Rubber\r\ninsulated cables - Rated voltages up to and including 450/750 V - Part 5: Lift\r\ncables
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9615-5:2013 hoàn toàn tương đương\r\nvới IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003;
\r\n\r\nTCVN 9615-5:2013 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn\r\nĐo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ TCVN 9615 gồm các phần sau đây:
\r\n\r\n1) TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008),\r\nCáp cách điện bằng cao su có\r\nđiện áp danh định đến và bằng\r\n450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
\r\n\r\n2) TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998),\r\nCáp cách điện bằng cao su có\r\nđiện áp danh định đến và bằng 450/750\r\nV - Phần 2: Phương pháp thử
\r\n\r\n3) TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994,\r\namendment 1:1997, amendment 2:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh\r\nđịnh đến và bằng 450/750 V\r\n- Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
\r\n\r\n4) TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011),\r\nCáp cách điện bằng cao su có\r\nđiện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
\r\n\r\n5) TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994,\r\namendment 1:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng\r\n450/750 V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
\r\n\r\n6) TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, amendment\r\n1:1997, amendment 2:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến\r\nvà bằng 450/750 V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
\r\n\r\n7) TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994,\r\namendment 1:1997), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng\r\n450/750 V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
\r\n\r\n8) TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012),\r\nCáp cách điện bằng cao su có\r\nđiện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng\r\nđòi hỏi độ mềm dẻo cao
\r\n\r\nPhần 3, Phần 4, Phần 5, Phần 6, Phần 7\r\nvà Phần 8 quy định cho các loại cáp cụ thể\r\ncần được áp dụng cùng với Phần 1 và Phần\r\n2.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁP CÁCH ĐIỆN\r\nBẰNG CAO SU - ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V - PHẦN 5: CÁP\r\nDÙNG CHO THANG MÁY
\r\n\r\nRubber\r\ninsulated cables - Rated voltages up to and including 450/750 V - Part 5: Lift\r\ncables
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cụ thể đối với cáp cách điện bằng\r\ncao su dùng cho thang máy có điện áp danh định đến và bằng 300/500 V.
\r\n\r\nCáp này cần phù hợp với các yêu cầu\r\ntương ứng được nêu\r\ntrong IEC 60245-1 và các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:1985,\r\namendment 1:1989, amendment 2: 2000), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật\r\nliệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-2:\r\nPhương pháp áp dụng chung - Phương pháp lão hóa nhiệt
\r\n\r\nIEC 60228:1978, Conductors of insulated cables\r\n(Ruột dẫn của cáp cách điện)1
\r\n\r\nIEC 60245-1:1994, Rubber insulated\r\ncables - Rated voltages up to and including 450/750 V - Part 1: General\r\nrequirements (Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng\r\n450/750 V\r\n-\r\nPhần 1: Yêu cầu chung)2
\r\n\r\nIEC 60245-2:1994, Rubber insulated\r\ncables - Rated voltages up to and including 450/750 V - Part 2: Test methods\r\n(Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến\r\nvà bằng 450/750 V - Phần 2: Phương pháp thử)3
\r\n\r\nIEC 60811-1-1:1993, Common test\r\nmethods for\r\ninsulating and sheathing materials of electric cables and optical\r\ncables - Part 1-1: Methods for general application - Measurement of thickness\r\nand overall dimensions - Tests for determining the\r\nmechanical properties (Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách\r\nđiện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-1:\r\nPhương pháp áp dụng chung - Đo chiều dày\r\nvà kích thước ngoài - Thử nghiệm xác định đặc tính cơ)4
\r\n\r\nIEC 60811-2-1:1986, Common test\r\nmethods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical\r\ncables - Part 2: Methods specific to elastometric\r\ncompounds - Section One: Ozone resistance test - Hot\r\nset test - Mineral oil immersion test (Phương pháp thử nghiệm chung\r\nđối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp\r\nđiện và cáp quang - Phần 2: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn\r\nhồi - Mục 1: Thử nghiệm tính kháng ôzôn - Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt -\r\nThử\r\nnghiệm\r\nngâm trong dầu khoáng)5
\r\n\r\n2. Cáp dạng lưới đan,\r\ncáp có vỏ bọc bằng cao su dai hoặc cáp có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất\r\nđàn hồi tổng hợp tương đương khác dùng cho thang máy trong sử dụng bình thường 6
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n - đối với cáp thang máy dạng lưới đan: \r\n | \r\n \r\n 9615 TCVN\r\n 70 hoặc 60245 IEC 70; \r\n | \r\n
\r\n - đối với cáp có vỏ bọc bằng cao su\r\n dai dùng cho thang máy: \r\n | \r\n \r\n 9615 TCVN 74\r\n hoặc 60245 IEC 74; \r\n | \r\n
\r\n - đối với cáp có vỏ bọc bằng\r\n polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác dùng cho\r\n thang máy: \r\n | \r\n \r\n 9615 TCVN\r\n 75 hoặc 60245 IEC 75. \r\n | \r\n
300/500 V.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.3.1. Ruột dẫn
\r\n\r\nSố lượng ruột dẫn: 6, 9, 12, 18, 24\r\nhoặc 307.
\r\n\r\nRuột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu\r\ncủa IEC 60228 đối với ruột dẫn cấp 5, ngoại trừ các giá trị điện trở lớn nhất của\r\nruột dẫn ở 20 °C phải được\r\ntăng lên 5 %. Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.
\r\n\r\n2.3.2. Lớp phân cách
\r\n\r\nLớp phân cách bằng vật liệu thích hợp\r\ncó thể được bọc quanh ruột dẫn.
\r\n\r\n2.3.3. Cách điện
\r\n\r\nCách điện phải là hợp chất cao su loại\r\nIE4 bao quanh ruột dẫn bằng phương pháp đùn.
\r\n\r\nChiều dày cách điện phải phù hợp với\r\ncác giá trị quy định cho ở cột 2 của Bảng 1.
\r\n\r\n2.3.4. Bảo vệ lõi
\r\n\r\nCó thể sử dụng lưới đan bằng vật liệu sợi\r\nhoặc lớp bọc bảo vệ tương đương bọc vào từng lõi.
\r\n\r\n2.3.5. Sợi chính giữa
\r\n\r\nNếu sợi chính giữa của cáp dùng cho\r\nthang máy gồm một thành phần chịu lực thi thành phần này phải có đủ độ bền kéo.
\r\n\r\n2.3.6 Cụm lõi, sợi chính giữa\r\nvà chất độn, nếu có
\r\n\r\nCác lõi có thể có chất độn phải được\r\nxoắn lại quanh sợi chính giữa.
\r\n\r\nChất độn, nếu có, phải bằng coton khô\r\nhoặc vật liệu sợi thích hợp khác.
\r\n\r\nSợi chính giữa phải là dây gai, dây\r\nđay hoặc vật liệu tương tự. Sợi chính giữa có thể có thành phần chịu lực; nếu sợi\r\nchính giữa bằng kim loại\r\nthì nó phải được\r\nbọc bằng vật liệu\r\nkhông dẫn điện.
\r\n\r\nMục đích của lớp bọc này là ngăn ngừa\r\nhỏng các lõi do đứt các sợi bện của thành phần chịu lực bằng kim loại.
\r\n\r\nNhà chế tạo phải quy định cáp có cần thành phần chịu lực hay\r\nkhông.
\r\n\r\nLõi phải được lắp ráp để tạo thành một\r\nlớp đối với cáp có 6, 9 và 12 lõi và một hoặc hai lớp đối với cáp có nhiều hơn\r\n12 lõi, cụm lõi này có mặt cắt ngang tương đối tròn.
\r\n\r\nCác lõi phải được nhận biết theo 4.1\r\nhoặc 4.2 của IEC 60245-1.
\r\n\r\n2.3.7. Lớp bọc bên ngoài
\r\n\r\n2.3.7.1. Cáp thang máy dạng lưới\r\nđan
\r\n\r\nLõi có thể được bọc bằng lưới đan bằng\r\nvật liệu dệt bên trong hoặc\r\ndải băng và phải được\r\nbọc bằng lưới đan bằng vật liệu dệt ngoài cùng.
\r\n\r\nLưới đan bằng vật liệu dệt bên\r\ntrong, nếu có, phải bằng coton hoặc\r\nvật liệu tương tự. Sự liên kết theo hình xoắn ốc phải bằng dải băng bằng vật liệu dệt\r\nchống thấm hoặc tương tự được quấn có phần gối lên nhau ít nhất là 1 mm.
\r\n\r\nLưới đan bên ngoài phải bằng vật liệu\r\ndệt thích hợp.
\r\n\r\nĐối với cáp dạng lưới đan chịu ẩm\r\nvà chậm cháy dùng cho thang máy, lưới đan bên ngoài phải được ngâm tẩm hợp chất\r\nchịu ẩm và chậm cháy.
\r\n\r\nNhà chế tạo phải quy định cáp dùng cho thang máy có thuộc loại\r\nchậm cháy hay không.
\r\n\r\n2.3.7.2. Cáp có vỏ bọc bằng\r\ncao su dai và cáp có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng\r\nhợp tương đương khác dùng cho thang máy
\r\n\r\nLõi đã bố trí phải được bọc bằng cách\r\nliên kết theo hình xoắn ốc hoặc lưới đan bên trong và bằng một vỏ bọc.
\r\n\r\nLiên kết hình xoắn ốc phải bằng cotton\r\nhoặc vật liệu tương tự.
\r\n\r\nLưới đan bên trong phải bằng vật liệu\r\ndệt hoặc vật liệu tương tự.
\r\n\r\nVỏ bọc phải là:
\r\n\r\nhợp chất cao su loại SE3 đối với kiểu\r\n9615 TCVN 74 hoặc 60245 IEC 74;
\r\n\r\nhợp chất cao su loại SE4 đối với kiểu\r\n9615 TCVN 75 hoặc 60245 IEC 75.
\r\n\r\nCáp có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc\r\nchất đàn hồi tổng hợp tương đương khác phải chậm cháy. Chiều dày vỏ bọc phải\r\nphù hợp với giá trị nêu ở cột 3 của Bảng 1.
\r\n\r\n2.3.8. Đường kính ngoài
\r\n\r\nKhông quy\r\nđịnh đường kính ngoài của\r\ncác cáp này.
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của\r\n2.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 2.
\r\n\r\n\r\n\r\nNhiệt độ lớn nhất của một dẫn trong sử\r\ndụng bình thường: 60\r\n°C.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Những hướng dẫn khác còn\r\nđang xem xét.
\r\n\r\nBảng 1 - Kích\r\nthước của kiểu 9615 TCVN\r\n70 hoặc 60245 IEC 70, 9615 TCVN 74 hoặc\r\n60245 IEC 74, 9615 TCVN 75 hoặc 60245 IEC 75
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Số lượng và\r\n tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn 1) \r\nmm2 \r\n | \r\n \r\n Chiều dày\r\n cách điện 2) \r\nGiá trị quy định \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Chiều dày vỏ bọc \r\nGiá trị quy định \r\nmm \r\n | \r\n
\r\n (6 x 0,75) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 x 1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n (9 x 0,75) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n 9 x1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n (12 x 0,75) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n 12 x 1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n (18 x 0,75) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n 18 x 1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n (24 x 0,75) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 24 x 1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n (30 x 0,75) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 30 x 1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 1) Các giá trị\r\n trong ngoặc đơn là số lượng ruột dẫn và tiết diện danh nghĩa không ưu\r\n tiên: vấn đề này đang được xem xét. \r\n2) Chiều dày\r\n cách điện của các lõi 0,75 mm2 có thể được giảm về\r\n 0,6 mm nếu các lõi được bọc bằng lưới đan bằng vật liệu dệt hoặc vỏ bọc bảo vệ\r\n tương đương. \r\n | \r\n
Bảng 2 - Các thử\r\nnghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 70 hoặc 60245 IEC 70, 9615 TCVN 74 hoặc 60245 IEC\r\n74, 9615 TCVN 75 hoặc 60245 IEC 75
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Loại thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n Phương pháp\r\n thử nghiệm được nêu trong \r\n | \r\n |
\r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Điện trở ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 2.1 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp trên các lõi: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.1 \r\n | \r\n \r\n ở 1 500 V (đối với chiều dày cách điện\r\n đến và\r\n bằng 0,6 mm) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 2.3 \r\n | \r\n
\r\n 1.2.2 \r\n | \r\n \r\n ở 2 000 V (đối với chiều\r\n dày cách điện lớn hơn 0,6 mm) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh ở 2 000 V \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 2.2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-1\r\n và | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu\r\n về\r\n kết\r\n cấu \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-1 \r\n | \r\n \r\n xem xét và\r\n thử\r\n nghiệm\r\n bằng tay \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày cách điện \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 1.9 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đo chiều dày vỏ bọc \r\n | \r\n \r\n T, S \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 1.10 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tính chất cơ học của cách điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC\r\n 60811-1-1 \r\n | \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão\r\n hóa trong lò\r\n không\r\n khí \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n Điều 4 \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-2 | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC\r\n 60811-2-1 \r\n | \r\n \r\n Điều 9 \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tính kháng\r\n ôzôn \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC\r\n 60811-2-1 \r\n | \r\n \r\n Điều 8 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đặc tính cơ của vỏ bọc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo trước lão hóa \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC\r\n 60811-1-1 \r\n | \r\n \r\n 9.2 \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong\r\n lò\r\n không\r\n khí \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 6614-1-2 | \r\n \r\n 8.1.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo sau khi ngâm trong dầu1) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC\r\n 60811-2-1 \r\n | \r\n \r\n Điều 10 \r\n | \r\n
\r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC\r\n 60811-2-1 \r\n | \r\n \r\n Điều 9 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Độ bền kéo của sợi chính giữa có\r\n thành\r\n phần chịu lực \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 3.4 \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm tính mềm dẻo tĩnh \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 3.2 \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm chậm cháy 2) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n Điều 5 \r\n | \r\n
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Thử nghiệm khả năng chịu mài mòn 3) \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n IEC 60245-2 \r\n | \r\n \r\n 3.3 \r\n | \r\n
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Chiều dày của các vòng treo \r\n | \r\n \r\n T \r\n | \r\n \r\n đang xem\r\n xét \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1) Chỉ áp dụng\r\n cho kiểu 9615 TCVN 75 hoặc 60245 IEC 75. \r\n2) Áp dụng cho\r\n kiểu 9615 TCVN 75 hoặc 60245 IEC 75 và 9615 TCVN 70 hoặc 60245 IEC 70 có vỏ bọc dạng lưới đan chậm\r\n cháy. \r\n3) Chỉ áp dụng cho kiểu 9615 TCVN\r\n 70 hoặc 60245 IEC 70. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Yêu cầu chung
\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n2 Cáp dạng lưới đan, cáp có vỏ bọc bằng cao su\r\ndai hoặc cáp có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác dùng cho thang máy\r\ntrong sử dụng bình thường
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
1 Đã có TCVN 6612:2007 hoàn toàn tương\r\nđương với IEC 60228:2004.
\r\n\r\n2 Đã có TCVN 9615-1:2013 hoàn toàn\r\ntương đương với IEC 60245-1:2008.
\r\n\r\n3 Đã có TCVN 9615-2:2013 hoàn toàn\r\ntương đương với IEC 60245-4:1998.
\r\n\r\n4 Đã có TCVN 6614-1-1: 2008 hoàn toàn\r\ntương đương với IEC 60811-1-1: 2001.
\r\n\r\n5 Đã có TCVN\r\n6614-2-1:2008 hoàn toàn tương đương với\r\nIEC 60811-2-1:2001.
\r\n\r\n6 Yêu cầu kỹ\r\nthuật đối với cáp dùng cho thang máy được sử dụng cho thang máy tốc độ cao hoặc\r\ntrong các tòa nhà cao tầng đang được xem xét.
\r\n\r\n7 Số lượng đề\r\ncập cho ruột dẫn không loại trừ kết cấu của cáp có số lõi khác hoặc nhiều lõi\r\nhơn.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 5: Cáp dùng cho thang máy đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su – Điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9615-5:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |