Tests for electric\r\ncables under fire conditions - Circuit integrity - Part 25: Procedures and\r\nrequirements - Optical fibre cables
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9618-25:2013 hoàn toàn tương đương với\r\nIEC 60331-25:1999;
\r\n\r\nTCVN 9618-25:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nQuốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ TCVN 9618 gồm các phần sau đây:
\r\n\r\n1) TCVN 9618-1:2013 (IEC 60331-1:2009), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 1:\r\nPhương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối\r\nvới cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài lớn\r\nhơn 20 mm.
\r\n\r\n2) TCVN 9618-2:2013 (IEC 60331-2:2009), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 2:\r\nPhương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối\r\nvới cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài\r\nkhông lớn hơn 20 mm.
\r\n\r\n3) TCVN 9618-3:2013 (IEC 60331-3:2009), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 1:\r\nPhương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830oC đối\r\nvới cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV được thử nghiệm trong buồn\r\nthử bằng kim loại
\r\n\r\n4) TCVN 9618-11:2013 (IEC 60331-11:2009), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 11:\r\nCháy ở nhiệt độ ngọn lửa tối thiểu là 750oC
\r\n\r\n5) TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 21:\r\nQui trình và yêu cầu - Cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV
\r\n\r\n6) TCVN 9618-23:2013 (IEC 60331-23:1999), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 23:\r\nQui trình và yêu cầu - Cáp điện dữ liệu
\r\n\r\n7) TCVN 9618-25:2013 (IEC 60331-25:1999), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 25:\r\nQui trình và yêu cầu - Cáp sợi quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN\r\nTRONG ĐIỀU KIỆN CHÁY - TÍNH TOÀN VẸN CỦA MẠCH ĐIỆN - PHẦN 25: QUI TRÌNH VÀ YÊU\r\nCẦU - CÁP SỢI QUANG
\r\n\r\nTests for electric\r\ncables under fire conditions - Circuit integrity - Part 25: Procedures and\r\nrequirements - Optical fibre cables
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định qui trình thử nghiệm\r\nvà các yêu cầu tính năng, kể cả khuyến nghị về thời gian đặt ngọn lửa đối với\r\ncáp sợi quang được yêu cầu để duy trì tính toàn vẹn của mạch điện khi chịu ngọn\r\nlửa trong các điều kiện qui định.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp chuẩn\r\nbị mẫu thử nghiệm, bố trí kiểm tra tính liên tục, qui trình thử nghiệm quang,\r\nphương pháp đốt cháy cáp và đưa ra các yêu cầu để đánh giá kết quả thử nghiệm.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì\r\náp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì\r\náp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 9618-11:2013 (IEC 60331-11:1999), Thử\r\nnghiệm cáp điện trong điều kiện cháy - Tính toàn vẹn của mạch điện - Phần 11:\r\nThiết bị - Cháy ở nhiệt độ ngọn lửa tối thiểu là 750oC
\r\n\r\nIEC 60793-1-4:1995, Optical fibres - Part\r\n1: Generic specification - Section 4: Measuring methods for transmission and\r\noptical characteristics (Sợi quang - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung - Phần 4:\r\nPhương pháp đo đặc tính truyền và đặc tính quang)
\r\n\r\nIEC Guide 104:1997, The preparation of\r\nsafety publications and the use of basic safety publications and group safety\r\npublications (Biên soạn các ấn phẩm an toàn và sử dụng các ấn phẩm an toàn cơ\r\nbản và nhóm ấn phẩm an toàn)
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và\r\nđịnh nghĩa dưới đây.
\r\n\r\n3.1. Tính toàn vẹn của mạch điện (circuit integrity)
\r\n\r\nKhả năng tiếp tục làm việc của cáp điện theo\r\ncách được chỉ định trong khi phải chịu nguồn lửa qui định trong thời gian qui\r\nđịnh ở điều kiện qui định.
\r\n\r\n\r\n\r\nMẫu phải gồm một đoạn cáp hoàn chỉnh (ít nhất\r\n5 m) đủ dài để hai đầu nhô ra khỏi buồng thử. Tại mỗi đầu của mẫu nối các đoạn\r\nsợi quang giống nhau, nếu cần, để cho tổng chiều dài thích hợp với phương pháp\r\nthử nghiệm quang được sử dụng.
\r\n\r\n5. Bố trí để kiểm tra\r\ntính liên tục
\r\n\r\nKhi kết thúc thử nghiệm, kiểm tra từng sợi\r\n(hoặc các sợi quang được chỉ ra trong tiêu chuẩn cáp liên quan) về tính liên\r\ntục.
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1. Qui trình thử nghiệm xác định ở điều này được\r\nthực hiện bằng cách sử dụng thiết bị mô tả chi tiết trong TCVN 9618-11 (IEC\r\n60331-11).
\r\n\r\n6.2. Lắp đặt mẫu trên kẹp và giá đỡ. Điều chỉnh\r\nmỏ đốt đến vị trí đúng tương ứng với mẫu như xác định bởi các giá trị x và y\r\ntrong qui trình kiểm tra xác nhận (xem TCVN 9618-11 (IEC 60331-11)).
\r\n\r\n6.3. Nối (các) sợi (hoặc các sợi được chỉ ra trong\r\ntiêu chuẩn cáp liên quan) với thiết bị quang để theo dõi và/ hoặc đo sự thay\r\nđổi độ truyền quang theo IEC 60793-1-4, phương pháp C10. Nếu không có qui định\r\nkhác trong tiêu chuẩn liên quan, thử nghiệm phải được thực hiện ở bước sóng làm\r\nviệc danh nghĩa công bố.
\r\n\r\n6.4. Mồi cháy mỏ đốt và điều chỉnh lưu lượng khí\r\npropan và lưu lượng không khí đến giá trị đạt được trong qui trình kiểm tra xác\r\nnhận (xem TCVN 9618-11 (IEC 60331-11)). Bật thiết bị quang và theo dõi sự suy\r\ngiảm.
\r\n\r\n6.5. Thử nghiệm phải được tiếp tục với thời gian\r\nđặt ngọn lửa nêu ở 7.1, sau đó dập tắt ngọn lửa nhưng vẫn nối mẫu cáp với thiết\r\nbị theo dõi quang trong 15 min nữa. Tổng thời gian thử nghiệm phải là thời gian\r\nđặt ngọn lửa cùng với 15 min để nguội.
\r\n\r\n\r\n\r\n7.1. Thời gian đặt ngọn lửa
\r\n\r\nThời gian đặt ngọn lửa phải như qui định\r\ntrong tiêu chuẩn cáp liên quan. Nếu không có tiêu chuẩn cáp thì thời gian đặt\r\nngọn lửa khuyến cáo là 90 min.
\r\n\r\n7.2. Tiêu chí chấp nhận
\r\n\r\nCăn cứ vào qui trình thử nghiệm nêu ở Điều 6,\r\ncáp có các đặc tính để cung cấp tính toàn vẹn của mạch điện trong quá trình thử\r\nnghiệm nếu độ tăng lớn nhất về sự suy giảm đo được không vượt quá giá trị qui\r\nđịnh trong yêu cầu kỹ thuật liên quan.
\r\n\r\n8. Qui trình thử\r\nnghiệm lại
\r\n\r\nTrong trường hợp không đạt thử nghiệm, như\r\nđánh giá ở các yêu cầu của tiêu chuẩn liên quan, phải thử nghiệm hai mẫu thử\r\nnghiệm khác. Nếu cả hai đều phù hợp thì thử nghiệm được xem là đạt.
\r\n\r\n\r\n\r\nBáo cáo thử nghiệm phải có các thông tin dưới\r\nđây:
\r\n\r\na) mô tả đầy đủ cáp được thử nghiệm;
\r\n\r\nb) nhà chế tạo cáp được thử nghiệm;
\r\n\r\nc) bước sóng thử nghiệm;
\r\n\r\nd) sai khác bất kỳ về phương pháp so với các\r\nyêu cầu của tiêu chuẩn này;
\r\n\r\ne) yêu cầu tính năng thực tế được áp dụng\r\n(tham khảo Điều 7 hoặc tiêu chuẩn cáp liên quan);
\r\n\r\nf) thời gian đặt ngọn lửa;
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thời gian đặt ngọn lửa là thời\r\ngian thường được chỉ ra trong yêu cầu kỹ thuật của cáp như một thông số đặc\r\ntrưng về tính toàn vẹn mạch điện của cáp. Nếu cáp được ghi nhãn để thể hiện sự\r\nphù hợp với tiêu chuẩn này thì khuyến cáo cần ghi nhãn thời gian đặt ngọn lửa,\r\ntức là "TCVN 9618-25 (90) hoặc IEC 60331-25 (90)'' đối với thời gian đặt\r\nngọn lửa là 90 min.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Định nghĩa
\r\n\r\n4. Chuẩn bị mẫu
\r\n\r\n5. Bố trí để kiểm tra tính liên tục
\r\n\r\n6. Qui trình thử nghiệm
\r\n\r\n7. Yêu cầu tính năng
\r\n\r\n8. Qui trình thử nghiệm lại
\r\n\r\n9. Báo cáo thử nghiệm
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9618-25:2013 (IEC 60331-25:1999) về Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Tính toàn vẹn của mạch điện – Phần 25: Quy trình và yêu cầu – Cáp sợi quang đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9618-25:2013 (IEC 60331-25:1999) về Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Tính toàn vẹn của mạch điện – Phần 25: Quy trình và yêu cầu – Cáp sợi quang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9618-25:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |