Information\r\ntechnology - Office equipment - Minimum information to be included in\r\nspecification sheets - Facsimile equipment
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9091:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/JTC1 “Công nghệ Thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nTCVN 9091:2011 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO/IEC 15404:2000.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG\r\nNGHỆ THÔNG TIN - THIẾT BỊ VĂN PHÒNG - THÔNG TIN TỐI THIỂU CẦN CÓ TRONG BẢNG\r\nTHÔNG SỐ KỸ THUẬT - MÁY FAX
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - Office equipment - Minimum information to be included in\r\nspecification sheets - Facsimile equipment
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này có mục\r\nđích tạo thuận lợi cho người sử dụng lựa chọn máy Fax đáp ứng yêu cầu của họ.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy\r\nđịnh thông tin tối thiểu có trong bảng thông số kỹ thuật của máy Fax để người\r\nsử dụng có thể so sánh với các đặc điểm của máy khác.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp\r\ndụng đối với máy Fax được sử dụng trong môi trường văn phòng. Tiêu chuẩn này\r\nkhông đề cập đến máy Fax đòi hỏi phòng được trang bị đặc biệt hoặc máy Fax đòi\r\nhỏi người vận hành đã được đào tạo. Máy Fax được quy vào nhóm 3 và 4 tùy theo\r\nkhả năng kỹ thuật và được phân loại theo quy trình xử lý, quét, ghi lại và độ\r\nphân giải của giấy.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn\r\ndưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu\r\nghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 7189 (CISPR\r\nPub.22) Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - Giới\r\nhạn và phương pháp đo.
\r\n\r\nISO 554:1976, Standard\r\natmospheres for conditioning and/or testing - Specification (Tiêu chuẩn\r\nkhí quyển cho điều kiện và/hoặc thử nghiệm - Đặc điểm kỹ thuật)
\r\n\r\nISO 7779:1999 1),\r\nAcoustics - Measurement of airborne noise emitted by information technology\r\nand telecommunications equipment (Âm học - Phép đo tiếng ồn trong không khí do\r\nthiết bị công nghệ thông tin và viễn thông).
\r\n\r\nISO 9295:1988, Acoustics\r\n- Measurement of high-frequency noise emitted by computer and business\r\nequipment (Âm học - Phép đo tiếng ồn tần suất cao do thiết bị máy tính và kinh\r\ndoanh).
\r\n\r\nISO 9296:1988,\r\nAcoustics - Declared noise emission values of computer and business equipment\r\n(Âm học - Công bố các giá trị phát ra tiếng ồn của thiết bị máy tính và kinh\r\ndoanh).
\r\n\r\nIEC 60950:1999, Safety\r\nof information technology equipment (An toàn của thiết bị công nghệ thông tin).
\r\n\r\n\r\n\r\nĐể phù hợp với tiêu\r\nchuẩn này, bảng thông số kỹ thuật phải bao gồm, theo thứ tự hiển thị, tất cả\r\nnhững mục được liệt kê trong Điều 5 có liên quan đến máy được miêu tả.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrừ khi có quy định\r\nkhác, tất cả thử nghiệm và phép đo phải thực hiện theo các điều kiện sau:
\r\n\r\n- Nhiệt độ: 18oC\r\nđến 25oC
\r\n\r\n- Độ ẩm tương đối: 30\r\n% đến 70 %
\r\n\r\n- Điện áp: điện áp\r\nđầu vào danh định
\r\n\r\n- Tần số: tần số danh\r\nđịnh
\r\n\r\n- Cỡ giấy: A4
\r\n\r\n- Định lượng giấy: 60\r\ng/m2\r\nđến 90 g/m2
\r\n\r\nBất cứ khi nào công\r\nsuất được đưa ra trong bảng, định lượng giấy chuẩn phải được quy định.
\r\n\r\nKhi quy định kích cỡ\r\ngiấy A4, kích cỡ giấy phổ biến nhất trong nước có thể được sử dụng cho cả giấy\r\nthử nghiệm và các bảo sao. Điều này phải có trong bảng thông số kỹ thuật.
\r\n\r\nKhi đưa ra định lượng\r\ngiấy (g/m2), được tính khi giấy đạt điều kiện môi trường không khí\r\nchuẩn được định nghĩa trong ISO 554 (nhiệt độ 20oC ± 2oC;\r\nđộ ẩm tương đối 65 % ± 5 %).
\r\n\r\n5. Thông tin có trong\r\nbảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\nBảng 1 xác định cho\r\nmỗi tham số, số lượng, tên của tham số và mô tả ngắn về mục nhập
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n Diễn giải và ví dụ \r\n | \r\n
\r\n 1 Dữ liệu chung \r\n | \r\n |
\r\n 1.1 Tên máy, mẫu\r\n máy và/hoặc số mẫu máy \r\n | \r\n \r\n Tên sản phẩm, số\r\n mẫu máy \r\n | \r\n
\r\n 1.2 Kiểu \r\n | \r\n \r\n Trạng thái của máy:\r\n di động, để bàn, để sàn (giao tiếp người máy), mô đun, đa chức năng \r\n | \r\n
\r\n 1.3 Số phê chuẩn \r\n | \r\n \r\n Số từ chính phủ\r\n hoặc cấp có thẩm quyền khác \r\n | \r\n
\r\n 1.3.1 Số đăng ký \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3.2 Chứng chỉ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3.3 Khai báo sự\r\n phù hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 Nhóm thiết bị \r\n | \r\n \r\n ITU-T Nhóm 3\r\n và/hoặc 4 \r\n | \r\n
\r\n 1.5 Kiểu thiết bị \r\n | \r\n \r\n Chỉ thiết bị\r\n truyền, hoặc thiết bị nhận hoặc thiết bị chuyên ngành \r\n | \r\n
\r\n 1.6 Chế độ vận hành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6.1 Chế độ vận\r\n hành cơ bản \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị truyền thủ\r\n công \r\n | \r\n \r\n Máy Fax chỉ có thể\r\n bắt đầu truyền khi có người vận hành trợ giúp \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị truyền tự\r\n động \r\n | \r\n \r\n Máy Fax cho phép\r\n một hoặc nhiều tài liệu được truyền liên tiếp nhau mà không cần người vận\r\n hành trợ giúp (tự động quay số, quay lại số vừa gọi, cuộc gọi nhiều địa chỉ,\r\n truyền dẫn bị hoãn, kiểm soát vòng) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị nhận bằng\r\n tay \r\n | \r\n \r\n Máy Fax chỉ bắt đầu\r\n nhận khi có người vận hành \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị nhận tự\r\n động \r\n | \r\n \r\n Máy Fax cho phép\r\n nhận một hoặc nhiều bản sao không cần người vận hành trợ giúp \r\n | \r\n
\r\n 1.6.2 Thiết bị có\r\n chế độ vận hành bổ sung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị truyền so\r\n le \r\n | \r\n \r\n Máy Fax truyền\r\n thông điệp tại thời điểm được quy định \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị gọi nhiều\r\n địa chỉ \r\n | \r\n \r\n Máy Fax truyền đi\r\n tài liệu giống nhau đến một vài người nhận song song hoặc lần lượt \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị vận hành ở\r\n chế độ nhớ \r\n | \r\n \r\n Máy Fax thực hiện\r\n việc truyền từ bộ nhớ hoặc nhận vào bộ nhớ \r\n | \r\n
\r\n Máy Fax với kiểm\r\n soát vòng \r\n | \r\n \r\n Máy Fax có kiểm\r\n soát vòng (chế độ khởi động): người nhận khởi động việc truyền. Máy Fax có\r\n kiểm soát vòng (chế độ thực hiện): việc truyền được làm sẵn để kiểm soát vòng \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị có chế độ\r\n sửa lỗi \r\n | \r\n \r\n Máy Fax có một tiến\r\n trình truyền có thể phát hiện bất kỳ vùng lỗi nào giữa tài liệu truyền, nhận\r\n và truyền lại tương ứng \r\n | \r\n
\r\n 1.7 Truyền dẫn \r\n | \r\n \r\n dùng mạng điện\r\n thoại và mạng khác \r\n | \r\n
\r\n 1.8 Đường kết nối \r\n | \r\n \r\n Trực tiếp hoặc gián\r\n tiếp \r\n | \r\n
\r\n 1.8.1 Chiều dài dây\r\n nối \r\n | \r\n \r\n Xác định theo m \r\n | \r\n
\r\n 1.8.2 Kiểu kết nối \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 Độ nhạy đầu vào \r\n | \r\n \r\n Xác định theo dB,\r\n dBm, dBV v.v... \r\n | \r\n
\r\n 2 Máy truyền, máy\r\n quét \r\n | \r\n |
\r\n 2.1 Kiểu \r\n | \r\n \r\n Đặt phẳng hoặc kiểu\r\n khác \r\n | \r\n
\r\n 2.2 Độ phân giải \r\n | \r\n \r\n Theo pels/mm (độ\r\n phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels trên 25,4 mm (độ phân giải theo hệ\r\n inch) \r\n | \r\n
\r\n 2.2.1 Độ phân giải\r\n cao nhất \r\n | \r\n \r\n Theo pels/mm (độ\r\n phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ\r\n inch) \r\n | \r\n
\r\n 2.2.2 Độ phân giải\r\n trong khi truyền \r\n | \r\n \r\n Theo pels/mm (độ\r\n phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ\r\n inch) \r\n | \r\n
\r\n 2.3 Tài liệu được\r\n truyền \r\nGiấy \r\n | \r\n \r\n Kích cỡ nhỏ nhất và\r\n lớn nhất, \r\nKích cỡ nhỏ\r\n nhất/lớn nhất theo g/m2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị có bộ cấp\r\n giấy tự động để nhận bản sao từ ống cuốn giấy \r\n | \r\n \r\n Máy Fax được cấp\r\n giấy tự động từ ống cuốn giấy cho các bản sao nhận được \r\n | \r\n
\r\n 2.4 Đặc điểm quét \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4.1 - 2.4.3 \r\n | \r\n \r\n Màu bán tông, đa\r\n sắc và màu đủ \r\n | \r\n
\r\n 2.5 Thừa nhận màu \r\n | \r\n \r\n 2.5.1 hướng tới màu\r\n đen \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2.5.2 hướng tới màu\r\n trắng \r\n | \r\n
\r\n 2.6 Thu nhỏ \r\n | \r\n \r\n Mô tả các khả năng\r\n có thể \r\n | \r\n
\r\n 3 Máy nhận, máy in \r\n | \r\n |
\r\n 3.1 Chế độ cấp giấy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 Công nghệ in \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 Độ phân giải \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3.1 Độ phân giải\r\n cao nhất \r\n | \r\n \r\n Theo pels/mm (độ\r\n phân giải theo hệ mét) \r\nTheo pels trên mỗi\r\n 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) \r\n | \r\n
\r\n 3.3.2 Độ phân giải\r\n nhận được \r\n | \r\n \r\n Theo pels/mm (độ\r\n phân giải theo hệ mét) \r\nTheo pels trên mỗi\r\n 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch) \r\n | \r\n
\r\n 3.4 Thông số kỹ\r\n thuật của giấy \r\n | \r\n \r\n Trong tiêu chuẩn\r\n này, “giấy” có nghĩa là bất kỳ loại giấy in nào phù hợp với tài liệu được\r\n truyền và các bản sao nhận được. Mẫu giấy \r\n | \r\n
\r\n 3.4.1 Giấy nhận \r\n | \r\n \r\n Theo g/m2 \r\n | \r\n
\r\n 3.4.2 Cung cấp giấy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4.3 Độ rộng ống\r\n cuốn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4.4 Khả năng ghi \r\n | \r\n \r\n Định nghĩa kiểu \r\n | \r\n
\r\n 3.4.5 Đặc điểm lưu\r\n trữ \r\n | \r\n \r\n Mô tả về môi trường \r\n | \r\n
\r\n 3.5 Loại giấy \r\n | \r\n \r\n Mô tả về môi trường \r\n | \r\n
\r\n 3.6 Cung cấp vật tư\r\n tiêu hao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 Thời gian truyền \r\n | \r\n |
\r\n 4.1 Thời gian\r\n truyền cho nhóm 3 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị truyền với\r\n thời gian kết nối \r\n | \r\n
\r\n 4.1.1 Thời gian\r\n dòng quét tối thiểu \r\n | \r\n \r\n Cho việc nhận \r\n | \r\n
\r\n 4.1.2 Thời gian\r\n dòng quét tối thiểu \r\n | \r\n \r\n Cho việc truyền \r\n | \r\n
\r\n 4.2 Thời gian\r\n truyền cho nhóm 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 Kích cỡ, định\r\n lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành \r\n | \r\n |
\r\n 5.1 Kích thước \r\n | \r\n \r\n Kích thước của máy \r\n | \r\n
\r\n 5.2 Điều kiện cài\r\n đặt \r\n | \r\n \r\n Không gian yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 5.3 Điều kiện môi\r\n trường \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ xung quanh\r\n tối thiểu và tối đa và dải có liên quan đến độ ẩm tương đối \r\n | \r\n
\r\n 6 Nguồn năng lượng \r\n | \r\n |
\r\n 6.1 Điện áp định\r\n mức \r\n | \r\n \r\n Biểu diễn bằng vôn \r\n | \r\n
\r\n 6.2 Công suất tiêu\r\n thụ \r\n | \r\n \r\n Tiêu thụ điện trung\r\n bình mỗi giờ theo kW \r\n | \r\n
\r\n 6.3 Dải tần \r\n | \r\n \r\n Biểu diễn bằng Hz \r\n | \r\n
\r\n 6.4 Công suất tiêu\r\n thụ \r\n | \r\n \r\n mạng độc lập hoặc\r\n mạng phụ thuộc \r\n | \r\n
\r\n 6.5 Nguồn cung cấp \r\n | \r\n \r\n Chiều dài dây điện\r\n lưới \r\n | \r\n
\r\n 6.6 Đường cách điện \r\n | \r\n \r\n Bình thường hoặc\r\n loại khác \r\n | \r\n
\r\n 6.7 Lớp an toàn \r\n | \r\n \r\n Dây nối đất của lớp\r\n hỗ trợ hoặc lớp II \r\n | \r\n
\r\n 6.8 Quy định an\r\n toàn \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn có thể\r\n áp dụng \r\n | \r\n
\r\n 6.8.1 Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn quốc gia\r\n hoặc quốc tế \r\n | \r\n
\r\n 6.8.2 Dấu hiệu dữ\r\n liệu an toàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.9 Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 Tương thích điện\r\n từ (EMC) \r\n | \r\n |
\r\n 7.1 Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 Dấu hiệu dữ\r\n liệu an toàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 Bức xạ \r\n | \r\n |
\r\n 8.1 Tạp âm \r\n | \r\n \r\n Đo theo ISO 7779 và\r\n ISO 9295. Công bố theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối đa \r\n | \r\n
\r\n 8.2 Bức xạ nhiệt \r\n | \r\n \r\n Bức xạ nhiệt trên\r\n mỗi giờ phải được biểu diễn theo kW, đối với tất cả các điều kiện được quy\r\n định tại 6.2. \r\nBức xạ nhiệt mỗi\r\n giờ = công suất tiêu thụ [kW]/3600 \r\n | \r\n
\r\n 8.3 Bức xạ khác \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 8.4 Cung cấp vật tư\r\n tiêu hao \r\n | \r\n \r\n Đóng gói và vật tư\r\n tiêu hao \r\n | \r\n
\r\n 8.5 Thiết bị tùy\r\n chọn \r\n | \r\n \r\n Thiết bị ngoại vi\r\n có thể thay đổi chức năng máy (ví dụ như bộ phân loại, xử lý tài liệu, máy\r\n chiếu 35 mm, bộ cấp giấy gấp) \r\n | \r\n
\r\n 8.6 Phụ kiện \r\n | \r\n \r\n Thiết bị ngoại vi\r\n không thể thay đổi chức năng máy (ví dụ:hộp giấy) \r\n | \r\n
\r\n 8.7 Khác \r\n | \r\n \r\n Hạng mục dành cho\r\n nhà cung cấp để làm nổi bật các tính năng hoặc chức năng mà không phù hợp với\r\n bất kỳ tham số nào đã liệt kê trên. \r\nKhả năng phân tích\r\n từ xa, giao diện người dùng, tính kết nối giao tiếp \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Ví dụ về bố trí của\r\nbảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\n1. Dữ liệu chung
\r\n\r\n1.1. Tên máy, mẫu máy\r\nvà/hoặc số mẫu máy ___________________________
\r\n\r\n1.2. Kiểu
\r\n\r\ndi động để\r\nbàn để sàn mô đun đa chức năng
\r\n\r\n1.3. Số phê chuẩn của\r\nchính phủ hoặc tổ chức có thẩm quyền khác
\r\n\r\n1.3.1. Số đăng ký\r\n______________________________________________________
\r\n\r\n1.3.2. Chứng chỉ (ví\r\ndụ dấu chứng chỉ môi trường, chứng chỉ khả năng tương thích)
\r\n\r\n_____________________________________________________________________
\r\n\r\n_____________________________________________________________________
\r\n\r\n_____________________________________________________________________
\r\n\r\n1.3.3. Khai báo sự\r\nphù hợp
\r\n\r\n1.4. Nhóm thiết bị\r\n(theo UIT/TS - Yêu cầu T)
\r\n\r\nNhóm 3 - T.4
\r\n\r\nNhóm 4 - T.563
\r\n\r\n1.5. Kiểu thiết bị
\r\n\r\nChỉ truyền \r\n
\r\n\r\nChỉ nhận \r\n
\r\n\r\nTruyền và nhận \r\n
\r\n\r\nTruyền và nhận đồng\r\nthời
\r\n\r\nĐặc biệt___________________________________________________________
\r\n\r\n1.6. Chế độ vận hành
\r\n\r\n1.6.1. Chế độ vận\r\nhành cơ bản
\r\n\r\nTruyền thủ công
\r\n\r\nGọi tự động
\r\n\r\nNhận thủ công
\r\n\r\nTự động
\r\n\r\n1.6.2. Chế độ vận hành bổ sung
\r\n\r\nTruyền trễ
\r\n\r\nChế độ sửa lỗi
\r\n\r\nĐa địa chỉ
\r\n\r\nChế độ lưu và chuyển tiếp
\r\n\r\nkiểm soát vòng
\r\n\r\nkhởi động thực\r\nthi
\r\n\r\n-bình thường
\r\n\r\n-có mật mã
\r\n\r\n-lựa chọn
\r\n\r\n-chế độ lặp
\r\n\r\ntruyền địa chỉ phụ
\r\n\r\ntruyền có mật khẩu
\r\n\r\ntruyền tệp tin
\r\n\r\n1.7. Truyền dẫn
\r\n\r\nmạng điện thoại
\r\n\r\nKhác\r\n________________________________
\r\n\r\n1.8. Đường kết nối
\r\n\r\nCáp đôi trực tiếp
\r\n\r\n-a/b (tín hiệu tương\r\ntự)
\r\n\r\n-So (tín hiệu IDSN)
\r\n\r\n-GSM
\r\n\r\n-Khác\r\n______________________________
\r\n\r\n1.8.1. Chiều dài dây\r\nnối...................................................m
\r\n\r\n1.8.2. Kiểu kết nối
\r\n\r\n1.9. Độ nhạy đầu vào\r\ncủa bên nhận __________________dBm
\r\n\r\n2. Máy truyền/Máy\r\nquét
\r\n\r\n2.1. Kiểu
\r\n\r\nThông tin bắt đầu từ\r\nlề trên...................................................mm
\r\n\r\nĐộ dộng dòng quét...................................................mm\r\n
\r\n\r\nBộ cấp tài liệu tự\r\nđộng số tờ theo _________g/m2
\r\n\r\nGiữ chỗ
\r\n\r\n2.2. Độ phân giải
\r\n\r\n2.2.1. Độ phân giải\r\ncáo nhất của máy quét.................. x........................pels/mm hoặc\r\npels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc
\r\n\r\n2.2.2. Độ phân giải\r\ntrong khi truyền
\r\n\r\nR8 x 3,85 (R8 = 8\r\npels/mm)
\r\n\r\nR8 x 7,7 \r\n
\r\n\r\nR8 x 15,4 \r\n
\r\n\r\nR16 x 15,4
\r\n\r\nloại khác .....................x...........................\r\npels/mm
\r\n\r\n200 x 200 pels trên\r\n25,4 mm
\r\n\r\n240 x 240 pels trên\r\n25,4 mm
\r\n\r\n300 x 300 pels trên\r\n25,4 mm
\r\n\r\n400 x 400 pels trên\r\n25,4 mm
\r\n\r\nKhác ....................\r\nx....................... pels trên 25,4 mm
\r\n\r\n2.3. Tài liệu được\r\ntruyền
\r\n\r\nkích cỡ nhỏ nhất............\r\nhoặc.............. mm x.......................... mm
\r\n\r\nkích cỡ tối đa.................\r\nhoặc.............. mm x............................mm
\r\n\r\nĐịnh lượng giấy nhỏ\r\nnhất/lớn nhất...................../.................... g/m2
\r\n\r\nThông tin bắt đầu từ\r\nlề trên......................................................... mm
\r\n\r\nĐộ rộng dòng quét.......................................................................\r\nmm
\r\n\r\nBộ cấp tài liệu tự\r\nđộng
\r\n\r\nGiữ chỗ
\r\n\r\n2.4. Đặc điểm quét
\r\n\r\n2.4.1. Quét bán tông
\r\n\r\nSố lớp\r\n_____________________
\r\n\r\n2.4.2. Quét đa sắc
\r\n\r\nSố màu\r\n_____________________
\r\n\r\n2.4.3. Quét màu đủ
\r\n\r\n2.5. Thừa nhận màu,\r\nhướng tới màu đen
\r\n\r\n_____________________
\r\n\r\n2.6. Thừa nhận màu,\r\nhướng tới màu trắng
\r\n\r\n_____________________
\r\n\r\n2.7. Khả năng thu nhỏ\r\n__________________
\r\n\r\n3. Máy nhận/Máy in
\r\n\r\n3.1. Chế độ cấp giấy
\r\n\r\nThủ công
\r\n\r\nTự động
\r\n\r\n-giấy đơn
\r\n\r\n-cụm
\r\n\r\n-ống cuốn
\r\n\r\n-khác\r\n_____________________
\r\n\r\n3.2. Công nghệ in
\r\n\r\n3.3. Độ phân giải
\r\n\r\n3.3.1. Độ phân giải\r\ncao nhất của thiết bị in......... x............ pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều\r\nngang x chiều dọc
\r\n\r\n3.3.2. Độ phân giải\r\nnhận
\r\n\r\nR8 x 3,85 (R8 = 8\r\npels/mm)
\r\n\r\nR8 x 7,7 \r\n
\r\n\r\nR8 x 15,4 \r\n
\r\n\r\nR16 x 15,4 \r\n
\r\n\r\nkhác................\r\nx..................... pels/mm
\r\n\r\n200 x 200 pels/25,4\r\nmm
\r\n\r\n240 x 240 pels/25,4\r\nmm
\r\n\r\n300 x 300 pels/25,4\r\nmm
\r\n\r\n400 x 400 pels/25,4\r\nmm
\r\n\r\nkhác............... x.............\r\npels/25,4 mm
\r\n\r\n3.4. Giấy nhận
\r\n\r\nGiấy tờ rời \r\n
\r\n\r\nĐịnh dạng ISO A4 \r\n
\r\n\r\nĐịnh dạng ISO B4 \r\n
\r\n\r\nĐịnh dạng ISO A3 \r\n
\r\n\r\nKhác_____________________
\r\n\r\n3.4.1. Cung cấp giấy
\r\n\r\n(cát xét 1)...............\r\ntờ theo.................... g/m2
\r\n\r\n(cát xét 2)...............\r\ntờ theo.................... g/m2
\r\n\r\n3.4.2. Độ rộng ống\r\ncuốn
\r\n\r\nISO A4 \r\n
\r\n\r\nISO B4 \r\n
\r\n\r\nISO A3 \r\n
\r\n\r\nkhác ______________________________
\r\n\r\nĐộ dài ống cuốn ___________________m\r\n
\r\n\r\nThiết bị cắt tự động \r\ntối đa............ m
\r\n\r\n3.4.3. Có thể ghi với
\r\n\r\nmực nước \r\n
\r\n\r\nbút chì \r\n
\r\n\r\nđiểm tròn \r\n
\r\n\r\nkhác______________________________
\r\n\r\n3.4.4. Đặc điểm lưu\r\ntrữ của giấy truyền nhiệt
\r\n\r\nTính rõ ràng của bản\r\nsao nhận bằng cách sử dụng giấy theo yêu cầu nhà sản xuất theo các điều kiện
\r\n\r\nTính bền.................\r\n(theo năm với các điều kiện kèm theo)
\r\n\r\nNhiệt độ..................\r\nnhỏ nhất___________________ oC
\r\n\r\nlớn\r\nnhất___________________ oC
\r\n\r\nĐộ ẩm tương đối..... nhỏ\r\nnhất___________________ oC
\r\n\r\nlớn\r\nnhất___________________ oC
\r\n\r\nYêu cầu lưu trữ tránh\r\nánh sáng
\r\n\r\n3.5. Giấy nhận không\r\nsử dụng
\r\n\r\nLoại giấy (ví dụ giấy\r\ntruyền nhiệt) ___________________
\r\n\r\nĐặc điểm lưu trữ của\r\ngiấy nhận
\r\n\r\nĐộ bền.....................................\r\n(theo năm với các điều kiện kèm theo)
\r\n\r\nNhiệt độ...................................\r\nnhỏ nhất___________________ oC
\r\n\r\nlớn\r\nnhất___________________ oC
\r\n\r\nĐộ ẩm tương đối....................\r\nnhỏ nhất___________________ oC
\r\n\r\nlớn\r\nnhất___________________ oC
\r\n\r\nyêu cầu lưu trữ tránh\r\nánh sáng
\r\n\r\nLưu trữ được yêu cầu:\r\ntheo môi trường chuẩn theo ISO 554.
\r\n\r\n3.6. Bộ cấp vật tư\r\ntiêu hao
\r\n\r\nHộp mực \r\n
\r\n\r\nMực lỏng \r\n
\r\n\r\nTrống in
\r\n\r\nKhác______________________________________
\r\n\r\n4. Thời gian truyền
\r\n\r\n4.1. Thời gian truyền\r\ncủa nhóm 3 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 3,85\r\ndòng/mm giữa các thiết bị khác nhau.
\r\n\r\n(a) không có xử lý\r\nbằng tay ___________________ s
\r\n\r\n(b) có xử lý bằng tay\r\n(thời gian kết nối
\r\n\r\ntắt thiết bị nhận đến\r\nkhi tắt thiết bị truyền ___________________ s
\r\n\r\n4.1.1. Thời gian dòng\r\nquét tối thiểu của thiết bị nhận ___________________ms
\r\n\r\n4.1.2. Thời gian dòng\r\nquét tối thiểu của thiết bị truyền ___________________ms
\r\n\r\n4.2. Thời gian truyền\r\nnhóm 4 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 200 x\r\n200 pels/inch giữa các thiết bị khác nhau sử dụng ISDN.
\r\n\r\n(a) Không có xử lý\r\nbằng tay ___________________ s
\r\n\r\n\r\n (b) Có xử lý bằng tay (thời gian kết nối,\r\n tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền) \r\n | \r\n \r\n ___________________s \r\n | \r\n
5. Kích cỡ, cân nặng,\r\ncài đặt và điều kiện vận hành thiết bị
\r\n\r\n5.1. Chiều ngang ___________________\r\ncm
\r\n\r\nChiều cao ___________________\r\ncm
\r\n\r\nChiều sâu ___________________\r\ncm
\r\n\r\nCân nặng ___________________\r\nkg
\r\n\r\n5.2. Điều kiện cài\r\nđặt
\r\n\r\nKhoảng yêu cầu tối\r\nthiểu chiều rộng............. cm x chiều sâu.............. cm
\r\n\r\nThông tin bổ sung (ví\r\ndụ trang bị, thông gió)
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n5.3. Điều kiện môi\r\ntrường
\r\n\r\n-nhiệt độ:\r\n___________________
\r\n\r\n-độ ẩm tương đối: ____________
\r\n\r\n-điện áp: ___________________
\r\n\r\n-tần số: ____________________
\r\n\r\n-cỡ giấy: ___________________
\r\n\r\n-định lượng giấy: _____________
\r\n\r\n6. Nguồn năng lượng
\r\n\r\n6.1. Điện áp định mức\r\n_________________________________V
\r\n\r\n6.2. Công suất tải\r\ntrong chế độ truyền ____________________W
\r\n\r\ntrong chế độ\r\ntruyền-nhận ______________________________W
\r\n\r\ntrong chế độ sao chép\r\n________________________________W
\r\n\r\ntrong chế độ chờ ____________________________________W
\r\n\r\n6.3. Dải tần..........................................................................\r\nHz
\r\n\r\n6.4. Công suất tiêu\r\nthụ
\r\n\r\nMạng độc lập
\r\n\r\nMạng phụ thuộc
\r\n\r\n______________________________________
\r\n\r\n______________________________________
\r\n\r\n6.5. Nguồn cấp năng\r\nlượng trên thiết bị
\r\n\r\ndạng cắm
\r\n\r\ncó đính
\r\n\r\nKiểu cắm phích ___________________
\r\n\r\nKiểu ổ cắm trên máy\r\nfax ___________________
\r\n\r\nĐộ dài dây nguồn ___________________\r\nm
\r\n\r\n6.6. Dây cách điện\r\ntrong cài đặt trong nhà
\r\n\r\nChuẩn
\r\n\r\nKhác \r\n___________________ A
\r\n\r\nĐặc điểm của bộ khởi\r\nđộng của ngắt dây ___________________
\r\n\r\nLớp vận hành của cầu\r\nchì không thể thay ___________________
\r\n\r\n6.7. Lớp an toàn
\r\n\r\nThiết bị an toàn loại\r\nI (yêu cầu điện áp nối đất)
\r\n\r\nThiết bị an toàn loại\r\nII (yêu cầu điện áp nối đất)
\r\n\r\n6.8. Thủ tục an toàn
\r\n\r\n6.8.1. Thiết bị đạt\r\nthủ tục an toàn theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế:
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n6.8.2. Thiết bị có\r\ndấu dữ liệu an toàn:
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n6.9. Nhà sản xuất
\r\n\r\n7. Tính tương thích điện từ (EMC)
\r\n\r\n7.1. Thiết bị đạt yêu cầu có không\r\n
\r\n\r\n7.2. Thiết bị có dấu\r\ndữ liệu an toàn kèm theo:
\r\n\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n8. Bức xạ
\r\n\r\n8.1. Tạp âm được đo\r\ntheo ISO 7779 và công bố (tờ hướng dẫn của nhà sản xuất) phù hợp với tiêu chuẩn\r\nISO 9296
\r\n\r\n\r\n Tạp âm \r\n | \r\n \r\n Mức âm thanh \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n làm việc - tạp âm \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mức nén âm \r\n | \r\n \r\n Nhiễu tăng cường ΔLi \r\n | \r\n
\r\n Vận hành \r\n | \r\n \r\n LWAd =...... B \r\n | \r\n \r\n LpAm =..........dBa \r\n | \r\n \r\n ΔLi.................dB \r\n | \r\n
\r\n Chế độ chờ/tiết\r\n kiệm năng lượng \r\n | \r\n \r\n LWAd =.........B (A) \r\n | \r\n \r\n LpAm =...........dBa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n
8.2. Bức xạ nhiệt = ___________________\r\nkJ
\r\n\r\n8.3. Bức xạ khác\r\n_________________________________________________________
\r\n\r\n8.4. Vật tư tiêu hao\r\n_______________________________________________________
\r\n\r\n8.5. Thiết bị tùy\r\nchọn ______________________________________________________
\r\n\r\n8.6. Phụ kiện\r\n____________________________________________________________
\r\n\r\n8.7. Khác\r\n_______________________________________________________________
\r\n\r\n\r\n\r\n
Thư\r\nmục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n[1] TCVN 1270:2008\r\n(ISO 536:1995), Giấy và cáctông - Xác định định lượng.
\r\n\r\n[2] ISO 216:1975, Writing\r\npaper and certain classes of printed matter - Trimmed sizes - A and B series\r\n(Giấy viết và các lớp chính của ấn phẩm in - Khổ sách thực - Dòng A và B).
\r\n\r\n[3] ISO 5627:1995,\r\nPaper and board - Determination of smoothness (Bekk method) - (Giấy và bìa - Xác\r\nđịnh độ mềm (phương pháp Bekk)).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Sự phù hợp
\r\n\r\n4. Điều kiện môi\r\ntrường
\r\n\r\n5. Thông tin có trong\r\nbảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\n1. Dữ liệu chung
\r\n\r\n2. Máy truyền, máy\r\nquét
\r\n\r\n3. Máy nhận, máy in
\r\n\r\n4. Thời gian truyền
\r\n\r\n5. Kích cỡ, định\r\nlượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành
\r\n\r\n6. Nguồn năng lượng
\r\n\r\n7. Tương thích điện\r\ntừ (EMC)
\r\n\r\n8. Bức xạ
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo)\r\nVí dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham\r\nkhảo
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9091:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |