r\nthông điệp UN/EDIFACT dành cho cách sử dụng lô hoặc tương tác thông thường được\r\náp dụng thích hợp và được duy trì trong UNTDID.
\r\n\r\nCác đặc tả và giao\r\nthức truyền thông nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TRAO\r\nĐỔI ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) - CÁC QUY\r\nTẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ\r\nPHÁP: 1) - PHẦN 10: DANH MỤC DỊCH VỤ CÚ PHÁP
\r\n\r\nElectronic\r\ndata interchange for administration, commerce and transport (EDIFACT) - Application\r\nlevel syntax rules (Syntax version number: 4, Syntax release number: 1) - Part\r\n10: Syntax service directories
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn TCVN ISO\r\n9735- 10 : 2004 quy định danh mục cú pháp dịch vụ cho tất cả các phần trong bộ\r\ntiêu chuẩn TCVN ISO 9735.
\r\n\r\n\r\n\r\nDoTCVN ISO 9735- 10 :\r\n2004 sử dụng số hiệu phiên bản “4’’ trong phần tử dữ liệu bắt buộc 0002 (số\r\nhiệu phiên bản cú pháp), và sử dụng số hiệu phát hành ”01” trong phần tử dữ\r\nliệu điều kiện 0076 (số hiệu phát hành cú pháp), mỗi số hiệu đều xuất\r\nhiện trong đoạn UNB (tiêu đề trao đổi), nên các trao đổi vẫn sử dụng cú\r\npháp đã định nghĩa trong các phiên bản trước phải sử dụng các số hiệu phiên bản\r\ncú pháp sau đây để phân biệt chúng với nhau và với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n- ISO 9735 : 1988: Số\r\nhiệu phiên bản cú pháp: 1
\r\n\r\n- ISO 9735: 1988 (bổ\r\nsung và in lại năm 1990): Số hiệu phiên bản cú pháp: 2
\r\n\r\n- ISO 9735: 1988 và\r\nSửa đổi 1: 1992: Số hiệu phiên bản cú pháp: 3
\r\n\r\n- ISO 9735: 1998: Số\r\nhiệu phiên bản cú pháp: 4
\r\n\r\nSự phù hợp với một tiêu\r\nchuẩn có nghĩa là tất cả mọi yêu cầu của tiêu chuẩn, gồm cả các lựa chọn phải được\r\nhỗ trợ. Nếu tất cả các lựa chọn không được hỗ trợ thì phải công bố rõ các lựa\r\nchọn nào là phù hợp.
\r\n\r\nDữ liệu được trao đổi\r\nlà phù hợp nếu cấu trúc và biểu diễn dữ liệu đó phù hợp với các quy tắc cú pháp\r\nđược quy định trong tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nCác thiết bị hỗ trợ\r\ntiêu chuẩn này là phù hợp khi chúng có thể tạo và/hoặc thông dịch dữ liệu được\r\ncấu trúc và trình bày phù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nSự phù hợp với tiêu\r\nchuẩn này bao gồm sự phù hợp với các phần từ 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn TCVN ISO\r\n9735.
\r\n\r\nKhi được định danh trong\r\ntiêu chuẩn này, các điều khoản được định nghĩa trong các tiêu chuẩn liên quan phải\r\ntạo thành những chuẩn cứ thành phần về sự phù hợp.
\r\n\r\n\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-1 :\r\n2003, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT)\r\n- quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành\r\ncú pháp: 1) - Phần 1: Quy tắc cú pháp chung;
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-2 :\r\n2003, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải\r\n(EDIFACT) - quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu\r\nphát hành cú pháp: 1) - Phần 2: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI Lô;
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-3 :\r\n2003, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải\r\n(EDIFACT) - quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu\r\nphát hành cú pháp: 1) - Phần 3: Quy tắc cú pháp đặc trưng đối với EDI tương\r\ntác;
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-4 :\r\n2003, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải\r\n(EDIFACT) - quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu\r\nphát hành cú pháp: 1) - Phần 4: Thông điệp báo cáo dịch vụ và cú pháp cho EDI Lô\r\n(Kiểu thông điệp - CONTRL);
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-5 :\r\n2004, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT)\r\n- quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành\r\ncú pháp: 1) - Phần 5: Quy tắc an ninh cho EDI Lô (tính xác thực, tính toàn vẹn\r\nvà không từ chối gốc);
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-6 :\r\n2004, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT)\r\n- quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành\r\ncú pháp: 1). Phần 6: Thông điệp báo nhận và xác thực an ninh (Kiểu thông điệp -\r\nAUTACK);
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-7 :\r\n2004, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT)\r\n- quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành\r\ncú pháp: 1). Phần 7: Quy tắc an ninh cho EDI Lô (Tính bảo mật);
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-8 :\r\n2004, Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT)\r\n- quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành\r\ncú pháp: 1). Phần 8: Dữ liệu kết hợp trong EDI;
\r\n\r\n- TCVN ISO 9735-9: 2004,\r\nTrao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT)\r\n- quy tắc cú pháp mức ứng dụng (Số hiệu phiên bản cú pháp: 4, Số hiệu phát hành\r\ncú pháp: 1). Phần 9: Thông điệp quản lý chứng chỉ và khoá an ninh (Kiểu thông\r\nđiệp - KEYMAN);
\r\n\r\n4 Các thuật ngữ và\r\nđịnh nghĩa
\r\n\r\nTiêu chuẩn này sử\r\ndụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN ISO 9735-1 : 2003.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n5.1.1 Chú giải đặc tả\r\nđoạn dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chức năng \r\n | \r\n \r\n Chức năng của đoạn\r\n dịch vụ \r\n | \r\n
\r\n POS \r\n | \r\n \r\n Số hiệu vị trí thứ\r\n tự của phần tử dữ liệu độc lập hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp trong bảng đoạn. \r\n | \r\n
\r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Các thẻ gán cho\r\n tất cả các đoạn dịch vụ có trong danh mục đoạn dịch vụ phải bắt đầu với chữ\r\n cái “U”. Các thẻ gán cho tất cả các phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ bắt đầu\r\n với chữ cái “S”, và các thẻ gán cho tất cả các phần tử dữ liệu đơn dịch vụ\r\n bắt đầu với chữ số “0”. \r\n | \r\n
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Tên của một PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU HỖN HỢP được viết hoa. \r\nTên của một PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU ĐỘC LẬP được viết hoa. \r\nTên của một phần tử\r\n dữ liệu thành phần được viết bằng chữ thường. \r\n | \r\n
\r\n S \r\n | \r\n \r\n Trạng thái của\r\n phần tử dữ liệu độc lập hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp trong đoạn, hoặc của các\r\n phần tử dữ liệu thành phần trong phần tử dữ liệu hỗn hợp (ở đây M = Thể bắt\r\n buộc và C = Thể điều kiện). \r\n | \r\n
\r\n R \r\n | \r\n \r\n Số lần xuất hiện\r\n lớn nhất của một phần tử dữ liệu độc lập hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp trong\r\n đoạn. \r\n | \r\n
\r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Biểu diễn giá trị\r\n dữ liệu của phần tử dữ liệu độc lập hoặc các phần tử dữ liệu thành phần trong\r\n phần tử dữ liệu hỗn hợp: \r\na các ký tự chữ cái\r\n n các ký tự số \r\nan các ký tự chữ-số \r\na3 3 ký tự chữ cái,\r\n độ dài cố định \r\nn3 3 ký tự số, độ\r\n dài cố định \r\nan3 3 ký tự chữ-số,\r\n độ dài cố định \r\na..3 nhiều nhất gồm\r\n 3 ký tự chữ cái \r\nn..3 nhiều nhất gồm\r\n 3 ký tự số \r\nan..3 nhiều nhất\r\n gồm 3 ký tự chữ-số \r\n | \r\n
5.1.2 Định danh chú thích\r\nphụ thuộc
\r\n\r\n\r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n
\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Một và chỉ một \r\n | \r\n
\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n Tất cả hoặc không \r\n | \r\n
\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n Một hoặc nhiều \r\n | \r\n
\r\n D4 \r\n | \r\n \r\n Một hoặc không có \r\n | \r\n
\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n Nếu đầu tiên, thì\r\n tất cả \r\n | \r\n
\r\n D6 \r\n | \r\n \r\n Nếu đầu tiên, thì\r\n ít nhất hơn một \r\n | \r\n
\r\n D7 \r\n | \r\n \r\n Nếu đầu tiên, thì\r\n không còn cái khác \r\n | \r\n
Xem mục 11.5 trong\r\nTCVN ISO 9735-1 : 2003, định nghĩa các định danh chú thích phụ thuộc.
\r\n\r\n5.1.3 Chỉ mục bằng thẻ\r\ncủa các đoạn dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu\r\n trúc \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n Ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tag \r\nUCD \r\n | \r\n \r\n Name \r\nChỉ ra lỗi phần tử\r\n dữ liệu \r\n | \r\n ||
\r\n UCF \r\nUCI \r\nUCM \r\nUCS \r\nUGH \r\nUGT \r\nUIB \r\n | \r\n \r\n Phản hồi nhóm \r\nPhản hồi trao đổi \r\nPhản hồi thông\r\n điệp/gói \r\nChỉ ra lỗi đoạn \r\nTiêu đề nhóm đoạn\r\n phòng ngừa xung đột \r\nĐuôi nhóm đoạn\r\n phòng ngừa xung đột \r\nTiêu đề trao đổi\r\n tương tác \r\n | \r\n ||
\r\n UIH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề thông điệp\r\n tương tác \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n *| UIR \r\n | \r\n \r\n Trạng thái tương\r\n tác \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UIT \r\n | \r\n \r\n Đuôi thông điệp\r\n tương tác \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UIZ \r\n | \r\n \r\n Đuôi trao đổi\r\n tương tác \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNB \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề trao đổi \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNE \r\n | \r\n \r\n Đuôi nhóm \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNG \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề nhóm \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề thông điệp \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNO \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề đối tượng \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNP \r\n | \r\n \r\n Đuôi đối tượng \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNS \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát bộ phận \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNT \r\n | \r\n \r\n Đuôi thông điệp \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UNZ \r\n | \r\n \r\n Đuôi trao đổi \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USA \r\n | \r\n \r\n Thuật toán an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USB \r\n | \r\n \r\n Định danh dữ liệu\r\n được đảm bảo an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USC \r\n | \r\n \r\n Chứng chỉ \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USD \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề mật mã hóa\r\n dữ liệu \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USE \r\n | \r\n \r\n Mối liên hệ thông\r\n điệp an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USF \r\n | \r\n \r\n Chức năng quản lý\r\n khóa \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USL \r\n | \r\n \r\n Trạng thái danh\r\n sách an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USR \r\n | \r\n \r\n Kết quả an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n UST \r\n | \r\n \r\n Đuôi an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USU \r\n | \r\n \r\n Đuôi mật mã hóa dữ\r\n liệu \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USX \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu an ninh \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n USY \r\n | \r\n \r\n An ninh trên tham\r\n chiếu \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
5.1.4 Chỉ mục bằng tên\r\ncủa các đoạn dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n dấu thăng (#) thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tag \r\nUGH \r\n | \r\n \r\n Name \r\nTiêu đề nhóm đoạn\r\n chống-xung đột \r\n | \r\n
\r\n UGT \r\nUSC \r\n | \r\n \r\n Đuôi nhóm đoạn chống-xung\r\n đột \r\nChứng chỉ \r\n | \r\n
\r\n UCD \r\nUSD \r\nUSU \r\nUNG \r\nUCF \r\nUNE \r\nUIB \r\nUIZ \r\nUIH \r\nUIT \r\n*| UIR \r\nUNB \r\nUCI \r\nUNZ \r\nUSF \r\nUNH \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra lỗi phần tử\r\n dữ liệu \r\nTiêu đề mật mã hóa dữ\r\n liệu \r\nĐuôi mật mã hóa dữ\r\n liệu \r\nTiêu đề nhóm \r\nPhản hồi nhóm \r\nĐuôi nhóm \r\nTiêu đề trao đổi tương\r\n tác \r\nĐuôi trao đổi tương\r\n tác \r\nTiêu đề thông điệp\r\n tương tác \r\nĐuôi thông điệp tương\r\n tác \r\nTrạng thái tương\r\n tác \r\nTiêu đề trao đổi \r\nPhản hồi trao đổi \r\nĐuôi trao đổi \r\nChức năng quản lý\r\n khóa \r\nTiêu đề thông điệp \r\n | \r\n
\r\n UNT \r\n | \r\n \r\n Đuôi thông điệp \r\n | \r\n
\r\n UCM \r\n | \r\n \r\n Phản hồi thông\r\n điệp/gói \r\n | \r\n
\r\n UNO \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề đối tượng \r\n | \r\n
\r\n UNP \r\n | \r\n \r\n Đuôi đối tượng \r\n | \r\n
\r\n UNS \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát phần \r\n | \r\n
\r\n USB \r\n | \r\n \r\n Định danh dữ liệu\r\n được đảm bảo an ninh \r\n | \r\n
\r\n USA \r\n | \r\n \r\n Thuật toán an ninh \r\n | \r\n
\r\n USH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề an ninh \r\n | \r\n
\r\n USL \r\n | \r\n \r\n Trạng thái danh\r\n sách an ninh \r\n | \r\n
\r\n USE \r\n | \r\n \r\n Mối liên hệ thông\r\n điệp an ninh \r\n | \r\n
\r\n USY \r\n | \r\n \r\n An ninh trên tham\r\n chiếu \r\n | \r\n
\r\n USX \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu an ninh \r\n | \r\n
\r\n USR \r\n | \r\n \r\n Kết quả an ninh \r\n | \r\n
\r\n UST \r\n | \r\n \r\n Đuôi an ninh \r\n | \r\n
\r\n UCS \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra lỗi đoạn \r\n | \r\n
5.1.5 Đặc tả đoạn\r\ndịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu\r\n trúc \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUCD Chỉ ra lỗi phần\r\ntử dữ liệu
\r\n\r\nChức\r\nnăng: Xác định một phần tử dữ liệu độc lập, hỗn hợp hoặc phần tử dữ liệu thành\r\nphần bị sai, và chỉ ra bản chất của lỗi sai.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n |||
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n LỖI CÚ PHÁP, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S011 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n ||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
____________________________________________________________________
\r\n\r\n\r\n UCF \r\n | \r\n \r\n Phản hồi nhóm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Chức năng: Nhận dạng\r\nmột nhóm trong trao đổi đối tượng và chỉ ra báo nhận hoặc từ chối (hành động\r\nxẩy ra) của các đoạn UNG và UNE, và nhận dạng lỗi bất kỳ liên quan đến các đoạn\r\ntrên. Cũng có thể nhận dạng các lỗi liên quan tới các đoạn an ninh USA, USC,\r\nUSD, USH, USR, UST, hoặc USU khi chúng xuất hiện tại mức nhóm này. Phụ thuộc\r\nvào mã hóa hành động, nó cũng có thể chỉ ra hành động xẩy ra trong các thông điệp\r\nvà các gói trong nhóm.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU NHÓM \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S006 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH BÊN GỬI\r\n ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0040 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n S007 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH BÊN NHẬN\r\n ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0083 \r\n | \r\n \r\n HÀNH ĐỘNG, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n LỖI CÚ PHÁP, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1,2,3,4 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0135 \r\n | \r\n \r\n THẺ ĐOẠN DỊCH VỤ,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1,2,3,4,5 \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n S011 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 3,4,6 \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0138 \r\n | \r\n \r\n VỊ TRÍ ĐOẠN AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n 3,4,6 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D5(060, 050) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n2. D5(070, 060, 050)\r\nNếu đầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n3. D5(080, 060, 050,\r\n090) Nếu đầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n4. D5(090, 080, 060,\r\n050) Nếu đầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH khác:
\r\n\r\n5. 0135, có thể chỉ\r\nchứa các giá trị UNG, UNE, USA, USC, USD, USH, USR, UST, hoặc USU.
\r\n\r\n6. Phần tử dữ liệu\r\nnày phải có mặt khi thông báo một lỗi trong một đoạn an ninh.
\r\n\r\n7. Phần tử dữ liệu\r\nnày phải có mặt nếu nó xuất hiện trong trao đổi đối tượng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUCI Phản hồi trao đổi
\r\n\r\nChức năng: Nhận dạng\r\ntrao đổi đối tượng, chỉ ra bên nhận trao đổi, chỉ ra báo nhận hoặc từ chối\r\n(hành động xẩy ra) của các đoạn UNA, UNB và UNZ, và nhận dạng lỗi bất kỳ liên\r\nquan đến các đoạn trên. Cũng có thể nhận dạng các lỗi liên quan đến các đoạn an\r\nninh USA, USC, USD, USH, USR, UST, hoặc USU khi chúng xuất hiện tại mức trao đổi.\r\nPhụ thuộc vào mã hóa hành động, nó cũng có thể chỉ ra hành động xẩy ra trong các\r\nnhóm, các thông điệp và các gói trong trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0020 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nTHAM CHIẾU KIỂM\r\n SOÁT TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n S \r\nM \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..14 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S002 \r\n | \r\n \r\n BÊN GỬI TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Đinh danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\nS003 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ-cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi \r\nBÊN NHẬN TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n C \r\nM \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ\r\n cấp-nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0083 \r\n | \r\n \r\n HÀNH ĐỘNG, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n LỖI CÚ PHÁP, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1,2,3,4 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0135 \r\n | \r\n \r\n THẺ ĐOẠN DỊCH VỤ,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1,2,3,4,5 \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n S011 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 3,4,6 \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0138 \r\n | \r\n \r\n VỊ TRÍ ĐOẠN AN NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n 3,4,6 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D5(060, 050) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n2. D5(070, 060, 050)\r\nNếu đầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n3. D5(080, 060, 050,\r\n090) Nếu đầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n4. D5(090, 080, 060,\r\n050) Nếu đầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH khác:
\r\n\r\n5. 0135, có thể chỉ\r\nchứa các giá trị UNA, UNB, UNZ, USA, USC, USD, USH, USR, UST, hoặc USU.
\r\n\r\n6. Phần tử dữ liệu\r\nnày phải có mặt khi thông báo một lỗi trong một đoạn an ninh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUCM PHẢN HỒI THÔNG\r\nĐIỆP/GÓI
\r\n\r\nChức năng: Nhận dạng\r\nmột thông điệp hoặc gói trong trao đổi đối tượng, và chỉ ra báo nhận hoặc từ\r\nchối của thông điệp hoặc của gói (hành động xẩy ra), và nhận dạng bất kỳ lỗi\r\nnào liên quan đến các đoạn UNH, UNT, UNO, và UNP. Cũng có thể nhận dạng các lỗi\r\nliên quan đến các đoạn an ninh USA, USC, USD, USH, USR, UST, hoặc USU khi chúng\r\nxuất hiện tại mức thông điệp hoặc mức gói.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0062 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nSỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n S \r\nC \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..14 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n1,2 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S009 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức\r\n năng-thứ cấp loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0083 \r\n | \r\n \r\n HÀNH ĐỘNG, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n LỖI CÚ PHÁP, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 4,5,6,7 \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0135 \r\n | \r\n \r\n THẺ ĐOẠN DỊCH VỤ,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 4,5,6,7,8 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n S011 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0800 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU GÓI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n S020 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH THAM\r\n CHIẾU \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 99 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0813 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0802 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu định danh tham\r\n chiếu \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 6,7,9 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0138 \r\n | \r\n \r\n VỊ TRÍ ĐOẠN AN NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n 6,7,9 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D1(010, 070) Một\r\nvà chỉ một
\r\n\r\n2. D2(010, 020) Tất\r\ncả hoặc không
\r\n\r\n3. D2(070, 080) Tất\r\ncả hoặc không
\r\n\r\n4. D5(050, 040) Nếu\r\nđầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\n5. D5(060, 050, 040)\r\nNếu đầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\n6. D5(090, 050, 040,\r\n100) Nếu đầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\n7. D5(100, 090, 050,\r\n040) Nếu đầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH khác:
\r\n\r\n8. 0135, có thể chỉ\r\nchứa các giá trị UNH, UNT, UNO, UNP, USA, USC, USD, USH, USR, UST hoặc USU.
\r\n\r\n9. Phần tử dữ liệu\r\nnày phải có mặt khi thông báo một lỗi trong một đoạn an ninh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUCS Nhận dạng lỗi\r\nđoạn
\r\n\r\nChức năng: Nhận dạng\r\nhoặc một đoạn chứa một lỗi hoặc một đoạn bị mất, và nhận dạng bất kỳ lỗi nào\r\nliên quan đến đoạn đầu đủ.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0096 \r\n | \r\n \r\n VỊ TRÍ ĐOẠN TRONG\r\n THÂN THÔNG ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n LỖI CÚ PHÁP, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0085, phải chứa một\r\ngiá trị duy nhất nếu lỗi đi đôi với đoạn được nhận dạng bởi phần tử dữ liệu\r\n0096.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUGH TIÊU ĐỀ NHÓM ĐOẠN\r\nPHÒNG NGỪA - XUNG ĐỘT
\r\n\r\nChức năng: Tiêu đề,\r\nnhận dạng và chỉ rõ một nhóm đoạn phòng ngừa xung đột
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0087 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH NHÓM ĐOẠN\r\n PHÒNG NGỪA-XUNG ĐỘT \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0087, giá trị này\r\nphải là số hiệu nhóm đoạn của nhóm đoạn UGH/UGT như được nêu trong đặc tả thông\r\nđiệp. Giá trị này phải giống giá trị 0087 trong đoạn UGT tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUGT ĐUÔI NHÓM ĐOẠN\r\nPHÒNG NGỪA-XUNG ĐỘT
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc\r\nvà kiểm tra tính đầy đủ của nhóm đoạn phòng ngừa - xung đột.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0087 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH NHÓM ĐOẠN\r\n PHÒNG NGỪA-XUNG ĐỘT \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0087, giá trị này\r\nphỉ là số hiệu nhóm đoạn của nhóm đoạn UGH/UGT như được nêu trong đặc tả thông điệp.\r\nGiá trị này phải giống giá trị 0087 trong đoạn UGT tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUIB TIÊU ĐỀ TRAO ĐỔI\r\nTƯƠNG TÁC
\r\n\r\nChức năng: Khởi đầu\r\nvà nhận dạng một trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n S001 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG CÚ PHÁP \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0001 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cú pháp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n a4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0002 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cú pháp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0080 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã dịch vụ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0133 \r\n | \r\n \r\n Ký tự mã hóa, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0076 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cú pháp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S302 Tham chiếu\r\n hội thoại \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,2,4,5,8 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU KIỂM\r\n SOÁT KHỞI TẠO \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham\r\n chiếu khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n S303 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU GIAO\r\n DỊCH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0306 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát giao dịch \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham\r\n chiếu khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n S018 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH KỊCH BẢN \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0127 \r\n | \r\n \r\n Định danh kịch bản \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0128 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n kịch bản \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0130 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n kịch bản \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n S305 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH HỘI THOẠI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0311 \r\n | \r\n \r\n Định danh hội thoại \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0342 \r\n | \r\n \r\n Sô hiệu phiên bản\r\n hội thoại \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0344 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n hội thoại \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n S002 \r\n | \r\n \r\n BÊN GỬI TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi trao\r\n đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n S003 \r\n | \r\n \r\n BÊN NHẬN TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n S300 \r\n | \r\n \r\n NGÀY VÀ/HOẶC GIỜ\r\n KHỞI TẠO \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\n | \r\n \r\n CHỈ BÁO SONG CÔNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n CHỈ BÁO KIỂM TRA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n1 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D5(030, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n2. D5(050, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH KHÁC:
\r\n\r\n3. S001/0002, ‘4’ chỉ\r\nra đây là phiên bản của cú pháp.
\r\n\r\n4. S302/0304, khi được\r\ncung cấp bởi bên phản hồi, phải quay trở lại bên khởi tạo trong suốt hội thoại.
\r\n\r\n5. S002/0004, có thể\r\ngiống như S302/0303 đối với bên khởi tạo giao dịch.
\r\n\r\n6. 0325, chỉ sử dụng\r\nnếu trao đổi là truyền song công.
\r\n\r\n7. 0035, được đặt bởi\r\nbên khởi tạo nếu hội thoại là một sự kiểm tra. áp dụng cho mọi thông điệp đến\r\nsau và đoạn dịch vụ trong hội thoại. Nếu không thì không được sử dụng.
\r\n\r\n8. Kiểm soát hội\r\nthoại và giao dịch có thể hoàn thành thông qua các tham chiếu hội thoại (S302)\r\nvà giao dịch (S303). Tuy nhiên, nếu lựa chọn cách thức kiểm soát khác, hai phần\r\ntử dữ liệu hỗn hợp này không cần sử dụng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUIH TIÊU ĐỀ THÔNG\r\nĐIỆP TƯƠNG TÁC
\r\n\r\nChức năng: Bắt đầu,\r\nnhận biết và chỉ rõ một thông điệp.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n S306 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG THÔNG\r\n ĐIỆP TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n loại thông điệp trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0340 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP TƯƠNG TÁC \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n S302 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU HỘI\r\n THOẠI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,4,5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát khởi tạo \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham chiếu\r\n khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\nS301 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\nTRẠNG THÁI TRUYỀN -\r\n TƯƠNG TÁC \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0320 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự bên\r\n gửi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0323 \r\n | \r\n \r\n Vị trí truyền, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\nS300 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo song công \r\nNGÀY VÀ/HOẶC GIỜ\r\n KHỞI TẠO \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n CHỈ BÁO KIỂM TRA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị của 0340\r\nphải là duy nhất trong trao đổi (ngoại trừ đối với truyền song công)
\r\n\r\n2. (Các) giá trị của\r\nS302 phải giống (các) giá trị của S302 trong UIB có trước.
\r\n\r\n3. Kiểm tra ứng dụng\r\ncho thông điệp duy nhất khi sử dụng 0035.
\r\n\r\n4. Kiểm soát hội\r\nthoại có thể hoàn thành thông qua tham chiếu hội thoại (S302). Tuy nhiên, nếu\r\nlựa chọn cách thức kiểm soát khác, phần tử dữ liệu hỗn hợp này không cần sử\r\ndụng.
\r\n\r\n5. Sự kết hợp giữ\r\n0340 và S302 có thể sử dụng để nhận dạng duy nhất một thông điệp.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n*| UIR TRẠNG THÁI\r\nTƯƠNG TÁC
\r\n\r\nChức năng: Báo cáo\r\ntrạng thái hội thoại.
\r\n\r\n+ Chú thích: Để tránh\r\ncác vòng lặp vô tận, đoạn UIR không sử dụng để phản hồi tới UIR đã nhận với các\r\nlỗi cú pháp.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0331 \r\n | \r\n \r\n TÊN \r\nCHỨC NĂNG BÁO CÁO,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n S \r\nM \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..3 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S307 \r\n | \r\n \r\n THÔNG TIN TRẠNG\r\n THÁI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0333 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0332 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0335 \r\nS302 \r\n | \r\n \r\n Ngôn ngữ, đã mã hóa \r\nTHAM CHIẾU HỘI\r\n THOẠI \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát khởi tạo \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham chiếu\r\n khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\nS300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\nNGÀY VÀ/HOẶC GIỜ\r\n KHỞI TẠO \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0340 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP TƯƠNG TÁC \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0800 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU GÓI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 070 + \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n LỖI CÚ PHÁP, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 2,3 \r\n | \r\n
\r\n 080 + \r\n | \r\n \r\n 0096 \r\n | \r\n \r\n VÍ TRÍ ĐOẠN TRONG\r\n THÂN THÔNG ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n 2,3 \r\n | \r\n
\r\n 090 + \r\n | \r\n \r\n S011 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH PHẦN TỬ\r\n DỮ LIỆU \r\n | \r\n \r\n C 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D1(050, 060) Một\r\nvà chỉ một
\r\n\r\n2. + D5(080, 070) Nếu\r\nđầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\n3. + D5(090, 070,\r\n080) Nếu đầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH khác:
\r\n\r\n4. Giá trị 0340 của\r\nUIR phải giống với giá trị 0340 trong UIH của một thông điệp đã nhận bởi bên\r\ngửi trong hội thoại tương tự.
\r\n\r\n5. Giá trị 0800 của UIR\r\nphải giống với giá trị 0800 trong UNO của một thông điệp đã nhận bởi bên gửi\r\ntrong hội thoại tương tự.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUIT ĐUÔI THÔNG ĐIỆP\r\nTƯƠNG TÁC
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc và\r\nkiểm tra sự đầy đủ của một thông điệp.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0340 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP TƯƠNG TÁC \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0074 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trong\r\n một thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 n..10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị 0340 phải\r\ngiống giá trị 0340 trong đoạn UIH tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUIZ ĐUÔI TRAO ĐỔI\r\nTƯƠNG TÁC
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc\r\nvà kiểm tra sự đầy đủ của một trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\nS302 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nTham chiếu hội\r\n thoại \r\n | \r\n \r\n S \r\nC \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát khởi tạo \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham chiếu\r\n khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0036 \r\n | \r\n \r\n đếm kiểm soát trao\r\n đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo song công \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị S302 phải\r\ngiống giá trị S302 của tham chiếu hội thoại trong đoạn UIB của bên phản hồi.
\r\n\r\n2. Chỉ sử dụng 0325\r\nnếu trao đổi là một đợt truyền song công.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNB Tiêu đề trao đổi
\r\n\r\nChức năng: Nhận dạng\r\nmột trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n S001 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG CÚ PHÁP \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0001 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cú pháp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n a4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0002 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cú pháp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0080 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản danh\r\n mục danh sách mã dịch vụ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0133 \r\n | \r\n \r\n Ký tự mã hóa, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0076 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cú pháp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S002 \r\n | \r\n \r\n BÊN GỬI TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n S003 \r\n | \r\n \r\n BÊN NHẬN TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n S004 \r\n | \r\n \r\n NGÀY VÀ GIỜ CHUẨN\r\n BỊ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0017 \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0019 \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0020 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU KIỂM\r\n SOÁT TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n An..14 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n S005 \r\n | \r\n \r\n CÁC CHI TIẾT THAM\r\n CHIẾU/MẬT KHẨU BÊN NHẬN \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0022 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu/mật khẩu\r\n bên nhận \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n An..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0025 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu/mật\r\n khẩu bên nhận \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n An2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0026 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n An..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0029 \r\n | \r\n \r\n MÃ ƯU TIÊN XỬ LÝ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0031 \r\n | \r\n \r\n YÊU CẦU BÁO NHẬN \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0032 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG THOẢ\r\n THUẬN TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n An..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n CHỈ BÁO KIỂM TRA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. S001/0002, ‘4’ chỉ\r\nra đây là phiên bản của cú pháp.
\r\n\r\n2. Sự kết hợp giá trị\r\ntrong các phần tử dữ liệu S002, S003 và 0020 cho mục đích báo nhận được sử dụng\r\nđể nhận dạng duy nhất một trao đổi.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNE ĐUÔI NHÓM
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc\r\nvà kiểm tra sự đầy đủ của một nhóm.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n CHÚ THÍCH \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0060 \r\n | \r\n \r\n ĐẾM KIỂM SOÁT NHÓM \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU NHÓM \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị 0048 phải\r\ngiống giá trị 0048 trong đoạn UNG tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNG TIÊU ĐỀ NHÓM
\r\n\r\nChức năng: Bắt đầu,\r\nnhận dạng và chỉ rõ một nhóm các thông điệp và/hoặc các gói, tiêu đề nhóm có thể\r\nsử dụng cho lộ trình nội bộ và chứa một hoặc nhiều loại thông điệp và/hoặc các\r\ngói.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0038 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nĐỊNH DANH NHÓM\r\n THÔNG ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n S \r\nC \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..6 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n1,2,4 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n S006 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH BÊN GỬI\r\n ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0040 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 030 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\nS007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định danh \r\nĐỊNH DANH BÊN NHẬN\r\n ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 040 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\nS004 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\nNGÀY VÀ GIỜ CHUẨN\r\n BỊ \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0017 \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0019 \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU NHÓM \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n CƠ QUAN KIỂM SOÁT,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1,2,4 \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n S008 \r\n | \r\n \r\n PHIÊN BẢN THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,2,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0058 \r\n | \r\n \r\n MẬT KHẨU ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D2(010, 060, 070)\r\nTất cả hoặc không
\r\n\r\nCHÚ THÍCH khác:
\r\n\r\n2. Phần tử dữ liệu\r\nnày chỉ được sử dụng nếu áp dụng các điều kiện sau:
\r\n\r\ni) nhóm chỉ chứa các\r\nthông điệp, và
\r\n\r\nii) các thông điệp là\r\nmột loại thông điệp đơn.
\r\n\r\n3. S004, nếu S004 không\r\ncó mặt trong UNG, phần tử dữ liệu ngày và giờ chuẩn bị giống như S004 trong UNB\r\nđã được chỉ ra đối với trao đổi.
\r\n\r\n4. Phần tử dữ liệu\r\nnày sẽ bị xoá khỏi đoạn UNG trong phiên bản tiếp theo của tiêu chuẩn. Bởi vậy\r\nkhông được khuyến cáo sử dụng trong UNG.
\r\n\r\n5. Sự kết hợp giá trị\r\ntrong các phần tử dữ liệu S006, S007 và 0048 cho mục đích báo nhận được sử dụng\r\nđể nhận dạng duy nhất nhóm trong trao đổi.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNH TIÊU ĐỀ THÔNG\r\nĐIỆP
\r\n\r\nChức năng: Bắt đầu,\r\nnhận dạng và chỉ rõ một thông điệp.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0062 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nSỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n S \r\nM \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..14 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n2 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S009 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số phát hành thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức năng\r\n phụ loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0068 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU TRUY\r\n NHẬP CHUNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n S010 \r\n | \r\n \r\n TRANG THÁI TRUYỀN \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n Số thứ tự các đợt\r\n truyền \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0073 \r\nS016 \r\n | \r\n \r\n Đợt truyền đầu tiên\r\n và đợt truyền cuối cùng \r\nĐỊNH DANH TẬP THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0115 \r\n | \r\n \r\n Định danh tập thông\r\n điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0116 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0118 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n S017 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH CÁCH THỨC\r\n THỰC HIỆN THÔNG ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0121 \r\n | \r\n \r\n Định danh cách thức\r\n thực hiện thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0122 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0124 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\nS018 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\nĐỊNH DANH KỊCH BẢN \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0127 \r\n | \r\n \r\n Định danh kịch bản \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0128 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n kịch bản \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0130 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n kịch bản \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Phần tử dữ liệu\r\nS009/0057 được giữ lại để bổ sung thêm. Việc sử dụng S016 và/hoặc S017 được ưu\r\ntiên khuyến khích.
\r\n\r\n2. Sự kết hợp giá trị\r\ntrong phần tử dữ liệu 0062 và S009 cho mục đích báo nhận trong trao đổi được sử\r\ndụng để nhận dạng duy nhất thông điệp trong nhóm (nếu được sử dụng) hoặc không\r\nđược sử dụng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNO TIÊU ĐỀ ĐỐI TƯỢNG
\r\n\r\nChức năng: Bắt đầu,\r\nnhận dạng và chỉ rõ một đối tượng.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0800 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nSỐ THAM CHIẾU GÓI \r\n | \r\n \r\n S \r\nM \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..35 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n1 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S020 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH THAM\r\n CHIẾU \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 99 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0813 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0802 \r\nS021 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu định danh tham\r\n chiếu \r\nĐỊNH DANH LOẠI ĐỐI\r\n TƯỢNG \r\n | \r\n \r\n M \r\nM \r\n | \r\n \r\n 99 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0805 \r\n | \r\n \r\n Hạn định loại đối tượng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0809 \r\n | \r\n \r\n Định danh thuộc tính\r\n loại đối tượng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..256 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0808 \r\n | \r\n \r\n Thuộc tính loại đối\r\n tượng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..256 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\nS022 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\nTRẠNG THÁI ĐỐI\r\n TƯỢNG \r\n | \r\n \r\n C \r\nM \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0810 \r\n | \r\n \r\n Độ dài đối tượng\r\n trong các bộ tám bít \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0814 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trước\r\n đối tượng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n Thứ tự các đợt truyền \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0073 \r\n | \r\n \r\n Đợt truyền đầu tiên\r\n và đợt truyền cuối cùng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n S302 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU HỘI\r\n THOẠI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát khởi tạo \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham chiếu\r\n khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n S301 \r\n | \r\n \r\n TRẠNG THÁI\r\n TRUYỀN-TƯƠNG TÁC \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0320 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự bên\r\n gửi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0323 \r\n | \r\n \r\n Vị trí truyền, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\nS300 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo song công \r\nNGÀY VÀ/HOẶC GIỜ\r\n KHỞI TẠO \r\n | \r\n \r\n C \r\nC \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo kiểm tra \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị 0800 phải\r\nlà duy nhất trong trao đổi (ngoại trừ đối với đợt truyền song công).
\r\n\r\n2. Một điều bắt buộc\r\nđối với sự xuất hiện của S020 là phải nhận dạng Số hiệu Định danh Đối tượng.
\r\n\r\n3. Sự xuất hiện của\r\nS021 là bắt buộc và phải sử dụng cho việc định danh dạng tài liệu.
\r\n\r\n4. Các phần tử dữ\r\nliệu S302, S301, S300 và 0035 chỉ sử dụng cho EDI tương tác:
\r\n\r\n- (Các) giá trị của\r\nS302 phải giống (các) giá trị của S302 trong UIB trước.
\r\n\r\n- Khi được sử dụng,\r\n0035 chỉ kiểm tra ứng dụng thông điệp hoặc gói.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNP đuôi đối tượng
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc\r\nvà kiểm tra sự đầy đủ của một đối tượng.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0810 \r\n | \r\n \r\n ĐỘ DÀI ĐỐI TƯỢNG TRONG\r\n CÁC BỘ TÁM BÍT \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..18 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0800 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu gói \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0810, phải giống\r\ngiá trị của phần tử dữ liệu 0810 trong UNO.
\r\n\r\n2. 0800, phải giống\r\ngiá trị của phần tử dữ liệu 0800 trong UNO.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNS KIỂM SOÁT PHẦN
\r\n\r\nChức năng: Tách rời\r\ntiêu đề, các phần chi tiết và phần tóm tắt của một thông điệp.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Được sử\r\ndụng duy nhất bởi người thiết kế thông điệp khi có yêu cầu tránh tình trạng có\r\nnhiều nghĩa.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0081 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nĐỊNH DANH PHẦN \r\n | \r\n \r\n S \r\nM \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\na \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n1 \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUNT ĐUÔI THÔNG ĐIỆP
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc và kiểm tra sự đầy đủ của\r\nmột thông điệp.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n CHÚ THÍCH \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0074 \r\n | \r\n \r\n SỐ LƯỢNG ĐOẠN TRONG\r\n MỘT THÔNG ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0062 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0062, giá trị này\r\nphải giống giá trị 0062 trong đoạn UNH tương ứng.
\r\n\r\nUNZ ĐUÔI TRAO ĐỔI
\r\n\r\nChức năng: Kết thúc\r\nvà kiểm tra sự đầy đủ của một thông điệp.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n CHÚ THÍCH \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0036 \r\n | \r\n \r\n đếm kiểm soát trao\r\n đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0020 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0020, giá trị này\r\nphải giống giá trị 0020 trong đoạn UNB tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSA THUẬT TOÁN AN\r\nNINH
\r\n\r\nChức năng: Nhận dạng\r\nmột thuật toán an ninh, kỹ thuật sử dụng, và chứa các thông số kỹ thuật được\r\nyêu cầu.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n CHÚ THÍCH \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n S502 \r\n | \r\n \r\n THUẬT TOÁN AN NINH \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0523 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng thuật\r\n toán, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0525 \r\n | \r\n \r\n Mật mã hóa phương\r\n thức hoạt động, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0533 \r\n | \r\n \r\n Phương thức nhận\r\n dạng danh sách mã hoạt động \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0527 \r\n | \r\n \r\n Thuật toán, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0529 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh sách\r\n thuật toán \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0591 \r\n | \r\n \r\n Cơ chế đệm, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0601 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh sách\r\n mã cơ chế đệm \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S503 \r\n | \r\n \r\n THAM SỐ THUẬT TOÁN \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0531 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0554 \r\n | \r\n \r\n Giá trị tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..512 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. S503, cung cấp\r\nkhoảng trống cho một tham số. Số lần xuất hiện của S503 trên thực tế phụ thuộc vào\r\nthuật toán sử dụng. Trong từng trường hợp thứ tự của các tham số là tùy ý, nhưng\r\ngiá trị thực tế là thứ tự đến trước về mặt giờ bởi một mã hạn định tham số\r\nthuật toán.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSB ĐỊNH DANH DỮ LIỆU\r\nĐƯỢC ĐẢM BẢO AN NINH
\r\n\r\nChức năng: Gồm các\r\nchi tiết liên quan đến AUTACK.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n CHÚ THÍCH \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0503 \r\n | \r\n \r\n LOẠI PHẢN HỒI, ĐÃ\r\n MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S501 \r\n | \r\n \r\n NGÀY VÀ GIỜ AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n S002 \r\n | \r\n \r\n BÊN GỬI TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n S003 \r\n | \r\n \r\n BÊN NHẬN TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSC CHỨNG CHỈ
\r\n\r\nChức năng: Chuyển tải\r\nkhóa công bố và thông tin cá nhân của chủ sở hữu chứng chỉ.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0536 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nTHAM CHIẾU CHỨNG\r\n CHỈ \r\n | \r\n \r\n S \r\nC \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..35 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n2 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S500 \r\n | \r\n \r\n CÁC CHI TIẾT ĐỊNH\r\n DANH AN NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0577 \r\n | \r\n \r\n Hạn định bên an\r\n ninh \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0538 \r\n | \r\n \r\n Tên khóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0511 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên an\r\n ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..1024 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n mã bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0515 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan chịu trách\r\n nhiệm danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0545 \r\n | \r\n \r\n PHIÊN BẢN VÀ CÚ\r\n PHÁP CHỨNG CHỈ, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0505 \r\n | \r\n \r\n HÀM LỌC, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0507 \r\n | \r\n \r\n MÃ HÓA BỘ KÝ TỰ\r\n GỐC, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0543 \r\n | \r\n \r\n KHO BỘ KÝ TỰ GỐC\r\n CHỨNG CHỈ, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0546 \r\n | \r\n \r\n MỨC CHO PHÉP NGƯỜI\r\n SỬ DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n S505 \r\n | \r\n \r\n KÝ TỰ DỊCH VỤ CHỮ\r\n KÝ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0551 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ký tự dịch\r\n vụ chữ ký \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0548 \r\n | \r\n \r\n Ký tự dịch vụ chữ\r\n ký \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n S501 \r\n | \r\n \r\n NGÀY VÀ GIỜ AN NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0567 \r\n | \r\n \r\n TRẠNG THÁI AN NINH,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0569 \r\n | \r\n \r\n LÝ DO HỦY BỎ, ĐÃ\r\n MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D5(110, 100) nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH KHÁC:
\r\n\r\n2. 0536, nếu một\r\nchứng chỉ đầy đủ (bao gồm cả đoạn USR) không được sử dụng, chỉ những phần tử dữ\r\nliệu của chứng chỉ phải là tham chiếu chứng chỉ duy nhất tạo ra của: tham chiếu\r\nchứng chỉ (0563), S500 nhận dạng tổ chức chứng nhận hoặc S500 nhận dạng chủ sở\r\nhữu chứng chỉ, bao gồm cả tên khóa công bố. Trong trường hợp của một chứng chỉ\r\nnon- EDIFACT thì phần tử dữ liệu 0545 cũng phải có mặt.
\r\n\r\n3. S500/0538, nhận\r\nbiết một khóa công bố: hoặc của chủ sở hữu chứng chỉ, hoặc khóa công bố liên\r\nquan đến khóa riêng được sử dụng bởi bên ban hành chứng chỉ (tổ chức chứng nhận\r\nhoặc CA) ký nhận vào chứng chỉ này.
\r\n\r\n4. 0507, mã hoá bộ ký\r\ntự gốc dùng của chứng chỉ khi đã được ký nhận. Nếu không có giá trị được chỉ\r\nrõ, mã hóa bộ ký tự này tương đương với mã hoá bộ ký tự được nhận dạng bởi kho\r\nbộ ký tự tiêu chuẩn.
\r\n\r\n5. 0543, kho bộ ký tự\r\ngốc của chứng chỉ khi được ký nhận. Nếu không có giá trị được chỉ rõ, mặc định như\r\nđịnh nghĩa trong tiêu đề trao đổi.
\r\n\r\n6. S505, nếu sử dụng khi\r\nchứng chỉ được truyền, sẽ sử dụng các ký tự dịch vụ mặc định đã được định nghĩa\r\ntrong TCVN ISO 9735-1 : 2003, hoặc đã được định nghĩa trong thông báo chuỗi\r\ndịch vụ. Phần tử dữ liệu này có thể chỉ rõ các ký tự dịch vụ sử dụng khi chứng chỉ\r\nđược ký nhận. Phần tử dữ liệu này không được sử dụng khi chúng là các ký tự\r\ndịch vụ mặc định.
\r\n\r\n7. S501, các ngày và\r\nlần liên quan trong quá trình chứng nhận. Bốn lần xuất hiện của phần tử dữ liệu\r\nhỗn hợp này có thể là: một cho ngày và giờ phát hành của chứng chỉ, một bắt đầu\r\nkỳ hạn có hiệu lực của chứng chỉ, một cho kết thúc kỳ hạn có hiệu lực của chứng\r\nchỉ, một cho ngày và giờ hủy bỏ.
\r\n\r\nUSD TIÊU ĐỀ MẬT MÃ\r\nHÓA DỮ LIỆU
\r\n\r\nChức năng: Chỉ rõ\r\nkích thước (có nghĩa là độ dài dữ liệu trong các bộ tám bít) của dữ liệu đã mã hoá\r\ntiếp theo kết thúc đoạn của đoạn này.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0556 \r\n | \r\n \r\n ĐỘ DÀI DỮ LIỆU\r\n TRONG CÁC BỘ TÁM BÍT \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0518 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU MẬT\r\n MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0582 \r\n | \r\n \r\n SỐ LƯỢNG BYTE ĐỆM \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSE MỐI LIÊN HỆ THÔNG ĐIỆP AN NINH
\r\n\r\nChức năng: Chỉ rõ mối\r\nliên hệ giữa các thông điệp an ninh gần nhất, như phản hồi tới một yêu cầu cụ\r\nthể hoặc yêu cầu về một câu trả lời cụ thể.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0565 \r\n | \r\n \r\n THÔNG ĐIỆP TƯƠNG\r\n QUAN, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSF CHỨC NĂNG QUẢN LÝ\r\nKHÓA
\r\n\r\nChức năng: Chỉ rõ\r\nloại chức năng quản lý khóa và trạng thái của một khóa hoặc chứng chỉ tương ứng\r\n.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0579 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nHẠN ĐỊNH CHỨC NĂNG\r\n QUẢN LÝ KHÓA \r\n | \r\n \r\n S \r\nC \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..3 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S504 \r\n | \r\n \r\n DANH SÁCH THAM SỐ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0575 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n tham số \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0558 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tham số \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0567 \r\n | \r\n \r\n TRẠNG THÁI AN NINH,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0572 \r\n | \r\n \r\n SỐ HIỆU THỨ TỰ\r\n CHỨNG CHỈ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0505 \r\n | \r\n \r\n HÀM LỌC, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSH TIÊU ĐỀ AN NINH
\r\n\r\nChức năng: Chỉ rõ một\r\ncơ chế an ninh áp dụng cho một cấu trúc EDIFACT (có nghĩa: hoặc thông điệp/gói,\r\nnhóm hoặc trao đổi).
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n010 \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0501 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nDỊCH VỤ AN NINH, ĐÃ\r\n MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n S \r\nM \r\n | \r\n \r\n R \r\n1 \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\nan..3 \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU AN\r\n NINH, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0541 \r\n | \r\n \r\n PHẠM VỊ ỨNG DỤNG AN\r\n NINH, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0503 \r\n | \r\n \r\n HÌNH THỨC PHẢN HỒI,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0505 \r\n | \r\n \r\n HÀM LỌC, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0507 \r\n | \r\n \r\n MÃ HÓA BỘ KÝ TỰ\r\n GỐC, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0509 \r\n | \r\n \r\n VAI TRÒ CỦA BÊN AN\r\n NINH, ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n S500 \r\n | \r\n \r\n CÁC CHI TIẾT ĐỊNH\r\n DANH AN NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0577 \r\n | \r\n \r\n Hạn định bên an\r\n ninh \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0538 \r\n | \r\n \r\n Tên khóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0511 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên an\r\n ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..1024 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n mã bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0515 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan chịu trách nhiệm\r\n danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0520 \r\n | \r\n \r\n SỐ HIỆU THỨ TỰ AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n S501 \r\n | \r\n \r\n NGÀY VÀ GIỜ AN NINH \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0541, nếu không có\r\nmặt thì phạm vi mặc định là nhóm đoạn tiêu đề an ninh hiện tại và thân thông điệp\r\nhoặc chính đối tượng đó.
\r\n\r\n2. 0507, bộ ký tự mã\r\nhoá gốc của cấu trúc EDIFACT khi đã được đảm bảo an ninh. Nếu không có giá trị\r\nđược chỉ rõ, mã hoá bộ ký tự tương tự mã hoá bộ ký tự được nhận dạng bởi kho ký\r\ntự nhận dạng cú pháp trong đoạn UNB.
\r\n\r\n3. S500, hai lần xuất\r\nhiện có thể là: một cho bên khởi tạo, một cho bên nhận an ninh
\r\n\r\n4. S500/0538, có thể\r\nsử dụng để thiết lập khóa liên hệ giữa bên gửi và bên nhận.
\r\n\r\n5. S501, có thể sử\r\ndụng như là một thẻ thời gian an ninh. Nó là mối liên hệ an ninh và có thể khác\r\nvới các ngày và lần có thể xuất hiện tại một nơi nào khác trong cấu trúc\r\nEDIFACT. Nó có thể được sử dụng để cung cấp chuỗi nguyên.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSL TRẠNG THÁI DANH\r\nSÁCH AN NINH
\r\n\r\nChức năng: Chỉ rõ\r\ntrạng thái của các đối tượng an ninh, cũng như các khóa hoặc các chứng chỉ trình\r\nbầy trong một danh sách, và danh sách các thông số tương ứng.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0567 \r\n | \r\n \r\n TRẠNG THÁI AN NINH,\r\n ĐÃ MÃ HÓA \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S504 \r\n | \r\n \r\n DANH SÁCH THÔNG SỐ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0575 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n thông số \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0558 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thông số \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSR KẾT QUẢ AN NINH
\r\n\r\nChức năng: Bao gồm kết\r\nquả của các cơ chế an ninh.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n S508 \r\n | \r\n \r\n KẾT QUẢ PHÊ CHUẨN \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0563 \r\n | \r\n \r\n Hạn định giá trị\r\n hợp lệ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0560 \r\n | \r\n \r\n Hiệu lực phê chuẩn \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..1024 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Hai lần xuất hiện\r\ncủa S508 phải sử dụng trong trường hợp các thuật toán chữ ký yêu cầu hai thông số\r\ncho kết quả cụ thể.
\r\n\r\nTrong trường hợp có\r\nmột chữ ký của RSA, phải sử dụng một lần xuất hiện của S508. Trong trường hợp\r\ncó một chữ ký của DSA thì phải sử dụng hai lần xuất hiện của S508.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUST ĐUÔI AN NINH
\r\n\r\nChức năng: Thiết lập\r\nliên kết giữa các nhóm đoạn tiêu đề an ninh và nhóm đuôi an ninh.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0588 \r\n | \r\n \r\n SỐ LƯỢNG ĐOẠN AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0534, giá trị này\r\nphải giống giá trị 0534 trong đoạn USH tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSU ĐUÔI MẬT MÃ HÓA\r\nDỮ LIỆU
\r\n\r\nChức năng: Cung cấp\r\nmột đuôi cho dữ liệu đã mã hóa.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0556 \r\n | \r\n \r\n ĐỘ DÀI DỮ LIỆU\r\n TRONG CÁC BỘ TÁM BÍT \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n n..18 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0518 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU MÃ\r\n MẬT HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0556, giá trị này\r\nphải giống giá trị 0556 trong đoạn USD tương ứng.
\r\n\r\n2. 0518, giá trị này\r\nphải giống giá trị 0518 trong đoạn USD tương ứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSX CÁC THAM CHIẾU AN\r\nNINH
\r\n\r\nChức năng: Tham chiếu\r\ntới cấu trúc EDIFACT được đảm bảo an ninh kết hợp với ngày và giờ.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0020 \r\n | \r\n \r\n THAM CHIẾU KIỂM\r\n SOÁT TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S002 \r\n0004 \r\n | \r\n \r\n BÊN GỬI TRAO ĐỔI \r\nĐịnh danh bên gửi\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\nM \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n S003 \r\n | \r\n \r\n BÊN NHẬN TRAO ĐỔI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ\r\n cấp-nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU NHÓM \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n S006 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH BÊN GỬI\r\n ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 040 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n S007 \r\n | \r\n \r\n ĐỊNH DANH BÊN NHẬN\r\n ỨNG DỤNG \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0062 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n S009 \r\n | \r\n \r\n NHẬN DẠNG THÔNG\r\n ĐIỆP \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết\r\n \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức\r\n năng phụ loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 090 \r\n | \r\n \r\n 0800 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU GÓI \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n S501 \r\n | \r\n \r\n NGÀY VÀ GIỜ AN NINH\r\n \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n..8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D5(050, 040) nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n2. D1(070, 090) một\r\nvà chỉ một
\r\n\r\n3. D5(060, 040) nếu\r\nđầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\n4. D5(080, 070) nếu\r\nđầu tiên, thì tất cả
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\nUSY AN NINH TRÊN THAM\r\nCHIẾU
\r\n\r\nChức năng: Nhận dạng\r\ntiêu đề có thể được áp dụng, và chứa kết quả an ninh và/hoặc chỉ ra nguyên nhân\r\ncó thể từ chối an ninh đối với giá trị đã tham chiếu.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n SỐ THAM CHIẾU AN\r\n NINH \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n S508 \r\n | \r\n \r\n KẾT QUẢ PHÊ CHUẨN \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0563 \r\n | \r\n \r\n Hạn định giá trị\r\n hợp lệ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0560 \r\n | \r\n \r\n Giá trị hợp lệ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n an..10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0571 \r\n | \r\n \r\n LỖI AN NINH, ĐÃ MÃ\r\n HÓA \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D3(020, 030) Một\r\nhoặc nhiều
\r\n\r\n5.2\r\nDanh mục phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n5.2.1 Chú giải đặc tả\r\nphần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ:
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự vị\r\n trí của phần tử dữ liệu thành phần trong phần tử dữ liệu hỗn hợp. \r\n | \r\n
\r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Thẻ của tất cả các\r\n phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ có trong danh mục phần tử dữ liệu hỗn hợp bắt\r\n đầu với từ ‘S”, và thẻ của tất cả các phần tử dữ liệu đơn dịch vụ bắt đầu với\r\n chữ số “0”. \r\n | \r\n
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Tên của một phần tử\r\n dữ liệu thành phần viết bằng chữ thường. \r\n | \r\n
\r\n S \r\n | \r\n \r\n Trạng thái của phần\r\n tử dữ liệu thành phần trong phần tử dữ liệu hỗn hợp \r\n(ở đây M = Thể bắt\r\n buộc và C = Thể điều kiện) \r\n | \r\n
\r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Giá trị dữ liệu\r\n trình diễn của các phần tử dữ liệu thành phần trong phần tử dữ liệu hỗn hợp: \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n a các ký tự chữ cái\r\n \r\nn các ký tự chữ số \r\nan các ký tự chữ\r\n cái số \r\na3 3 ký tự chữ cái,\r\n độ dài cố định \r\nn3 3 ký tự chữ số,\r\n độ dài cố định \r\nan3 3 ký tự chữ cái\r\n số, độ dài cố định \r\na..3 nhiều nhất gồm\r\n 3 ký tự chữ cái \r\nn..3 nhiều nhất gồm\r\n 3 ký tự chữ số \r\nan..3 nhiều nhất\r\n gồm 3 ký tự chữ cái số \r\n | \r\n
\r\n Desc. \r\n | \r\n \r\n Mô tả của phần tử\r\n dữ liệu hỗn hợp. \r\n | \r\n
5.2.2 Định danh Chú\r\nthích phụ thuộc
\r\n\r\n\r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n
\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Một và chỉ một \r\n | \r\n
\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n Tất cả hoặc không \r\n | \r\n
\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n Một hoặc nhiều \r\n | \r\n
\r\n D4 \r\n | \r\n \r\n Một hoặc không có \r\n | \r\n
\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n Nếu đầu tiên, thì\r\n tất cả \r\n | \r\n
\r\n D6 \r\n | \r\n \r\n Nếu đầu tiên, thì\r\n ít nhất hơn một \r\n | \r\n
\r\n D7 \r\n | \r\n \r\n Nếu đầu tiên, thì\r\n không còn cái khác \r\n | \r\n
Chi tiết xem 11.5 của\r\nTCVN ISO 9735-1: 2003, định nghĩa các định danh chú thích phụ thuộc.
\r\n\r\n5.2.3 Chỉ mục bằng thẻ\r\ncủa các phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản\r\n về sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\nS001 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nNhận dạng cú pháp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n S002 \r\nS003 \r\nS004 \r\n | \r\n \r\n Bên gửi trao đổi \r\nBên nhận trao đổi \r\nNgày và giờ chuẩn\r\n bị \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n S005 \r\nS006 \r\nS007 \r\nS008 \r\nS009 \r\nS010 \r\nS011 \r\nS016 \r\nS017 \r\nS018 \r\nS020 \r\nS021 \r\nS022 \r\nS300 \r\nS301 \r\n | \r\n \r\n Các chi tiết tham chiếu/mật\r\n khẩu bên nhận \r\nĐịnh danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\nĐịnh danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\nPhiên bản thông\r\n điệp \r\nNhận dạng thông điệp\r\n \r\nTrạng thái truyền \r\nĐịnh danh phần tử\r\n dữ liệu \r\nĐịnh danh tập thông\r\n điệp \r\nĐịnh danh cách thức\r\n thực hiện thông điệp \r\nĐịnh danh kịch bản \r\nĐịnh danh tham chiếu \r\nĐịnh danh loại đối\r\n tượng \r\nTrạng thái đối tượng \r\nNgày và/hoặc giờ\r\n khởi tạo \r\nTrạng thái truyền -\r\n tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n S302 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu hội\r\n thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n # \r\n\r\n \r\n | \r\n | \r\n \r\n S303 \r\nS305 \r\nS306 \r\nS307 \r\nS500 \r\nS501 \r\nS502 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu giao\r\n dịch \r\nĐịnh danh hội thoại \r\nNhận dạng thông điệp\r\n tương tác \r\nThông tin trạng\r\n thái \r\nCác chi tiết định\r\n danh an ninh \r\nNgày và giờ an ninh \r\nThuật toán an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n S503 \r\nS504 \r\nS505 \r\nS508 \r\n | \r\n \r\n Tham số thuật toán \r\nDanh sách thông số \r\nKý tự dịch vụ chữ\r\n ký \r\nKết quả phê chuẩn \r\n | \r\n
5.2.4 Chỉ mục bằng tên\r\ncủa các phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản\r\n về sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\nS503 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nThông số thuật toán \r\n | \r\n
\r\n S007 \r\nS006 \r\nS011 \r\nS004 \r\nS300 \r\nS305 \r\nS302 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\nĐịnh danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\nĐịnh danh phần tử\r\n dữ liệu \r\nNgày và giờ chuẩn\r\n bị \r\nNgày và/hoặc giờ\r\n khởi tạo \r\nĐịnh danh hội thoại \r\nTham chiếu hội\r\n thoại \r\n | \r\n |
\r\n S306 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng thông điệp\r\n tương tác \r\n | \r\n |
\r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n S003 \r\nS002 \r\nS504 \r\nS009 \r\nS017 \r\nS016 \r\nS008 \r\n | \r\n \r\n Bên nhận trao đổi \r\nBên gửi trao đổi \r\nDanh sách tham số \r\nNhận dạng thông điệp \r\nĐịnh danh cách thức\r\n thực hiện thông điệp \r\nĐịnh danh tập thông\r\n điệp \r\nPhiên bản thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n \r\n # \r\n\r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n S021 \r\nS005 \r\nS020 \r\nS018 \r\nS502 \r\nS501 \r\nS500 \r\nS505 \r\nS307 \r\nS022 \r\nS010 \r\nS301 \r\nS001 \r\nS303 \r\nS508 \r\n | \r\n \r\n Định danh loại đối\r\n tượng \r\nCác chi tiết tham chiếu/mật\r\n khẩu bên nhận \r\nĐịnh danh bên nhận \r\nĐịnh danh kịch bản \r\nThuật toán an ninh \r\nNgày và giờ an ninh \r\nCác chi tiết định\r\n danh an ninh \r\nKý tự dịch vụ chữ\r\n ký \r\nThông tin trạng\r\n thái \r\nTrang thái đối tượng\r\n \r\nTrạng thái truyền \r\nTrạng thái truyền -\r\n tương tác \r\nNhận dạng cú pháp \r\nTham chiếu giao\r\n dịch \r\nKết quả phê chuẩn \r\n | \r\n
\r\n\r\n
5.2.5 Đặc tả phần tử\r\ndữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Ký hiệu thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản\r\n về sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n* S001 NHẬN DẠNG CÚ\r\nPHÁP
\r\n\r\nDesc: Định danh cơ\r\nquan kiểm soát cú pháp, mức cú pháp và số hiệu phiên bản, và danh mục mã dịch\r\nvụ.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0001 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cú pháp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n a4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0002 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cú pháp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0080 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã dịch vụ \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0133 \r\n | \r\n \r\n Ký tự mã hóa, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 + \r\n | \r\n \r\n 0076 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cú pháp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS002 BÊN GỬI TRAO ĐỔI
\r\n\r\nDesc: Định danh bên\r\ngửi trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n trao đổi. \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS003 BÊN NHẬN TRAO\r\nĐỔI
\r\n\r\nDesc: sự định danh của\r\nbên nhận trao đổi
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh thứ cấp\r\n nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS004 NGÀY VÀ GIỜ\r\nCHUẨN BỊ
\r\n\r\nDesc: Ngày và giờ\r\nchuẩn bị của một trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0017 \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n n8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0019 \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS005 CÁC CHI TIẾT\r\nTHAM CHIẾU/MẬT KHẨU BÊN NHẬN
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu hoặc\r\nmật khẩu như thoả thuận giữa các bên tham gia thông tin. POS Thẻ Tên
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0022 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu/mật khẩu\r\n bên nhận \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0025 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu/mật\r\n khẩu bên nhận \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS006 ĐỊNH DANH BÊN\r\nGỬI ỨNG DỤNG
\r\n\r\nDesc: Định danh bên\r\ngửi ví dụ như một đơn vị, chi nhánh hoặc việc ứng dụng quy trình/hệ thống máy\r\ntính.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0040 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS007 ĐỊNH DANH BÊN\r\nNHẬN ỨNG DỤNG
\r\n\r\nDesc: Định danh bên\r\nnhận ví dụ như một đơn vị, chi nhánh hoặc việc ứng dụng quy trình/hệ thống máy\r\ntính.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
X S008 PHIÊN BẢN\r\nTHÔNG ĐIỆP
\r\n\r\nDesc: Đặc tả số hiệu\r\nphiên bản và số hiệu phát hành của tất cả các thông điệp loại đơn trong nhóm.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS009 NHẬN DẠNG THÔNG\r\nĐIỆP
\r\n\r\nDesc: Định danh loại,\r\nphiên bản, v..v.. của thông điệp trao đổi.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức\r\n năng-phụ loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS010 TRẠNG THÁI\r\nTRUYỀN
\r\n\r\nDesc: Tình trạng một\r\nthông điệp trong một chuỗi các đợt truyền liên quan đến cùng một chủ đề.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n Thứ tự các đợt\r\n truyền \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n n.2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0073 \r\n | \r\n \r\n Đợt truyền đầu tiên\r\n và đợt truyền cuối cùng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n A1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS011 ĐỊNH DANH PHẦN\r\nTỬ DỮ LIỆU
\r\n\r\nDesc: Định danh vị\r\ntrí phần tử dữ liệu sai. Đây có thể là vị trí của một phần tử dữ liệu độc lập\r\nhoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp trong một đoạn xác định hoặc một phần tử dữ liệu\r\nthành phần trong một phần tử dữ liệu hỗn hợp xác định.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..6 \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D4(020, 030) Một\r\nhoặc không có
\r\n\r\nCHÚ THÍCH khác:
\r\n\r\n2. 0104, chỉ được sử\r\ndụng nếu một lỗi được thông báo trong phần tử dữ liệu thành phần.
\r\n\r\n3. 0136, chỉ được sử\r\ndụng nếu một lỗi được thông báo trong phần tử dữ liệu lặp lại.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS016 ĐỊNH DANH TẬP\r\nTHÔNG ĐIỆP
\r\n\r\nDesc: Định danh một\r\ntập thông điệp bằng nhận dạng, phiên bản, phát hành và nguồn gốc của nó.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0115 \r\n | \r\n \r\n Định danh tập thông\r\n điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0116 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0118 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS017 ĐỊNH DANH CÁCH\r\nTHỨC THỰC HIỆN THÔNG ĐIỆP
\r\n\r\nDesc: Định danh cách\r\nthức thực hiện một thông điệp bằng cách nhận dạng, phiên bản, phát hành và nguồn\r\ngốc của nó.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0121 \r\n | \r\n \r\n Định danh cách thức\r\n thực hiện thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0122 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0124 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS018 ĐỊNH DANH KỊCH\r\nBẢN
\r\n\r\nDesc: Định danh của\r\nmột kịch bản.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0127 \r\n | \r\n \r\n Định danh kịch bản \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0128 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n kịch bản \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0130 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n kịch bản \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS020 ĐỊNH DANH THAM\r\nCHIẾU
\r\n\r\nDesc: Định danh tham\r\nchiếu liên quan tới đối tượng.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0813 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0802 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu định danh\r\n tham chiếu \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
___________________________________________________________________________
\r\n\r\nS021 ĐỊNH DANH LOẠI\r\nĐỐI TƯỢNG
\r\n\r\nDesc: Định danh thuộc\r\ntính liên quan đến loại đối tượng.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0805 \r\n | \r\n \r\n Hạn định loại đối\r\n tượng \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0809 \r\n | \r\n \r\n Định danh thuộc\r\n tính loại đối tượng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..256 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0808 \r\n | \r\n \r\n Thuộc tính loại đối\r\n tượng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..256 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D3(020, 030) Một\r\nhoặc nhiều
\r\n\r\n___________________________________________________________________________
\r\n\r\nS022 TRẠNG THÁI ĐỐI\r\nTƯỢNG
\r\n\r\nDesc: Định danh độ\r\ndài và trạng thái truyền của đối tượng nếu yêu cầu.
\r\n\r\n\r\n Pos \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Tên \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0810 \r\n | \r\n \r\n Độ dài đối tượng\r\n trong các bộ tám bít \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n n..18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0814 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trước\r\n đối tượng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n Thứ tự các đợt\r\n truyền \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n..2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0073 \r\n | \r\n \r\n Đợt truyền đầu tiên\r\n và đợt truyền cuối cùng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
___________________________________________________________________________
\r\n\r\nS300 NGÀY VÀ/HOẶC GIỜ\r\nKHỞI TẠO
\r\n\r\nDesc: Ngày và/hoặc\r\ngiờ khởi tạo sự kiện. POS TAG Name
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n.. 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH phụ thuộc:
\r\n\r\n1. D5(030, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n___________________________________________________________________________
\r\n\r\nS301 TRẠNG THÁI\r\nTRUYỀN - TƯƠNG TÁC
\r\n\r\nDesc: Nhận biết thứ\r\ntự của thông điệp/gói trong trao đổi của bên gửi và trong vị trí truyền một đa-\r\nthông điệp và/hoặc gói.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0320 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự\r\n bên gửi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n.. 6 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0323 \r\n | \r\n \r\n Vị trí truyền,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo song\r\n công \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n a1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0320, bắt đầu tại\r\nvị trí 1 và tăng lên 1 đối với mỗi thông điệp và gói trong trao đổi.
\r\n\r\n2. 0323, chỉ được sử\r\ndụng ở nhiều hơn một thông điệp hoặc gói chứa trong một yêu cầu hoặc phản hồi.
\r\n\r\n3. 0325, chỉ được sử\r\ndụng nếu là một đợt truyền song công.
\r\n\r\n___________________________________________________________________________
\r\n\r\nS302 THAM CHIẾU HỘI\r\nTHOẠI
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu duy\r\nnhất cho hội thoại giữa các bên hợp tác trong giao dịch EDI tương tác. POS TAG Name
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát khởi tạo \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham\r\n chiếu khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát phản hồi \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D5(030, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n___________________________________________________________________________
\r\n\r\nS303 THAM CHIẾU GIAO\r\nDỊCH
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu duy\r\nnhất cho giao dịch nghiệp vụ tới hội thoại liên quan. POS TAG Name
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0306 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát giao dịch \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham\r\n chiếu khởi tạo \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm\r\n soát, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D5(030, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS305 ĐỊNH DANH HỘI\r\nTHOẠI
\r\n\r\nDesc: Định danh loại\r\nhội thoại đang được sử dụng cho giao dịch EDI tương tác.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0311 \r\n | \r\n \r\n Định danh hội\r\n thoại \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an.. 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0342 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên\r\n bản hội thoại \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0344 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát\r\n hành hội thoại \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm\r\n soát, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS305 NHẬN DẠNG THÔNG\r\nĐIỆP TƯƠNG TÁC
\r\n\r\nDesc: Định danh loại,\r\nphiên bản và các chi tiết về thông điệp đang được trao đổi.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát\r\n hành thông điệp \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức\r\n năng-thứ cấp loại thông điệp \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm\r\n soát, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên\r\n kết \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n# S307 THÔNG TIN\r\nTRẠNG THÁI
\r\n\r\nDesc: Lý do về trạng\r\nthái hoặc lỗi thông báo.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0333 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0332 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 70 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0335 \r\n | \r\n \r\n Ngôn ngữ, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D5(030, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH KHÁC:
\r\n\r\n2. 0332, mặc định\r\ntrong tiếng Anh không có giá trị 0335.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS500 Các CHI TIẾT\r\nĐỊNH DANH AN NINH
\r\n\r\nDesc: Định danh các\r\nbên có liên quan trong quá trình an ninh.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0577 \r\n | \r\n \r\n Hạn định bên an\r\n ninh \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0538 \r\n | \r\n \r\n Tên khóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0511 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên an\r\n ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..1024 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh\r\n sách mã bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0515 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan chịu\r\n trách nhiệm danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1. D2(030, 040, 050)\r\nTất cả hoặc không
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS501 NGÀY VÀ GIỜ AN\r\nNINH
\r\n\r\nDesc: An ninh liên\r\nquan đến ngày và giờ.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an.. 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Sự kiện ngày \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n.. 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n n4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n| S502 THUẬT TOÁN AN\r\nNINH
\r\n\r\nDesc: Đinh danh của\r\nmột thuật toán an ninh.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0523 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng thuật\r\n toán, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0525 \r\n | \r\n \r\n Mật mã hóa\r\n phương thức hoạt động, đã mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1,3,6 \r\n | \r\n
\r\n 030 \r\n | \r\n \r\n 0533 \r\n | \r\n \r\n Phương thức nhận\r\n dạng danh sách mã hoạt động \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 040 \r\n | \r\n \r\n 0527 \r\n | \r\n \r\n Thuật toán, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 2,3,5 \r\n | \r\n
\r\n 050 \r\n | \r\n \r\n 0529 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh\r\n sách mã thuật toán \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 060 \r\n | \r\n \r\n 0591 \r\n | \r\n \r\n Cơ chế đệm, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n
\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0601 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh\r\n sách mã cơ chế đệm \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH PHỤ THUỘC:
\r\n\r\n1.| D5(030, 020) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n2. D5(050, 040) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n3. D5(020, 040) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n4. D5(070, 060) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\n5. D5(060, 040) Nếu\r\nđầu tiên, sau tất cả
\r\n\r\nCHÚ THÍCH KHÁC:
\r\n\r\n6.| 0525, một phương thức\r\nhoạt động được chọn phải liên quan đến thuật toán được chọn (phần tử dữ liệu 0527).\r\nMột số sự kết hợp của phương thức hoạt động và thuật toán là không thích hợp.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS503 THAM SỐ THUẬT\r\nTOÁN
\r\n\r\nDesc: Tham số được\r\nyêu cầu bởi một thuật toán an ninh.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0531 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0554 \r\n | \r\n \r\n Giá trị tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..5 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS504 DANH SÁCH THAM\r\nSỐ
\r\n\r\nDesc: Định danh một\r\ntham số đối với một danh sách yêu cầu hoặc truyền.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0575 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n tham số \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0558 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tham số \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS505 KÝ TỰ DỊCH VỤ\r\nCHỮ KÝ
\r\n\r\nDesc: Đinh danh các\r\nký tự được sử dụng như là các ký tự dịch vụ cú pháp khi một chữ ký được điện tử\r\nhóa.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0551 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ký tự dịch\r\n vụ chữ ký \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0548 \r\n | \r\n \r\n Ký tự dịch vụ chữ\r\n ký \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\nS508 KẾT QUẢ PHÊ\r\nCHUẨN
\r\n\r\nDesc: Kết quả ứng\r\ndụng cơ chế an ninh.
\r\n\r\n\r\n POS \r\n | \r\n \r\n TAG \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Notes \r\n | \r\n
\r\n 010 \r\n | \r\n \r\n 0563 \r\n | \r\n \r\n Hạn định hiệu lực\r\n phê chuẩn \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n an..3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 020 \r\n | \r\n \r\n 0560 \r\n | \r\n \r\n Hiệu lực phê chuẩn \r\n | \r\n \r\n c \r\n | \r\n \r\n an..1024 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. 0560, độ dài của phần\r\ntử dữ liệu này được xác định bởi các đặc tính của thuật toán mật mã hóa sử dụng\r\ntính toán giá trị hợp lệ và hàm lọc áp dụng cho kết quả này.
\r\n\r\n5.3\r\nDanh mục phần tử dữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n5.3.1 Tổng quan
\r\n\r\nDanh mục danh sách mã\r\ncú pháp dịch vụ tạo thành phần này của Danh mục Trao đổi Dữ liệu Thương mại\r\nLiên hợp quốc (UNTDID). Hầu hết UNTDID gần đây sử dụng tham chiếu các giá trị\r\nmã cho các phần tử dữ liệu đã mã hoá trong danh mục các phần tử dữ liệu đơn\r\nsau.
\r\n\r\n5.3.2 Chú giải đặc tả\r\nphần tử dữ liệu đơn dịch vụ:
\r\n\r\n\r\n Thẻ \r\n | \r\n \r\n Thẻ của tất cả các\r\n phần tử dữ liệu đơn dịch vụ có trong danh mục phần tử dữ liệu đơn bắt đầu với\r\n số “0”. \r\n | \r\n
\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Tên của một phần tử\r\n dữ liệu đơn. \r\n | \r\n
\r\n Desc. \r\n | \r\n \r\n Mô tả của phần tử\r\n dữ liệu đơn. \r\n | \r\n
\r\n Repr. \r\n | \r\n \r\n Biểu diễn giá trị\r\n dữ liệu của các phần tử dữ liệu đơn: \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n a các ký tự chữ cái\r\n \r\nn các ký tự chữ số \r\nan các ký tự chữ\r\n cái số \r\na3 3 ký tự chữ cái,\r\n độ dài cố định \r\nn3 3 ký tự chữ số,\r\n độ dài cố định \r\nan3 3 ký tự chữ cái\r\n số, độ dài cố định \r\na..3 nhiều nhất gồm\r\n 3 ký tự chữ cái \r\nn..3 nhiều nhất gồm\r\n 3 ký tự chữ số \r\nan..3 nhiều nhất\r\n gồm 3 ký tự chữ cái số \r\n | \r\n
5.3.3 Chỉ mục bằng thẻ\r\ncủa các phần tử dữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0001 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nNhận dạng cú pháp \r\n | \r\n
\r\n 0002 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cú pháp \r\n | \r\n |
\r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n trao đổi \r\n | \r\n |
\r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n |
\r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n |
\r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n |
\r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n |
\r\n 0017 \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n |
\r\n 0019 \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n |
\r\n 0020 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm soát\r\n trao đổi \r\n | \r\n |
\r\n 0022 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu/mật khẩu\r\n bên nhận \r\n | \r\n |
\r\n 0025 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham\r\n chiếu/mật khẩu bên nhận \r\n | \r\n |
\r\n 0026 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu ứng dụng \r\n | \r\n |
\r\n 0029 \r\n | \r\n \r\n Mã ưu tiên xử lý \r\n | \r\n |
\r\n 0031 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu báo nhận \r\n | \r\n |
\r\n 0032 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng thoả\r\n thuận trao đổi \r\n | \r\n |
\r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo kiểm tra \r\n | \r\n |
\r\n 0036 \r\n | \r\n \r\n Đếm kiểm soát trao\r\n đổi \r\n | \r\n |
\r\n X \r\n | \r\n \r\n 0038 \r\n | \r\n \r\n Định danh nhóm thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0040 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi ứng dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n nội bộ bên nhận ứng dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên\r\n kết \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0058 \r\n | \r\n \r\n Mật khẩu ứng dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0060 \r\n | \r\n \r\n Đếm kiểm soát nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0062 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0068 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu truy nhập\r\n chung \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n Thứ tự các đợt\r\n truyền \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0073 \r\n | \r\n \r\n Đợt truyền đầu tiên\r\n và đợt truyền cuối cùng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0074 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trong\r\n một thông điệp \r\n | \r\n
\r\n + \r\n | \r\n \r\n 0076 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cú pháp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0080 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã dịch vụ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0081 \r\n | \r\n \r\n Định danh phần \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0083 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n Lỗi cú pháp, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0087 \r\n | \r\n \r\n Định danh nhóm đoạn\r\n phòng ngừa-xung đột \r\n | \r\n
\r\n | \r\n | \r\n \r\n 0096 \r\n | \r\n \r\n Vị trí đoạn trong\r\n thân thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức\r\n năng-thứ cấp loại thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0115 \r\n | \r\n \r\n Định danh tập thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0116 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0118 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0121 \r\n | \r\n \r\n Định danh cách thức\r\n thực hiện thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0122 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0124 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0127 \r\n | \r\n \r\n Định danh kịch bản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0128 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n kịch bản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0130 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n kịch bản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0133 \r\n | \r\n \r\n Ký tự mã hóa, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0135 \r\n | \r\n \r\n Thẻ đoạn dịch vụ,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0138 \r\n | \r\n \r\n Vị trí đoạn an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên khởi tạo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham\r\n chiếu bên khởi tạo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0306 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát giao dịch \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0311 \r\n | \r\n \r\n Định danh hội thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0320 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự bên\r\n gửi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0323 \r\n | \r\n \r\n Vị trí đợt truyền,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo song công \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0331 \r\n | \r\n \r\n Chức năng thông\r\n báo, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n # \r\n | \r\n \r\n 0332 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n
\r\n # \r\n | \r\n \r\n 0333 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n #| \r\n | \r\n \r\n 0335 \r\n | \r\n \r\n Ngôn ngữ, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0340 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu thông\r\n điệp tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0342 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n hội thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0344 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n hội thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0501 \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ an ninh, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0503 \r\n | \r\n \r\n Loại phản hồi, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0505 \r\n | \r\n \r\n Hàm lọc, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0507 \r\n | \r\n \r\n Mã hóa bộ ký tự\r\n gốc, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0509 \r\n | \r\n \r\n Vai trò của bên bảo\r\n vệ, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n * \r\n | \r\n \r\n 0511 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n mã bên an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0515 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan chịu trách\r\n nhiệm danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0518 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu mật\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0520 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0523 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng thuật toán,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0525 \r\n | \r\n \r\n Mật mã hóa phương\r\n thức hoạt động, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0527 \r\n | \r\n \r\n Thuật toán, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0529 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh sách\r\n mã thuật toán \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0531 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0533 \r\n | \r\n \r\n Phương thức nhận\r\n dạng danh sách mã hoạt động \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0536 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu chứng\r\n chỉ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0538 \r\n | \r\n \r\n Tên khóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0541 \r\n | \r\n \r\n Phạm vi ứng dụng an\r\n ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0543 \r\n | \r\n \r\n Kho bộ ký tự gốc\r\n chứng chỉ, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0545 \r\n | \r\n \r\n Cú pháp và phiên\r\n bản chứng chỉ, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0546 \r\n | \r\n \r\n Mức cho phép người\r\n sử dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0548 \r\n | \r\n \r\n Ký tự dịch vụ chữ\r\n ký \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0551 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ký tự dịch\r\n vụ chữ ký \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0554 \r\n | \r\n \r\n Giá trị tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0556 \r\n | \r\n \r\n Độ dài dữ liệu\r\n trong các bộ tám bít \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0558 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tham số \r\n | \r\n
\r\n * \r\n | \r\n \r\n 0560 \r\n | \r\n \r\n Hiệu lực phê chuẩn \r\n | \r\n
\r\n # \r\n | \r\n \r\n 0563 \r\n | \r\n \r\n Hạn định hiệu lực\r\n phê chuẩn \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0565 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n quan, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0567 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái an ninh,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0569 \r\n | \r\n \r\n Lý do hủy bỏ, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0571 \r\n | \r\n \r\n Lỗi an ninh, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0572 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự\r\n chứng chỉ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0575 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n tham số \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0577 \r\n | \r\n \r\n Hạn định bên an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0579 \r\n | \r\n \r\n Hạn định chức năng\r\n quản lý khóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0582 \r\n | \r\n \r\n Số lượng các byte\r\n đệm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0588 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0591 \r\n | \r\n \r\n Cơ chế đệm, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0601 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh sách\r\n mã cơ chế đệm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0800 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu gói \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0802 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu định danh tham\r\n chiếu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0805 \r\n | \r\n \r\n Hạn định loại đối tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0808 \r\n | \r\n \r\n Thuộc tính loại đối\r\n tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0809 \r\n | \r\n \r\n Định danh thuộc tính\r\n loại đối tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0810 \r\n | \r\n \r\n Độ dài đối tượng\r\n trong các bộ tám bít \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0813 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0814 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trước\r\n đối tượng \r\n | \r\n
5.3.4 Chỉ mục bằng tên\r\ncủa các phần tử dữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thẻ \r\n0031 \r\n | \r\n \r\n Tên \r\nYêu cầu báo nhận \r\n | \r\n
\r\n 0083 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n |
\r\n 0529 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh sách\r\n mã thuật toán \r\n | \r\n |
\r\n 0531 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n |
\r\n 0554 \r\n | \r\n \r\n Giá trị tham số\r\n thuật toán \r\n | \r\n |
\r\n 0527 \r\n | \r\n \r\n Thuật toán, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n |
\r\n 0087 \r\n | \r\n \r\n Định danh nhóm đoạn\r\n phòng ngừa-xung đột \r\n | \r\n |
\r\n 0058 \r\n | \r\n \r\n Mật khẩu ứng dụng \r\n | \r\n |
\r\n 0044 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n ứng dụng \r\n | \r\n |
\r\n 0026 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu ứng dụng \r\n | \r\n |
\r\n 0040 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n ứng dụng \r\n | \r\n |
\r\n 0057 \r\n | \r\n \r\n Mã ấn định liên kết \r\n | \r\n |
\r\n 0543 \r\n | \r\n \r\n Kho bộ ký tự gốc\r\n chứng chỉ, đã mã hóa \r\n | \r\n |
\r\n 0536 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu chứng chỉ \r\n | \r\n |
\r\n 0572 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự\r\n chứng chỉ \r\n | \r\n |
\r\n 0545 \r\n | \r\n \r\n Cú pháp và phiên\r\n bản chứng chỉ, đã mã hóa \r\n | \r\n |
\r\n 0133 \r\n | \r\n \r\n Ký tự mã hóa, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n |
\r\n 0110 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã \r\n | \r\n |
\r\n 0068 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu truy\r\n nhập chung \r\n | \r\n |
\r\n 0051 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan kiểm soát,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0525 \r\n | \r\n \r\n Mật mã hóa phương thức\r\n hoạt động, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0017 \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0517 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ngày và\r\n giờ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0311 \r\n | \r\n \r\n Định danh hội thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0344 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n hội thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0342 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n hội thoại \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0325 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo song công \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0518 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu mật\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0104 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu thành phần sai \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0136 \r\n | \r\n \r\n Sự xuất hiện của\r\n phần tử dữ liệu sai \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0098 \r\n | \r\n \r\n Vị trí phần tử dữ\r\n liệu sai trong đoạn \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0338 \r\n | \r\n \r\n Ngày sự kiện \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0314 \r\n | \r\n \r\n Giờ sự kiện \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0505 \r\n | \r\n \r\n Hàm lọc, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0073 \r\n | \r\n \r\n Đợt truyền đầu tiên\r\n cà đợt truyền cuối cùng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0060 \r\n | \r\n \r\n Đếm kiểm soát nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0048 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n Hạn định mã định\r\n danh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0300 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát khởi tạo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0303 \r\n | \r\n \r\n Định danh tham chiếu\r\n khởi tạo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0340 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu thông\r\n điệp tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0032 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng thoả\r\n thuận trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0036 \r\n | \r\n \r\n Đếm kiểm soát trao\r\n đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0020 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên nhận\r\n trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0014 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên nhận trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0046 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n nội bộ bên nhận trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0004 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên gửi\r\n trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0008 \r\n | \r\n \r\n Định danh nội bộ\r\n bên gửi trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0042 \r\n | \r\n \r\n Định danh-thứ cấp\r\n nội bộ bên gửi trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0579 \r\n | \r\n \r\n Hạn định chức năng\r\n quản lý khóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0538 \r\n | \r\n \r\n Tên khóa \r\n | \r\n
\r\n # | \r\n | \r\n \r\n 0335 \r\n | \r\n \r\n Ngôn ngữ, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0556 \r\n | \r\n \r\n Độ dài dữ liệu\r\n trong các bộ tám bít \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0810 \r\n | \r\n \r\n Độ dài đối tượng\r\n trong các bộ tám bít \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0558 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tham số \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0575 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n tham số \r\n | \r\n
\r\n X \r\n | \r\n \r\n 0038 \r\n | \r\n \r\n Định danh nhóm thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0121 \r\n | \r\n \r\n Định danh cách thức\r\n thực hiện thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0124 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0122 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cách thức thực hiện thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0062 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0565 \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n quan, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0054 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0115 \r\n | \r\n \r\n Định danh tập thông\r\n điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0118 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0116 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n tập thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0065 \r\n | \r\n \r\n Loại thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0113 \r\n | \r\n \r\n Định danh chức\r\n năng-thứ cấp loại thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0052 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0533 \r\n | \r\n \r\n Phương thức nhận\r\n dạng danh sách mã hoạt động \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0582 \r\n | \r\n \r\n Số lượng byte đệm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0588 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0814 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trước\r\n đối tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0074 \r\n | \r\n \r\n Số lượng đoạn trong\r\n một thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0808 \r\n | \r\n \r\n Thuộc tính loại đối\r\n tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0809 \r\n | \r\n \r\n Định danh thuộc tính\r\n loại đối tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0805 \r\n | \r\n \r\n Hạn định loại đối tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0507 \r\n | \r\n \r\n Mã hóa bộ ký tự\r\n gốc, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0800 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu gói \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0601 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng danh sách\r\n mã cơ chế đệm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0591 \r\n | \r\n \r\n Cơ chế đệm, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0029 \r\n | \r\n \r\n Mã ưu tiên xử lý \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0022 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu/mật khẩu\r\n bên nhận \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0025 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu/mật\r\n khẩu bên nhận \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0802 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu định danh tham\r\n chiếu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0813 \r\n | \r\n \r\n Hạn định tham chiếu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0331 \r\n | \r\n \r\n Chức năng thông báo,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0304 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát bên phản hồi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0503 \r\n | \r\n \r\n Loại phản hồi, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0569 \r\n | \r\n \r\n Lý do hủy bỏ, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0509 \r\n | \r\n \r\n Vai trò của bên bảo\r\n vệ, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0127 \r\n | \r\n \r\n Định danh kịch bản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0130 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n kịch bản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0128 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n kịch bản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0541 \r\n | \r\n \r\n Phạm vi ứng dụng an\r\n ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0081 \r\n | \r\n \r\n Định danh phần \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0571 \r\n | \r\n \r\n Lỗi an ninh, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n Hạn định danh sách\r\n mã bên an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0515 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan chịu trách\r\n nhiệm danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n * \r\n | \r\n \r\n 0511 \r\n | \r\n \r\n Định danh bên an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0586 \r\n | \r\n \r\n Tên bên an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0577 \r\n | \r\n \r\n Hạn định bên an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0534 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0138 \r\n | \r\n \r\n Vị trí đoạn an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0520 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự an\r\n ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0501 \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ an ninh, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0567 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái an ninh,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n | \r\n | \r\n \r\n 0096 \r\n | \r\n \r\n Vị trí đoạn trong\r\n thân thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0320 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu thứ tự bên\r\n gửi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0070 \r\n | \r\n \r\n Thứ tự các đợt\r\n truyền \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0548 \r\n | \r\n \r\n Ký tự dịch vụ chữ\r\n ký \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0551 \r\n | \r\n \r\n Hạn định ký tự dịch\r\n vụ chữ ký \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0080 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n danh mục danh sách mã dịch vụ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0135 \r\n | \r\n \r\n Thẻ đoạn dịch vụ,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n # \r\n | \r\n \r\n 0332 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n
\r\n # \r\n | \r\n \r\n 0333 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0085 \r\n | \r\n \r\n Lỗi cú pháp, đã mã\r\n hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0001 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cú pháp \r\n | \r\n
\r\n + \r\n | \r\n \r\n 0076 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phát hành\r\n cú pháp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0002 \r\n | \r\n \r\n Số hiệu phiên bản\r\n cú pháp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0035 \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo kiểm tra \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0019 \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0336 \r\n | \r\n \r\n Giờ dự phòng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0306 \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu kiểm\r\n soát giao dịch \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0323 \r\n | \r\n \r\n Vị trí truyền, đã\r\n mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0523 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng thuật toán,\r\n đã mã hóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 0546 \r\n | \r\n \r\n Mức cho phép người\r\n sử dụng \r\n | \r\n
\r\n * \r\n | \r\n \r\n 0560 \r\n | \r\n \r\n Hiệu lực phê chuẩn \r\n | \r\n
\r\n # \r\n | \r\n \r\n 0563 \r\n | \r\n \r\n Hạn định hiệu lực\r\n phê chuẩn \r\n | \r\n
5.3.5 Đặc tả phần tử\r\ndữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với các phần từ\r\n 1 đến 9 của bộ tiêu chuẩn ISO 9735 công bố năm 1998/99) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu nhân (*) \r\n | \r\n \r\n sửa đổi về cấu trúc\r\n \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n dấu trừ (-) \r\n | \r\n \r\n đã xoá \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0001 Nhận dạng cú\r\npháp
\r\n\r\nDesc: Mã định danh của\r\ncơ quan dùng kiểm soát cú pháp và của kho ký tự sử dụng trong một trao đổi.
\r\n\r\nRepr: a4
\r\n\r\nNote 1: Giá trị dữ\r\nliệu gồm có các chữ cái hoa 'UN' dùng nhận dạng cơ quan kiểm soát cú pháp, ngay\r\ntiếp theo bởi một mã a2 dùng để nhận dạng kho ký tự.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0002 Số hiệu phiên\r\nbản cú pháp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của cú pháp
\r\n\r\nRepr: an1
\r\n\r\nNote 1: ‘4’ chỉ ra\r\nđây là phiên bản của cú pháp.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0004 Định danh bên\r\ngửi trao đổi
\r\n\r\nDesc: Tên hoặc mã\r\nđịnh danh của bên gửi trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\nNote 1: Mã hoặc tên\r\ntổ chức như thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\nNote 2: Nếu mã biểu\r\ndiễn được sử dụng, nguồn gốc của mã có thể được chỉ rõ bởi hạn định trong phần\r\ntử dữ liệu 0007.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0007 Hạn định mã định\r\ndanh
\r\n\r\nDesc: Hạn định có\r\nliên quan đến mã định danh.
\r\n\r\nRepr: an..4
\r\n\r\nNote 1: Một mã hạn\r\nđịnh có thể tham chiếu đến một tổ chức định danh như trong ISO 6523.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0008 Định danh nội bộ\r\nbên gửi trao đổi
\r\n\r\nDesc: Định danh (ví\r\ndụ như đơn vị, chi nhánh hoặc hệ thống/quá trình điện tử hóa) được chỉ rõ bởi\r\nbên gửi trong trao đổi, bao gồm nếu được thoả thuận, bởi bên nhận trong các\r\ntrao đổi phản hồi, làm cho lộ trình nội bộ thuận tiện hơn.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0010 Định danh bên\r\nnhận trao đổi
\r\n\r\nDesc: Tên hoặc mã\r\nđịnh danh của bên nhận trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\nNote 1: Mã hoặc tên\r\nTổ chức như thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\nNote 2: Nếu mã biểu\r\ndiễn được sử dụng, nguồn gốc của mã có thể được chỉ rõ bởi hạn định trong phần\r\ntử dữ liệu 0007.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0014 Định danh nội bộ\r\nbên nhận trao đổi
\r\n\r\nDesc: Định danh (ví dụ\r\nnhư đơn vị, chi nhánh hoặc hệ thống/quá trình điện tử hóa) được chỉ rõ bởi bên\r\nnhận trao đổi, được đưa vào nếu được thoả thuận bởi bên gửi trong các trao đổi\r\nphản hồi, làm cho lộ trình nội bộ thuận tiện hơn.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0017 Ngày
\r\n\r\nDesc: Ngày địa phương\r\nkhi một trao đổi hoặc một nhóm sẵn sàng.
\r\n\r\nRepr: n8
\r\n\r\nChú thích 1: ngày có\r\ndạng CCYYMMDD.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0019 Thời gian
\r\n\r\nDesc: Giờ địa phương\r\nkhi một trao đổi hoặc một nhóm sẵn sàng. Repr: n4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Giờ có\r\ndạng HHMM trong 24 giờ.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0020 Tham chiếu kiểm\r\nsoát trao đổi
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu duy\r\nnhất được ấn định bởi bên gửi cho một trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0022 Tham chiếu/mật\r\nkhẩu bên nhận
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu hoặc\r\nmật khẩu tới hệ thống của bên nhận hoặc mạng của bên thứ ba như đã qui định\r\ntrong thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\nNote 1: Được sử dụng\r\nnhư qui định trong thoả thuận bên giữa các trao đổi. Nó có thể bị giới hạn bởi\r\nphần tử dữ liệu 0025.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0025 Hạn định tham chiếu/mật\r\nkhẩu bên nhận
\r\n\r\nDesc: Hạn định đối\r\nvới tham chiếu hoặc mật khẩu của bên nhận.
\r\n\r\nRepr: an2
\r\n\r\nNote 1: Được sử dụng như\r\nqui định trong thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0026 Tham chiếu ứng\r\ndụng
\r\n\r\nDesc: Định danh phạm\r\nvi ứng dụng tới các thông điệp trong trao đổi liên quan được ấn định bởi bên\r\ngửi như loại thông điệp, nếu tất cả các thông điệp trong trao đổi là cùng một\r\nloại.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\nCHÚ THÍCH1: Định danh\r\nphạm vi ứng dụng (ví dụ như thanh toán, mua sắm) hoặc loại thông điệp có thể áp\r\ndụng.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0029 Mã ưu tiên xử lý
\r\n\r\nDesc: Mã được xác\r\nđịnh bởi bên gửi yêu cầu xử lý ưu tiên cho trao đổi.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\nNote 1: Được sử dụng như\r\nqui định trong thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0031 Yêu cầu báo nhận
\r\n\r\nDesc: Mã yêu cầu báo\r\nnhận đối với trao đổi.
\r\n\r\nRepr: n1
\r\n\r\nNote 1: Được sử dụng nếu\r\nbên gửi yêu cầu bên nhận gửi một thông điệp liên quan đến tính chính xác cú\r\npháp khi phản hồi.
\r\n\r\nNote 2: Đối với\r\nUN/EDIFACT một thông điệp cụ thể (Thông báo cú pháp và dịch vụ - CONTRL) được\r\nchỉ rõ cho mục đích này.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0032 Nhận dạng thoả\r\nthuận trao đổi
\r\n\r\nDesc: Định danh bằng\r\ntên hoặc bằng mã hình thức thoả thuận dưới trao đổi đặc trưng.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\nNote 1: Tên hoặc mã được\r\nqui định trong thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0035 Chỉ báo kiểm tra
\r\n\r\nDesc: Chỉ ra rằng mức\r\nkhung cấu trúc bao gồm chỉ báo kiểm tra là một sự kiểm tra.
\r\n\r\nRepr: n1
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0036 Đếm kiểm soát\r\ntrao đổi
\r\n\r\nDesc: Số lượng thông điệp\r\nvà gói trong một trao đổi hoặc số lượng nhóm trong một trao đổi, nếu được sử\r\ndụng.
\r\n\r\nRepr: n..6
\r\n\r\nX 0038 Định danh nhóm\r\nthông điệp
\r\n\r\nDesc: Định danh loại\r\nthông điệp đơn trong nhóm. Repr: an..6
\r\n\r\nNote 1: Phần tử dữ\r\nliệu này sẽ bị xoá trong phiên bản sau của tiêu chuẩn. Bởi vậy nó không được\r\nkhuyến cáo sử dụng.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0040 Định danh bên\r\ngửi ứng dụng
\r\n\r\nDesc: Tên hoặc mã định\r\ndanh của bên gửi ứng dụng (như mẫu, đơn vị, chi nhánh hoặc quá trình/hệ thống điện\r\ntử hóa).
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0042 Định danh-thứ\r\ncấp nội bộ bên gửi trao đổi
\r\n\r\nDesc: Mức-thứ cấp\r\nđịnh danh nội bộ bên gửi, khi yêu cầu thêm định danh mức-thứ cấp.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0044 Định danh bên\r\nnhận ứng dụng
\r\n\r\nDesc: Tên hoặc mã\r\nđịnh danh của bên nhận ứng dụng (như mẫu, đơn vị, chi nhánh hoặc quá trình/hệ\r\nthống điện tử hóa).
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0046 Định danh-thứ\r\ncấp nội bộ bên nhận trao đổi
\r\n\r\nDesc: Mức-thứ cấp\r\nđịnh danh nội bộ bên nhận, khi yêu cầu thêm định danh mức-thứ cấp.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0048 Số tham chiếu\r\nnhóm
\r\n\r\nDesc: Số tham chiếu\r\nduy nhất của nhóm trong một trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0051 Cơ quan kiểm\r\nsoát, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nmột cơ quan kiểm soát.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0052 Số hiệu phiên\r\nbản thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của một loại thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0054 Số hiệu phát\r\nhành thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phát\r\nhành của số hiệu phiên bản thông điệp hiện tại.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0057 Mã ấn định liên\r\nkết
\r\n\r\nDesc: Mã dùng để nhận\r\ndạng thêm thông điệp được ấn định bởi bên chịu trách nhiệm liên kết đối với\r\nthiết kế và kỹ thuật của loại thông điệp có liên quan.
\r\n\r\nRepr: an..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0058 Mật khẩu ứng\r\ndụng
\r\n\r\nDesc: Mật khẩu cho\r\nđơn vị, phòng ban hoặc bộ phận ứng dụng quá trình/hệ thống bên nhận
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0060 Đếm kiểm soát\r\nnhóm
\r\n\r\nDesc: Số lượng các\r\nthông điệp và các gói trong nhóm.
\r\n\r\nRepr: n..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0062 Số tham chiếu\r\nthông điệp
\r\n\r\nDesc: Thông điệp tham\r\nchiếu duy nhất được ấn định bởi bên gửi.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0065 Loại thông điệp
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nmột loại thông điệp và được ấn định bởi cơ quan kiểm soát.
\r\n\r\nRepr: an..6
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Trong\r\nUNSMs (Thông điệp Tiêu chuẩn Liên hợp quốc) khuyến cáo là a6.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0068 Tham chiếu truy\r\nnhập chung
\r\n\r\nDesc: Dịch vụ tham chiếu\r\nbằng một khóa liên quan tất cả các đợt truyền tiếp theo của dữ liệu trong cùng\r\nmột vấn đề hoặc file.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0070 Thứ tự các đợt\r\ntruyền
\r\n\r\nDesc: Số hiệu được ấn\r\nđịnh bên gửi chỉ ra thứ tự truyền của một thông điệp liên quan tới cùng một chủ\r\nđề. Thông điệp có thể bổ sung hoặc thay đổi theo đợt truyền gần nhất liên quan đến\r\ncùng một chủ đề.
\r\n\r\nRepr: n..2
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Thông\r\nđiệp đầu tiên trong chuỗi được ấn định là số 1.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0073 Đợt truyền đầu\r\ntiên và đợt truyền cuối cùng
\r\n\r\nDesc: Cách sử dụng để\r\nchỉ ra thông điệp đầu tiên và thông điệp cuối cùng trong một chuỗi các thông điệp\r\nliên quan đến cùng một chủ đề.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0074 Số lượng các\r\nđoạn trong một thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số lượng các\r\nđoạn trong thân thông điệp, cộng với đoạn tiêu đề thông điệp và đoạn đuôi thông\r\nđiệp.
\r\n\r\nRepr: n..10
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n+ 0076 Số hiệu phát\r\nhành cú pháp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu của một\r\nphát hành cú pháp (trong một số hiệu phiên bản cú pháp hiện tại).
\r\n\r\nRepr: an2
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0080 Số hiệu phiên\r\nbản danh mục danh sách mã dịch vụ
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của danh mục danh sách mã dịch vụ.
\r\n\r\nRepr: an..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0081 Định danh phần
\r\n\r\nDesc: Đinh danh các\r\nphần riêng biệt của một thông điệp.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0083 Hoạt động, đã mã\r\nhóa
\r\n\r\nDesc: Một mã chỉ ra\r\nbáo nhận, hoặc từ chối (hoạt động đã xẩy ra) của một đối tượng trao đổi, hoặc\r\nphần của đối tượng trao đổi, hoặc chỉ ra bên nhận trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0085 Lỗi cú pháp, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Một mã chỉ ra\r\nlỗi đã được phát hiện.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0087 Định danh nhóm đoạn\r\nphòng ngừa xung đột
\r\n\r\nDesc: Để nhận biết\r\nduy nhất một nhóm đoạn phòng ngừa xung đột trong một thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Giá trị của phần\r\ntử dữ liệu này là số hiệu nhóm đoạn của nhóm đoạn UGH/UGT như trong tình trạng\r\nđặc tả thông điệp.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n| 0096 Vị trí đoạn\r\ntrong thân thông điệp
\r\n\r\n| Desc: Số đếm vị trí\r\nhiện tại của một đoạn cụ thể trong thân thông điệp đã được nhận. Việc đánh số\r\nhiệu đoạn 1 bắt đầu với đoạn UNH hoặc đoạn UIH. Để nhận biết một đoạn bao gồm cả\r\nlỗi bằng cách đếm vị trí số hiệu của đoạn đó. Để báo cáo một đoạn bị mất bằng cách\r\nđếm số hiệu vị trí của đoạn cuối cùng. Một nhóm đoạn bị mất có nghĩa là đoạn đầu\r\ntiên trong nhóm bị mất.
\r\n\r\nRepr: n..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0098 Vị trí phần tử\r\ndữ liệu sai trong đoạn
\r\n\r\nDesc: Số đếm vị trí\r\ncủa phần tử dữ liệu độc lập hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp bị lỗi. Mã đoạn và mỗi\r\nphần tử dữ liệu độc lập hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp tiếp theo được xác định\r\ntrong mô tả đoạn làm tăng số đếm. Thẻ đoạn có số hiệu vị trí là 1.
\r\n\r\nRepr: n..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0104 Vị trí phần tử\r\ndữ liệu thành phần sai
\r\n\r\nDesc: Số đếm vị trí\r\ncủa phần tử dữ liệu thành phần bị lỗi. Mỗi một vị trí phần tử dữ liệu thành phần\r\nđược xác định trong mô tả phần tử dữ liệu hỗn hợp làm tăng số đếm. Số đếm bắt đầu\r\nlà 1.
\r\n\r\nRepr: n..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0110 Số hiệu phiên\r\nbản danh mục danh sách mã
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của danh mục danh sách mã.
\r\n\r\nRepr: an..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0113 Định danh chức\r\nnăng thứ cấp loại thông điệp
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nchức năng-thứ cấp của một loại thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..6
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Mã hạn\r\nđịnh phần tử dữ liệu loại thông điệp (0065) cho phép bên nhận nhận biết chức năng\r\nthứ cấp đặc thù của một thông điệp.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0115 Định danh tập\r\nthông điệp
\r\n\r\nDesc: Mã định danh một\r\ntập thông điệp, được ấn định bởi cơ quan kiểm soát.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0116 Số hiệu phiên\r\nbản tập thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của một tập thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0118 Số hiệu phát\r\nhành tập thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phát\r\nhành trong số hiệu phiên bản tập thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0121 Định danh cách\r\nthức thực hiện thông điệp
\r\n\r\nDesc: Mã định danh cách\r\nthức thực hiện thông điệp và được ấn định bởi cơ quan kiểm soát.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0122 Số hiệu phiên\r\nbản cách thức thực hiện thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của cách thức thực hiện thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0124 Số hiệu phát\r\nhành cách thức thực hiện thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phát\r\nhành trong số hiệu phiên bản cách thức thực hiện thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0127 Định danh kịch\r\nbản
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nkịch bản.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n0128 Số hiệu phiên\r\nbản kịch bản
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của một kịch bản.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n0130 Số hiệu phát\r\nhành kịch bản
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phát\r\nhành trong số hiệu phiên bản kịch bản.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n0133 Ký tự mã hóa, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\nDesc: Mã định danh của\r\nký tự mã hoá đã sử dụng trong trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Được sử\r\ndụng như quy định trong thoả thuận giữa các bên trao đổi, với mục đích nhận\r\ndạng kỹ thuật mã hóa kho ký tự sử dụng trong trao đổi (khi không sử dụng kỹ\r\nthuật mã hóa mặc định được xác định bởi đặc tả bộ ký tự liên kết của kho ký tự\r\n).
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0135 Thẻ đoạn dịch\r\nvụ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nmột đoạn dịch vụ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0136 Sự xuất hiện của\r\nphần tử dữ liệu sai
\r\n\r\nDesc: Số sự cố lỗi\r\ncủa phần tử dữ liệu độc lập hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp lặp lại. Mỗi lần xuất\r\nhiện (được chỉ ra bởi dấu phân tách lặp lại) làm tăng số đếm. Số đếm bắt đầu là\r\n1.
\r\n\r\nRepr: n..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0138 Vị trí đoạn an\r\nninh
\r\n\r\nDesc: Số đếm vị trí\r\nhiện tại của một đoạn an ninh cụ thể trong cặp nhóm đoạn tiêu đề/đuôi an ninh\r\nnhận được, được nhận biết bởi số tham chiếu an ninh của nó. Việc đánh số hiệu\r\nđoạn 1 bắt đầu với đoạn USH. Để nhận biết một đoạn bao gồm cả lỗi, là số hiệu\r\nvị trí đoạn an ninh đó. Để thông báo một đoạn an ninh bị mất bằng cách đếm số\r\nhiệu vị trí của đoạn cuối cùng…….. Một nhóm đoạn bị mất có nghĩa là đoạn đầu\r\ntiên trong nhóm bị mất.
\r\n\r\nRepr: n..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0300 Tham chiếu kiểm\r\nsoát bên khởi tạo
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu được\r\nấn định bởi bên khởi tạo hội thoại.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0303 Định danh tham chiếu\r\nbên khởi tạo
\r\n\r\nDesc: Mã hoặc tên tổ\r\nchức được ấn định bởi bên khởi tạo giao dịch hoặc hội thoại.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n0304 Tham chiếu kiểm\r\nsoát bên phản hồi
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu được\r\nấn định bởi bên phản hồi hội thoại.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0306 Tham chiếu kiểm\r\nsoát giao dịch
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu được\r\nấn định bởi bên khởi tạo giao dịch.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0311 Định danh hội\r\nthoại
\r\n\r\nDesc: Mã dùng nhận\r\ndạng một hội thoại.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0314 Giờ sự kiện
\r\n\r\nDesc: Giờ của sự\r\nkiện.
\r\n\r\nRepr: an..15
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Giờ có dạng\r\nHHMMSS với độ chính xác lên đến 9 số. ‘Z’ là kỹ tự cuối cùng chỉ ra giờ UTC.\r\n(ISO 8601)
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0320 Số hiệu thứ tự\r\nbên gửi
\r\n\r\nDesc: Định danh số\r\nhiệu thứ tự của thông điệp hoặc gói trong trao đổi bên gửi
\r\n\r\nRepr: . n..6
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0323 Vị trí truyền,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Chỉ ra vị trí\r\ncủa một đợt truyền.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0325 Chỉ báo song\r\ncông
\r\n\r\nDesc: Chỉ ra rằng cấu\r\ntrúc này giống hệt cấu trúc đã được gửi đi trước đó.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0331 Chức năng báo\r\ncáo, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã có giá trị\r\nnhận dạng loại trạng thái hoặc lỗi báo cáo .
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n# 0332 Trạng thái
\r\n\r\nDesc: Giải thích đúng\r\nnguyên văn lý do về trạng thái hoặc lỗi báo cáo .
\r\n\r\nRepr: an..70
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n# 0333 Trạng thái, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng lý\r\ndo về trạng thái hoặc lỗi báo cáo.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n#| 0335 Ngôn ngữ, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\n| Desc: Mã nhận dạng\r\nngôn ngữ sử dụng.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Danh sách mã đối\r\nvới phần tử dữ liệu này được ISO duy trì (ISO 639).
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0336 Giờ dự phòng
\r\n\r\nDesc: UTC (Universal\r\nCo-ordinated Time) bù lại từ giờ sự kiện.
\r\n\r\nRepr: n4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Giờ có dạng HHMM. Phải có dấu tiền tố ‘-‘\r\nđối với sự bù đắp âm. (ISO 8601)
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0338 Ngày sự kiện
\r\n\r\nDesc: Ngày của sự\r\nkiện.
\r\n\r\nRepr: n..8
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Ngày có\r\ndạng YYMMDD hoặc CCYYMMDD.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0340 Số tham chiếu\r\nthông điệp tương tác
\r\n\r\nDesc: Tham chiếu\r\nthông điệp tương tác duy nhất được ấn định bởi bên gửi.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0342 Số hiệu phiên\r\nbản hội thoại
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của một hội thoại.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0344 Số hiệu phát\r\nhành hội thoại
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phát\r\nhành của một hội thoại.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0501 Dịch vụ an ninh,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả dịch vụ\r\nan ninh được ứng dụng.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0503 Loại phản hồi,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\nphản hồi được trông chờ từ bên nhận.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0505 Hàm lọc, đã mã\r\nhóa
\r\n\r\nDesc: Định danh hàm\r\nlọc được sử dụng để ánh xạ ngược trở lại bất kỳ bít mẫu trong bộ ký tự bị giới\r\nhạn.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0507 Mã hóa bộ ký tự\r\ngốc, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh bộ ký\r\ntự trong cấu trúc EDIFACT an ninh được mã hóa khi ứng dụng các cơ chế an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0509 Vai trò bên bảo\r\nvệ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh vai\r\ntrò của bên cung cấp an ninh trong mối liên quan đến điều khoản an toàn.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n* 0511 Định danh bên\r\nan ninh
\r\n\r\nDesc: Định danh bên\r\ncó liên quan trong quá trình đảm bảo an ninh, theo đăng ký đã được xác định của\r\ncác bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..1024
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0513 Hạn định danh sách\r\nmã bên an ninh
\r\n\r\nDesc: Định danh hình\r\nthức nhận dạng được sử dụng để đăng ký các bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0515 Cơ quan chịu\r\ntrách nhiệm danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh cơ\r\nquan thường trực đăng ký của các bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0517 Hạn định ngày và\r\ngiờ
\r\n\r\nDesc: Đặc tả kiểu\r\nngày và giờ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0518 Số tham chiếu\r\nmật mã hóa
\r\n\r\nDesc: Số tham chiếu\r\ntới cấu trúc EDIFACT đã được mã hóa.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0520 Số hiệu thứ tự\r\nan ninh
\r\n\r\nDesc: Số hiệu thứ tự\r\nấn định cho cấu trúc EDIFACT được áp dụng an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Số hiệu thứ\r\ntự này là mối liên hệ an ninh có thể xuất hiện tại một nơi nào khác và có thể\r\nkhác với định danh cấu trúc EDIFACT. Nó có thể được sử dụng khi yêu cầu số thứ tự\r\nnguyên.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0523 Sử dụng thuật\r\ntoán, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả cách sử\r\ndụng thích hợp của thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0525 Mật mã hóa phương\r\nthức hoạt động, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả phương\r\nthức hoạt động được sử dụng cho thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0527 Thuật toán, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh thuật\r\ntoán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0529 Nhận dạng danh sách\r\nmã thuật toán
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nmã được sử dụng để nhận biết thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0531 Hạn định tham số\r\nthuật toán
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\ntham số có giá trị.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0533 Phương thức nhận\r\ndạng danh sách mã hoạt động
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nmã được sử dụng để nhận biết phương thức mật mã hóa hoạt động.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0534 Số tham chiếu an\r\nninh
\r\n\r\nDesc: Số tham chiếu\r\nduy nhất được ấn định bởi bên đảm bảo an ninh đưa ra cặp nhóm tiêu đề an ninh\r\nvà nhóm đuôi an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..14
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Giá trị\r\ntùy ý ấn định cho trao đổi, nhóm, thông điệp hoặc gói, nhưng giá trị giống nhau\r\nkhông sử dụng nhiều hơn một lần trong cấu trúc EDIFACT giống nhau.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0536 Tham chiếu chứng\r\nchỉ
\r\n\r\nDesc: Nhận biết một\r\nchứng chỉ cho một tổ chức chứng nhận.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0538 Tên khóa
\r\n\r\nDesc: Tên sử dụng để\r\nthiết lập khoá quan hệ giữa các bên.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0541 Phạm vi ứng dụng\r\nan ninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả phạm vi\r\nứng dụng dịch vụ an ninh được xác định trong tiêu đề an ninh. Repr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Phần tử\r\nnày xác định dữ liệu sẽ được đưa vào để tính toán vì có liên quan tới quá trình\r\nmật mã hoá.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0543 Kho bộ ký tự gốc\r\nchứng chỉ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh kho\r\nbộ ký tự sử dụng tạo chứng chỉ đã được ký nhận.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0545 Phiên bản và cú\r\npháp chứng chỉ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã định danh phiên\r\nbản và cú pháp sử dụng tạo chứng chỉ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0546 Mức cho phép người\r\nsử dụng
\r\n\r\nDesc: Đặc tả mức cho\r\nphép liên kết với chủ sở hữu chứng chỉ.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0548 Ký tự dịch vụ\r\nchữ ký
\r\n\r\nDesc: Ký tự dịch vụ\r\nsử dụng khi chữ ký được điện tử hóa.
\r\n\r\nRepr: an..4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Để tránh các\r\nvấn đề thông dịch, ký tự dịch vụ này được biểu diễn bởi giá trị của nó trong bộ\r\nký tự được nhận biết bởi phần tử dữ liệu mã hoá bộ ký tự gốc (0507), theo cơ số\r\n16, ít nhất, 2 ký tự. Ví dụ ký tự dịch vụ " ' " được mã hóa là “27”\r\n(2 ký tự), nếu sử dụng bảng mã 8 bít ASCII.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0551 Hạn định ký tự\r\ndịch vụ chữ ký
\r\n\r\nDesc: Định danh loại\r\nký tự dịch vụ sử dụng khi chữ ký được điện tử hóa.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0554 Giá trị tham số\r\nthuật toán
\r\n\r\nDesc: Giá trị một tham\r\nsố được yêu cầu bởi thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..512
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Nếu cần\r\nthiết, giá trị này được lọc bởi một hàm lọc thích hợp. Chú ý rằng các tên khóa\r\nkhông cần lọc.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0556 Độ dài dữ liệu\r\ntrong các bộ tám bít
\r\n\r\nDesc: Tổng số dữ liệu\r\nđếm được trong các bộ tám bít.
\r\n\r\nRepr: n..18
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0558 Danh sách tham số
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nđược yêu cầu hoặc truyền.
\r\n\r\nRepr: an..70
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n* 0560 Hiệu lực phê\r\nchuẩn
\r\n\r\nDesc: Kết quả an ninh\r\ntương ứng với chức năng an ninh đã được chỉ rõ.
\r\n\r\nRepr: an..1024
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Nếu cần\r\nthiết, giá trị này được lọc bởi một hàm lọc thích hợp.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n# 0563 Hạn định hiệu\r\nlực phê chuẩn
\r\n\r\nDesc: Định danh loại\r\nhiệu lực phê chuẩn.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0565 Thông điệp tương\r\nquan, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mối liên quan với\r\nthông điệp khác, quá khứ hoặc tương lai.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0567 Trạng thái an\r\nninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh trạng\r\nthái phần tử an ninh (đối với trường hợp khóa hoặc chứng chỉ).
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0569 Lý do hủy bỏ, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh lý do\r\ntại sao chứng chỉ bị hủy bỏ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0571 Lỗi an ninh, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Nhận biết\r\nnguyên nhân lỗi an ninh từ chối của cấu trúc DIFACT.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Phần tử này chỉ rõ\r\nsự xung đột lỗi an ninh. Có thể là lý do không báo nhận bởi một yêu cầu đối với\r\nbáo nhận an ninh, hoặc có thể gửi trên một AUTACK của bên nhận hoặc cấu trúc\r\nEDIFACT đã được đảm bảo an ninh có chứa lỗi.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0572 Số hiệu thứ tự\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nDesc: Đặc tả vị trí\r\ncủa chứng chỉ trong một đường dẫn chứng nhận. Repr: n..4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Cho phép các\r\nđường dẫn chứng nhận chở nên trật tự bằng cách chỉ rõ số hiệu thứ tự của chứng chỉ\r\ntrong một đường dẫn chứng nhận.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0575 Hạn định danh sách\r\ntham số
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\ndanh sách tham số.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0577 Hạn định bên an\r\nninh
\r\n\r\nDesc: Định danh vai\r\ntrò của bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0579 Hạn định chức\r\nnăng quản lý khóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\nchức năng quản lý khóa.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0582 Số lượng byte\r\nđệm
\r\n\r\nDesc: Tổng số của số\r\nlượng các byte đệm.
\r\n\r\nRepr: n..2
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0586 Tên bên an ninh
\r\n\r\nDesc: Tên của bên an\r\nninh
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0588 Số lượng đoạn an\r\nninh
\r\n\r\nDesc: Số lượng các\r\nđoạn an ninh trong một cặp nhóm tiêu đề/đuôi an ninh, cộng với các đoạn USD và\r\nđoạn USU, ở đây cặp nhóm tiêu đề/đuôi an ninh được sử dụng để mã hóa.
\r\n\r\nRepr: n..10
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Mỗi một\r\ncặp nhóm tiêu đề/đuôi an ninh phải có số đếm riêng của số lượng các đoạn an\r\nninh trong cặp nhóm đó.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2 Tổng số\r\ncủa số lượng các đoạn an ninh bao gồm cả đoạn USR trong đuôi an ninh.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0591 Cơ chế đệm, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Cơ chế đệm hoặc\r\nhệ thống đệm được ứng dụng.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0601 Nhận dạng danh sách\r\nmã cơ chế đệm
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nmã sử dụng để nhận biết cơ chế đệm hoặc hệ thống đệm.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0800 Số tham chiếu\r\ngói
\r\n\r\nDesc: Số tham chiếu\r\ngói duy nhất do bên gửi ấn định.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0802 Số hiệu định\r\ndanh tham chiếu
\r\n\r\nDesc: Số tham chiếu\r\nliên quan tới đối tượng để nhận biết một thông điệp, nhóm thông điệp và/hoặc\r\ntrao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..35
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0805 Hạn định loại\r\nđối tượng
\r\n\r\nDesc: Hạn định tham chiếu\r\ntới loại đối tượng.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0808 Thuộc tính loại\r\nđối tượng
\r\n\r\nDesc: Thuộc tính\r\nthích hợp với loại đối tượng.
\r\n\r\nRepr: an..256
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0809 Định danh thuộc tính\r\nloại đối tượng
\r\n\r\nDesc: Mã định danh thuộc\r\ntính thích hợp với loại đối tượng.
\r\n\r\nRepr: an..256
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0810 Độ dài đối tượng\r\ntrong các bộ tám bít
\r\n\r\nDesc: Tổng số của số\r\nlượng các bộ tám bít trong đối tượng.
\r\n\r\nRepr: n..18
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Số đếm\r\nphải ngoại trừ đoạn kết thúc của đoạn cấu trúc EDIFACT có trước và ký tự đầu\r\ntiên ('U') của đoạn cấu trúc EDIFACT tiếp theo.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0813 Hạn định tham chiếu
\r\n\r\nDesc: Mã đưa ra ý\r\nnghĩa cụ thể với một số hiệu định danh tham chiếu.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0814 Số lượng các\r\nđoạn trước đối tượng
\r\n\r\nDesc: Tổng số của số\r\nlượng các đoạn xuất hiện giữa đoạn UNO và đoạn bắt đầu đối tượng.
\r\n\r\nRepr: n..3
\r\n\r\n6 Danh mục danh sách\r\nmã cú pháp dịch vụ
\r\n\r\nDanh mục danh sách mã\r\ncú pháp dịch vụ được duy trì bởi UN/CEFACT và là một phần của Danh mục Trao đổi\r\nDữ liệu Thương mại Liên hợp quốc (UNTDID) và không được xuất bản lại trong TCVN\r\nISO 9735-10 : 2004. Hầu hết phiên bản hiện này của danh mục danh sách mã cú\r\npháp dịch vụ được sử dụng để tham chiếu các giá trị mã cho các phần tử dữ liệu\r\nđã mã hóa trong danh mục phần tử dữ liệu đơn dịch vụ (xem 5.3).
\r\n\r\nDanh mục danh sách mã\r\ncú pháp dịch vụ có thể tải về từ trang web (www.gefeg.com/jswg)\r\ncủa JSWG (Joint Syntax Working Group). Tuy nhiên để trợ giúp người sử dụng bộ\r\ntiêu chuẩn TCVN ISO 9735, một ‘Snapshot’ trong danh mục danh sách mã cú pháp\r\ndịch vụ lưu hành tại thời điểm chuẩn bị TCVN ISO 9735-10 : 2004 gồm phụ lục\r\ntham khảo A trong tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(tham\r\nkhảo)
\r\n\r\n‘Snapshot’ của danh mục danh sách mã\r\ndịch vụ cú pháp
\r\n\r\nA.1 Khái quát
\r\n\r\nMinh họa việc sử dụng\r\ncác phần tử dữ liệu mã hóa trong danh mục phần tử dữ liệu đơn dịch vụ, sau một ‘Snapshot’\r\ncủa sự phát hành hiện tại (phát hành 40005) của TCVN ISO 9735/Phiên bản 4 danh mục\r\ndanh sách mã dịch vụ cú pháp.
\r\n\r\nDanh mục danh sách mã\r\ncú pháp dịch vụ được duy trì bởi tiểu ban mã hóa (SWG 4) của Nhóm Công tác Cú\r\npháp Chung (JSWG). Hiện nay, danh mục này được cập nhập mỗi năm hai lần cùng bộ\r\ndanh mục người dùng UN/CEFACT.
\r\n\r\nTiêu chuẩn TCVN ISO\r\n9735 về danh mục danh sách mã cú pháp dịch vụ được công bố trên trang web của JSWG\r\n(www.gefeg.com/jswg).
\r\n\r\nA.2 Danh sách mã
\r\n\r\n\r\n Chỉ báo thay đổi \r\n | \r\n \r\n (so với phát hành\r\n 40004 của danh sách mã cú pháp dịch vụ) \r\n | \r\n
\r\n dấu cộng (+) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung \r\n | \r\n
\r\n dấu hoa thị (*) \r\n | \r\n \r\n được bổ sung/loại\r\n bỏ/thay đổi một thực thể đối với phần tử dữ liệu riêng biệt. \r\n | \r\n
\r\n dấu thăng (#) \r\n | \r\n \r\n thay đổi về tên \r\n | \r\n
\r\n dấu sổ đứng (|) \r\n | \r\n \r\n thay đổi văn bản về\r\n sự mô tả, chú thích và chức năng \r\n | \r\n
\r\n ký hiệu X (X) \r\n | \r\n \r\n đánh dấu để xoá \r\n | \r\n
____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0001 Nhận dạng cú\r\npháp
\r\n\r\nDesc: Mã định danh của\r\ncơ quan dùng kiểm soát cú pháp và kho ký tự sử dụng trong một trao đổi.
\r\n\r\nRepr: a4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Giá trị\r\ndữ liệu gồm có các chữ cái hoa 'UN' dùng định danh cơ quan kiểm soát cú pháp,\r\nngay tiếp theo bởi một mã a2 dùng định danh kho ký tự sử dụng.
\r\n\r\nUNOA UN/ECE mức A
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nbảng mã cơ sở của ISO 646 ngoại trừ các chữ cái thường, việc dùng các kí tự đồ\r\nhọa ở phương đông hay kiều dân và các kí tự đồ họa khác.
\r\n\r\nUNOB UN/ECE mức B
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong bảng\r\nmã cơ sở của ISO 646 ngoại trừ việc dùng các kí tự đồ họa ở phương đông hay\r\nkiều dân và các kí tự đồ họa khác. UNOC UN/ECE mức C
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-1: Xử lý thông tin - Phần 1: Bảng chữ cái Latin Số.1.
\r\n\r\nUNOD UN/ECE mức D
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-2: Xử lý thông tin - Phần 2: Bảng chữ cái Latin Số.2.
\r\n\r\nUNOE UN/ECE mức E
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-5: Xử lý thông tin - Phần 5: Bảng chữ cái Latin Số.5.
\r\n\r\nUNOF UN/ECE mức F
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-7: Xử lý thông tin - Phần 7: Bảng chữ cái Latin Số.7.
\r\n\r\nUNOG UN/ECE mức G
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-3: Xử lý thông tin - Phần 3: Bảng chữ cái Latin Số.3.
\r\n\r\nUNOH UN/ECE mức H
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-4: Xử lý thông tin - Phần 4: Bảng chữ cái Latin Số.4.
\r\n\r\nUNOI UN/ECE mức I
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-6: Xử lý thông tin - Phần 6: Bảng chữ cái Latin Số.6.
\r\n\r\nUNOJ UN/ECE mức J
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-8: Xử lý thông tin - Phần 8: Bảng chữ cái Latin Số.8.
\r\n\r\nUNOK UN/ECE mức K
\r\n\r\nNhư định nghĩa trong\r\nISO 8859-9: Xử lý thông tin - Phần 9: Bảng chữ cái Latin Số.9.
\r\n\r\nUNOX UN/ECE mức X
\r\n\r\nKỹ thuật mở rộng mã như\r\nđịnh nghĩa trong ISO 2022 sử dụng các kỹ thuật khoảng cách theo ISO 2375.
\r\n\r\nUNOY UN/ECE mức Y
\r\n\r\nISO 10646-1 bộ tám bít\r\nkhông dùng kỹ thuật mở rộng mã.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0002 Số hiệu phiên\r\nbản cú pháp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của cú pháp.
\r\n\r\nRepr: an1
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 ‘4’ chỉ\r\nra đây là phiên bản của cú pháp.
\r\n\r\n1 Phiên bản 1
\r\n\r\nISO 9735:1988.
\r\n\r\n2 Phiên bản 2
\r\n\r\nISO 9735:1990.
\r\n\r\n3 Phiên bản 3
\r\n\r\nISO 9735 Bổ sung\r\ntháng 1:1992.
\r\n\r\n4 Phiên bản 4
\r\n\r\nISO 9735:1998.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0007 Hạn định mã định\r\ndanh
\r\n\r\nDesc: Hạn định tham chiếu\r\ntới mã định danh.
\r\n\r\nRepr: an..4
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Một mã\r\nhạn định có thể tham chiếu tới một tổ chức định danh như trong ISO 6523.
\r\n\r\n1 DUNS (Hệ thống Đánh\r\nsố Dữ liệu Thông thường)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Dun & Bradstreet.
\r\n\r\n4 IATA (Hiệp hội Vận\r\ntải Hàng không Quốc tế)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế.
\r\n\r\n5 INSEE (Institut National\r\nde la Statistique et des Etudes Economiques) - SIRET
\r\n\r\nViện thống kê quốc gia\r\nPháp. SIRET viết tắt của Systeme Informatique du Repertoire des entreprises et\r\nde leurs ETablissements.
\r\n\r\n8 ID truyền thông UCC\r\n(Uniform Code Council Communications Identifier)
\r\n\r\nThe Uniform Code Council\r\nCommunications Identifier là một mã mười số được sử dụng để nhận dạng duy nhất\r\ncác vị trí logic và vật lý.
\r\n\r\n9 DUNS (Hệ thống Đánh\r\nsố Dữ liệu Thông thường) với 4 số tiền tố
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Dun & Bradstreet với 4 số tiền tố.
\r\n\r\n12 Số điện thoại
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\ntương ứng với số điện thoại của đối tác.
\r\n\r\n14 EAN (Hiệp hội Mã\r\nsố Mã vạch Châu Âu)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Hiệp hội Mã số Mã vạch Châu Âu.
\r\n\r\n18 AIAG (Nhóm Nghiên\r\ncứu Công nghệ Tự động hóa)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Nhóm Nghiên cứu Công nghệ Tự động hóa.
\r\n\r\n22 INSEE (Institut\r\nNational de la Statistique et des Etudes Economiques) - SIREN
\r\n\r\nViện thống kê quốc gia\r\nPháp. SIREN viết tắt của Systeme Informatique du Repertoire des ENtreprises (et\r\nde leurs etablissements).
\r\n\r\n30 ISO 6523: Định\r\ndanh Tổ chức
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược chỉ rõ trong ISO 6523 (Cơ cấu định danh các tổ chức)
\r\n\r\n31 DIN (Deutsches\r\nInstitut fuer Normung) Cơ quan tiêu chuẩn hóa Đức.
\r\n\r\n33 BfA\r\n(Bundesversicherungsanstalt fuer Angestellte) Hiệp hội phúc lợi xã hội Đức.
\r\n\r\n34 Cục Thống kê Quốc gia
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Cục Thống kê Quốc gia.
\r\n\r\n51 GEIS (Dịch vụ\r\nthông tin điện tử chung)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Dịch vụ thông tin điện tử chung.
\r\n\r\n52 INS (Dịch vụ Mạng\r\nIBM)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Dịch vụ Mạng IBM.
\r\n\r\n53 Datenzentrale des Einzelhandels
\r\n\r\nTrung tâm dữ liệu về\r\nkinh doanh bán lẻ của Đức.
\r\n\r\n54 Bundesverband der\r\nDeutschen Baustoffhaendler
\r\n\r\nHiệp hội kinh doanh\r\nvật liệu xây dựng của Đức.
\r\n\r\n55 Mã nhận dạng ngân\r\nhàng
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\ntương ứng với mã định danh ngân hàng đối tác đó.
\r\n\r\n57 KTNet (Dịch vụ\r\nMạng Thương mại Hàn Quốc)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Dịch vụ Mạng Thương mại Hàn Quốc.
\r\n\r\n58 UPU (Hiệp hội Bưu\r\nchính Thế giới)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi Hiệp hội Bưu chính Thế giới.
\r\n\r\n59 ODETTE (Tổ chức\r\nTrao đổi Dữ liệu qua Mạng Truyền hình tại Châu Âu)
\r\n\r\nDự án công nghiệp tự\r\nđộng Châu Âu.
\r\n\r\n61 SCAC (Standard\r\nCarrier Alpha Code)
\r\n\r\nDanh mục tiêu chuẩn\r\nvận tải đa phương thức và mã số thuế. Các danh sách SCAC và mã các công ty vận\r\ntải.
\r\n\r\n63 ECA (Thương mại\r\nđiện tử úc)
\r\n\r\nHiệp hội thương mại\r\nđiện tử úc.
\r\n\r\n65 TELEBOX 400\r\n(Deutsche Telekom) Ngành viễn thông Đức.
\r\n\r\n80 NHS (Cục y tế Quốc\r\ngia)
\r\n\r\nCục Y tế Quốc gia Vương\r\nQuốc Anh.
\r\n\r\n82 Statens\r\nTeleforvaltning
\r\n\r\nTổ chức chịu trách\r\nnhiệm quản lý mạng viễn thông Na Uy (NTRA).
\r\n\r\n84 Phòng Thương mại\r\nAthens
\r\n\r\nPhòng Thương mại Hy\r\nLạp.
\r\n\r\n85 Phòng Thương mại\r\nThụy Sĩ
\r\n\r\nPhòng Thương mại Thụy\r\nSĩ
\r\n\r\n86 Hội đồng Thương\r\nmại Quốc tế Hoa Kỳ
\r\n\r\nHội đồng Thương mại\r\nQuốc tế Hoa Kỳ.
\r\n\r\n87 Liên đoàn Thương\r\nmại và Công nghiệp Quốc gia
\r\n\r\nLiên đoàn Thương mại\r\nvà Công nghiệp Quốc gia Bỉ.
\r\n\r\n89 Hiệp hội Thương\r\nmại Vương Quốc Anh
\r\n\r\nHiệp hội Thương mại Vương\r\nQuốc Anh
\r\n\r\n90 SITA (Societe\r\nInternationale de Telecommunications Aeronautiques)
\r\n\r\nSITA (Societe\r\nInternationale de Telecommunications Aeronautiques).
\r\n\r\n91 Do bên bán hoặc\r\nđại lý của bên bán ấn định
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi bên bán hoặc đại lý của bên bán.
\r\n\r\n92 Do bên mua hoặc\r\nđại lý của bên mua ấn định
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđược ấn định bởi bên mua hoặc đại lý của bên mua.
\r\n\r\n103 TW, Trade-van
\r\n\r\nTrade-van là trung\r\ntâm dịch vụ EDI VAN về hải quan, vận tải và bảo hiểm trong mậu dịch nội địa và\r\nquốc tế.
\r\n\r\n128 CH, BCNR (Số hiệu\r\nChi nhánh Ngân hàng Thụy Sĩ ở Anh)
\r\n\r\nMã định danh một Chi\r\nnhánh Ngân hàng hối đoái Thụy Sĩ cho bên gửi và/hoặc bên nhân thông điệp điện\r\ntử.
\r\n\r\n129 CH, BPI (Định\r\ndanh đối tác kinh doanh của Thuỵ Sĩ)
\r\n\r\nMã định danh một tập\r\nđoàn hoặc một Chi nhánh Ngân hàng hối đoái không phải của Thụy Sĩ cho bên gửi\r\nvà/hoặc bên nhân thông điệp điện tử.
\r\n\r\n144 US, DoDAAC (Mã\r\nghi Địa chỉ Phạm vi hoạt động của Bộ Quốc Phòng)
\r\n\r\nMã được ấn định để\r\nnhận biết duy nhất tất cả các đơn vị quân đội trong Bộ Quốc Phòng Hoa Kỳ.
\r\n\r\n145 FR, DGCP\r\n(Direction Generale de la Comptabilite Publique) Mã được ấn định bởi cơ quan kế\r\ntoán công của Pháp.
\r\n\r\n146 FR, DGI (Chỉ dẫn\r\nChung về Xuất khẩu)
\r\n\r\nMã được ấn định bởi\r\ncơ quan thuế quan của Pháp.
\r\n\r\n147 JP, JIPDEC/ECPC (\r\nTập đoàn phát triển xử lí thông tin Nhật / Trung tâm Xúc tiến Thương mại Điện\r\ntử)
\r\n\r\nMã định danh đối tác\r\nđã đăng ký với JIPDEC/ECPC.
\r\n\r\n148 ITU (Liên minh\r\nViễn thông Quốc tế)
\r\n\r\nMã Định danh Mạng Dữ\r\nliệu (DNIC) Mã định danh mạng dữ liệu được ấn định bởi ITU.
\r\n\r\nZZZ Xác định thoả\r\nthuận
\r\n\r\nthoả thuận được xác\r\nđịnh giữa các bên tham gia.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0025 Hạn định tham chiếu/mật\r\nkhẩu bên nhận
\r\n\r\nDesc: Hạn định đối\r\nvới mật khẩu hoặc tham chiếu của bên nhận.
\r\n\r\nRepr: an2
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Sử dụng như\r\nđã chỉ rõ trong thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\nAA Tham chiếu
\r\n\r\nMật khẩu/tham chiếu\r\ncủa bên nhận là một tham chiếu.
\r\n\r\nBB Mật khẩu
\r\n\r\nMật khẩu/tham chiếu\r\ncủa bên nhận là một mật khẩu.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0029 Mã ưu tiên xử lý
\r\n\r\nDesc: Mã đã được xác\r\nđịnh rõ bởi bên gửi yêu cầu ưu tiên xử lý trong trao đổi.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Sử dụng như\r\nđã chỉ rõ trong thoả thuận giữa các bên trao đổi.
\r\n\r\nA ưu tiên mức cao
\r\n\r\nYêu cầu ưu tiên xử lý\r\nở mức cao.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0031 Yêu cầu báo nhận
\r\n\r\nDesc: Mã yêu cầu báo\r\nnhận trong trao đổi. Repr: n1
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Được sử\r\ndụng nếu bên gửi yêu cầu một thông điệp liên quan tính chính xác của cú pháp do\r\nbên nhận gửi lại khi phản hồi.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2 Đối với\r\nUN/EDIFACT một thông điệp cụ thể (Thông báo cú pháp và dịch vụ - CONTRL) được\r\nxác định rõ cho mục đích này.
\r\n\r\n1 Yêu cầu báo nhận
\r\n\r\nBáo nhận là một yêu\r\ncầu.
\r\n\r\n2 Chỉ báo tiếp nhận
\r\n\r\nXác nhận duy nhất của\r\nbên nhận.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0035 Chỉ báo kiểm tra
\r\n\r\nDesc: Chỉ ra rằng chỉ\r\nbáo kiểm tra gồm có mức cấu trúc là một phương thức kiểm tra.
\r\n\r\nRepr: n1
\r\n\r\n1 Trao đổi là một phương\r\nthức kiểm tra
\r\n\r\nChỉ ra rằng trao đổi\r\nlà một phương thức kiểm tra.
\r\n\r\n2 Kiểm tra duy nhất\r\ncú pháp
\r\n\r\nChỉ kiểm tra cú pháp\r\ncấu trúc.
\r\n\r\n3 Lặp lại yêu cầu
\r\n\r\nQuay chở lại không có\r\nthay đổi, trừ khi phần tử dữ liệu này có gí trị 4.
\r\n\r\n4 Lặp lại phản hồi
\r\n\r\nQuay trở lại không có\r\nthay đổi trừ khi phần tử dữ liệu này biến đổi từ 3 đến 4.
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0051 Cơ quan kiểm\r\nsoát, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nmột cơ quan kiểm soát.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n\r\n AA \r\n | \r\n \r\n EDICONSTRUCT \r\n | \r\n
\r\n . \r\n | \r\n \r\n Dự án xây dựng của\r\n Pháp \r\n | \r\n
\r\n AB \r\n | \r\n \r\n DIN (Deutsches\r\n Institut fuer Normung) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hội tiêu chuẩn hóa\r\n Đức. \r\n | \r\n
\r\n AC \r\n | \r\n \r\n ICS (Văn phòng Vận\r\n tải Biển Quốc tế) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Vận tải\r\n Biển Quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n AD \r\n | \r\n \r\n UPU (Hiệp hội Bưu\r\n chính Thế giới) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hiệp hội Bưu chính\r\n Thế giới. \r\n | \r\n
\r\n AE \r\n | \r\n \r\n ANA (Hiệp hội Mã số\r\n Mã vạch) Vương Quốc Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng Hiệp hội\r\n Mã số Mã vạch Vương Quốc Anh. \r\n | \r\n
\r\n AF \r\n | \r\n \r\n ANSI ASC X12 (Ủy\r\n ban Công nhận Tiêu chuẩn X12, Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Quốc gia Mỹ) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng các tiêu\r\n chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử Hoa Kỳ. \r\n | \r\n
\r\n AG \r\n | \r\n \r\n US DoD (Bộ Quốc\r\n phòng Hoa Kỳ) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ Quốc phòng Hoa\r\n Kỳ là cơ quan kiểm soát đặc điểm kỹ thuật thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n AH \r\n | \r\n \r\n Hội đồng Chính phủ\r\n Hoá Kỳ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hội đồng Chính phủ\r\n Hoa Kỳ là cơ quan kiểm soát đặc điểm kỹ thuật thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n AI \r\n | \r\n \r\n EDIFICAS \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hiệp hội EDI Châu\r\n Âu về tài chính, thông tin, giá cả, kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực xã\r\n hội. \r\n | \r\n
\r\n CC \r\n | \r\n \r\n CCC (Hội đồng Hợp\r\n tác Khách hàng) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hội đồng Hợp tác\r\n Khách hàng. \r\n | \r\n
\r\n CE \r\n | \r\n \r\n CEFIC (Conseil\r\n Europeen des Federations de l'Industrie Chimique) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự án EDI về ngành\r\n công nghiệp hoá học. \r\n | \r\n
\r\n EC \r\n | \r\n \r\n EDICON \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự án xây dựng của\r\n Vương Quốc Anh. \r\n | \r\n
\r\n ED \r\n | \r\n \r\n EDIFICE (Dự án về\r\n công nghệ điện tử) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Diễn đàn về EDI cho\r\n các công ty với sự quan tâm của các công ty Tin học và Điện tử (Dự án EDI cho\r\n khu vực EDP/ADP). \r\n | \r\n
\r\n EE \r\n | \r\n \r\n EC + EFTA (Cộng\r\n đồng Châu Âu và Hiệp hội Thương Mại Tự do Châu Âu) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cộng đồng Châu Âu\r\n và Hiệp hội Thương Mại Tự do Châu Âu \r\n | \r\n
\r\n EN \r\n | \r\n \r\n EAN (Hiệp hội Mã số\r\n Mã vạch Châu Âu) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hiệp hội Mã số Mã\r\n vạch Châu Âu. \r\n | \r\n
\r\n ER \r\n | \r\n \r\n UIC (Hiệp hội đường\r\n sắt Quốc tế) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngành đường sắt\r\n Châu Âu. \r\n | \r\n
\r\n EU \r\n | \r\n \r\n Liên minh Châu Âu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Liên minh Châu Âu. \r\n | \r\n
\r\n EW \r\n | \r\n \r\n Nhóm Làm việc\r\n UN/EDIFACT (EWG) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm làm việc của\r\n Liên Hợp Quốc chịu trách nhiệm về UN/EDIFACT (Trao đổi Dữ liệu Điện tử trong\r\n Hành chính, Thương mại và Vận tải của Liên Hợp Quốc). \r\n | \r\n
\r\n EX \r\n | \r\n \r\n IECC (Hội nghị Quốc\r\n tế về Vận tải Tốc hành) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hội nghị Quốc tế về\r\n Vận tải Tốc hành. \r\n | \r\n
\r\n IA \r\n | \r\n \r\n IATA (Hiệp hội Vận\r\n tải Hàng không Quốc tế) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hiệp hội Vận tải\r\n Hàng không Quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n KE \r\n | \r\n \r\n KEC (ủy ban\r\n EDIFACT Hàn Quốc) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ủy ban EDIFACT Hàn\r\n Quốc. \r\n | \r\n
\r\n LI \r\n | \r\n \r\n LIMNET \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự án bảo hiểm\r\n Vương Quốc Anh. \r\n | \r\n
\r\n OD \r\n | \r\n \r\n ODETTE (Tổ chức\r\n Trao đổi Dữ liệu thông qua mạng Truyền Hình ở Châu Âu) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Dự án công nghiệp\r\n tự động hóa Châu Âu. \r\n | \r\n
\r\n RI \r\n | \r\n \r\n RINET (Mạng Bảo\r\n hiểm và Tái bảo hiểm) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mạng Bảo hiểm và\r\n Tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n RT \r\n | \r\n \r\n UN/ECE/TRADE/WP.4/GE.1/EDIFACT\r\n Tổ công tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Uỷ ban kinh tế Liên\r\n hợp quốc về Châu Âu (UN/ECE), Ban phát triển thương mại (TRADE), Cơ quan xúc\r\n tiến thuận lợi hóa thủ tục thương mại quốc tế (WP.4), Nhóm chuyên gia về trao\r\n đổi dữ liệu tự động và phần tử dữ liệu (GE.1), Tổ công tác của EDIFACT. \r\n | \r\n
\r\n UN \r\n | \r\n \r\n UN/CEFACT \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Thương\r\n mại Điện tử và Thuận lợi hóa Mậu dịch Liên Hợp Quốc (UN/CEFACT). \r\n | \r\n
____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0052 Số hiệu phiên\r\nbản thông điệp
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phiên\r\nbản của một loại thông điệp.
\r\n\r\nRepr: An..3
\r\n\r\n1 Trạng thái phiên\r\nbản 1
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành như một thông điệp (Dùng thử) trạng thái 1. (Hiệu lực của các\r\ndanh mục được công bố từ sau Tháng ba năm 1990 đến trước Tháng ba năm 1993).
\r\n\r\n2 Trạng thái phiên\r\nbản 2
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành như một thông điệp (khuyến cáo chính thức) trạng thái 2.\r\n(Hiệu lực của các danh mục được công bố từ sau Tháng ba năm 1990 và trước Tháng\r\nba năm 1993).
\r\n\r\n4 Thông điệp dịch vụ,\r\nphiên bản 4
\r\n\r\nCác thông điệp dịch\r\nvụ được phê chuẩn và ban hành như một phần của TCVN ISO 9735 /Phiên bản 4, để\r\nsử dụng với phiên bản cú pháp này.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Đối với các phiên\r\nbản gần đây của thông điệp CONTRL UN/EDIFACT, được công bố bởi UN như là một\r\nthông điệp độc lập, số hiệu phiên bản sử dụng được chỉ rõ trong tài liệu thông\r\nđiệp.
\r\n\r\n88 Phiên bản năm 1988
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành vào năm 1988 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Thương mại\r\nLiên hợp quốc) như một thông điệp (khuyến cáo chính thức) trạng thái 2.
\r\n\r\n89 Phiên bản năm 1989
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành vào năm 1989 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Thương mại\r\nLiên hợp quốc) như một thông điệp (khuyến cáo chính thức) trạng thái 2.
\r\n\r\n90 Phiên bản năm 1990
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành vào năm 1990 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Thương mại\r\nLiên hợp quốc) như một thông điệp (khuyến cáo chính thức) trạng thái 2.
\r\n\r\nD Phiên bản dự\r\nthảo/Danh mục EDIFACT/UN
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành như một thông điệp dự thảo (Hiệu lực của các danh mục được\r\ncông bố từ sau Tháng ba năm 1993 đến trước Tháng ba năm 1997). Thông điệp được\r\nphê chuẩn như một thông điệp tiêu chuẩn (Hiệu lực của các danh mục được công bố\r\ntừ sau Tháng ba năm 1997).
\r\n\r\nS Phiên bản tiêu\r\nchuẩn
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành như một thông điệp tiêu chuẩn (Hiệu lực của các danh mục được\r\ncông bố từ sau Tháng ba năm 1993 đến trước tháng 3 năm 1997).
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n* 0054
\r\n\r\nDesc: Số hiệu phát\r\nhành thông điệp
\r\n\r\nSố hiệu phát hành\r\ntrong số hiệu phiên bản thông điệp hiện nay.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Phát hành lần đầu
\r\n\r\nThông điệp sử dụng được\r\nphê chuẩn và ban hành lần đầu tiên trong năm của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ\r\nliệu Liên hợp quốc); hiệu lực của các danh mục được công bố này đến trước tháng\r\nba năm 1990. Thông điệp dịch vụ được phê chuẩn và ban hành như thông điệp phát\r\nhành lần đầu trong một phiên bản của bộ TCVN ISO 9735; có hiệu lực đối với\r\nphiên bản 4 của TCVN ISO 9735 và các phiên bản sau này.
\r\n\r\n2 Phát hành lần hai
\r\n\r\nThông điệp sử dụng được\r\nphê chuẩn và ban hành lần hai trong năm của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc); hiệu lực của các danh mục được công bố này đến trước tháng ba năm\r\n1990. Thông điệp dịch vụ được phê chuẩn và ban hành như thông điệp phát hành\r\nlần hai trong một phiên bản của TCVN ISO 9735; có hiệu lực đối với phiên bản 4\r\ncủa TCVN ISO 9735 và các phiên bản sau này.
\r\n\r\n902 Phát hành thử năm\r\n1990
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành trong đợt phát hành (dùng thử) trạng thái 1 năm 1990 của\r\nUNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Liên hợp quốc).
\r\n\r\n911 Phát hành thử năm\r\n1991
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành trong đợt phát hành (dùng thử) trạng thái 1 năm 1991 của\r\nUNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Liên hợp quốc).
\r\n\r\n912 Tiêu chuẩn phát\r\nhành năm 1991
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành trong đợt phát hành (tiêu chuẩn) trạng thái 2 năm 1991 của\r\nUNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Liên hợp quốc).
\r\n\r\n921 Phát hành lại năm\r\n1992
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành trong đợt phát hành (dùng thử) trạng thái 1 năm 1992 của\r\nUNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Liên hợp quốc).
\r\n\r\n932 Tiêu chuẩn phát hành\r\nnăm 1993
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành trong đợt phát hành (tiêu chuẩn) trạng thái 2 năm 1993 của\r\nUNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu Liên hợp quốc).
\r\n\r\n00A Phát hành năm\r\n2000 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 2000 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n00B Phát hành năm\r\n2000 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 2000 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n01A Phát hành năm\r\n2001 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 2001 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n+ 01B Phát hành năm\r\n2000 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 2001 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n93A Phát hành năm\r\n1993 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1993 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n94A Phát hành năm\r\n1994 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1994 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n94B Phát hành năm 1994\r\n- B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 1994 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n95A Phát hành năm\r\n1995 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1995 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n95B Phát hành năm\r\n1995 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 1995 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n96A Phát hành năm\r\n1996 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1996 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n96B Phát hành năm\r\n1996 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 1996 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n97A Phát hành năm\r\n1997 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1997 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n97B Phát hành năm\r\n1997 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 1997 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n98A Phát hành năm\r\n1998 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1998 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n98B Phát hành năm\r\n1998 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 1998 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n99A Phát hành năm\r\n1999 - A
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần đầu tiên năm 1999 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n99B Phát hành năm\r\n1999 - B
\r\n\r\nThông điệp được phê\r\nchuẩn và ban hành lần thứ hai năm 1999 của UNTDID (Danh mục Trao đổi Dữ liệu\r\nLiên hợp quốc).
\r\n\r\n____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0065 Loại thông điệp
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nmột loại thông điệp và được ấn định bởi cơ quan kiểm soát. Repr: an..6
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Trong\r\nUNSMs (Các thông điệp Tiêu chuẩn Liên hợp quốc), khuyến cáo là a6.
\r\n\r\n\r\n APERAK \r\n | \r\n \r\n Lỗi ứng dụng và\r\n thông điệp báo nhận \r\nMã dùng nhận biết\r\n lỗi thông điệp ứng dụng và thông điệp báo nhận. \r\n | \r\n
\r\n AUTACK \r\n | \r\n \r\n Sự xác nhận an ninh\r\n và thông điệp báo nhận \r\nMã dùng nhận biết\r\n sự xác nhận an ninh và thông điệp báo nhận. \r\n | \r\n
\r\n AUTHOR \r\n | \r\n \r\n Thông điệp cho phép \r\nMã dùng nhận biết\r\n thông điệp cho phép. \r\n | \r\n
\r\n AVLREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n sẵn sàng - tương tác \r\nMã dùng nhận biết\r\n thông điệp yêu cầu sẵn sàng - tương tác. \r\n | \r\n
\r\n AVLRSP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp sẵn sàng\r\n phản hồi - tương tác \r\nMã dùng nhận biết\r\n thông điệp sẵn sàng phản hồi - tương tác. \r\n | \r\n
\r\n BALANC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp số dư \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp số dư. \r\n | \r\n
\r\n BANSTA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp trạng\r\n thái ngân hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp trạng thái ngân hàng. \r\n | \r\n
\r\n BAPLIE \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ vịnh/thông\r\n điệp vị trí rỗng và đầy sơ đồ kho \r\nMã nhận dạng sơ đồ\r\n vịnh/thông điệp vị trí rỗng và đầy sơ đồ kho. \r\n | \r\n
\r\n X BAPLTE \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ vịnh/thông\r\n điệp tổng số sơ đồ kho \r\nMã nhận dạng sơ đồ\r\n vịnh/thông điệp tổng số sơ đồ kho. \r\nCHÚ THÍCH: 1. Giá\r\n trị Mã này không có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của Mã dịch\r\n vụ năm 2003. \r\n | \r\n
\r\n BERMAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp quản lý\r\n bến \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp quản lý bến. \r\n | \r\n
\r\n BMISRM \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n tổng quát về sự kiểm tra lượng hàng hoá lưu thông đường biển \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo tổng quát về sự kiểm tra lượng hàng hoá lưu thông đường biển \r\n | \r\n
\r\n BOPBNK \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n các giao dịch vốn đầu tư và các giao dịch ngân hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo các giao dịch vốn đầu tư và các giao dịch ngân hàng. \r\n | \r\n
\r\n BOPCUS \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n giao dịch cán cân thanh toán khách hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo giao dịch cán cân thanh toán khách hàng. \r\n | \r\n
\r\n BOPDIR \r\n | \r\n \r\n Thông điệp khai báo\r\n chỉ dẫn cán cân thanh toán \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp khai báo chỉ dẫn cán cân thanh toán. \r\n | \r\n
\r\n BOPINF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin cán cân thanh toán từ khách hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông tin cán cân thanh toán từ khách hàng. \r\n | \r\n
\r\n BUSCRD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n tín dụng thương mại \r\nMã nhận biết báo\r\n cáo tín dụng thương mại. \r\n | \r\n
\r\n CALINF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin cuộc gọi từ tàu thủy \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông tin cuộc gọi từ tàu thuỷ. \r\n | \r\n
\r\n CASINT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n biên bản về hoạt động quản lý hành chính liên quan đến công dân \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu biên bản về hoạt động quản lý hành chính liên quan đến công dân. \r\n | \r\n
\r\n CASRES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi\r\n của bên quản lý hành chính về biên bản liên quan đến công dân \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phản hồi của bên quản lý hành chính về biên bản liên quan đến công dân. \r\n | \r\n
\r\n CHACCO \r\n | \r\n \r\n Biểu đồ tài chính \r\nMã nhận biết biểu\r\n đồ tài chính. \r\n | \r\n
\r\n CLASET \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phân\r\n loại thông tin \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phân loại thông tin. \r\n | \r\n
\r\n CNTCND \r\n | \r\n \r\n Các điều kiện hợp\r\n đồng \r\nMã nhận biết các\r\n điều kiện hợp đồng. \r\n | \r\n
\r\n COACSU \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n tài chính \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo tài chính. \r\n | \r\n
\r\n COARRI \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo về việc bốc/dỡ côngtenơ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo về việc bốc/dỡ côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n CODECO \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo cổng vào/cổng ra côngtenơ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo cổng vào/cổng ra côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n CODENO \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo sự hết hạn/cho phép của giấy phép lưu hành \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo sự hết hạn/cho phép của giấy phép lưu hành. \r\n | \r\n
\r\n COEDOR \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n kho chứa côngtenơ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo kho chứa côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n COHAOR \r\n | \r\n \r\n Thông điệp trình tự\r\n sắp xếp côngtenơ đặc biệt \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp trình tự sắp xếp côngtenơ đặc biệt. \r\n | \r\n
\r\n COLREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n về chứng từ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu về chứng từ. \r\n | \r\n
\r\n COMDIS \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tranh\r\n chấp thương mại \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tranh chấp thương mại. \r\n | \r\n
\r\n CONAPW \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo trong quá trình làm việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo trong quá trình làm việc. \r\n | \r\n
\r\n CONDPV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chỉ dẫn\r\n thanh toán tiền tệ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp chỉ dẫn thanh toán tiền tệ. \r\n | \r\n
\r\n CONDRA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp quản lí\r\n họa tiết \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp quản lí họa tiết. \r\n | \r\n
\r\n CONDRO \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tổ chức\r\n họa tiết \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp tổ chức họa tiết. \r\n | \r\n
\r\n CONEST \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thiết\r\n lập hợp đồng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thiết lập hợp đồng. \r\n | \r\n
\r\n CONITT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp mời thầu \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp mời thầu. \r\n | \r\n
\r\n CONPVA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thanh\r\n toán tiền tệ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thanh toán tiền tệ. \r\n | \r\n
\r\n CONQVA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về số\r\n lượng tiền tệ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về số lượng tiền tệ. \r\n | \r\n
\r\n CONRPW \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi\r\n trong quá trình làm việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phản hồi trong quá trình làm việc. \r\n | \r\n
\r\n CONTEN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp đấu thầu \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp đấu thầu. \r\n | \r\n
\r\n CONTRL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo cú pháp và dịch vụ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo cú pháp và dịch vụ. \r\n | \r\n
\r\n CONWQD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác định\r\n số lượng hạng mục công việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác định số lượng hạng mục công việc. \r\n | \r\n
\r\n COPARN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo côngtenơ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mã nhận biết thông\r\n điệp thông báo côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n COPAYM \r\n | \r\n \r\n Sự đóng góp để\r\n thanh toán \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mã nhận biết sự\r\n đóng góp để thanh toán. \r\n | \r\n
\r\n COPINO \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo trước côngtenơ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mã nhận biết thông\r\n điệp thông báo trước côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n COPRAR \r\n | \r\n \r\n Thứ tự dỡ/bốc\r\n côngtenơ \r\nMã nhận biết thứ tự\r\n dỡ/bốc côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n COREOR \r\n | \r\n \r\n Thứ tự giải phóng\r\n côngtenơ \r\nMã nhận biết thứ tự\r\n giải phóng côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n COSTCO \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác nhận\r\n sự đóng gói/tháo dỡ côngtenơ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác nhận sự đóng gói/tháo dỡ côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n COSTOR \r\n | \r\n \r\n Thứ tự đóng\r\n gói/tháo dỡ côngtenơ \r\nMã nhận biết thứ tự\r\n đóng gói/tháo dỡ côngtenơ. \r\n | \r\n
\r\n CREADV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n CREEXT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo tín dụng mở rộng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo tín dụng mở rộng. \r\n | \r\n
\r\n CREMUL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo đa tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo đa tín dụng \r\n | \r\n
\r\n CUSCAR \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo hàng hoá đánh thuế \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo hàng hoá đánh thuế. \r\n | \r\n
\r\n CUSDEC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp khai báo\r\n hải quan \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp khai báo hải quan. \r\n | \r\n
\r\n CUSEXP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp khai báo\r\n thuế quan hàng ký gửi nhanh \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo thuế quan hàng ký gửi nhanh. \r\n | \r\n
\r\n CUSPED \r\n | \r\n \r\n Thông điệp khai báo\r\n thuế quan định kỳ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp khai báo thuế quan định kỳ. \r\n | \r\n
\r\n CUSREP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n thuế quan chuyển nhượng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo thuế quan chuyển nhượng. \r\n | \r\n
\r\n CUSRES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi\r\n hải quan \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phản hồi hải quan. \r\n | \r\n
\r\n DEBADV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo nợ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo nợ. \r\n | \r\n
\r\n DEBMUL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo đa nợ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo đa nợ. \r\n | \r\n
\r\n DEBREC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp đòi nợ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp đòi nợ. \r\n | \r\n
\r\n DELFOR \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch phân phát \r\nMã nhận biết kế\r\n hoạch phân phát. \r\n | \r\n
\r\n DELJIT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phát kịp \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp phát kịp \r\n | \r\n
\r\n DESADV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo gửi đi \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo gửi đi. \r\n | \r\n
\r\n DESTIM \r\n | \r\n \r\n Sự hỏng hóc của\r\n trang thiết bị và ước lượng công việc sửa chữa \r\nMã nhận biết sự\r\n hỏng hóc của trang thiết bị và ước lượng công việc sửa chữa. \r\n | \r\n
\r\n DGRECA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp kê khai\r\n hàng nguy hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp kê khai hàng nguy hiểm. \r\n | \r\n
\r\n DIRDEB \r\n | \r\n \r\n Giấy uỷ nhiệm chi \r\nMã nhận biết giấy\r\n uỷ nhiệm chi. \r\n | \r\n
\r\n DIRDEF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác định\r\n danh mục \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác định danh mục. \r\n | \r\n
\r\n DMRDEF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác định\r\n yêu cầu duy trì dữ liệu \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác định yêu cầu duy trì dữ liệu . \r\n | \r\n
\r\n DMSTAT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo/yêu cầu trạng thái duy trì dữ liệu \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo/yêu cầu trạng thái duy trì dữ liệu . \r\n | \r\n
\r\n DOCADV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n DOCAMA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo bổ sung thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo bổ sung thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n DOCAMI \r\n | \r\n \r\n Thông tin bổ sung\r\n thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n tin bổ sung thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n DOCAMR \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n bổ sung thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu bổ sung thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n DOCAPP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp sử dụng\r\n thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp sử dụng thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n DOCARE \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi\r\n việc bổ sung thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phản hồi việc bổ sung thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n DOCINF \r\n | \r\n \r\n Thông tin về việc\r\n phát hành thẻ tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n tin về việc phát hành thẻ tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n ENTREC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tiếp\r\n nhận sự thanh toán \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tiếp nhận sự thanh toán. \r\n | \r\n
\r\n FINCAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp huỷ bỏ\r\n tài chính \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp huỷ bỏ tài chính. \r\n | \r\n
\r\n FINPAY \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chuyển\r\n giao tài chính liên ngân hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp chuyển giao tài chính liên ngân hàng. \r\n | \r\n
\r\n FINSTA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp kê khai\r\n tài chính của một tài khoản \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp kê khai tài chính của một tài khoản. \r\n | \r\n
\r\n GENRAL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp đa chức\r\n năng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp đa chức năng. \r\n | \r\n
\r\n GESMES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thống kê\r\n chung \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thống kê chung. \r\n | \r\n
\r\n HANMOV \r\n | \r\n \r\n Quá trình tiến hành\r\n đóng gói và vận chuyển hàng hoá/hàng \r\nMã nhận biết quá\r\n trình tiến hành đóng gói và vận chuyển hàng hoá/hàng. \r\n | \r\n
\r\n ICASRP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n và lượng tiền bảo hiểm phải trả \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo và lượng tiền bảo hiểm phải trả. \r\n | \r\n
\r\n ICSOLI \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chỉ dẫn\r\n pháp luật về tiền bồi thường bảo hiểm \r\nMã nhận biết chỉ\r\n dẫn pháp luật về tiền bồi thường bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n IFCSUM \r\n | \r\n \r\n Thông điệp giản\r\n lược củng cố và chuyển tiếp \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp giản lược củng cố và chuyển tiếp. \r\n | \r\n
\r\n IFTCCA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tính\r\n toán chi phí trước khi vận tải và chi phí vận tải bằng đường biển \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tính toán chi phí trước khi vận tải và chi phí vận tải bằng đường biển \r\n | \r\n
\r\n IFTDGN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo hàng nguy hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo hàng nguy hiểm. \r\n | \r\n
\r\n IFTFCC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp cước phí\r\n vận tải quốc tế và chi phí khác \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp cước phí vận tải quốc tế và chi phí khác. \r\n | \r\n
\r\n X IFTIAG \r\n | \r\n \r\n Thông điệp danh\r\n sách hàng hoá nguy hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp danh sách hàng hoá nguy hiểm. \r\nCHÚ THÍCH: 1. Giá\r\n trị Mã này không có hiệu lực đối với danh sách phát hành thứ nhất của Mã dịch\r\n vụ năm 2003. \r\n | \r\n
\r\n IFTICL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n bảo hiểm hàng hoá \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu bảo hiểm hàng hoá. \r\n | \r\n
\r\n IFTMAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo tới nơi đến \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo tới nơi đến. \r\n | \r\n
\r\n IFTMBC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác minh\r\n đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác minh đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n IFTMBF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chắc\r\n chắn đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp chắc chắn đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n IFTMBP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tạm thời\r\n đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tạm thời đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n IFTMCA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo hàng ký gửi \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo hàng ký gửi. \r\n | \r\n
\r\n IFTMCS \r\n | \r\n \r\n Thông điệp giới\r\n thiệu tình trạng hợp đồng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp giới thiệu tình trạng hợp đồng. \r\n | \r\n
\r\n IFTMIN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp giới\r\n thiệu \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp giới thiệu. \r\n | \r\n
\r\n IFTRIN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin về tỉ lệ hàng đặt trước và hàng chở \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông tin về tỉ lệ hàng đặt trước và hàng chở. \r\n | \r\n
\r\n IFTSAI \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin hàng đặt trước, kế hoạch vận chuyển và sự sẵn sàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông tin hàng đặt trước, kế hoạch vận chuyển và sự sẵn sàng. \r\n | \r\n
\r\n IFTSTA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n trạng thái đa quốc gia \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo trạng thái đa quốc gia. \r\n | \r\n
\r\n IFTSTQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n trạng thái đa quốc gia \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu trạng thái đa quốc gia. \r\n | \r\n
\r\n IHCLME \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác - yêu cầu và phản hồi bắt gặp hay tuyên bố chăm sóc y tế \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp tương tác - yêu cầu và phản hồi bắt gặp hay tuyên bố chăm sóc y tế. \r\n | \r\n
\r\n IMPDEF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp qui định\r\n hướng dẫn thực hiện EDI \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp đưa ra chỉ dẫn thực hiện \r\n | \r\n
\r\n EDI. INFCON \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về điều\r\n kiện cơ sở hạn tầng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về điều kiện cơ sở hạn tầng. \r\n | \r\n
\r\n INFENT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin thanh toán kinh doanh \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp thông tin thanh toán kinh doanh. \r\n | \r\n
\r\n INSDES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp hướng\r\n dẫn gửi \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp hướng dẫn gửi. \r\n | \r\n
\r\n INSPRE \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phí bảo\r\n hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phí bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n INSREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n kiểm tra \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu kiểm tra. \r\n | \r\n
\r\n INSRPT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n kiểm tra \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo kiểm tra. \r\n | \r\n
\r\n INVOIC \r\n | \r\n \r\n Hoá đơn \r\nMã nhận biết hoá\r\n đơn. \r\n | \r\n
\r\n INVRPT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n hàng tồn kho \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo hàng tồn kho. \r\n | \r\n
\r\n IPPOAD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về sự\r\n thi hành hợp đồng bảo hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về sự thi hành hợp đồng bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n IPPOMO \r\n | \r\n \r\n Hợp đồng bảo hiểm ô\r\n tô \r\nMã nhận biết hợp\r\n đồng bảo hiểm ô tô. \r\n | \r\n
\r\n ISENDS \r\n | \r\n \r\n Hệ thống trung gian\r\n có thể hoạt động hoặc không thể hoạt động \r\nMã nhận biết hệ\r\n thống trung gian có thể hoạt động hoặc không thể hoạt động. \r\n | \r\n
\r\n ITRRPT \r\n | \r\n \r\n Thông tin báo cáo\r\n nhập cảnh \r\nMã nhận biết thông\r\n tin báo cáo nhập cảnh. \r\n | \r\n
\r\n JAPRES \r\n | \r\n \r\n Kết quả công việc \r\nMã nhận biết kết\r\n quả công việc. \r\n | \r\n
\r\n JINFDE \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu thông tin\r\n công việc \r\nMã nhận biết yêu\r\n cầu thông tin công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBAPP \r\n | \r\n \r\n Đề nghị công việc \r\nMã nhận biết đề\r\n nghị công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBCON \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác nhận\r\n trình tự công việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác nhận trình tự công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBMOD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thay đổi\r\n trình tự công việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thay đổi trình tự công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBOFF \r\n | \r\n \r\n Trình tự công việc \r\nMã nhận biết trình\r\n tự công việc. \r\n | \r\n
\r\n JUPREQ \r\n | \r\n \r\n Lý do yêu cầu thanh\r\n toán \r\nMã nhận biết lý do\r\n yêu cầu thanh toán. \r\n | \r\n
\r\n KEYMAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp quản lý\r\n khoá an ninh và chứng chỉ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp quản lý khoá an ninh và chứng chỉ. \r\n | \r\n
\r\n LEDGER \r\n | \r\n \r\n Sổ cái \r\nMã nhận biết sổ\r\n cái. \r\n | \r\n
\r\n LREACT \r\n | \r\n \r\n Hoạt động tái bảo\r\n hiểm nhân thọ \r\nMã nhận biết hoạt\r\n động tái bảo hiểm nhân thọ. \r\n | \r\n
\r\n LRECLM \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n tái bảo hiểm nhân thọ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu tái bảo hiểm nhân thọ. \r\n | \r\n
\r\n MEDPID \r\n | \r\n \r\n Thông điệp đinh\r\n danh cá nhân \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp định danh cá nhân. \r\n | \r\n
\r\n IFTCCA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tính\r\n toán chi phí trước khi vận tải và chi phí vận tải bằng đường biển \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tính toán chi phí trước khi vận tải và chi phí vận tải bằng đường biển. \r\n | \r\n
\r\n IFTDGN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo hàng nguy hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo hàng nguy hiểm. \r\n | \r\n
\r\n IFTFCC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp cước phí\r\n vận tải quốc tế và chi phí khác \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp cước phí vận tải quốc tế và các chi phí khác. \r\n | \r\n
\r\n X IFTIAG \r\n | \r\n \r\n Thông điệp danh\r\n sách hàng hoá nguy hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp danh sách hàng hoá nguy hiểm. \r\nCHÚ THÍCH: 1. Giá\r\n trị Mã này không có hiệu lực trong danh sách phát hành thứ nhất của Mã dịch\r\n vụ năm 03. \r\n | \r\n
\r\n IFTICL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n bảo hiểm hàng hoá \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu bảo hiểm hàng hoá . \r\n | \r\n
\r\n IFTMAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo đến \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo tới nơi đến. \r\n | \r\n
\r\n IFTMBC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác minh\r\n đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác minh đặt trước . \r\n | \r\n
\r\n IFTMBF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chắc\r\n chắn đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp chắc chắn đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n IFTMBP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tạm thời\r\n đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tạm thời đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n IFTMCA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo hàng ký gửi \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo hàng ký gửi. \r\n | \r\n
\r\n IFTMCS \r\n | \r\n \r\n Thông điệp giới\r\n thiệu tình trạng hợp đồng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp giới thiệu tình trạng hợp đồng. \r\n | \r\n
\r\n IFTMIN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp giới\r\n thiệu \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp giới thiệu. \r\n | \r\n
\r\n IFTRIN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin về tỉ lệ hàng đạt trước và hàng trở \r\nMã nhận biết thông\r\n tin tỉ lệ hàng đạt trước và hàng trở. \r\n | \r\n
\r\n IFTSAI \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin hàng đặt trước, kế hoạch vận chuyển và sự sẵn sàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông tin hàng đặt trước, kế hoạch vận chuyển và sự sẵn sàng. \r\n | \r\n
\r\n IFTSTA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo trạng thái đa quốc gia \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo trạng thái đa quốc gia. \r\n | \r\n
\r\n IFTSTQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n trạng thái đa quốc gia \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu trạng thái đa quốc gia. \r\n | \r\n
\r\n IHCLME \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác - yêu cầu và phản hồi bắt gặp hay tuyên bố chăm sóc y tế \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tương tác - yêu cầu và phản hồi bắt gặp hay tuyên bố chăm sóc y tế. \r\n | \r\n
\r\n IMPDEF \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chỉ dẫn\r\n thực hiện EDI \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp đưa ra chỉ dẫn thực hiện EDI. \r\n | \r\n
\r\n INFCON \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về điều\r\n kiện cơ sở hạn tầng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về điều kiện cơ sở hạn tầng. \r\n | \r\n
\r\n INFENT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin thanh toán kinh doanh \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông tin thanh toán kinh doanh. \r\n | \r\n
\r\n INSDES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp hướng\r\n dẫn gửi \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp hướng dẫn gửi. \r\n | \r\n
\r\n INSPRE \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phí bảo\r\n hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phí bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n INSREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n kiểm tra \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu kiểm tra. \r\n | \r\n
\r\n INSRPT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo kiểm\r\n tra \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo kiểm tra. \r\n | \r\n
\r\n INVOIC \r\n | \r\n \r\n Hoá đơn \r\nMã nhận biết hoá\r\n đơn. \r\n | \r\n
\r\n INVRPT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo hàng\r\n tồn kho \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo hàng tồn kho. \r\n | \r\n
\r\n IPPOAD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về sư\r\n thi hành hợp đồng bảo hiểm \r\nMã nhận biết sư thi\r\n hành hợp đồng bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n IPPOMO \r\n | \r\n \r\n Hợp đồng bảo hiểm ô\r\n tô. \r\nMã nhận biết hợp\r\n đồng bảo hiểm ô tô. \r\n | \r\n
\r\n ISENDS \r\n | \r\n \r\n Hệ thống trung gian\r\n có thể hoạt động hoặc không thể hoạt động \r\nMã nhận biết hệ\r\n thống trung gian có thể hoạt động hoặc không thể hoạt động. \r\n | \r\n
\r\n ITRRPT \r\n | \r\n \r\n Thông tin báo cáo\r\n nhập cảnh \r\nMã nhận biết thông\r\n tin báo cáo nhập cảnh. \r\n | \r\n
\r\n JAPRES \r\n | \r\n \r\n Kết quả công việc \r\nMã nhận biết kết\r\n quả công việc. \r\n | \r\n
\r\n JINFDE \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu thông tin\r\n công việc \r\nMã nhận biết yêu\r\n cầu thông tin công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBAPP \r\n | \r\n \r\n Sự đề nghị công\r\n việc \r\nMã nhận biết sự đề\r\n nghị công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBCON \r\n | \r\n \r\n Thông điệp xác nhận\r\n trình tự công việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp xác nhận trình tự công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBMOD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thay đổi\r\n trình tự công việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thay đổi trình tự công việc. \r\n | \r\n
\r\n JOBOFF \r\n | \r\n \r\n Trình tự công việc \r\nMã nhận biết trình\r\n tự công việc. \r\n | \r\n
\r\n JUPREQ \r\n | \r\n \r\n Lý do yêu cầu thanh\r\n toán \r\nMã nhận biết lý do\r\n yêu cầu thanh toán. \r\n | \r\n
\r\n KEYMAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp quản lý\r\n khoá an ninh và chứng chỉ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp quản lý khoá an ninh và chứng chỉ. \r\n | \r\n
\r\n LEDGER \r\n | \r\n \r\n Sổ cái \r\nMã nhận biết sổ\r\n cái. \r\n | \r\n
\r\n LREACT \r\n | \r\n \r\n Hoạt động tái bảo\r\n hiểm nhân thọ \r\nMã nhận biết hoạt\r\n động tái bảo hiểm nhân thọ. \r\n | \r\n
\r\n LRECLM \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n tái bảo hiểm nhân thọ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tái bảo hiểm nhân thọ. \r\n | \r\n
\r\n MEDPID \r\n | \r\n \r\n Thông điệp định\r\n danh cá nhân \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp định danh cá nhân. \r\n | \r\n
\r\n QALITY \r\n | \r\n \r\n Chất lượng dữ liệu \r\nMã nhận biết chất\r\n lượng dữ liệu. \r\n | \r\n
\r\n QUOTES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp giá cả \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp giá cả. \r\n | \r\n
\r\n RDRMES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n dữ liệu chưa điều chế \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo dữ liệu chưa điều chế. \r\n | \r\n
\r\n REBORD \r\n | \r\n \r\n Bảng kê tái bảo\r\n hiểm \r\nMã nhận biết bảng\r\n kê tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n RECADV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo nhận \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo nhận. \r\n | \r\n
\r\n RECALC \r\n | \r\n \r\n Sự tính toán tái\r\n bảo hiểm \r\nMã nhận biết sự\r\n tính toán tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n RECECO \r\n | \r\n \r\n Thông điệp bảo vệ\r\n rủi ro tín dụng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp bảo vệ rủi ro tín dụng. \r\n | \r\n
\r\n RECLAM \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n tái bảo hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n RECORD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp dữ liệu\r\n lõi tái bảo hiểm \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp dữ liệu lõi tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n REGENT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tái bảo\r\n hiểm kinh doanh \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tái bảo hiểm kinh doanh. \r\n | \r\n
\r\n RELIST \r\n | \r\n \r\n Danh sách các đối\r\n tượng tái bảo hiểm \r\nMã nhận biết danh\r\n sách các đối tượng tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n REMADV \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo chuyển tiền \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo chuyển tiền. \r\n | \r\n
\r\n REPREM \r\n | \r\n \r\n Phí tái bảo hiểm \r\nMã nhận biết phí\r\n tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n REQDOC \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu chứng từ \r\nMã nhận biết yêu\r\n cầu chứng từ. \r\n | \r\n
\r\n REQOTE \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n giá cả \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu giá cả. \r\n | \r\n
\r\n RESETT \r\n | \r\n \r\n Sự thanh toán tiền\r\n tái bảo hiểm \r\nMã nhận biết sự\r\n thanh toán tiền tái bảo hiểm. \r\n | \r\n
\r\n RESMSG \r\n | \r\n \r\n Thông điệp đặt\r\n trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n RESREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác-yêu cầu đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tương tác-yêu cầu đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n RESRSP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi-tương\r\n tác đặt trước \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phản hồi-tương tác đặt trước. \r\n | \r\n
\r\n RETACC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về tài\r\n khoản tái bảo hiểm kỹ thuật \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về tài khoản tái bảo hiểm kỹ thuật . \r\n | \r\n
\r\n RETANN \r\n | \r\n \r\n Thông báo sự quay\r\n trở lại của thông điệp \r\nMã nhận biết thông\r\n báo sự quay trở lại của thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n RETINS \r\n | \r\n \r\n Thông điệp chỉ dẫn\r\n quay trở lại \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp chỉ dẫn quay trở lại. \r\n | \r\n
\r\n RPCALL \r\n | \r\n \r\n Thông điệp khôi\r\n phục cuộc gọi \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp khôi phục cuộc gọi. \r\n | \r\n
\r\n SAFHAZ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về dữ liệu\r\n an toàn và dữ liệu không an toàn \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về dữ liệu an toàn và dữ liệu không an toàn. \r\n | \r\n
\r\n SANCRT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp điều\r\n chỉnh nhà nước hàng hóa lưu hành quốc tế \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp điều chỉnh nhà nước hàng hóa lưu hành quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n SKDREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp kế hoạch\r\n yêu cầu-tương tác \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp kế hoạch yêu cầu-tương tác. \r\n | \r\n
\r\n SKDUPD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp kế hoạch\r\n cập nhập-tương tác \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp kế hoạch cập nhập-tương tác. \r\n | \r\n
\r\n SLSFCT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp dự báo\r\n trước khả năng bán hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp dự báo trước khả năng bán hàng. \r\n | \r\n
\r\n SLSRPT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n dữ liệu bán hàng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo dữ liệu bán hàng. \r\n | \r\n
\r\n SOCADE \r\n | \r\n \r\n Thông điệp quản lý\r\n xã hội \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp quản lý xã hội. \r\n | \r\n
\r\n SSIMOD \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về sự\r\n thay đổi của các chi tiết nhận dạng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về sự thay đổi của các chi tiết nhận dạng. \r\n | \r\n
\r\n SSRECH \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bảo hiểm của\r\n người lao động \r\nMã nhận biết hồ sơ\r\n bảo hiểm của người lao động. \r\n | \r\n
\r\n SSREGW \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo đăng ký của người lao động \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo đăng ký của người lao động. \r\n | \r\n
\r\n STATAC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tình\r\n trạng của tài khoản \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp tình trạng của tài khoản. \r\n | \r\n
\r\n STLRPT \r\n | \r\n \r\n Bản báo cáo giao\r\n dịch thanh toán \r\nMã nhận biết bản\r\n báo cáo giao dịch thanh toán. \r\n | \r\n
\r\n SUPCOT \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n báo phần đóng góp phụ cấp hưu trí \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thông báo phần đóng góp phụ cấp hưu trí. \r\n | \r\n
\r\n SUPMAN \r\n | \r\n \r\n Thông điệp duy trì\r\n phụ cấp hưu trí \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp duy trì phụ cấp hưu trí. \r\n | \r\n
\r\n SUPRES \r\n | \r\n \r\n Thông điệp phản hồi\r\n của nhà cung ứng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp phản hồi của nhà cung ứng. \r\n | \r\n
\r\n TANSTA \r\n | \r\n \r\n Thông điệp báo cáo\r\n trạng thái kho chứa \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp báo cáo trạng thái kho chứa. \r\n | \r\n
\r\n TAXCON \r\n | \r\n \r\n Thông điệp kiểm\r\n soát thuế quan \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp kiểm soát thuế quan. \r\n | \r\n
\r\n TIQREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác - yêu cầu thông tin thời gian rỗi và du lịch, đi lại \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp tương tác - yêu cầu thông tin thời gian rỗi và du lịch, đi lại. \r\n | \r\n
\r\n TIQRSP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác - phản hồi thông tin thời gian rỗi và du lịch, đi lại \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp tương tác - yêu cầu thông tin thời gian rỗi và du lịch, đi lại. \r\n | \r\n
\r\n TPFREP \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn cuối của\r\n công việc \r\nMã nhận biết giai\r\n đoạn cuối của công việc \r\n | \r\n
\r\n TSDUPD \r\n | \r\n \r\n Thời gian biểu dữ\r\n liệu cập nhập-tương tác \r\nMã nhận biết thời\r\n gian biểu dữ liệu cập nhập-tương tác. \r\n | \r\n
\r\n TUPREQ \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác - yêu cầu cập nhật dữ liệu thời gian rỗi và du lịch, đi lại \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp tương tác - yêu cầu cập nhật dữ liệu thời gian rỗi và du lịch, đi lại. \r\n | \r\n
\r\n TUPRSP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp tương\r\n tác - phản hồi cập nhật dữ liệu thời gian rỗi và du lịch, đi lại \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp tương tác - phản hồi cập nhật dữ liệu thời gian rỗi và du lịch, đi lại . \r\n | \r\n
\r\n UTILMD \r\n | \r\n \r\n Dữ liệu chính \r\nMã nhận biết dữ\r\n liệu chính. \r\n | \r\n
\r\n UTILTS \r\n | \r\n \r\n Chuỗi thời gian \r\nMã nhận biết chuỗi\r\n thời gian. \r\n | \r\n
\r\n VATDEC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thuế giá\r\n trị gia tăng \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp thuế giá trị gia tăng. \r\n | \r\n
\r\n VESDEP \r\n | \r\n \r\n Thông điệp về sự\r\n khởi hành của tàu thuỷ \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp về sự khởi hành của tàu thuỷ. \r\n | \r\n
\r\n WASDIS \r\n | \r\n \r\n Thông điệp thông\r\n tin loại bỏ dư thừa \r\nMã nhận dạng thông\r\n điệp thông tin loại bỏ dư thừa. \r\n | \r\n
\r\n WKGRDC \r\n | \r\n \r\n Thông điệp quyết\r\n định trợ cấp công việc \r\nMã nhận biết quyết\r\n định trợ cấp công việc. \r\n | \r\n
\r\n WKGRRE \r\n | \r\n \r\n Thông điệp yêu cầu\r\n trợ cấp công việc \r\nMã nhận biết thông\r\n điệp yêu cầu trợ cấp công việc. \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0073 Đợt truyền đầu\r\ntiên và đợt truyền cuối cùng
\r\n\r\nDesc: Sử dụng chỉ ra\r\nthông điệp đầu tiên và thông điệp cuối trong chuỗi các thông điệp liên quan đến\r\ncùng một chủ đề.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\nC Sự tạo thành đầu\r\ntiên
\r\n\r\nĐợt truyền đầu tiên\r\ntrong số lượng các đợt truyền thông điệp giống nhau.
\r\n\r\nF Cuối cùng
\r\n\r\nĐợt truyền cuối cùng\r\ntrong số lượng các đợt truyền thông điệp giống nhau.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0081 Định danh phần
\r\n\r\nDesc: Định danh tách\r\nrời các phần của một thông điệp. Repr: a1
\r\n\r\nD Tách rời phần chi\r\ntiết/tiêu đề
\r\n\r\nDùng mô tả một cách\r\nriêng biệt đoạn UNS, khi tách rời phần tiêu đề từ phần chi tiết của một thông\r\nđiệp.
\r\n\r\nS Tách rời phần tóm\r\ntắt/chi tiết
\r\n\r\nDùng mô tả một cách\r\nriêng biệt đoạn UNS, khi tách rời phần chi tiết từ phần tóm tắt của một thông\r\nđiệp.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0083 Hoạt động, đã mã\r\nhóa
\r\n\r\nDesc: Mã chỉ ra báo\r\nnhận, hoặc từ chối (hành động xẩy ra) của một đối tượng trao đổi, hoặc bộ phận\r\ncủa đối tượng trao đổi, hoặc chỉ ra bên nhận trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n4 Mức này và tất cả\r\ncác mức thấp hơn bị từ chối
\r\n\r\nTương ứng với mức -\r\ntham chiếu và tất cả các mức - tham chiếu thấp hơn của nó bị từ chối. Một hoặc\r\nnhiều lỗi được thông báo tại thông báo - mức này hoặc tại mức thông báo thấp\r\nhơn.
\r\n\r\n7 Mức đã được báo và\r\ncác mức thấp hơn đã được báo nhận nếu không từ chối rõ ràng
\r\n\r\nTương ứng với mức -\r\ntham chiếu được báo nhận. Tất cả các thông điệp, các gói, hoặc các nhóm tại các\r\nmức - tham chiếu thấp hơn được báo nhận ngoại trừ thông báo rõ ràng là từ chối\r\ntại thông báo - mức trong thông điệp CONTRL.
\r\n\r\n8 Nhận trao đổi
\r\n\r\nChỉ ra bên nhận trao\r\nđổi.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0085 Cú pháp lỗi, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã chỉ ra lỗi\r\nđã được phát hiện. Repr: an..3
\r\n\r\n2 Phiên bản cú pháp\r\nhoặc mức không được hỗ trợ
\r\n\r\nChú ý rằng phiên bản\r\ncú pháp và/hoặc mức không được hỗ trợ bởi bên nhận.
\r\n\r\n7 Bên nhận trao đổi\r\nkhông phải bên nhận hiện tại
\r\n\r\nChú ý rằng bên nhận\r\ntrao đổi (S003) không giống với bên nhận hiện tại.
\r\n\r\n12 Giá trị không có\r\nhiệu lực
\r\n\r\nChú ý rằng giá trị\r\ncủa phần tử dữ liệu độc lập,phần tử dữ liệu hỗn hợp hoặc phần tử dữ liệu thành\r\nphần không phù hợp với các đặc tả liên quan đến giá trị đó.
\r\n\r\n13 Mất
\r\n\r\nChú ý rằng một dịch\r\nvụ thể bắt buộc (hoặc yêu cầu khác) hoặc đoạn sử dụng, phần tử dữ liệu, phần tử\r\ndữ liệu hỗn hợp hoặc phần tử dữ liệu thành phần bị mất.
\r\n\r\n14 Giá trị không hỗ\r\ntrợ tại vị trí này
\r\n\r\nChú ý rằng bên nhận\r\nkhông hỗ trợ sử dụng giá trị cụ thể của một phần tử dữ liệu độc lập, phần tử dữ\r\nliệu hỗn hợp hoặc phần tử dữ liệu thành phần đã được nhận biết tại vị trí nơi\r\nmà phần tử dữ liệu đó được sử dụng. Giá trị này có thể kết hợp với các đặc tả\r\nliên quan và có thể được hỗ trợ nếu sử dụng ở vị trí khác.
\r\n\r\n15 Không hỗ trợ tại\r\nvị trí này
\r\n\r\nChú ý rằng bên nhận\r\nkhông hỗ trợ sử dụng loại đoạn, loại phần tử dữ liệu độc lập, loại phần tử dữ\r\nliệu hỗn hợp hoặc loại phần tử dữ liệu thành phần tại vị trí đã được nhận biết.
\r\n\r\n16 Quá nhiều phần tử
\r\n\r\nChú ý rằng đoạn nhận\r\ndạng gồm có nhiều phần tử dữ liệu hoặc phần tử dữ liệu hỗn hợp nhận dạng gồm có\r\nquá nhiều phần tử dữ liệu thành phần.
\r\n\r\n17 Không tán thành
\r\n\r\nKhông tán thành thừa nhận\r\nbên nhận của một trao đổi, nhóm, thông điệp, hoặc gói với giá trị nhận dạng của\r\nphần tử dữ liệu độc lập, phần tử dữ liệu hỗn hợp hoặc phần tử dữ liệu thành\r\nphần.
\r\n\r\n18 Không chỉ rõ lỗi
\r\n\r\nChú ý rằng một lỗi đã\r\nđược nhận biết nhưng bản chất của lỗi không được thông báo.
\r\n\r\nX 19 Ký hiệu thập\r\nphân vô nghĩa
\r\n\r\nChú ý rằng ký tự được\r\nchỉ ra như ký hiệu thập phân trong UNA là vô nghĩa, hoặc ký hiệu thập phân được\r\nsử dụng trong một phần tử dữ liệu không phù hợp với một phần tử dữ liệu được\r\nchỉ ra trong UNA.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\n20 Ký tự vô nghĩa như\r\nký tự dịch vụ
\r\n\r\nChú ý rằng một ký tự\r\nthông báo trong UNA là vô nghĩa như ký tự dịch vụ.
\r\n\r\n21 (Các) ký tự vô\r\nnghĩa
\r\n\r\nChú ý rằng một hoặc\r\nnhiều ký tự sử dụng trong trao đổi không không phải là ký tự có nghĩa như định\r\nnghĩa nhận dạng cú pháp đã được chỉ ra trong UNB. Ký tự vô nghĩa trong phần\r\ntham chiếu - mức, hoặc ngay sau phần nhận dạng của trao đổi.
\r\n\r\n22 (Các) ký tự dịch\r\nvụ vô nghĩa
\r\n\r\nChú ý rằng (các) ký\r\ntự dịch vụ sử dụng trong trao đổi không phải là ký tự dịch vụ như ký tự thông báo\r\ntrong UNA hoặc không phải một ký tự dịch vụ mặc định. Nếu sử dụng mã trong UCS\r\nhoặc UCD, ký tự vô nghĩa tiếp ngay sau bộ phận nhận dạng của trao đổi.
\r\n\r\n23 Không nhận ra bên\r\ngửi trao đổi
\r\n\r\nChú ý rằng bên gửi\r\ntrao đổi (S002) không được nhận ra.
\r\n\r\n24 Quá cũ
\r\n\r\nChú ý rằng trao đổi\r\nđã nhận hoặc nhóm là quá lâu so với giới hạn qui định trong một IA hoặc đã được\r\nxác định bởi bên nhận.
\r\n\r\n25 Chỉ báo kiểm tra\r\nkhông được hỗ trợ
\r\n\r\nChú ý rằng quá trình\r\nkiểm tra không thể thực hiện đối với nhận dạng trao đổi, nhóm, thông điệp hoặc\r\ngói.
\r\n\r\n26 Phát hiện bản sao
\r\n\r\nKhai báo rằng một bản\r\nsao hợp lí của một thông điệp, nhóm, trao đổi hay gói nhận được trước đó vừa được\r\ntìm thấy. Sự truyền đi vừa rồi có thể đã bị từ chối.
\r\n\r\nX 27 Chức năng an\r\nninh không được hỗ trợ
\r\n\r\nChú ý rằng một chức năng\r\nan ninh có liên quan đến mức - tham chiếu hoặc phần tử dữ liệu không được hỗ\r\ntrợ.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\n28 Các tham chiếu\r\nkhông tương xứng
\r\n\r\nChú ý rằng tham chiếu\r\nkiểm soát trong UNB, UNG, UNH, UNO, USH hoặc USD không tương xứng với một trong\r\nUNZ, UNE, UNT, UNP, UST hoặc USU tách biệt.
\r\n\r\n29 Đếm kiểm soát\r\nkhông tương xứng với số lượng trường hợp đã nhận
\r\n\r\nChú ý rằng số lượng\r\ncác nhóm, các thông điệp, hoặc các đoạn không tương xứng với số hiệu đưa ra\r\ntrong UNZ, UNE, UNT hoặc US, hoặc độ dài của một đối tượng hoặc của dữ liệu mật\r\nmã hóa không bằng nhau về độ dài trong UNO, UNP, USD, hoặc USU.
\r\n\r\n30 Lẫn lộn giữa các\r\nnhóm và các thông điệp/các gói
\r\n\r\nChú ý rằng các nhóm bị\r\nlẫn lộn với các thông điệp/các gói ở phía ngoài các nhóm trong trao đổi.
\r\n\r\nX 31 Nhiều hơn một\r\nloại thông điệp trong nhóm
\r\n\r\nChú ý rằng các loại\r\nthông điệp khác nhau có trong một nhóm chức năng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\n32 Mức thấp hơn rỗng
\r\n\r\nKhai báo rằng trao đổi\r\nkhông chứa bất kỳ thông điệp, gói hay nhóm nào, hoặc một nhóm không chứa bất kỳ\r\nthông điệp hoặc gói nào.
\r\n\r\n33 Sự cố không có\r\nhiệu lực ở phía ngoài thông điệp, gói, hoặc nhóm
\r\n\r\nChú ý rằng một đoạn\r\nkhông có hiệu lực hoặc phần tử dữ liệu không có hiệu lực giữa các thông điệp,\r\ngiữa các gói hoặc giữa các nhóm trong trao đổi. Việc hủy bỏ đã được thông báo ở\r\nmức cao hơn.
\r\n\r\nX 34 Chỉ báo lồng\r\nkhông cho phép
\r\n\r\nChú ý nếu hiện đã sử\r\ndụng sự lồng trong một thông điệp thì nó sẽ không được sử dụng nữa.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\n35 Quá nhiều phần tử\r\ndữ liệu hoặc đoạn lặp lại
\r\n\r\nChú ý rằng một phần\r\ntử dữ liệu độc lập, phần tử dữ liệu hỗn hợp hoặc đoạn lặp lại quá nhiều lần.
\r\n\r\n36 Quá nhiều nhóm đoạn\r\nlặp lại
\r\n\r\nChú ý rằng một nhóm đoạn\r\nlặp lại quá nhiều lần.
\r\n\r\n37 Loại không có hiệu\r\nlực của (các) ký tự
\r\n\r\nChú ý rằng một hoặc\r\nnhiều các ký tự số được sử dụng trong một phần tử dữ liệu (thành phần) thuộc bảng\r\nchữ cái hoặc một hoặc nhiều ký tự chữ cái được sử dụng trong một phần tử dữ\r\nliệu (thành phần) số.
\r\n\r\nX 38 Mất số trước dấu\r\ntrừ
\r\n\r\nChú ý rằng một hoặc\r\nnhiều số không đứng trước một dấu trừ.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\n39 Phần tử dữ liệu\r\nquá dài
\r\n\r\nChú ý rằng chiều dài\r\ncủa phần tử dữ liệu nhận được vượt quá độ dài tối đa được chỉ rõ trong mô tả\r\nphần tử dữ liệu.
\r\n\r\n40 Phần tử dữ liệu\r\nquá ngắn
\r\n\r\nChú ý rằng chiều dài\r\ncủa phần tử dữ liệu nhận được ngắn hơn độ dài tối thiểu được chỉ rõ trong mô tả\r\nphần tử dữ liệu.
\r\n\r\nX 41 Lỗi mạng truyền\r\nthông cố định
\r\n\r\nChú ý rằng lỗi cố định\r\nđối với đợt truyền của trao đổi được thông báo bởi mạng truyền thông. Đợt truyền\r\nlại trao đổi trên với cùng các thông số tại mức mạng sẽ không thực hiện được.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\nX 42 Lỗi mạng truyền\r\nthông nhất thời
\r\n\r\nChú ý rằng một lỗi\r\nnhất thời đối với đợt truyền của trao đổi thông báo bởi mạng truyền thông. Đợt\r\ntruyền lại của một trao đổi chính có thể thành công.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong danh sách phát hành đầu tiên của mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\nX 43 Bên nhận trao\r\nđổi không được biết
\r\n\r\nChú ý rằng bên nhận\r\ntrao đổi không được biết bởi một nhà cung cấp mạng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông có hiệu lực trong phát hành thứ nhất của danh sách mã dịch vụ năm 2003.
\r\n\r\n45 Dấu phân tách đuôi
\r\n\r\nChú ý một số vấn đề\r\nsau:
\r\n\r\n- ký tự cuối cùng trước\r\nkhi kết thúc đoạn là một phần tử dữ liệu phân tách hoặc một phần tử dữ liệu\r\nthành phần phân tách hoặc một phần tử dữ liệu phân tách lặp lại, hoặc
\r\n\r\n- ký tự cuối cùng trước\r\nmột phần tử dữ liệu phân tách là một phần tử dữ liệu thành phần phân tách hoặc\r\nmột phần tử dữ liệu phân tách lặp lại.
\r\n\r\n46 Bộ ký tự không được\r\nhỗ trợ
\r\n\r\nChú ý rằng một hoặc\r\nnhiều ký tự sử dụng không có trong bộ ký tự đã được định nghĩa bởi nhận dạng cú\r\npháp, hoặc bộ ký tự được nhận dạng bởi thứ tự thoát đối với kỹ thuật mở rộng mã\r\nkhông được hỗ trợ bởi bên nhận.
\r\n\r\n47 Không hỗ trợ chức\r\nnăng phong bì
\r\n\r\nKhai báo rằng cấu\r\ntrúc phong bì bắt gặp không được bên nhận hỗ trợ.
\r\n\r\n48 Vi phạm điều kiện\r\nphụ thuộc
\r\n\r\nChú ý rằng một lỗi\r\nđiều kiện xẩy ra như là kết quả của một vi phạm điều kiện phụ thuộc.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0113 Định danh chức\r\nnăng-thứ cấp loại thông điệp
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nchức năng-thứ cấp của một loại thông điệp.
\r\n\r\nRepr: an..6
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Mã hạn\r\nđịnh phần tử dữ liệu loại thông điệp (0065) cho phép bên nhận nhận biết một\r\nchức năng - thứ cấp của một thông điệp.
\r\n\r\n\r\n AA \r\n | \r\n \r\n Tương tác, thực\r\n hiện bán \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là sự chỉ dẫn thực\r\n hiện một cuộc bán hàng. \r\n | \r\n
\r\n AB \r\n | \r\n \r\n Tương tác, sự thay\r\n đổi dữ liệu hội thoại hiện tại \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng dữ liệu thông điệp có sự thay đổi trước khi\r\n được gửi trong hội thoại tương tác hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n AC \r\n | \r\n \r\n Tương tác, sự thay\r\n đổi dữ liệu hội thoại trước khi gửi \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng dữ liệu thông điệp có sự thay đổi được gửi\r\n trong hội thoại tương tác trước khi gửi. \r\n | \r\n
\r\n AD \r\n | \r\n \r\n Tương tác, hủy bỏ\r\n sản phẩm đặt trước \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để hủy bỏ một sản\r\n phẩm dược đặt trước đây trong một hội thoại tương tác. \r\n | \r\n
\r\n AE \r\n | \r\n \r\n Tương tác, bỏ qua\r\n sản phẩm đặt trước \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để bỏ qua một sản\r\n phẩm dược đặt trước đây trong một hội thoại tương tác. \r\n | \r\n
\r\n AF \r\n | \r\n \r\n Tương tác, quyết\r\n định dành riêng hiện thời \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để quyết định giao\r\n dịch dành riêng hiện thời. \r\n | \r\n
\r\n AG \r\n | \r\n \r\n Tương tác, trình\r\n diễn sản phẩm đặt trước \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để trình diễn một\r\n sản phẩm dược đặt trước đây trong một hội thoại tương tác. \r\n | \r\n
\r\n AH \r\n | \r\n \r\n Tương tác, thực\r\n hiện bán tham chiếu \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là một chỉ dẫn thực\r\n hiện một cuộc bán hàng, dựa trên dữ liệu trở lại trong một phản hồi tương tác\r\n trước đó. \r\n | \r\n
\r\n AI \r\n | \r\n \r\n Tương tác, thay đổi\r\n đặt hàng của hội thoại trước \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để thay đổi một sự\r\n đặt trước, được tạo ra trong một hội thoại tương tác trước đó. \r\n | \r\n
\r\n AJ \r\n | \r\n \r\n Tương tác, biểu\r\n diễn mẫu hóa đơn \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để biểu diễn mẫu\r\n của một hóa đơn. \r\n | \r\n
\r\n AK \r\n | \r\n \r\n Tương tác, in hóa\r\n đơn \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để in một hóa đơn. \r\n | \r\n
\r\n AL \r\n | \r\n \r\n Tương tác, hủy sự\r\n đặt hàng trong hội thoại hiện thời \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để hủy bỏ một sự\r\n đặt hàng được tạo ra trong hội thoại tương tác hiện thời. \r\n | \r\n
\r\n AM \r\n | \r\n \r\n Tương tác, hủy sự\r\n đặt hàng trong hội thoại trước \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này thông báo với bên nhận rằng mục đích của thông điệp là để hủy bỏ một sự\r\n đặt hàng được tạo ra trong một hội thoại tương tác trước đó. \r\n | \r\n
\r\n AN \r\n | \r\n \r\n Tương tác, thông\r\n điệp bán bản sao \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này là để thông báo với bên nhận rằng thông điệp là một bản sao của một thông\r\n điệp bán hàng tương tác được gửi trước đó. \r\n | \r\n
\r\n AO \r\n | \r\n \r\n Tương tác, bản sao\r\n sửa đổi dữ liệu của hội thoại hiện thời \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này là để thông báo với bên nhận rằng thông điệp là một bản sao của một thông\r\n điệp được gửi trước đó để sửa đổi dữ liệu trong hội thoại tương tác hiện\r\n thời. \r\n | \r\n
\r\n AP \r\n | \r\n \r\n Tương tác, bản sao\r\n sửa đổi đặt hàng của hội thoại trước \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này là để thông báo với bên nhận rằng thông điệp là một bản sao của một thông\r\n điệp được gửi trước đó để sửa đổi một sự đặt hàng được tạo ra trong một hội\r\n thoại tương tác trước đó. \r\n | \r\n
\r\n AQ \r\n | \r\n \r\n Tương tác, yêu cầu\r\n sẵn dùng, đa người cung cấp \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này là để thông báo với bên nhận rằng thông điệp là một yêu cầu tương tác cho\r\n tính sẵn sàng để dùng mà đang được gửi đồng thời tới nhiều người cung cấp. \r\n | \r\n
\r\n AR \r\n | \r\n \r\n Tương tác, yêu cầu\r\n sẵn dùng, một người cung cấp cụ thể \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này là để thông báo với bên nhận rằng thông điệp là một yêu cầu tương tác cho\r\n tính sẵn sàng để dùng từ một người cung cấp duy nhất. \r\n | \r\n
\r\n AS \r\n | \r\n \r\n Tương tác, yêu cầu\r\n quy tắc sản phẩm \r\nChức năng-thứ cấp\r\n này là để thông báo với bên nhận rằng thông điệp là một yêu cầu tương tác về\r\n quy tắc sản phẩm. \r\n | \r\n
\r\n SECACK \r\n | \r\n \r\n Báo nhận an ninh \r\nChức năng-thứ cấp\r\n của thông điệp AUTACK dùng cho báo nhận của bên nhận, bao gồm cả báo cáo của\r\n bất kỳ sự vi phạm an ninh liên kết nào. \r\n | \r\n
\r\n SECAUT \r\n | \r\n \r\n Xác nhận nguồn gốc\r\n và/hoặc không-chối từ nguồn gốc \r\nChức năng-thứ cấp\r\n của thông điệp AUTACK dùng cho tính toàn vẹn, sự xác nhận an ninh và/hoặc\r\n không-chối tự nguồn gốc. \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0133 Ký tự mã hóa, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã định danh ký\r\ntự được mã hóa sử dụng trong trao đổi.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Sử dụng\r\nnhư trong thoả thuận giữa các bên trao đổi, cho mục đích nhận dạng kỹ thuật mã\r\nhóa kho ký tự sử dụng trong trao đổi (khi kỹ thuật mã hóa mặc định được định\r\nnghĩa bởi đặc tả bộ ký tự liên kết của kho ký tự không được sử dụng).
\r\n\r\n1 ASCII 7 bít
\r\n\r\nMã ASCII 7 bít.
\r\n\r\n2 ASCII 8 bít
\r\n\r\nMã ASCII 8 bít.
\r\n\r\n3 Bảng mã 500 (EBCDIC\r\nđa quốc gia số 5)
\r\n\r\nGiản đồ mã đối với\r\nkho ký tự được định nghĩa trong bảng mã.
\r\n\r\n4 Bảng mã 850 (Công\r\nty Máy tính Đa quốc gia IBM)
\r\n\r\nGiản đồ mã đối với\r\nkho ký tự được định nghĩa trong bảng mã.
\r\n\r\n5 UCS-2
\r\n\r\nBộ kí tự mã hóa đa-bộ\r\ntám chung (UCS) hai-bộ tám bít cho mỗi giản đồ mã ký tự được chỉ rõ trong\r\nISO/IEC 10646-1.
\r\n\r\n6 UCS-4
\r\n\r\nBộ kí tự mã hóa đa-bộ\r\ntám chung (UCS) bốn-bộ tám bít cho mỗi giản đồ mã ký tự được chỉ rõ trong\r\nISO/IEC 10646-1.
\r\n\r\n7 UTF-8
\r\n\r\nĐịnh dạng truyền UCS (UTF-8)\r\nnhiều-bộ tám bít (chiều dài từ 1 đến 6 bộ tám bít) cho mỗi giản đồ mã ký tự được\r\nchỉ rõ trong ISO/IEC 10646-1, Phụ lục R.
\r\n\r\n8 UTF-16
\r\n\r\nĐịnh dạng truyền UCS\r\n6 (UTF-16) hai-bộ tám bít cho mỗi giản đồ mã ký tự được chỉ rõ trong ISO/IEC\r\n10646-1, Phụ lục Q.
\r\n\r\nZZZ thoả thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nThoả thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0135 Thẻ đoạn dịch\r\nvụ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã nhận dạng\r\nđoạn dịch vụ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UCD \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra lỗi phần tử\r\n dữ liệu \r\nNhận biết một phần\r\n tử dữ liệu độc lập, phần tử dữ liệu hỗn hợp hoặc phần tử dữ liệu thành phần\r\n bị lỗi, và nhận biết bản chất của lỗi. \r\n | \r\n
\r\n UCF \r\n | \r\n \r\n Phản hồi nhóm \r\nNhận biết một nhóm\r\n trong trao đổi đối tượng và chỉ báo báo nhận hoặc từ chối (hành động đã xẩy\r\n ra) của các đoạn UNG và UNE, và nhận biết bất kỳ lỗi liên quan đến các đoạn\r\n đó. Cũng có thể nhận biết các lỗi liên quan đến các đoạn an ninh USA, USC,\r\n USD, USH, USR, UST, hoặc USU khi chúng xuất hiện ở mức nhóm. Phụ thuộc vào mã\r\n hành động, cũng có thể chỉ ra hành động đã xẩy ra trong thông điệp và các gói\r\n trong nhóm. \r\n | \r\n
\r\n UCI \r\n | \r\n \r\n Phản hồi trao đổi \r\nNhận biết trao đổi\r\n đối tượng chỉ báo từ chối trao đổi,chỉ báo báo nhận hoặc từ chối (hành động\r\n đã xẩy ra) của các đoạn UNA, UNB và UNZ, và nhận biết bất kỳ lỗi liên quan\r\n đến các đoạn đó. Cũng có thể nhận biết các lỗi liên quan đến các đoạn an ninh\r\n USA, USC, USD, USH, USR, UST, hoặc USU khi chúng xuất hiện ở mức trao đổi.\r\n Phụ thuộc và hành động mã hóa, nó cũng có thể chỉ báo hành động đã xẩy ra\r\n trong các nhóm, các thông điệp, và các gói của trao đổi. \r\n | \r\n
\r\n UCM \r\n | \r\n \r\n Từ chối thông\r\n điệp/gói \r\nNhận biết một thông\r\n điệp hoặc gói trong trao đổi đối tượng, và chỉ báo sự báo nhận hoặc từ chối\r\n của thông điệp hoặc gói (hành động dã xẩy ra), và nhận biết bất kỳ lỗi liên\r\n quan đến các đoạn UNH, UNT, UNO, và UNP. Cũng có thể nhận biết các lỗi liên\r\n quan đến các đoạn an ninh USA, USC, USD, USH, USR, UST, hoặc USU khi chúng\r\n xuất hiện tại mức thông điệp hoặc mức gói. \r\n | \r\n
\r\n UCS \r\n | \r\n \r\n Chỉ báo lỗi đoạn \r\nNhận biết hoặc một\r\n đoạn bị lỗi hoặc một đoạn bị mất, và nhận biết lỗi bất kỳ liên quan đến đoạn\r\n đầy đủ. \r\n | \r\n
\r\n UGH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề nhóm đoạn\r\n phòng ngừa xung đột \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu, nhận biết\r\n và chỉ rõ một nhóm đoạn phòng ngừa xung đột. \r\n | \r\n
\r\n UGT \r\n | \r\n \r\n Đuôi nhóm đoạn\r\n phòng ngừa xung đột \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một nhóm đoạn phòng ngừa xung đột. \r\n | \r\n
\r\n UIB \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề trao đổi\r\n tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu và nhận\r\n biết một trao đổi. \r\n | \r\n
\r\n UIH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề thông điệp\r\n tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu, nhận biết\r\n và chỉ rõ một thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n UIR \r\n | \r\n \r\n Trạng thái tương\r\n tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Báo cáo trạng thái\r\n của hội thoại. \r\n | \r\n
\r\n UIT \r\n | \r\n \r\n Đuôi thông điệp\r\n tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n UIZ \r\n | \r\n \r\n Đuôi trao đổi\r\n tương tác \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một trao đổi. \r\n | \r\n
\r\n UNB \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhận biết một trao\r\n đổi. \r\n | \r\n
\r\n UNE \r\n | \r\n \r\n Đuôi nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một nhóm. \r\n | \r\n
\r\n UNG \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu, nhận biết\r\n và chỉ rõ một nhóm của các thông điệp và/hoặc các gói, chúng có thể được sử\r\n dụng cho lỗi trình nội bộ và chúng có thể bao gồm một hoặc nhiều hơn một loại\r\n thông điệp và/hoặc gói. \r\n | \r\n
\r\n UNH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề thông điệp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu, nhận biết\r\n và chỉ rõ một thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n UNO \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề đối tượng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu, nhận biết\r\n và chỉ rõ một đối tượng. \r\n | \r\n
\r\n UNP \r\n | \r\n \r\n Đuôi nhóm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một đối tượng. \r\n | \r\n
\r\n UNS \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát phần \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Các phần tiêu đề,\r\n chi tiết và tóm tắt riêng biệt của một thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n UNT \r\n | \r\n \r\n Đuôi thông điệp \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một thông điệp. \r\n | \r\n
\r\n UNZ \r\n | \r\n \r\n Đuôi trao đổi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết thúc và kiểm\r\n tra tính toàn vẹn của một trao đổi. \r\n | \r\n
\r\n USA \r\n | \r\n \r\n Thuật toán an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhận biết một thuật\r\n toán an ninh, kỹ thuật sử dụng, và các thông số kỹ thuật yêu cầu. \r\n | \r\n
\r\n USB \r\n | \r\n \r\n Định danh dữ liệu\r\n an toàn \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bao gồm các chi\r\n tiết liên quan đến AUTACK. \r\n | \r\n
\r\n USC \r\n | \r\n \r\n Chứng chỉ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Truyền tải khóa\r\n công bố và thông tin cá nhân của bên sở hữu chứng chỉ. \r\n | \r\n
\r\n USD \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề mật mã hóa\r\n dữ liệu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ rõ cỡ (như độ\r\n dài bộ dữ liệu trong các bộ tám bít) của dữ liệu mật mã hóa tiếp theo sau kết\r\n thúc đoạn của đoạn đó. \r\n | \r\n
\r\n USE \r\n | \r\n \r\n Mối liên hệ thông\r\n điệp an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ rõ mối liên hệ\r\n tới các thông điệp an ninh gần nhất, cũng như phản hồi tới một yêu cầu cụ\r\n thể, hoặc yêu cầu đối với một phúc đáp cụ thể. \r\n | \r\n
\r\n USF \r\n | \r\n \r\n Chức năng quản lý\r\n khóa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ rõ loại chức\r\n năng quản lý khóa và trạng thái của khóa hoặc chứng chỉ tương ứng. \r\n | \r\n
\r\n USH \r\n | \r\n \r\n Tiêu đề an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ rõ cơ chế an\r\n ninh áp dụng cho cấu trúc EDIFACT (nghĩa là: hoặc thông điệp/gói, nhóm hoặc\r\n trao đổi). \r\n | \r\n
\r\n USL \r\n | \r\n \r\n Trạng thái danh\r\n sách an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ rõ trạng thái các\r\n đối tượng an ninh, cũng như các khóa hoặc các chứng chỉ được công bố trong\r\n danh sách, và tương ứng với danh sách tham số. \r\n | \r\n
\r\n USR \r\n | \r\n \r\n Kết quả an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bao gồm kết quả của\r\n cơ chế an ninh. \r\n | \r\n
\r\n UST \r\n | \r\n \r\n Đuôi an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thiết lập một liên\r\n kết giữa các nhóm đoạn tiêu đề an ninh và đuôi an ninh. \r\n | \r\n
\r\n USU \r\n | \r\n \r\n Đuôi mật mã dữ liệu \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cung cấp đuôi cho\r\n dữ liệu mật mã hóa. \r\n | \r\n
\r\n USX \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu an ninh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tham chiếu tới cấu\r\n trúc EDIFACT đã được đảm bảo an ninh cùng ngày và giờ được liên kết. \r\n | \r\n
\r\n USY \r\n | \r\n \r\n An ninh dựa trên\r\n các tham chiếu \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhận biết tiêu đề\r\n có thể áp dụng, bao gồm kết quả an ninh và/hoặc chỉ ra nguyên nhân từ chối an\r\n ninh có thể xẩy ra đối với giá trị tham chiếu. \r\n | \r\n
_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0323 Vị trí truyền,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Chỉ ra vị trí\r\ncủa một đợt truyền.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\nF Thông điệp đầu tiên
\r\n\r\nThông điệp đầu tiên\r\ntrong chuỗi. Xuất hiện duy nhất một lần khi bắt đầu chuỗi.
\r\n\r\nI Thông điệp trung\r\ngian
\r\n\r\nThông điệp nằm trong\r\nchuỗi. Có thể không hoặc xuất hiện nhiều hơn một lần trong chuỗi.
\r\n\r\nL Thông điệp cuối\r\ncùng
\r\n\r\nThông điệp cuối cùng\r\ntrong chuỗi. Xuất hiện một lần duy nhất khi kết thúc chuỗi.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0325 Chỉ báo giống\r\nnhau
\r\n\r\nDesc: Chỉ ra rằng cấu\r\ntrúc này giống với cấu trúc đã được gửi trước.
\r\n\r\nRepr: a1
\r\n\r\nD Bản sao
\r\n\r\nMột đợt truyền bản\r\nsao.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0331 Chức năng báo\r\ncáo, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã có giá trị\r\nđịnh danh loại trạng thái hoặc lỗi báo cáo.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Thông tin
\r\n\r\nKhông có lỗi thông\r\ntin, ví dụ như báo nhận rằng đối tác vẫn sẵn sàng hành động.
\r\n\r\n2 Cảnh báo
\r\n\r\nCảnh báo, ví dụ như\r\nsự cạn kiệt của các nguồn khai thác.
\r\n\r\n3 Lỗi không-tiền định
\r\n\r\nLỗi không-tiền định được\r\nphát bởi bên gửi UIR. Toàn bộ hội thoại có thể được thoả thiệp.
\r\n\r\n4 Gián đoạn hội thoại
\r\n\r\nHội thoại đã thiết\r\nlập không thể tiếp tục.
\r\n\r\n5 Trạng thái truy vấn
\r\n\r\nYêu cầu báo trạng\r\nthái đến bên khác. Nên có câu trả lời với một ‘Trạng thái’ báo cáo
\r\n\r\n(xem giá trị mã ‘6’ ở\r\ndưới).
\r\n\r\n6 Trạng thái báo cáo
\r\n\r\nTrạng thái báo cáo\r\nhội thoại được quan sát bởi bên gửi.
\r\n\r\n7 Tạm dừng hội thoại
\r\n\r\nThông báo cho đối tác\r\nkhác là ngừng truyền dữ liệu trong hội thoại cho đến khi nhận được thông báo\r\n‘Tiếp tục hội thoại’.
\r\n\r\n8 Tiếp tục hội thoại
\r\n\r\nThông báo rằng dữ\r\nliệu tiếp theo có thể tiếp tục sau khi ‘Tạm dừng’ (xem giá rị mã ‘7’
\r\n\r\nphía trên).
\r\n\r\n9 Từ chối bắt đầu hội\r\nthoại
\r\n\r\nHội thoại không thể\r\nkhởi tạo.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0333 Báo cáo lý do,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã định danh lý\r\ndo trạng thái hoặc lỗi báo cáo.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Sẵn sàng phản hồi
\r\n\r\nKhông còn thông tin\r\nthêm nữa.
\r\n\r\n2 Lỗi cú pháp
\r\n\r\nLỗi được phát hiện\r\ntrong cú pháp.
\r\n\r\n3 Tiêu đề không có\r\nhiệu lực
\r\n\r\nĐoạn tiêu đề đã nhận\r\nkhông có hiệu lực.
\r\n\r\n4 Đoạn đuôi không có\r\nhiệu lực
\r\n\r\nĐoạn đuôi đã nhận\r\nkhông có hiệu lực
\r\n\r\n5 Cú pháp không được\r\nhỗ trợ
\r\n\r\nPhiên bản/phát hành\r\ncú pháp không được hỗ trợ.
\r\n\r\n6 Loại kịch bản không\r\nđược hỗ trợ
\r\n\r\nLoại kịch bản không được\r\nhỗ trợ
\r\n\r\n7 Phiên bản kịch bản\r\nkhông được hỗ trợ
\r\n\r\nPhiên bản/phát hành\r\nkịch bản không được hỗ trợ.
\r\n\r\n8 Loại hội thoại không\r\nđược hỗ trợ
\r\n\r\nLoại hội thoại không\r\nđược hỗ trợ đối với kịch bản.
\r\n\r\n9 Phiên bản hội thoại\r\nkhông được hỗ trợ
\r\n\r\nPhiên bản/phát hành\r\nhội thoại không được hỗ trợ.
\r\n\r\n10 Bên gửi không được\r\nủy quyền
\r\n\r\nBên gửi không được ủy\r\nquyền
\r\n\r\n11 Từ chối bên nhận
\r\n\r\nTừ chối bên nhận về\r\ncác lý do hành chính.
\r\n\r\n12 Không hỗ trợ đa\r\ngiao dịch
\r\n\r\nCác giao dịch song song\r\nphức tạp không được hỗ trợ.
\r\n\r\n13 Không hỗ trợ đa\r\nhội thoại
\r\n\r\nCác hội thoại song\r\nsong phức tạp không được hỗ trợ.
\r\n\r\n14 Các nguồn không\r\nsẵn sàng
\r\n\r\nCác nguồn không sẵn\r\nsàng đối với chức năng yêu cầu.
\r\n\r\n15 Không nhận biết\r\ngiao dịch
\r\n\r\nGiao dịch tham chiếu\r\nkhông tồn tại.
\r\n\r\n16 Không nhận biết\r\nhội thoại
\r\n\r\nHội thoại tham chiếu\r\nkhông tồn tại.
\r\n\r\n17 Chức năng không có\r\nhiệu lực
\r\n\r\nChức năng không có\r\nhiệu lực đối với tình trạng hội thoại hiện tại.
\r\n\r\n18 Dịch vụ không đáp\r\nứng
\r\n\r\nDịch vụ yêu cầu không\r\nđược đáp ứng.
\r\n\r\n19 Ứng dụng không đáp\r\nứng
\r\n\r\nỨng dụng yêu cầu\r\nkhông được đáp ứng
\r\n\r\n20 Thời gian chết
\r\n\r\nSự phản hồi không\r\nnhận được trong thời gian cho phép.
\r\n\r\n21 Không thể xử lý tương\r\ntác
\r\n\r\nThông báo cho bên\r\nkhởi tạo rằng một yêu cầu cụ thể không thể xử lý tương tác được.
\r\n\r\n22 Có thể là lỗi ứng\r\ndụng
\r\n\r\nThông báo cho bên\r\nkhởi tạo rằng có một lỗi trong thông điệp yêu cầu, lỗi này có thể là lỗi do bên\r\nkhởi tạo
\r\n\r\n23 Không có thông tin\r\nphản hồi trở lại
\r\n\r\nThông báo cho bên\r\nkhởi tạo là không có thông tin phản hồi trở lại theo yêu cầu.
\r\n\r\n24 Dữ liệu không sử\r\ndụng được
\r\n\r\nThông báo cho bên\r\nkhởi tạo rằng thông tin được yêu cầu có thể quay trở lại được.
\r\n\r\n25 Không-thể là lỗi\r\nứng dụng
\r\n\r\nThông báo cho bên\r\nkhởi tạo rằng đã chạm trán một số kiểu hệ thống hoặc lỗi xử lý, không liên quan\r\nvới dữ liệu đã nhận.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0501 Dịch vụ an ninh,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả dịch vụ\r\nan ninh được áp dụng.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Không-từ chối nguồn\r\ngốc
\r\n\r\nThông điệp gồm chữ ký\r\nsố bảo vệ bên nhận thông điệp từ sự phủ nhận của bên gửi có thông điệp đã được\r\ngửi.
\r\n\r\n2 Sự xác nhận nguồn\r\ngốc thông điệp
\r\n\r\nTrong thực tế bên gửi\r\nthông điệp có thể yêu cầu các đối tác khác (xác nhận).
\r\n\r\n3 Sự toàn vẹn
\r\n\r\nNội dung thông điệp được\r\nđảm bảo đề phòng sự thay đổi của dữ liệu.
\r\n\r\n4 Sự bảo mật
\r\n\r\nNội dung thông điệp được\r\nđảm bảo đề phòng bị đọc trộm, bị sao chép hoặc bị lộ.
\r\n\r\n5 Không-từ chối nhận
\r\n\r\nKhông-từ chối nhận\r\nbảo vệ bên gửi một thông điệp đối tượng tránh sự từ chối của bên nhận thông\r\nđiệp đó.
\r\n\r\n6 Sự xác nhận của bên\r\nnhận
\r\n\r\nBên nhận bảo đảm với\r\nbên gửi rằng thông điệp đã được nhận bằng xác nhận của bên nhận.
\r\n\r\n7 Không-từ chối nguồn\r\ngốc cấu trúc EDIFACT được tham chiếu
\r\n\r\nCấu trúc EDIFACT tham\r\nchiếu được an ninh bởi một chữ ký số bảo vệ người nhận thông điệp tránh sự từ\r\nchối của người gửi thông điệp này.
\r\n\r\n8 Sự xác nhận nguồn\r\ngốc cấu trúc EDIFACT được tham chiếu
\r\n\r\nTrong thực tế bên gửi\r\ncấu trúc EDIFACT được tham chiếu không thể yêu cầu đối tác (xác nhận).
\r\n\r\n9 Sự toàn vẹn cấu\r\ntrúc EDIFACTđược tham chiếu
\r\n\r\nNội dung cấu trúc\r\nEDIFACT được tham chiếu được bảo vệ trước sự thay đổi của dữ liệu.
\r\n\r\n10 Yêu cầu thẻ thời\r\ngian
\r\n\r\nYêu cầu cấu trúc\r\nEDIFACT có thẻ thời gian.
\r\n\r\n11 Xác thực thực thể
\r\n\r\nBên khởi tạo và/hoặc\r\nbên phản hồi không thể cảnh báo cho bên khác.
\r\n\r\n12 Xác thực thực thể\r\nvới sự thiết lập khóa
\r\n\r\nBên khởi tạo và/hoặc\r\nbên phản hồi không thể cảnh báo cho bên khác, và thiết lập các khóa an ninh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0503 Loại phản hồi,\r\nđã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\nphản hồi mong đợi từ bên nhận.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Yêu cầu không báo\r\nnhận
\r\n\r\nKhông mong chờ thông\r\nđiệp báo nhận AUTACK.
\r\n\r\n2 Yêu cầu báo nhận
\r\n\r\nMong chờ thông điệp\r\nbáo nhận AUTACK.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0505 Hàm lọc, đã mã\r\nhóa
\r\n\r\nDesc: Định danh chức\r\nnăng lọc sử dụng ánh xạ lại bất kỳ bít mẫu trong bộ ký tự giới hạn.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Không lọc
\r\n\r\nChức năng lọc không được\r\nsử dụng.
\r\n\r\n2 Bộ lọc theo hệ cơ\r\nsố 16
\r\n\r\nBô lọc theo hệ cơ số\r\n16.
\r\n\r\n3 Bộ lọc theo ISO 646
\r\n\r\nBộ lọc ASCII như mô\r\ntả trong DIS 10126-1.
\r\n\r\n4 Bộ lọc Baudot theo\r\nISO 646
\r\n\r\nBộ lọc Baudot như mô\r\ntả trong DIS 10126-1.
\r\n\r\n5 Bộ lọc EDA\r\nUN/EDIFACT
\r\n\r\nChức năng bộ lọc đối với\r\nkho bộ ký tự UN/EDIFACT A được mô tả trong TCVN ISO 9735-5: 2004.
\r\n\r\n6 Bộ lọc EDC\r\nUN/EDIFACT
\r\n\r\nChức năng bộ lọc đối với\r\nkho bộ ký tự UN/EDIFACT A được mô tả trong TCVN ISO 9735-5: 2004.
\r\n\r\n7 Bọ lọc cơ sơ 64
\r\n\r\nChức năng bộ lọc cơ\r\nsơ 64 được mô tả trong RFC 1521. ZZZ thoả thuận qua lại thoả thuận giữa các bên\r\nkinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0507 Mã hóa bộ ký tự\r\ngốc, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh bộ ký\r\ntự đã được bảo đảm an ninh.
\r\n\r\nEDIFACT Cấu trúc mã\r\nkhi áp dụng các cơ chế an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 ASCII 7 bít
\r\n\r\nMã ASCII 7 bít.
\r\n\r\n2 ASCII 8 bít
\r\n\r\nMã ASCII 8 bít.
\r\n\r\n3 Bảng mã 850 (Công\r\nty Máy tính Đa quốc gia IBM)
\r\n\r\nGiản đồ mã đối với\r\nkho ký tự được định nghĩa trong bảng mã.
\r\n\r\n4 Bảng mã 500 (Đa\r\nquốc gia EBCDIC số 5)
\r\n\r\nGiản đồ mã đối với\r\nkho ký tự được định nghĩa trong bảng mã.
\r\n\r\n5 UCS-2
\r\n\r\nBộ kí tự mã hóa đa-nhóm\r\ntám chung (UCS) hai-bộ tám bít cho mỗi giản đồ mã ký tự được chỉ rõ trong\r\nISO/IEC 10646-1.
\r\n\r\n6 UCS-4
\r\n\r\nBộ kí tự mã hóa đa-nhóm\r\ntám chung (UCS) bốn-bộ tám bít cho mỗi giản đồ mã ký tự được chỉ rõ trong\r\nISO/IEC 10646-1.
\r\n\r\n7 UTF-8
\r\n\r\nĐịnh dạng truyền UCS\r\n8 (UTF-8) nhiều-bộ tám bít (có độ dài từ 1 đến 6 bộ tám bít) cho mỗi giản đồ mã\r\nký tự được chỉ rõ trong ISO/IEC 10646-1, Phụ lục R.
\r\n\r\n8 UTF-16
\r\n\r\nĐịnh dạng truyền UCS 16\r\n(UTF-16) hai-bộ tám bít cho mỗi giản đồ mã ký tự được chỉ rõ trong ISO/IEC\r\n10646-1, Phụ lục Q.
\r\n\r\nZZZ thoả thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nthoả thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0509 Vai trò của bên\r\nan ninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh vai\r\ntrò của bên an ninh trong mối quan hệ tới điều khoản được đảm bảo an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Bên phát hành
\r\n\r\nBên an ninh là bên\r\nphát hành hợp pháp tài liệu đã được ký nhận.
\r\n\r\n2 Bên chứng nhận
\r\n\r\nBên an ninh đóng vai\r\ntrò như bên chứng nhận liên quan đến tài liệu đã được ký nhận.
\r\n\r\n3 Bên hợp đồng
\r\n\r\nBên an ninh xác nhận\r\nnội dung của tài liệu đã được ký nhận.
\r\n\r\n4 Bên làm chứng
\r\n\r\nBên an ninh là bên\r\nlàm chứng, nhưng không chịu trách nhiệm về nội dung tài liệu đã được ký nhận.
\r\n\r\nZZZ thoả thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nthoả thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0513 Hạn định danh sách\r\nmã bên an ninh
\r\n\r\nDesc: Định danh kiểu\r\nnhận dạng thường để đăng ký với các bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 ACH
\r\n\r\nĐịnh danh máy thanh toán\r\ntiền tự động.
\r\n\r\n2 EAN
\r\n\r\nHiệp hội Mã số Mã\r\nvạch Châu Âu.
\r\n\r\nZZZ thoả thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nthoả thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0515 Cơ quan chịu\r\ntrách nhiệm danh sách mã bên an ninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh cơ\r\nquan đăng ký thường trực của các bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 UN/CEFACT
\r\n\r\nTrung tâm Thương mại\r\nĐiện tử và Thuận lợi hóa Mậu dịch Liên Hợp Quốc (UN/CEFACT).
\r\n\r\n2 ISO
\r\n\r\nTổ chức Tiêu chuẩn\r\nhóa Quốc tế.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0517 Hạn định ngày và\r\nthời gian
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\nngày và thời gian.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Thẻ thời gian an\r\nninh
\r\n\r\nThẻ thời gian an ninh\r\ncủa thông điệp an toàn.
\r\n\r\n2 Ngày và giờ phát\r\nhành chứng chỉ
\r\n\r\nNhận biết ngày và giờ\r\nchứng chỉ được phát hành bởi Tổ chức Chứng nhận.
\r\n\r\n3 Bắt đầu kỳ hạn có\r\nhiệu lực của chứng chỉ
\r\n\r\nNhận biết ngày và giờ\r\ntừ đó chứng chỉ được công nhận có hiệu lực.
\r\n\r\n4 Kết thúc kỳ hạn có\r\nhiệu lực của chứng chỉ
\r\n\r\nNhận biết ngày và giờ\r\ncho đến khi chứng chỉ còn được công nhận có hiệu lực.
\r\n\r\n5 Ngày và giờ sinh\r\ncấu trúc EDIFACT
\r\n\r\nNgày và giờ sinh cấu\r\ntrúc EDIFACT đã được đảm bảo an ninh.
\r\n\r\n6 Ngày và giờ hủy bỏ\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nNhận biết ngày và giờ\r\nchứng chỉ được hủy bỏ bởi Tổ chức Chứng nhận.
\r\n\r\n7 Ngày và giờ phát\r\nhành khóa
\r\n\r\nNhận biết ngày và giờ\r\nphát hành của (các) khóa.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0523 Cách sử dụng\r\nthuật toán, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả cách sử\r\ndụng tạo thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Hàm băm của người\r\nsở hữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\ngửi thông điệp sử dụng tính toán hàm băm trong thông điệp (trong trường hợp Sự\r\ntoàn vẹn Nguồn gốc hoặc Không-từ chối Nguồn gốc giống như trong hạn định chức\r\nnăng an ninh của USH).
\r\n\r\n2 Thuật toán đối xứng\r\ncủa người sở hữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\ngửi thông điệp sử dụng hoặc đảm bảo tính toàn vẹn, độ tin cậy, hoặc sự xác nhận\r\nnguồn gốc của thông điệp (được chỉ rõ bằng dịch vụ an ninh, đã mã hóa trong\r\nUSH).
\r\n\r\n3 Ký nhận của bên cấp
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán Bên\r\ncấp Chứng chỉ (CA) sử dụng để ghi nhận kết quả tính toán giá trị hàm băm trên\r\nchứng chỉ.
\r\n\r\n4 Hàm băm của bên\r\nphát hành
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán Bên\r\ncấp Chứng chỉ (CA) sử dụng tính toán kết quả giá trị hàm băm trên chứng chỉ.
\r\n\r\n5 Sự mã hoá của người\r\nsở hữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\ngửi thông điệp sử dụng mã hóa khóa đối xứng.
\r\n\r\n6 Ký nhận của người\r\nsở hữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\ngửi thông điệp sử dụng để ghi nhận hoặc kết quả tính toán giá trị hàm băm trong\r\nthông điệp hoặc các khóa đối xứng.
\r\n\r\n7 Sự mã hoá hay ký\r\nnhận của người sở hữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán có\r\nthể được bên gửi thông điệp sử dụng hoặc để mã hóa khóa đối xứng hoặc để ghi\r\nkết quả tính toán giá trị hàm băm trong thông điệp. Giá trị này được sử dụng duy\r\nnhất trong một đoạn USA trong một nhóm đoạn USC. Khi mã hóa một khóa đối xứng, một\r\nchứng chỉ người nhận sẽ được sử dụng. Khi kí một kết quả băm, một chứng chỉ người\r\ngửi sẽ được sử dụng.
\r\n\r\n8 Sự nén của người sở\r\nhữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\ngửi thông điệp sử dụng nén dữ liệu trước khi (mã hoá và) đệ trình.
\r\n\r\n9 Toàn vẹn nén của người\r\nsở hữu
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\ngửi thông điệp sử dụng nén dữ liệu trước khi (mã hoá và) đệ trình. Sự toàn vẹn\r\ncủa dữ liệu được sử dụng để xác minh nội dung văn bản đã được nén trước khi\r\ngiải nén.
\r\n\r\n10 Khoá thoả thuận
\r\n\r\nChỉ rõ thuật toán bên\r\nkhởi tạo và bên phản hồi sử dụng đạt được thoả thuận khoá bí mật.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0525 Mật mã hóa phương\r\nthức hoạt động, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả phương\r\nthức hoạt động được sử dụng đối với thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 ECB
\r\n\r\nPhương thức hoạt động\r\nDES, Bảng mã điện tử; FIPS Pub 81 (1981); ANSI X3.106; IS 8372 (64 bits); ISO\r\n10116 (n-bits).
\r\n\r\n2 CBC
\r\n\r\nPhương thức hoạt động\r\nDES, Khối chuỗi mã; FIPS Pub 81 (1981); ANSI X3.106; IS 8372 (64 bits); ISO\r\n10116 (n-bits).
\r\n\r\n3 CFB1
\r\n\r\nPhương thức hoạt động\r\nDES, Mã phản hồi; FIPS Pub 81 (1981); ANSI X3.106; IS 8372 (64 bits); ISO 10116\r\n(n- bits).
\r\n\r\n4 CFB8
\r\n\r\nPhương thức hoạt động\r\nDES, Mã phản hồi; FIPS Pub 81 (1981); ANSI X3.106; IS 8372 (64 bits); ISO 10116\r\n(n- bits).
\r\n\r\n5 OFB
\r\n\r\nPhương thức hoạt động\r\nDES; FIPS Pub 81 (1981); IS 8372 (64 bits); ISO 10116 (n-bits).
\r\n\r\nX 6 MAC Mã Xác nhận\r\nThông điệp ISO 8731-1, sử dụng phương thức DES CBC.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với danh sách phát hành thứ hai của mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 7 DIM1
\r\n\r\nCơ chế toàn vẹn dữ\r\nliệu sử dụng chức năng kiểm tra bằng mật mã; ISO DIS 9797, phương thức thứ\r\nnhất.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 8 DIM2
\r\n\r\nCơ chế toàn vẹn dữ\r\nliệu sử dụng chức năng kiểm tra bằng mật mã; ISO DIS 9797, phương thức thứ hai.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 9 MDC2
\r\n\r\nMã Phát hiện Thay đổi\r\n- Hệ thống Tạp chí chuyên đề của IBM, tập 30, số 2 năm 1991.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 10 HDS1
\r\n\r\nHàm băm - Phần 1: Hàm\r\nbăm sử dụng một thuật toán mã hóa khối n-bit cung cấp một mã băm độ dài đơn.\r\nISO CD 10118-1.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 11 HDS2
\r\n\r\nHàm băm - Phần 2: Hàm\r\nbăm sử dụng một thuật toán mã hóa khối n-bit cung cấp một mã băm độ dài kép.\r\nISO CD 10118-1.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với danh sách phát hành thứ hai của mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 12 SQM
\r\n\r\nHàm băm n-dư-bình phương\r\ncho RSA. Phụ lục A, ITU X 509, ISO 9594-8.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 13 NVB7.1
\r\n\r\nHàm băm theo Tiêu\r\nchuẩn Hà Lan cho nghiệp vụ ngân hàng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 14 NVBAK
\r\n\r\nTiêu chuẩn Nghiệp vụ\r\nngân hàng Hà Lan, Dấu hiệu xác nhận NVB, được công bố bởi NVB, Tháng năm năm\r\n1992.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 15 MCCP
\r\n\r\nQuản lý khóa nghiệp\r\nvụ ngân hàng bằng các thuật toán không đối xứng, các thuật toán dùng hệ thống mật\r\nmã RSA. Xây dựng chữ kí bằng một chữ kí tách biệt. ISO 11166-2.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\n16 DSMR
\r\n\r\nGiản đồ chữ kí số cho\r\nsự khôi phục thông điệp; ISO 9796.
\r\n\r\n17 CFB64
\r\n\r\nDES chế độ thao tác,\r\nmã thông tin phản hồi; ISO 10116 (n-bits).
\r\n\r\n23 TCBC
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nkhối chuỗi mã, ANSI X9.52.
\r\n\r\n24 TCBC-I
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nkhối chuỗi mã - xen kẽ, ANSI X9.52.
\r\n\r\n25 TCFB1
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã phản hồi - phản hồi 1 bit, ANSI X9.52.
\r\n\r\n26 TCFB8
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã phản hồi - phản hồi 8 bit, ANSI X9.52.
\r\n\r\n27 TCFB64
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã phản hồi - phản hồi 64 bit, ANSI X9.52.
\r\n\r\n28 TCFB1-P
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã phản hồi dẫn - phản hồi 1 bit, ANSI X9.52.
\r\n\r\n29 TCFB8-P
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã phản hồi dẫn - phản hồi 8 bit, ANSI X9.52.
\r\n\r\n30 TCFB64-P
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã phản hồi dẫn - phản hồi 64 bit, ANSI X9.52.
\r\n\r\n31 TOFB
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nđầu ra chế độ phản hồi, ANSI X9.52.
\r\n\r\n32 TOFB-P
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nđầu ra chế độ phản hồi dẫn, ANSI X9.52.
\r\n\r\n33 TCBCM
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã khối chuỗi với đầu ra phản hồi mặt nạ, ANSI X9.52.
\r\n\r\n34 TCBCM-I
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nmã khối chuỗi với đầu ra phản hồi mặt nạ xen kẽ, ANSI X9.52.
\r\n\r\n35 TECB
\r\n\r\nTDEA chế độ thao tác,\r\nchế độ sách điện tử, ANSI X9.52.
\r\n\r\n36 CTS
\r\n\r\nRC5 chế độ thao tác,\r\nmã văn bản nhanh, công bố trong RCF 2040. ZZZ Thảo thuận qua lại thoả thuận qua\r\nlại giữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n* 0527 Thuật toán, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh thuật\r\ntoán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 DES
\r\n\r\nTiêu chuẩn Mã hóa Dữ\r\nliệu. FIPS Pub 46 (Tháng 1 năm 1997).
\r\n\r\n2 MAA
\r\n\r\nThuật toán Xác nhận\r\nThông điệp. Các thuật toán theo-ngân hàng cho việc Xác nhận thông điệp. ISO\r\n8731-2.
\r\n\r\n3 FEAL
\r\n\r\nThuật toán mã hóa dữ\r\nliệu nhanh FEAL.
\r\n\r\n4 IDEA
\r\n\r\nThuật toán Mã hóa Dữ\r\nliệu Quốc tế: Lai X., Massey J. ""A Proposal for a New Block\r\nEncryption Standard"", Proceedings of Eurocrypt'90, LNCS vol 473, Springer-Verlag,\r\nBerlin 1991, and Lai X., Massey J. ""Markov Ciphers and Differential\r\nCryptanalysis"", Proceedings of Eurocrypt'91, LNCS vol 547, Springer-Verlag,\r\nBerlin 1991.
\r\n\r\n5 MD4
\r\n\r\nThuật toán phân loại\r\nthông điệp MD4.Rivest R. RSA Data Security Inc. (1990).
\r\n\r\n6 MD5
\r\n\r\nThuật toán phân loại\r\nthông điệp MD5. Rivest R. Dusse S. RSA Data Security Inc. (1991).
\r\n\r\n7 RIPEMD
\r\n\r\nSự mở rộng của thuật\r\ntoán MD4 - Ripe Report CS - R9324, Tháng tư 93.
\r\n\r\n8 SHA
\r\n\r\nThuật toán băm an\r\nninh.
\r\n\r\n9 AR/DFP
\r\n\r\nHàm băm trong ngành nghiệp\r\nvụ ngân hàng Đức, đã đệ trình lên ISO/IEC JTC 1/SC 27/WG 2, Doc N179.
\r\n\r\n10 RSA
\r\n\r\nRivest, Shamir,\r\nAdleman: một phương pháp nhằm thu được hệ thống mật mã khóa chung và các chữ ký\r\nsố. Phương tiện truyền thông ACM, Quyển.21(2), trang 120- 126 (1978).
\r\n\r\n11 DSA
\r\n\r\nThuật toán về Chữ ký\r\nSố/Bản dự thoả về Tiêu chuẩn hoá Chữ ký Số của NIST công bố năm 1993.
\r\n\r\n12 RAB
\r\n\r\nRabin, "Digitalized\r\nsignatures and public-key functions as intractable as factorization", MIT\r\nLaboratory for Computer Science Technical Report LCS/TR-212, Cambridge, Mass,\r\n1979.
\r\n\r\n13 TDEA
\r\n\r\nThuật toán Mã hoá Dữ\r\nliệu ba; ANSI X9.52.
\r\n\r\n14 RIPEMD-160
\r\n\r\nHàm-băm chuyên dụng\r\n#1; ISO 10118-3.
\r\n\r\n15 RIPEMD-128
\r\n\r\nHàm-băm chuyên dụng\r\n#2; ISO 10118-3.
\r\n\r\n16 SHA1
\r\n\r\nThuật toán Hàm băm an\r\nninh, Hàm-băm chuyên dụng #3; ISO 10118-3.
\r\n\r\n17 ECC
\r\n\r\nThuật toán Đường cong\r\nElíp, Bản dự thảo tiêu chuẩn P1363 của IEEE.
\r\n\r\n18 ZLIB
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu; Thuật toán co/dãn được công bố trong RFC1950, RFC1951 và RFC 1952.
\r\n\r\n20 INFOZIP
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu.
\r\n\r\n21 OLZW
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu; Optimized LZW; Công bố trong 'Tạp san của Tiến sĩ Dobb' (Tháng sáu năm\r\n1990).
\r\n\r\n22 ARITCODE
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu; mã số; Công bố trong 'Comm. Of the ACM' (Tháng 6 năm 1987).
\r\n\r\n23 SHUFF
\r\n\r\nThuật toán nén dữ liệu;\r\nHuffman tĩnh; Công bố trong 'Biên bản của I.R.E.' (Tháng 9 năm 1952).
\r\n\r\n24 DHUFF
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu; Huffman động; Công bố trong 'ACM giao dịch trên phần mềm toán' (Tháng 6\r\nnăm 1989).
\r\n\r\n25 CRC-32
\r\n\r\nKiểm tra dư vòng - 32-bit;\r\nEthernet CRC.
\r\n\r\n26 CRC-CCITT
\r\n\r\nKiểm tra dư vòng - 16-bit.
\r\n\r\n27 ISO12042
\r\n\r\nDữ liệu được nén khi\r\ntrao đổi thông tin - Thuật toán mã hoá hệ nhị phân; ISO-12042.
\r\n\r\n28 RC4
\r\n\r\nVariable-Key Size\r\nSymmetric Stream Cipher, specified by RSA Security Inc.
\r\n\r\n29 RC5
\r\n\r\nVariable-Key Size\r\nSymmetric Block Cipher, published in RFC 2040.
\r\n\r\n30 HMAC-SHA1
\r\n\r\nSự xác nhận của thông\r\nđiệp sử dụng khoá SHA-1 (công bố trong RFC 2104).
\r\n\r\n31 HMAC-MD5
\r\n\r\nSự xác nhận của thông\r\nđiệp sử dụng khoá MD5 (công bố trong RFC 2104).
\r\n\r\n32 HMAC-RIPEMD-160
\r\n\r\nSự xác nhận của thông\r\nđiệp sử dụng khoá RIPEMD-160 (công bố trong RFC 2104).
\r\n\r\n33 HMAC-RIPEMD-128
\r\n\r\nSự xác nhận của thông\r\nđiệp sử dụng khoá RIPEMD-128 (công bố trong RFC 2104).
\r\n\r\n34 DB-MACv3
\r\n\r\nMAC calculation (variant\r\n3), using RIPEMD-160 and triple DES (published by Deutsche Bundesbank 1998).
\r\n\r\n35 LZ77
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu Lempel Ziv, năm 1977.
\r\n\r\n36 LZW
\r\n\r\nThuật toán nén dữ\r\nliệu Lempel Ziv Welch.
\r\n\r\n37 MAC-ISO 8731-1
\r\n\r\nMã xác nhận thông\r\nđiệp được định nghĩa trong ISO 8731, Phần 1.
\r\n\r\n38 DIM1
\r\n\r\nCơ chế toàn vẹn dữ\r\nliệu sử dụng hàm kiểm tra bằng mật mã; ISO DIS 9797, phương pháp thứ nhất.
\r\n\r\n39 DIM2
\r\n\r\nCơ chế toàn vẹn dữ\r\nliệu sử dụng hàm kiểm tra bằng mật mã; ISO DIS 9797, phương pháp thứ hai.
\r\n\r\n40 MDC2
\r\n\r\nMã phát hiện thay\r\nđổi, Tạp chí Chuyên đề của IBM, quyển 13, #2, năm 1991.
\r\n\r\n41 HDS1
\r\n\r\nISO CD 10118-1, hàm\r\nbăm -phần 1; hàm băm sử dụng một thuật toán mã khối n-bit cho một mã băm độ dài\r\nđơn.
\r\n\r\n42 HDS2
\r\n\r\nISO CD 10118-1, hàm\r\nbăm -phần 1; hàm băm sử dụng một thuật toán mã khối n-bit cho một mã băm độ dài\r\nkép.
\r\n\r\n43 SQM
\r\n\r\nISO 9594-8. hàm băm\r\nN-d--bình phương cho RSA.
\r\n\r\n44 NVB 7.1
\r\n\r\nTiêu chuẩn nghiệp vụ\r\nngân hàng Hà lan về hashing và
\r\n\r\n45 PKCS#1-v2_MGF1
\r\n\r\nMask Generation\r\nFunction defined in PKCS#1, Version 2.
\r\n\r\n+ 46 NVBAK
\r\n\r\nTiêu chuẩn Nghiệp vụ\r\nngân hàng Hà Lan, Dấu hiệu xác nhận NVB, được công bố bởi NVB, tháng 5 năm\r\n1992.
\r\n\r\n+ 47 MCCP
\r\n\r\nNghiệp vụ điều hành\r\nquản lý ngân hàng bằng thuật toán không đối xứng, thuật toán đối xứng sử dụng hệ\r\nthống mã RSA. Chữ ký được xây dựng bằng một chữ ký riêng biệt. ISO 11166-2.
\r\n\r\nZZZ Thỏa thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nThỏa thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0529 Nhận dạng danh sách\r\nmã thuật toán.
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nmã sử dụng để nhận biết thuật toán.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 UN/CEFACT
\r\n\r\nTrung tâm Thương mại\r\nĐiện tử và Thuận lợi hóa Mậu dịch Liên Hợp Quốc (UN/CEFACT).
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0531 Hạn định tham số\r\nthuật toán
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại giá\r\ntrị tham số.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Giá trị ban đầu,\r\ntài liệu trắng
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\nthông số thuật toán bằng giá trị ban đầu khi chưa mã hoá.
\r\n\r\n2 Giá trị ban đầu, được\r\nmã hoá dưới dạng một khoá đối xứng
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng giá trị ban đầu, giá trị đã được mã hoá dưới dạng khoá\r\ndữ liệu đối xứng.
\r\n\r\n3 Giá trị ban đầu, được\r\nmã hoá dưới dạng một khoá công bố
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng giá trị ban đầu được mã hoá dưới dạng khoá công bố của bên\r\nnhận.
\r\n\r\n4 Giá trị ban đầu,\r\nhình thức thoả thuận qua lại
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng giá trị ban đầu với một hình thức được thoả thuận giữa\r\nhai bên trao đổi.
\r\n\r\n5 Khoá đối xứng, được\r\nmã hoá dưới dạng một khoá đối xứng
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng khoá đối xứng đã được mã hoá với thuật toán thoả thuận\r\ntrước dưới dạng một khoá đối xứng được trao đổi trước.
\r\n\r\n6 Khoá đối xứng, được\r\nmã hoá dưới dạng một khoá công bố
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng khoá đối xứng đã được mã hóa dưới dạng khoá công bố của\r\nbên nhận.
\r\n\r\n7 Khoá đối xứng, đã\r\nký nhận và mã hoá
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng khoá đối xứng đã được ký nhận dưới dạng khoá bí mật của\r\nbên gửi, sau đó được mã hoá dưới dạng khoá công bố của bên nhận.
\r\n\r\n8 Khoá đối xứng được\r\nmã hoá dưới dạng một khoá không đối xứng chung cho bên gửi và bên nhận.
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng khoá đối xứng được mã hoá dưới dạng một khoá không đối\r\nxứng chung cho bên gửi và bên nhận (ví dụ: sử dụng hệ thống Diffie và Hellman)
\r\n\r\n9 Tên khoá đối xứng
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tên của khoá đối xứng. Trong trường hợp này khoá liên\r\nhệ đã được thiết lập giữa bên gửi và bên nhận.
\r\n\r\n10 Tên khoá mã hoá khoá
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số bằng tên của khoá mã hóa khoá.
\r\n\r\n11 Khoá đối xứng,\r\nhình thức thoả thuận qua lại
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng khoá đối xứng trong thoả thuận giữa hai bên trao đổi.
\r\n\r\n12 Môdul
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng môdul của khoá công bố mà giá trị này được sử dụng theo chức\r\nnăng sử dụng của thuật toán.
\r\n\r\n13 Số mũ
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng số mũ của khoá công bố mà giá trị này được sử dụng theo chức\r\nnăng sử dụng của thuật toán.
\r\n\r\n14 Độ dài các môdul
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng độ dài của các môdul (trong các bít) của khoá công bố được\r\nsử dụng trong thuật toán. Độ dài này phụ thuộc vào việc sử dụng hàm lọc.
\r\n\r\n15 Tham số loại 1
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại một.
\r\n\r\n16 Tham số loại 2
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại hai.
\r\n\r\n17 Tham số loại 3
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại ba.
\r\n\r\n18 Tham số loại 4
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại bốn.
\r\n\r\n19 Tham số loại 5
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại năm.
\r\n\r\n20 Tham số loại 6
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại sáu.
\r\n\r\n21 Tham số loại 7
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại bảy.
\r\n\r\n22 Tham số loại 8
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại tám.
\r\n\r\n23 Tham số loại 9
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại chín.
\r\n\r\n24 Tham số loại 10
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số loại mười.
\r\n\r\n25 Tham số P của DSA
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số P của thuật toán DSA.
\r\n\r\n26 Tham số Q của DSA
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số Q của thuật toán DSA.
\r\n\r\n27 Tham số G của DSA
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng tham số G của thuật toán DSA.
\r\n\r\n28 Tham số Y của DSA
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\nthông số thuật toán bằng thông số Y của thuật toán DSA.
\r\n\r\n29 Giá trị khởi to\r\ncủa CRC
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng giá trị khởi tạo tính toán của CRC.
\r\n\r\n30 Biểu đồ danh mục\r\nkhởi tạo
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng biểu đồ danh mục khởi tạo đối với thuật toán nén dữ liệu đã\r\nđược chỉ rõ.
\r\n\r\n31 Giá trị toàn vẹn\r\ntheo độ dịch
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán theo độ dịch trong văn bản nén nơi giá trị toàn vẹn được\r\nđịnh vị.
\r\n\r\n33 Bộ sinh
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng bộ sinh theo một cơ chế thoả thuận khoá bí mật.
\r\n\r\n34 Sự hoạt động của\r\nkhoá đối xứng ngày/tháng
\r\n\r\nNhận biết sự hoạt\r\nđộng ngày/tháng của một khoá đối xứng. Ngày/tháng có dạng CCYYMMDDHHMMSS.
\r\n\r\n35 PKCS#1-EME-OAEP HF
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng mã của hàm băm được sử dụng bởi cơ chế đệm EME-OAEP như\r\nđịnh nghĩa trong PKCS#1, Phiên bản 2.
\r\n\r\n36 PKCS#1-EME-OAEP\r\nMGF
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng mã của hàm sinh mặt nạ được sử dụng bởi cơ chế đệm EME-OAEP\r\nnhư định nghĩa trong PKCS#1, Phiên bản 2.
\r\n\r\n37 PKCS#1-EME-OAEP P\r\nInit
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán bằng các bộ tám bít khởi tạo mã hoá theo chuỗi bộ tám bít thông\r\nsố (P) được sử dụng bởi cơ chế đệm EME-OAEP như định nghĩa trong PKCS#1, Phiên\r\nbản 2.
\r\n\r\n38 PKCS#1-EME-OAEP P\r\nCont
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng sự bổ sung các bộ tám bít mã hoá theo chuỗi bộ tám bít thông\r\nsố (P) theo sau các bộ tám bít khởi tạo, được sử dụng bởi cơ chế đệm EME-OAEP\r\nnhư định nghĩa trong PKCS#1, Phiên bản 2.
\r\n\r\n39 PKCS#1-EME-OAEP P\r\nFinal
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng các bộ tám bít cuối cùng mã hoá theo chuỗi bộ tám bít thông số\r\n(P) theo sau các bộ tám bít khởi tạo hoặc các bộ tám bít bổ sung, được sử dụng bởi\r\ncơ chế đệm EME-OAEP như định nghĩa trong PKCS#1, Phiên bản 2.
\r\n\r\n40 PKCS#1-EME-OAEP\r\nHF/MGF
\r\n\r\nNhận biết giá trị\r\ntham số thuật toán theo mã hàm băm sử dụng cho hàm sinh mặt nạ và cơ chế đệm\r\nEME-OAEP như quy định trong PKCS#1, Version 2.
\r\n\r\n41 PKCS#1-EME-OAEP\r\nLENGTH
\r\n\r\nNhận biết giá trị tham\r\nsố thuật toán bằng độ dài đã được dự định trước bởi cơ chế đệm EME-OAEP như\r\nđịnh nghĩa trong PKCS#1, phiên bản 2.
\r\n\r\nZZZ Thỏa thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nThỏa thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0533 Phương thức nhận\r\ndạng danh sách mã hoạt động
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nmã được sử dụng để nhận biết mật mã hóa phương thức hoạt động.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 UN/CEFACT
\r\n\r\nTrung tâm Thương mại\r\nĐiện tử và Thuận lợi hóa Mậu dịch Liên Hợp Quốc (UN/CEFACT).
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0541 Phạm vi ứng dụng\r\nan ninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả phạm vi\r\nứng dụng của các dịch vụ an ninh đã được định rõ trong tiêu đề an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Dữ liệu\r\nphải được đưa vào trương mục bằng quá trình mật mã liên quan.
\r\n\r\n1 Tiêu đề an ninh và\r\nthân thông điệp
\r\n\r\nDuy nhất nhóm đoạn\r\ntiêu đề an ninh hiện tại và thân đối tượng. Trong trường hợp không có nhóm đoạn\r\ntiêu đề an ninh hoặc đuôi an ninh khác phải thuộc trong phạm vi này.
\r\n\r\n2 Từ tiêu đề an ninh\r\nđến đuôi an ninh
\r\n\r\nTừ nhóm đoạn tiêu đề an\r\nninh hiện tại tới nhóm đoạn đuôi an ninh kết hợp. Trong trường hợp nhóm đoạn tiêu\r\nđề an ninh hiện tại, thân đối tượng và tất cả các nhóm đoạn tiêu đề và đuôi an\r\nninh khác phải thuộc trong phạm vi này.
\r\n\r\n3 Thông điệp quan hệ,\r\ngói, nhóm hoặc trao đổi
\r\n\r\nTừ ký tự đầu tiên của\r\nthông điệp, nhóm hoặc trao đổi đến ký tự cuối cùng của thông điệp, nhóm hoặc\r\ntrao đổi.
\r\n\r\n4 Thông tin an ninh tương\r\ntác, tiêu đề an ninh và thân thông điệp
\r\n\r\nThông tin an ninh quan\r\nhệ, tiêu đề an ninh tương tác quan hệ và thân thông điệp tương tác.
\r\n\r\n5 Thông tin an ninh tương\r\ntác cộng với tiêu đề an ninh và đuôi an ninh
\r\n\r\nThông tin an inh quan\r\nhệ, tiêu đề an ninh, tất cả các tiêu đề an ninh tương tác khác, thân thông điệp\r\ntương tác và tất cả các đuôi an ninh tương tác khác.
\r\n\r\nZZZ Thỏa thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nPhạm vi ứng dụng an\r\nninh được xác định trong thỏa thuận giữa bên gửi và bên nhận.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0543 Kho bộ ký tự gốc\r\nchứng chỉ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Chứng chỉ đã ký\r\nnhận được tạo bởi kho bộ ký tự đã được định danh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 UN/ECE mức A
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong bảng\r\nmã cơ sở của ISO 646 ngoại trừ các chữ cái thường, các kí tự tượng hình phương\r\nđông và các kí tự đồ họa khác.
\r\n\r\n2 UN/ECE mức B
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong bảng\r\nmã cơ sở của ISO 646 ngoại trừ các kí tự tượng hình phương đông và các kí tự đồ\r\nhọa khác.
\r\n\r\n3 UN/ECE level C
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-1: Quá trình xử lý thông tin - Phần 1: Chữ cái La-tinh Số.1.
\r\n\r\n4 UN/ECE mức D
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-2: Quá trình xử lý thông tin - Phần 2: Chữ cái La-tinh Số.2.
\r\n\r\n5 UN/ECE level E
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-5: Quá trình xử lý thông tin - Phần 5: Chữ cái La-tinh/Kirin Số.5.
\r\n\r\n6 UN/ECE mức F
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-7: Quá trình xử lý thông tin - Phần 7: Chữ cái La-tinh/Kirin Số.7.
\r\n\r\n7 UN/ECE level G
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-3: Quá trình xử lý thông tin - Phần 3: Chữ cái La-tinh.
\r\n\r\n8 UN/ECE mức H
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-4: Quá trình xử lý thông tin - Phần 4: Chữ cái La-tinh.
\r\n\r\n9 UN/ECE mức I
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-6: Quá trình xử lý thông tin - Phần 6: Chữ cái La-tinh/A-rập.
\r\n\r\n10 UN/ECE mức J
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-8: Quá trình xử lý thông tin - Phần 8: Chữ cái La-tinh/Hê-brơ.
\r\n\r\n11 UN/ECE level K
\r\n\r\nNhư chỉ rõ trong ISO\r\n8859-9: Quá trình xử lý thông tin - Phần 9: Chữ cái La-tinh.
\r\n\r\n12 UN/ECE mức X
\r\n\r\nKỹ thuật mở rộng mã\r\ntheo ISO 2022 sử dụng kĩ thuật escape phù hợp với ISO 2375.
\r\n\r\n13 UN/ECE level Y
\r\n\r\nISO 10646-1 bộ tám\r\nbít không có kỹ thuật mở rộng mã.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0545 Cú pháp và phiên\r\nbản chứng chỉ, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mã định danh cú\r\npháp và phiên bản được sử dụng tạo chứng chỉ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 EDIFACT phiên bản\r\nsố 4
\r\n\r\nTCVN ISO 9735 phiên\r\nbản số 4.
\r\n\r\n2 EDIFACT phiên bản\r\nsố 3
\r\n\r\nISO 9735 phiên bản số\r\n3.
\r\n\r\n3 X.509
\r\n\r\nISO/IEC 9594-8, ITU\r\nX.509 tham chiếu khoá/chứng chỉ.
\r\n\r\n4 PGP
\r\n\r\nPGP (Pretty Good\r\nPrivacy) trên cơ sở cách thức tham chiếu khoá/chứng chỉ.
\r\n\r\n5 EDI 5 v1.4
\r\n\r\nPhiên bản 1.4 của\r\nchứng chỉ EDI 5 (Tiêu chuẩn quốc gia Pháp).
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0551 Hạn định ký tự\r\ndịch vụ chữ ký
\r\n\r\nDesc: Định danh loại\r\nký tự dịch vụ được sử dụng khi chữ ký được điện tử hóa.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Đoạn kết thúc
\r\n\r\nChỉ rõ rằng đây là\r\ndấu phân tách tại điểm kết thúc của các đoạn.
\r\n\r\n2 Dấu phân tách các\r\nphần tử dữ liệu thành phần
\r\n\r\nChỉ rõ rằng đây là\r\ndấu phân tách giữa các phần tử dữ liệu thành phần.
\r\n\r\n3 Dấu phân tách phần\r\ntử dữ liệu
\r\n\r\nChỉ rõ rằng đây là\r\ndấu phân tách giữa các phần tử dữ liệu.
\r\n\r\n4 Ký tự phát hành
\r\n\r\nChỉ rõ rằng đây là ký\r\ntự phát hành.
\r\n\r\n5 Dấu phân tách lặp\r\nlại
\r\n\r\nChỉ rõ rằng đây là\r\ndấu phân tách giữa các phần tử dữ liệu lặp lại.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0563 Hiệu lực phê\r\nchuẩn, hạn định
\r\n\r\nDesc: Định danh loại\r\nhiệu lực phê chuẩn.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Giá trị phê chuẩn\r\nduy nhất
\r\n\r\nQuy định đây là giá\r\ntrị phê chuẩn duy nhất. Mã này được dùng khi một thuật toán tạo ra một kết quả\r\nthông số đơn tương ứng (ví dụ một MAC với thuật toán DES hoặc một chữ kí số với\r\nthuật toán RSA).
\r\n\r\n2 Tham số r của thuật\r\ntoán DSA
\r\n\r\nChỉ rõ đây là tham số\r\nr, kết quả của thuật toán DSA.
\r\n\r\n3 Tham số s của thuật\r\ntoán DSA
\r\n\r\nChỉ rõ đây là tham số\r\ns, kết quả của thuật toán DSA.
\r\n\r\n4 Số hiệu ngẫu nhiên\r\ncủa bên A
\r\n\r\nMột số hiệu ngẫu\r\nnhiên được sinh bởi bên A trong một thỏa thuận chính thức hoặc dự thảo xác nhận\r\nthực thể.
\r\n\r\n5 Số hiệu ngẫu nhiên\r\ncủa bên B
\r\n\r\nMột số hiệu ngẫu\r\nnhiên được sinh bởi bên B trong một thỏa thuận chính thức hoặc dự thảo xác nhận\r\nthực thể.
\r\n\r\n6 Khối mã dưới dạng\r\nmột thuật toán đối xứng
\r\n\r\nKết quả mật mã hóa dữ\r\nliệu dưới dạng một thuật toán đối xứng trong một dự thảo xác nhận thực thể.
\r\n\r\n7 Khối mã dưới dạng\r\nmột thuật toán không đối xứng
\r\n\r\nKết quả mật mã hóa dữ\r\nliệu dưới dạng một thuật toán không đối xứng trong một dự thảo xác nhận thực\r\nthể.
\r\n\r\n8 Giá trị thỏa thuận\r\nchính thức
\r\n\r\nGiá trị dự tính trong\r\nmột dự thảo thỏa thuận chính thức.
\r\n\r\n0565 Thông điệp tương\r\nquan, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Mối liên hệ\r\nthông điệp khác, đã qua hoặc trong tương lai.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Không tương quan
\r\n\r\nLà thông điệp đầu\r\ntiên.
\r\n\r\n2 Phản hồi
\r\n\r\nLà một thông điệp\r\nphản hồi.
\r\n\r\n3 Thông điệp yêu cầu
\r\n\r\nLà thông điệp yêu cầu\r\nphúc đáp.
\r\n\r\n0567 Trạng thái an\r\nninh, đã mã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh trạng\r\nthái phần tử an ninh (ví dụ như khóa hoặc chứng chỉ).
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Hiệu lực
\r\n\r\nHiệu lực của phần tử\r\nan ninh.
\r\n\r\n2 Hủy bỏ
\r\n\r\nPhần tử an ninh đã\r\nhủy bỏ.
\r\n\r\n3 Không nhận ra
\r\n\r\nTrạng thái của phần\r\ntử an ninh không được nhận ra.
\r\n\r\n4 Ngừng
\r\n\r\nThe security element\r\nshould not be used for ?????
\r\n\r\nPhần tử an ninh không\r\nđược sử dụng cho ?????
\r\n\r\n5 Alert
\r\n\r\nCảnh báo
\r\n\r\nPhần tử an ninh được\r\nđặt trong tình trạng cảnh báo, nếu nó chưa được hủy bỏ.
\r\n\r\n6 Hết hiệu lực
\r\n\r\nKỳ hạn có hiệu lực\r\ncủa phần tử an ninh đã hết.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0569 Lý do hủy bỏ, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Định danh lý do\r\ntại sao chứng chỉ được hủy bỏ.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Thỏa thuận của người\r\nsở hữu khóa
\r\n\r\nNgười sở hữu khóa liên\r\nkết với chứng chỉ đã được thỏa thuận.
\r\n\r\n2 Thỏa thuận của bên\r\nphát hành khóa
\r\n\r\nBên phát hành khóa sử\r\ndụng phát hành chứng chỉ đã được thỏa thuận.
\r\n\r\n3 The identification\r\ndetails of the certificate are no longer valid.
\r\n\r\n4 Chứng chỉ bỏ
\r\n\r\nChứng chỉ này đã bị\r\nhủy bỏ và thay mới bằng một chứng chỉ khác.
\r\n\r\n5 Chứng chỉ kết thúc
\r\n\r\nChứng chỉ này đã hết\r\nquá trình hiệu lực và không được thay mới.
\r\n\r\n6 Không dùng thông\r\ntin được
\r\n\r\nChứng chỉ này bị thu\r\nhồi nhưng nguyên nhân không được nêu rõ.
\r\n\r\nZZZ Thỏa thuận qua\r\nlại
\r\n\r\nThỏa thuận qua lại\r\ngiữa các bên kinh doanh.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0571 Lỗi an ninh, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Nhận biết lỗi\r\nan ninh là nguyên nhân từ chối cấu trúc EDIFACT.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 Phần tử\r\nnày chỉ rõ lỗi an ninh mắc phải. Chúng có thể là lý do không-báo nhận một yêu\r\ncầu báo nhận an ninh, hoặc có thể được gửi qua sự khởi tạo của người nhận một AUTACK\r\nhay cấu trúc EDIFACT an ninh lỗi.
\r\n\r\n1 Xác nhận sai
\r\n\r\nSự phê chuẩn không\r\nhợp lệ.
\r\n\r\n2 Chứng chỉ bị sai
\r\n\r\nChứng chỉ bị sai.
\r\n\r\n3 Đường dẫn chứng nhận
\r\n\r\nĐường dẫn chứng nhận\r\nkhông đầy đủ. Không thể xác minh được.
\r\n\r\n4 Thuật toán không được\r\ntrợ giúp
\r\n\r\nThuật toán không được\r\ntrợ giúp.
\r\n\r\n5 Phương pháp hàm băm\r\nkhông được trợ giúp
\r\n\r\nPhương pháp hàm băm\r\nkhông được trợ giúp
\r\n\r\n6 Lỗi giao thức
\r\n\r\nTrạng thái giao thức\r\nkhông theo trình tự.
\r\n\r\n7 Mong chờ sự đảm bảo\r\nan ninh nhưng không có
\r\n\r\nSự mong chờ của người\r\nsử dụng thông điệp về việc đảm bảo an ninh (ví dụ như, việc sử dụng kết hợp\r\nthông điệp an ninh hoặc thông điệp AUTACK trong phương thức đã được xác nhận) nhưng\r\nnó không có mặt hoặc đã không được nhận trong khoảng thời gian mong chờ.
\r\n\r\n8 Các tham số an ninh\r\nkhông phù hợp
\r\n\r\nCác tham số chỉ rõ sự\r\nđảm bảo an ninh được áp dụng không phù hợp (ví dụ như, từ một thoả thuận trao\r\nđổi).
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0575 Hạn định danh sách\r\ntham số
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\ndanh sách tham số.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\nZZZ Xác định thỏa thuận
\r\n\r\nXác định thỏa thuận\r\ngiữa các bên tham gia.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0577 Hạn định bên an\r\nninh
\r\n\r\nDesc: Định danh vai\r\ntrò của bên an ninh.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Bên gửi thông điệp
\r\n\r\nNhận biết bên phát\r\ncác thông số an ninh của thông điệp (ví dụ như bên khởi tạo an ninh).
\r\n\r\n2 Bên nhận thông điệp
\r\n\r\nNhận biết bên xác\r\nminh các thông số an ninh của thông điệp (ví dụ như bên nhận an ninh).
\r\n\r\n3 Bên sở hữu chứng chỉ
\r\n\r\nNhận dạng bên sở hữu\r\nchứng chỉ.
\r\n\r\n4 Bên chứng nhận
\r\n\r\nBên chứng nhận rằng\r\ntài liệu (ví dụ như chứng chỉ) đáng tin cậy.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0579 Hạn định chức\r\nnăng quản lý khóa
\r\n\r\nDesc: Đặc tả loại\r\nchức năng quản lý khóa.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n101 Đệ trình đăng ký
\r\n\r\nĐệ trình thông tin\r\nđăng ký.
\r\n\r\n102 Yêu cầu cặp khóa không\r\nđối xứng
\r\n\r\nYêu cầu bên được ủy\r\nthác phát một cặp khóa không đối xứng.
\r\n\r\n110 Yêu cầu chứng nhận
\r\n\r\nYêu cầu chứng nhận\r\nthông tin cá nhân và khóa công bố.
\r\n\r\n111 Yêu cầu thay mới\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu ra hạn kỳ hạn\r\nhiệu lực cho khóa có hiệu lực hiện tại, của chứng chỉ sắp hết hiệu lực.
\r\n\r\n112 Yêu cầu thay đổi\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu thay đổi\r\nchứng chỉ hiện tại bằng một chứng chỉ mới cùng với khóa công bố khác (và có thể\r\nthêm thông tin khác).
\r\n\r\n121 Yêu cầu khôi phục\r\n(đường dẫn) chứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu giao chứng chỉ\r\nhiện tại (có hiệu lực hoặc đã hủy bỏ), cùng với đường dẫn chi tiết ở nơi thích\r\nhợp.
\r\n\r\n123 Yêu cầu khôi phục\r\ndanh sách chứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu toàn bộ hoặc\r\ntừng phần danh sách chứng chỉ.
\r\n\r\n124 Yêu cầu trạng\r\nthái chứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu đưa ra trạng\r\nthái hiện tại của chứng chỉ.
\r\n\r\n125 Yêu cầu phê chuẩn\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu CA phê chuẩn\r\nchứng chỉ hiện hành.
\r\n\r\n126 Yêu cầu phát\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nYêu cầu CA phát một chứng\r\nchỉ (có hiệu lực hoặc đã hủy bỏ) tới một danh sách người nhận đã biết hoặc nơi\r\nđược chỉ định.
\r\n\r\n130 Yêu cầu hủy bỏ
\r\n\r\nYêu cầu hủy bỏ của\r\nbên có chứng chỉ.
\r\n\r\n131 Yêu cầu cảnh báo
\r\n\r\nYêu cầu đặt bên có\r\nchứng chỉ trong trạng thái cảnh báo.
\r\n\r\n140 Yêu cầu danh sách\r\nhủy bỏ
\r\n\r\nYêu cầu đầy đủ hoặc\r\nmột phần danh sách các chứng chỉ được hủy bỏ.
\r\n\r\n150 Yêu cầu khóa đối\r\nxứng
\r\n\r\nYêu cầu phát các khóa\r\nđối xứng.
\r\n\r\n151 Yêu cầu ngừng khóa\r\nđối xứng
\r\n\r\nYêu cầu ngừng khóa đối\r\nxứng.
\r\n\r\n152 Yêu cầu ngừng khóa\r\nkhông đối xứng
\r\n\r\nYêu cầu ngừng khóa không\r\nđối xứng.
\r\n\r\n221 Phát chứng chỉ
\r\n\r\nSự truyền phát của\r\nchứng chỉ hiện tại (có hiệu lực hoặc đã hủy bỏ).
\r\n\r\n222 Phát đường dẫn\r\nchứng chỉ
\r\n\r\nSự truyền phát của\r\nmột đường dẫn.
\r\n\r\n224 Chú thích trạng\r\nthái chứng chỉ
\r\n\r\nCHÚ THÍCH trạng thái\r\nhiện tại của một chứng chỉ nhất định.
\r\n\r\n225 Chú thích hiệu\r\nlực chứng chỉ
\r\n\r\nCHÚ THÍCH hiệu lực\r\ncủa chứng chỉ hiện tại.
\r\n\r\n231 Xác nhận hủy bỏ
\r\n\r\nXác nhận hủy bỏ của\r\nbên có chứng chỉ.
\r\n\r\n251 Phát khóa đối\r\nxứng
\r\n\r\nSự truyền phát của\r\ncác khóa đối xứng.
\r\n\r\n252 Ngừng báo nhận
\r\n\r\nViệc báo nhận được\r\nyêu cầu ngừng lại.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0591 Cơ chế đệm, đã\r\nmã hóa
\r\n\r\nDesc: Cơ chế đệm hoặc\r\nhệ thống đệm được áp dụng.
\r\n\r\n1 Đệm 00
\r\n\r\nĐệm thông điệp được\r\nsử dụng cho các thuật toán mã khối. Số nhị phân 0 được đệm vào thông điệp cho đến\r\nkhi đủ độ dài một khối. Độ dài khối được chỉ rõ thông qua thuật toán và phương\r\nthức hoạt động.
\r\n\r\nX 2 Đệm theo PKCS #1
\r\n\r\nĐệm thông điệp được sử\r\ndụng cho các thuật toán mã khối phù hợp với PKCS #1 (được công bố bởi công ty\r\nRSA, năm 1993).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\n3 Đệm theo ISO 10126
\r\n\r\nĐệm thông điệp được\r\nsử dụng cho các thuật toán mã khối phù hợp với các đặc tả trong ISO 10126.
\r\n\r\n4 Đệm theo TBSS
\r\n\r\nĐệm thông điệp được\r\nsử dụng cho các thuật toán mã khối phù hợp với TBSS (Tiêu chuẩn Thuỵ Sĩ, được\r\ncông bố bởi Telekurs AG, năm 1996)
\r\n\r\n5 Đệm FF
\r\n\r\nĐệm thông điệp được\r\nsử dụng cho các thuật toán mã khối phù hợp với. Số nhị phân 255 được đệm vào\r\nthông điệp cho đến khi đủ độ dài một khối. Độ dài một khối được chỉ rõ thông qua\r\nthuật toán và phương thức hoạt động.
\r\n\r\n6 Đệm theo ISO 9796 #1
\r\n\r\nĐệm thông điệp cho\r\ncác hệ thống chữ ký số phù hợp với phần 1 của ISO 9796.
\r\n\r\n7 Đệm theo ISO 9796 #2
\r\n\r\nĐệm thông điệp cho\r\ncác hệ thống chữ ký số phù hợp với phần 2 của ISO 9796.
\r\n\r\n8 Đệm theo ISO 9796 #3
\r\n\r\nĐệm thông điệp cho\r\ncác hệ thống chữ ký số phù hợp với phần 3 của ISO 9796.
\r\n\r\n9 Đệm bao TBSS
\r\n\r\nThông điệp đệm các số\r\nbao theo TBSS (tiêu chuẩn Thụy sĩ, được công bố bởi Telekurs AG, 1996)
\r\n\r\nX 10 Đệm bao PKCS #1
\r\n\r\nThông điệp đệm các số\r\nbao theo PKCS #1 (được công bố bởi tổ chức RSA, 1993).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\nX 11 Đệm chữ ký theo\r\nPKCS #1
\r\n\r\nĐệm thông điệp cho hệ\r\nthống chữ ký số phù hợp với PKCS #1 (được công bố bởi công ty RSA, năm 1993).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Giá trị mã này\r\nkhông còn hiệu lực đối với phát hành thứ hai của danh sách mã dịch vụ năm 2002.
\r\n\r\n12 Đệm chữ ký theo\r\nBCS
\r\n\r\nĐệm thông điệp cho hệ\r\nthống chữ ký số phù hợp với ZKA (Tiêu chuẩn Đức, được công bố bởi ZKA vào năm\r\n1993).
\r\n\r\n13 OAEP
\r\n\r\nĐệm mật mã không đối\r\nxứng tối ưu (được công bố trong IEEE P1363).
\r\n\r\n14 RSAES-OAEP
\r\n\r\nCơ chế đệm được chỉ\r\nrõ trong PKCS#1, phiên bản 2, đối với sự mã hoá cùng với khoá công bố RSA.
\r\n\r\n15 RSAES-PKCS#1-v1_5
\r\n\r\nCơ chế đệm được chỉ\r\nrõ trong PKCS#1, phiên bản 2, đối với sự mã hoá cùng với khoá công bố RSA.
\r\n\r\n16 RSASA-PKCS-v1_5
\r\n\r\nCơ chế đệm được chỉ\r\nrõ trong PKCS#1, phiên bản 2, đối với chữ ký số.
\r\n\r\n17 Định dạng khối mật\r\nmã
\r\n\r\nCơ chế đệm được chỉ\r\nrõ trong PKCS#1, phiên bản 1.5
\r\n\r\n18 PKCS#5
\r\n\r\nCơ chế đệm được chỉ\r\nrõ trong PKCS#5 đối với mã hoá đối xứng.
\r\n\r\n19 ANSI X9.23
\r\n\r\nCơ chế đệm được chỉ\r\nrõ trong ANSI X9.23 đối với mã hoá đối xứng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0601 Định danh danh sách\r\nmã cơ chế đệm
\r\n\r\nDesc: Đặc tả danh sách\r\nmã được sử dụng để nhận biết cơ chế đệm hoặc hệ thống đệm.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 UN/CEFACT
\r\n\r\nTrung tâm Thương mại\r\nĐiện tử và Thuận lợi hóa Mậu dịch Liên Hợp Quốc (UN/CEFACT).
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0805 Hạn định loại\r\nđối tượng
\r\n\r\nDesc: Hạn định tham chiếu\r\ntới loại đối tượng.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Kiểu môi trường máy\r\ntính
\r\n\r\nĐặc tả kiểu môi trường\r\nmáy tính cho đối tượng đã định.
\r\n\r\n2 Phiên bản môi trường\r\nmáy tính
\r\n\r\nĐặc tả phiên bản môi\r\ntrường máy tính cho đối tượng đã định.
\r\n\r\n3 Phát hành môi trường\r\nmáy tính
\r\n\r\nĐặc tả phát hành môi\r\ntrường máy tính cho đối tượng đã định.
\r\n\r\n5 Tên môi trường máy\r\ntính
\r\n\r\nĐặc tả tên môi trường\r\nmáy tính cho đối tượng đã định.
\r\n\r\n6 Mã mức an ninh\r\nkhông-EDIFACT
\r\n\r\nChỉ rõ mức như mức\r\ntrao đổi, nhóm hoặc thông điệp tại đó an ninh không-EDIFACT được áp dụng cho dữ\r\nliệu cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n7 Phiên bản an ninh\r\nkhông-EDIFACT
\r\n\r\nChỉ rõ phiên bản của kỹ\r\nthuật an ninh không-EDIFACT được áp dụng cho dữ liệu cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n8 Phát hành an ninh\r\nkhông-EDIFACT
\r\n\r\nChỉ rõ phát hành của kỹ\r\nthuật an ninh không-EDIFACT được áp dụng cho dữ liệu cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n9 Kỹ thuật an ninh\r\nkhông-EDIFACT
\r\n\r\nChỉ rõ kỹ thuật an ninh\r\nnon-EDIFACT được áp dụng cho dữ liệu cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n10 Thông tin văn bản\r\ntự do an ninh không-EDIFACT
\r\n\r\nMiêu tả dạng tự do\r\ncủa kỹ thuật an ninh không-EDIFACT áp dụng cho dữ liệu tạo lên đối tượng.
\r\n\r\n11 Định danh file\r\nbằng số hiệu
\r\n\r\nSố hiệu định danh ký\r\nhiệu file cấu thành đối tượng.
\r\n\r\n12 Định danh file\r\nbằng tên
\r\n\r\nTên ký hiệu file cấu\r\nthành đối tượng.
\r\n\r\n13 Dạng file
\r\n\r\nChỉ rõ dạng file cấu\r\nthành lên đối tượng.
\r\n\r\n14 Phiên bản file
\r\n\r\nChỉ rõ phiên bản file\r\ncấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n15 Phát hành file
\r\n\r\nChỉ rõ phát hành file\r\ncấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n16 Trạng thái file
\r\n\r\nChỉ rõ trạng thái\r\nfile cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n17 Kích thước file
\r\n\r\nChỉ rõ kích thước\r\nfile cấu thành lên đối tượng trong các byte.
\r\n\r\n18 Sự mô tả file
\r\n\r\nMô tả tự do file cấu\r\nthành lên đối tượng.
\r\n\r\n19 Loại khối file
\r\n\r\nChỉ rõ loại khối file\r\nđược sử dụng để phân cắt file cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n20 Độ dài khối file
\r\n\r\nChỉ rõ độ dài của các\r\nkhối được sử dụng để phân cắt file cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n21 Đội dài báo cáo\r\nfile
\r\n\r\nChỉ rõ độ dài báo cáo\r\ntrong file cấu thành đối tượng dưới dạng số vị trí kí tự.
\r\n\r\n22 Định danh chương\r\ntrình bằng số
\r\n\r\nSố định danh ấn định\r\ncho chương trình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n23 Định danh chương\r\ntrình bằng tên
\r\n\r\nTên ấn định cho chương\r\ntrình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n24 Loại chương trình
\r\n\r\nChỉ rõ loại chương\r\ntrình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n25 Phiên bản chương\r\ntrình
\r\n\r\nChỉ rõ phiên bản của\r\nchương trình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n26 Phát hành chương\r\ntrình
\r\n\r\nChỉ rõ phát hành của\r\nchương trình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n27 Trạng thái chương\r\ntrình
\r\n\r\nChỉ rõ trạng thái của\r\nchương trình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n28 Mô tả chương trình
\r\n\r\nMô tả tự do chương\r\ntrình cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n29 Kích thước chương\r\ntrình
\r\n\r\nChỉ rõ kích thước của\r\nchương trình cấu thành lên đối tượng trong các byte.
\r\n\r\n30 Dạng trao đổi
\r\n\r\nĐặc tả dạng trao đổi\r\ncấu thành đối tượng.
\r\n\r\n31 Kiểu bản trao đổi
\r\n\r\nĐặc tả kiểu trao đổi\r\ncấu thành đối tượng.
\r\n\r\n32 Phát hành trao đổi
\r\n\r\nChỉ rõ phát hành của\r\ntrao đổi cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n33 Trạng thái trao\r\nđổi
\r\n\r\nChỉ rõ trạng thái của\r\ntrao đổi cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n34 Định danh trao đổi
\r\n\r\nSố định danh ấn định\r\ncho trao đổi cấu thành lên đối tượng.
\r\n\r\n35 Định danh kỹ thuật\r\nnén
\r\n\r\nSự định danh ấn định\r\ncho kỹ thuật nén áp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n36 Phiên bản kỹ thuật\r\nnén
\r\n\r\nChỉ rõ phiên bản của\r\nkỹ thuật nén áp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n37 Phát hành kỹ thuật\r\nnén
\r\n\r\nChỉ rõ phát hành của\r\nkỹ thuật nén áp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n38 Nhận dạng họa tiết\r\nbằng tên
\r\n\r\nTên chỉ định cho họa tiết\r\ntạo nên đối tượng.
\r\n\r\n39 Nhận dạng họa tiết\r\nbằng số
\r\n\r\nSố định danh chỉ định\r\ncho họa tiết tạo nên đối tượng.
\r\n\r\n40 Kiểu họa tiết
\r\n\r\nQuy định kiểu họa tiết\r\ntạo nên đối tượng.
\r\n\r\n41 Dạng họa tiết
\r\n\r\nQuy định dạng họa tiết\r\ntạo nên đối tượng.
\r\n\r\n42 Phiên bản họa tiết
\r\n\r\nQuy định phiên bản\r\nhọa tiết tạo nên đối tượng.
\r\n\r\n43 Phát hành họa tiết
\r\n\r\nQuy định phát hành\r\nhọa tiết tạo nên đối tượng.
\r\n\r\n44 Trạng thái họa tiết
\r\n\r\nQuy định trạng thái\r\nhọa tiết tạo nên đối tượng.
\r\n\r\n45 Cỡ họa tiết
\r\n\r\nQuy định cỡ họa tiết\r\ntạo nên đối tượng theo byte.
\r\n\r\n46 Miêu tả họa tiết
\r\n\r\nMiêu tả dạng tự do\r\nhọa tiết tạo nên đối tượng.
\r\n\r\n48 Loại lọc
\r\n\r\nChỉ rõ loại kỹ thuật\r\nlọc được áp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n49 Phiên bản lọc
\r\n\r\nChỉ rõ phiên bản kỹ\r\nthuật lọc được áp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n50 Bảng mã lọc
\r\n\r\nChỉ rõ bảng mã sử\r\ndụng đối với kỹ thuật lọc được áp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n51 Kỹ thuật lọc
\r\n\r\nChỉ rõ kỹ thuật lọc được\r\náp dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n52 Định danh kho bộ\r\nký tự
\r\n\r\nĐịnh danh kho bộ ký\r\ntự được sử dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n53 Kỹ thuật mã hóa bộ\r\nkỹ tự
\r\n\r\nChỉ rõ kỹ thuật mã\r\nhóa bộ ký tự được sử dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n54 Kỹ thuật mã hóa bộ\r\nkỹ tự
\r\n\r\nChỉ rõ bảng mã sử\r\ndụng đối với kỹ thuật mã hoá bộ ký tự được sử dụng cho đối tượng.
\r\n\r\n55 Loại chứng chỉ
\r\n\r\nĐặc tả loại chứng chỉ\r\ncấu thành đối tượng.
\r\n\r\n56 Phiên bản chứng chỉ
\r\n\r\nĐặc tả phiên bản\r\nchứng chỉ cấu thành đối tượng.
\r\n\r\n57 Phát hành chứng chỉ
\r\n\r\nĐặc tả phát hành\r\nchứng chỉ cấu thành đối tượng.
\r\n\r\n58 Trạng thái chứng chỉ
\r\n\r\nĐặc tả trạng thái\r\nchứng chỉ cấu thành đối tượng.
\r\n\r\n60 Định danh chứng chỉ\r\nbằng tên
\r\n\r\nTên được ấn định cho\r\nchứng chỉ cấu thành đối tượng.
\r\n\r\n61 Định danh chứng chỉ\r\nbằng số hiệu
\r\n\r\nSố hiệu định danh được\r\nấn định cho chứng chỉ cấu thành đối tượng.
\r\n\r\n62 Dạng chứng chỉ
\r\n\r\nĐặc tả dạng chứng chỉ\r\ncấu thành đối tượng.
\r\n\r\n63 Bảng mã chứng chỉ
\r\n\r\nChỉ rõ bảng mã được\r\nsử dụng khi phát hành chứng chỉ cấu thành nên đối tượng.
\r\n\r\n_____________________________________________________________________________
\r\n\r\n0813 Hạn định tham chiếu
\r\n\r\nDesc: Mã đưa ra ý\r\nnghĩa cụ thể về một số định danh tham chiếu.
\r\n\r\nRepr: an..3
\r\n\r\n1 Số định danh tham chiếu\r\nđối tượng
\r\n\r\nSố định danh được ấn\r\nđịnh bởi một đối tượng.
\r\n\r\n2 Số tham chiếu thông\r\nđiệp ứng dụng
\r\n\r\nSố tham chiếu ấn định\r\ncho một thông điệp bởi một thông điệp ứng dụng máy tính.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Sự phù hợp
\r\n\r\n3 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n4 Các thuật ngữ và\r\nđịnh nghĩa
\r\n\r\n5 Danh mục cú pháp\r\ndịch vụ
\r\n\r\n5.1 Danh mục đoạn\r\ndịch vụ
\r\n\r\n5.1.1 Chú giải đặc tả\r\nđoạn dịch vụ
\r\n\r\n5.1.2 Định danh chú\r\nthích phụ thuộc
\r\n\r\n5.1.3 Chỉ mục bằng\r\nthẻ của các đoạn dịch vụ
\r\n\r\n5.1.4 Chỉ mục bằng\r\ntên của các đoạn dịch vụ
\r\n\r\n5.1.5 Đặc tả đoạn\r\ndịch vụ
\r\n\r\n5.2 Danh mục phần tử\r\ndữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n5.2.1 Chú giải đặc tả\r\nphần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ:
\r\n\r\n5.2.2 Định danh Chú\r\nthích phụ thuộc
\r\n\r\n5.2.3 Chỉ mục bằng\r\nthẻ của các phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n5.2.4 Chỉ mục bằng\r\ntên của các phần tử dữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n5.2.5 Đặc tả phần tử\r\ndữ liệu hỗn hợp dịch vụ
\r\n\r\n5.3 Danh mục phần tử\r\ndữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n5.3.1 Tổng quan
\r\n\r\n5.3.2 Chú giải đặc tả\r\nphần tử dữ liệu đơn dịch vụ:
\r\n\r\n5.3.3 Chỉ mục bằng\r\nthẻ của các phần tử dữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n5.3.4 Chỉ mục bằng\r\ntên của các phần tử dữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n5.3.5 Đặc tả phần tử\r\ndữ liệu đơn dịch vụ
\r\n\r\n6 Danh mục danh sách\r\nmã cú pháp dịch vụ
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo) ‘Snapshot’\r\ncủa danh mục danh sách mã dịch vụ cú pháp
\r\n\r\nA.1 Khái quát
\r\n\r\nA.2 Danh sách mã
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVNISO9735-10:2004, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVNISO9735-10:2004, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVNISO9735-10:2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVNISO9735-10:2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVNISO9735 10:2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVNISO9735-10:2004
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9735-10:2004 (ISO 9735-10 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) – Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) – Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9735-10:2004 (ISO 9735-10 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) – Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) – Phần 10: Danh mục cú pháp dịch vụ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVNISO9735-10:2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-01-14 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |