TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 9898-2-1:2013
\r\n\r\nIEC 62391-2-1:2006
\r\n\r\nTỤ ĐIỆN HAI LỚP\r\nCÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ\r\nTHUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG - TỤ ĐIỆN HAI LỚP DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG CÔNG SUẤT - MỨC\r\nĐÁNH GIÁ EZ
\r\n\r\nFixed electric\r\ndouble-layer capacitors for use in electronic equipment - Part 2-1: Blank\r\ndetail specification -\r\nElectric double-layer capacitors for power application - Assessment level EZ
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 9898-2-1:2013 hoàn toàn tương\r\nđương với IEC 62391-2-1:2006.
\r\n\r\nTCVN 9898-2-1:2013 do Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,\r\nBộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\nQuy định kỹ thuật cụ thể còn để trống
\r\n\r\nQuy định kỹ thuật cụ thể còn để trống\r\nlà tài liệu bổ sung cho quy định kỹ thuật từng phần và có các yêu cầu về văn phong,\r\ncấu trúc và nội dung tối thiểu của quy định\r\nkỹ thuật cụ thể. Quy định kỹ thuật cụ thể\r\nkhông phù hợp với các yêu cầu này không được xem là phù hợp với quy định kỹ thuật IEC cũng không được coi chúng\r\nđược mô tả.
\r\n\r\nKhi dự thảo các quy định kỹ thuật cụ thể nội dung của Điều 1.4\r\ncủa quy định kỹ thuật từng phần phải được tính đến.
\r\n\r\nCác con số nằm trong dấu ngoặc trên\r\ntrang đầu tiên tương ứng với thông tin dưới đây phải được chèn vào vị trí được quy định.
\r\n\r\nNhận biết quy định kỹ thuật cụ thể
\r\n\r\n[1] “Ủy\r\nban Kỹ thuật điện Quốc tế” hoặc Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có thẩm quyền\r\ndự thảo quy định kỹ thuật cụ thể.
\r\n\r\n[2] Số hiệu của quy định kỹ thuật cụ\r\nthể của IEC hoặc số hiệu của quy định kỹ thuật cụ thể của quốc gia, ngày tháng\r\nnăm phát hành và bất cứ thông tin nào khác mà hệ thống quốc gia yêu cầu.
\r\n\r\n[3] Số hiệu và số phát hành của Quy định kỹ thuật chung IEC hoặc quốc gia.
\r\n\r\n[4] Số hiệu IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.
\r\n\r\nNhận biết điện trở biến đổi
\r\n\r\n[5] Một mô tả tóm tắt về loại điện trở\r\nbiến đổi.
\r\n\r\n[6] Thông tin về cấu trúc điển hình (nếu\r\ncó thể áp dụng).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Khi tụ điện không được thiết\r\nkế để sử dụng trên tấm mạch in, điều này phải được quy định rõ trong quy định kỹ thuật cụ thể trong vị trí này.
\r\n\r\n[7] Bản vẽ hình bao có các kích thước\r\nchính quan trọng đối với khả năng lắp lẫn và/hoặc tham khảo cho các tài liệu quốc\r\ngia hoặc quốc tế về hình bao ngoài. Một cách khác, bản vẽ này phải được đưa ra\r\ntrong phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.
\r\n\r\n[8] Ứng dụng hoặc nhóm ứng dụng được đề\r\ncập và/hoặc mức đánh giá.
\r\n\r\n[9] Dữ liệu chuẩn trên hầu hết các thuộc\r\ntính quan trọng, để so sánh giữa các loại tụ điện khác nhau.
\r\n\r\n\r\n [1] \r\n | \r\n \r\n TCVN 9898-2-1-XXX (IEC\r\n 62391-2-1-XXX) [ 2] \r\nQC XXXXXXXXXXX \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n Linh kiện điện tử được đánh giá chất\r\n lượng theo \r\n[3] \r\n | \r\n \r\n TCVN 9898-2-1 (IEC 62391-2-1) [4] \r\nQC XXXXXX \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n Tụ điện hai lớp sử dụng cho ứng dụng\r\n công suất \r\n\r\n [5] \r\n | \r\n \r\n | |
\r\n Bản vẽ hình bao ngoài:(xem bảng 1) \r\n(... hình chiếu cạnh) \r\n[7] \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | |
\r\n \r\n [6] \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n Mức (các mức) đánh giá: EZ [8] \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: Đối với từ [1] đến [9]:\r\n xem trang trước. \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thông tin sẵn có của linh kiện đạt\r\n chất lượng đối với quy định kỹ thuật cụ thể này được đưa ra trong IEC QC\r\n 001005 \r\n | \r\n \r\n [9] \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Fixed\r\nelectric double-layer capacitors for use in electronic equipment - Part 2-1:\r\nBlank detail specification - Electric\r\ndouble-layer capacitors for power application - Assessment level EZ
\r\n\r\n1. Dữ liệu chung
\r\n\r\n1.1. Phương pháp lắp đặt\r\nkhuyến cáo\r\n(cần chèn vào)
\r\n\r\nXem 1.4.2 của TCVN 9898-2 (IEC\r\n62391-2).
\r\n\r\n1.2. Kích thước
\r\n\r\nKích thước được đưa ra trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Chuẩn\r\ncỡ hộp và kích thước
\r\n\r\n\r\n Chuẩn cỡ hộp \r\n | \r\n \r\n Kích thước \r\nmm \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Æ \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH 1: Khi không có chuẩn cỡ hộp,\r\n Bảng 1 có thể được bỏ qua và kích thước cần được đưa ra trong Bảng 2a, khi đó\r\n Bảng 2a trở thành Bảng 1. \r\nCHÚ THÍCH 2: Kích thước cần được đưa\r\n ra là các kích thước lớn nhất hoặc kích thước danh nghĩa kèm theo dung sai. \r\n | \r\n
1.3. Thông số đặc trưng và đặc tính
\r\n\r\nDải điện dung danh định (xem Bảng 2a).\r\n
\r\n\r\nDung sai điện dung danh định.
\r\n\r\nĐiện áp danh định (xem Bảng 2a).
\r\n\r\nLoại khí hậu.
\r\n\r\nNhiệt độ danh định.
\r\n\r\nĐiện trở trong (xem Bảng 2b).
\r\n\r\nDòng điện rò (nếu áp dụng).
\r\n\r\nBảng 2a - Giá\r\ntrị diện dung điện áp liên quan đến cỡ hộp
\r\n\r\n\r\n Điện áp\r\n danh định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Điện dung\r\n danh định F \r\n | \r\n \r\n Cỡ hộp \r\n | \r\n \r\n Cỡ hộp \r\n | \r\n \r\n Cỡ hộp \r\n | \r\n \r\n Cỡ hộp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 2b - Giá\r\ntrị của điện trở trong và dòng điện rò
\r\n\r\n\r\n UR \r\nV \r\n | \r\n \r\n CR \r\nF \r\n | \r\n \r\n Điện trở\r\n trong\r\n ở...°C \r\n | \r\n \r\n Dòng điện\r\n rò mA (nếu áp dụng) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1.4. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nIEC 60410, Sampling plans and\r\nprocedures for inspection by attributes (Phương pháp lấy mẫu và thủ tục để kiểm tra bằng\r\nthuộc tính).
\r\n\r\nIEC 62391-1, Fixed electric\r\ndouble-layer capacitors for use in electronic equipment - Part 1: Generic specification (Tụ điện\r\nhai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung).
\r\n\r\nIEC 62391-2, Fixed electric\r\ndouble-layer capacitors for use in electronic equipment - Part 2: Sectional\r\nspecification - Electric double-layer capacitors for power application (Tụ điện\r\nhai lớp điện có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Tụ điện hai lớp\r\ndùng cho các ứng dụng công suất)
\r\n\r\nIEC QC 001005, Rules of procedure -\r\nPart 5: Hazardous substances process magement requirements (Quy tắc của quy\r\ntrình - Phần 5: Yêu cầu quản lý quy trình xử lý chất độc hại)
\r\n\r\n1.5. Ghi nhãn
\r\n\r\nViệc ghi nhãn tụ điện và bao gói phải\r\ntuân thủ các yêu cầu 1.6 của IEC 62391-2.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Chi tiết của việc ghi nhãn\r\nlinh kiện điện tử và bao gói phải phù hợp với quy\r\nđịnh kỹ thuật cụ thể.
\r\n\r\n1.6. Thông tin đặt hàng
\r\n\r\nĐặt hàng điện trở biến đổi được đề cập\r\nbởi quy định kỹ thuật này phải chứa, ở dạng\r\nrõ ràng hoặc mã hóa, thông tin tối thiểu dưới đây:
\r\n\r\na) Điện dung danh định
\r\n\r\nb) Dung sai điện dung danh định.
\r\n\r\nc) Điện áp một chiều danh định.
\r\n\r\nd) Số và chuẩn phát hành quy định kỹ thuật cụ thể và kiểu tham chiếu.
\r\n\r\ne) Hướng dẫn đóng gói.
\r\n\r\n1.7. Bản ghi đã chứng nhận của các lô\r\nđã giao cho khách hàng
\r\n\r\nYêu cầu/không yêu cầu.
\r\n\r\n1.8. Thông tin bổ sung (không dùng để kiểm tra)
\r\n\r\n1.9. Mức khắc nghiệt bổ sung hoặc tăng\r\nlên so với các điều kiện hoặc yêu cầu đã quy định\r\ntrong quy định kỹ thuật chung và/hoặc từng\r\nphần.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Bổ sung hoặc tăng thêm chỉ\r\nđược quy định khi cần thiết.
\r\n\r\nBảng 3 - Đặc\r\ntính khác
\r\n\r\n\r\n Bảng này được sử dụng cho việc xác định\r\n các đặc tính bổ sung hoặc thêm mức khắc\r\n nghiệt hơn đã đưa ra trong quy định kỹ\r\n thuật từng phần. \r\n | \r\n
2.1. Quy trình
\r\n\r\n2.1.1 Đối với phê duyệt chất\r\nlượng, các quy trình phải theo 3.4 của IEC 62391-2.
\r\n\r\n2.1.2. Đối với kiểm tra sự\r\nphù hợp chất lượng, lịch trình thử nghiệm (Bảng 4) bao gồm việc lấy mẫu, chu kỳ,\r\nmức khắc nghiệt và yêu cầu. Thông tin các lô kiểm tra được đề cập trong 3.5.1 của IEC 62391-2.
\r\n\r\nBảng 4 - Lịch\r\ntrình thử nghiệm đối với kiểm tra phù hợp chất lượng
\r\n\r\n\r\n Số Điều và\r\n thử nghiệma \r\n | \r\n \r\n D hoặc ND \r\nb \r\n | \r\n \r\n Điều kiện của\r\n thử nghiệma \r\n | \r\n \r\n Số mẫu và số\r\n đối tượng không phù hợp \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu tính nănga \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n IL \r\n | \r\n \r\n n \r\n | \r\n \r\n c \r\n | \r\n |||
\r\n Nhóm kiểm tra A \r\n(từng lô) \r\nPhân nhóm A0 \r\n4.4.2 Điện dung \r\n4.4.3 Điện trở trong \r\n4.4.1 Dòng dò (nếu áp dụng) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ND \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n theo Loại 3 \r\nĐiện trở DC: theo loại 3f\r\n \r\nĐiện trở bảo vệ W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 100 %c \r\n | \r\n \r\n \r\n
Như trong Bảng 2b \r\nNhư trong Bảng 2b \r\n | \r\n ||
\r\n Phân nhóm A1 \r\n4.3 Kiểm tra bằng mắt \r\n | \r\n \r\n ND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n S-3 \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n Như trong 4.3.2 \r\nGhi nhãn rõ ràng và như quy định trong quy\r\n định kỹ thuật cụ thể. \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm A2 \r\n4.3 Kích thước (chi tiết)e \r\n | \r\n \r\n ND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n S-3 \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n Như quy\r\n định trong Bảng 1 của quy định kỹ\r\n thuật này \r\n | \r\n
\r\n Nhóm kiểm tra B \r\n(từng lô) \r\nPhân nhóm B1 \r\n4.7 Khả năng hàng \r\n
| \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm: phương pháp\r\n bể hàn (Phương pháp 1) \r\nKiểm tra bằng mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n S-3 \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
| \r\n
\r\n Phân nhóm B2 \r\n4.13 Các đặc tính ở nhiệt độ cao và\r\n nhiệt độ thấp \r\n | \r\n \r\n ND \r\n | \r\n \r\n Nấc 1: 20 °C \r\n Điện trở trong \r\n | \r\n \r\n S-3 \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n
£ 4 lần giới hạn quy định\r\n trong 4.4.3 \r\n | \r\n
\r\n Nhóm kiểm tra C \r\n(định kỳ) \r\nPhân nhóm C1A \r\n4.3 Kích thước (chi tiết) \r\n4.5 Độ cứng vững của các chân \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Phương pháp thử nghiệm: \r\nThử nghiệm Ua1 (độ\r\n bền kéo) \r\nThử nghiệm Ub (độ\r\n bền uốn) \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0 \r\nh \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Như quy\r\n định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này. \r\n | \r\n
\r\n 4.5.1 Phép đo ban đầu \r\n4.5.2 Phép đo kết thúc \r\n\r\n \r\n 4.6 Khả năng chịu nhiệt hàn g \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện dung \r\nKiểm tra bằng mắt \r\nĐiện dung \r\n\r\n Phương pháp 1a của Thử nghiệm Tb \r\nPhục hồi:... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Không có hư hỏng thấy được \r\nGhi nhãn rõ ràng DC/C £ 10 % giá trị đo được\r\n trong 4.5.1 \r\n | \r\n
\r\n 4.6.1 Phép đo bắt đầu \r\n4.6.3 Phép đo kết thúc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện dung \r\nKiểm tra bằng mắt \r\n\r\n \r\n \r\n Điện dung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Không có hư hỏng thấy được \r\nGhi nhãn rõ ràng và không có rò rỉ\r\n chất điện phân \r\nDC/C £ 10 % giá trị đo được trong 4.6.1 \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm C1B \r\nPhần mẫu của Nhóm C1 \r\n4.8 Thay đổi nhiệt độ đột ngột \r\n\r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n
TB = nhiệt độ\r\n mức cao \r\n5 chu kỳ \r\nThời gian thử nghiệm t1 = ... \r\nĐiện dung Kiểm tra bằng mắt \r\nĐiện dung Kiểm tra bằng mắt \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n\r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Không có hư hỏng nhìn được và không\r\n có rò rỉ chất điện phân \r\nDC/C £ 10 % giá trị đo được trong 4.8.1 đối với điện dung \r\n | \r\n
\r\n 4.9 Rung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phương pháp lắp đặt: xem 1.4.2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.9.1 Phép đo bắt đầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện dung (giá trị thu được trong\r\n 4.8.3 có thể được sử dụng) \r\nKiểm tra bằng mắt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.9.3 Phép đo kết thúc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Điện dung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không có hư hỏng nhìn được, ghi nhãn\r\n rõ ràng và không có rò rỉ chất điện phân \r\nDC/C £ 10 % giá trị đo được trong 4.9.1 \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm C2 \r\n | \r\n \r\n ND \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.10 Độ bền \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Khoảng thời gian: \r\n1 000 h đối với các tụ điện loại 70 °C\r\n nhiệt độ mức cao \r\n2 000 h đối với các tụ điện cấp 60 °C\r\n nhiệt độ mức cao \r\nĐiện áp:... V \r\nPhục hồi: 16 h min. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n h \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.10.1 Phép đo bắt đầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện dung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.10.3 phép đo kết thúc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra bằng mắt \r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không có hư hỏng nhìn được và không\r\n rò chất điện phân \r\nDC/C £ 30 % giá trị đo được trong 4.10.1 \r\n£ 4 lần giới hạn đã quy định\r\n trong 4.4.3 \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm C3A \r\n4.11 Tự phóng điện \r\n\r\n 4.11.2 Phép đo kết thúc \r\n\r\n \r\n \r\n 4.12 Lưu kho ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n \r\n Điện áp nạp:... \r\nThời gian nạp: 8 h \r\nĐiện áp duy trì \r\n\r\n \r\n \r\n Nhiệt độ thử nghiệm: nhiệt độ mức\r\n cao \r\nKhoảng thời gian: 96 h ± 4 h \r\nPhục hồi: 16 h min. \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\nh \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp duy trì sau phơi nhiễm 24 h\r\n tại nhiệt độ phòng sau khi nạp phải là 80 % hoặc hơn của điện áp nạp \r\n | \r\n
\r\n 4.12.3 Phép đo kết thúc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra bằng mắt \r\n
Điện trở trong \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không có hư hỏng nhìn được và không\r\n rò chất điện phân \r\nDC/C £ 10 % giá trị đo được trong 4.12.1 \r\n£ 2 lần giới hạn đã quy định\r\n trong 4.4.3 \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm C3B \r\n4.14 Nhiệt ẩm, trạng thái ổn định \r\n\r\n 4.14.1 Phép đo ban đầu \r\n4.14.3 Phép đo kết thúc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ, độ ẩm, 40 °C, từ 90 % đến\r\n 95 % \r\nThời gian :10 ngày \r\nĐiện dung \r\n
| \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\nh \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
DC/C £\r\n 30 % giá trị đo được trong 4.4.3 \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm C4 \r\n4.13 Đặc tính ở nhiệt độ cao và thấp \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n \r\n Các tụ điện phải được đo ở mỗi nấc\r\n nhiệt độ \r\nNấc 1: 20 °C \r\nĐiện dung \r\nNấc 2: nhiệt độ mức thấp \r\nĐiện dung Điện trở trong \r\nNấc 3: nhiệt độ mức cao \r\nĐiện dung \r\n\r\n Điện trở trong \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\nh \r\n | \r\n \r\n \r\n
Để sử dụng như một giá trị chuẩn \r\n\r\n DC/C £ 30 % giá trị đo được trong Bước 1 \r\n£ 4 lần giới hạn đã quy định\r\n trong 4.4.3 \r\n
| \r\n
\r\n Phân nhóm C4A \r\n4.15 Khả năng cháy thụ động \r\n(nếu áp dụng) \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n \r\n Hạng mục khả năng cháy:... \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n Như trong 4.15.1 \r\n | \r\n
\r\n Phân nhóm C4B \r\n4.16 Giảm áp \r\n(nếu áp dụng) \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n \r\n Điện áp áp dụng:….. \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n Như trong 4.16.1 \r\n | \r\n
\r\n a Số Điều của thử nghiệm và các yêu\r\n cầu tính năng liên quan đến quy định kỹ\r\n thuật từng phần, IEC 62391-2, và Điều 1 của\r\n quy định kỹ thuật này. \r\nb Trong bảng này, p = chu kì\r\n (tháng); n = cỡ mẫu; c = tiêu chí chấp nhận (số cho phép các hạng\r\n mục không phù hợp); D = phá hủy; ND = không phá hủy; IL =\r\n mức kiểm tra. \r\nc 100 % thử nghiệm phải được theo\r\n dõi bởi tự kiểm tra bằng việc lấy mẫu để giám sát mức độ chất lượng cho ra bởi\r\n các đối tượng không phù hợp trên phần triệu (ppm). Cấp lấy mẫu phải được thiết\r\n lập bởi nhà chế tạo. Để tính toán các giá trị ppm bất cứ lỗi tham số nào phải\r\n được tính như một đối tượng không phù hợp. Nếu một hoặc nhiều hơn các đối tượng\r\n không phù hợp xuất hiện trong một mẫu, lô này phải được loại bỏ. \r\nd Mức kiểm tra được chọn từ IEC\r\n 60410. \r\ne Thử nghiệm này phải được thay thế\r\n bởi thử nghiệm trên dây chuyền nếu nhà chế tạo cài đặt kiểm soát xử lý thống\r\n kê (SPC) trên các phép đo kích thước hoặc các cơ chế khác để tránh các phần\r\n vượt quá giới hạn. \r\nf Phương pháp điện trở xoay chiều phải\r\n được sử dụng khi mối tương quan được tìm thấy với các kết quả của phương pháp\r\n đo một chiều. Phương pháp đo phải tương thích với 4.6.1 của IEC 62391-1. \r\ng Không thể áp dụng các tụ điện có\r\n các chân là vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như đã quy định trong quy\r\n định kỹ thuật chi tiết. \r\nn Nếu có một hạng mục không phù hợp,\r\n toàn bộ các thử nghiệm của Nhóm phải được lặp lại trên một mẫu mới và sau đó\r\n không có hạng mục không phù hợp nào nữa. Từ chối sản phẩm có thể tiếp tục\r\n trong thời gian lặp lại thử nghiệm. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Dữ liệu chung
\r\n\r\n2. Yêu cầu kiểm tra
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9898-2-1:2013 (IEC 62391-2-1:2006) về Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống – Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất – Mức đánh giá EZ đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9898-2-1:2013 (IEC 62391-2-1:2006) về Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống – Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất – Mức đánh giá EZ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9898-2-1:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |