CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - THIẾT BỊ VĂN PHÒNG -\r\nTHÔNG TIN TỐI THIỂU ĐƯỢC QUY ĐỊNH CHO MÁY QUÉT ẢNH
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - Office equipment - Minimum information to be specified for image\r\nscanners
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9089:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nTCVN 9089:2011 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO/IEC 14473:1999.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG\r\nNGHỆ THÔNG TIN - THIẾT BỊ VĂN PHÒNG - THÔNG TIN TỐI THIỂU ĐƯỢC QUY ĐỊNH CHO MÁY\r\nQUÉT ẢNH
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - Office equipment - Minimum information to be specified for image\r\nscanners
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này nhằm\r\ntạo thuận lợi cho người dùng lựa chọn máy quét ảnh. Tiêu chuẩn này quy định\r\nthông tin tối thiểu cần được hãng sản xuất đưa vào trong bảng thông số kỹ thuật\r\ncho máy quét ảnh.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này dành\r\ncho người dùng thông thường. Do đó, tiêu chuẩn này không mô tả toàn bộ các\r\nthông số kỹ thuật của máy quét ảnh có các tính năng đặc biệt như quét hai mặt\r\nvà tốc độ cao. Bằng việc đảm bảo tính nhất quán của thông số kỹ thuật về thông\r\ntin sản phẩm của máy quét, tiêu chuẩn này cho phép người dùng cuối so sánh một\r\ncách đầy đủ các đặc tính hiệu năng và chức năng của máy. Các thông số có ý\r\nnghĩa nhất về chức năng và hiệu năng được quy định và định nghĩa và đưa ra các\r\nphép đo về hiệu năng.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này cũng\r\náp dụng cho các kiểu máy quét ảnh thông dụng nhất, bao gồm các thông số đối với\r\nđộng cơ máy quét (thiết bị vật lý quang-cơ học) và chỉ xử lý ảnh cơ bản (các xử\r\nlý này bao gồm dữ liệu đầu ra kỹ thuật số với mã hóa thang xám, hoặc dữ liệu\r\nmàu bán tông với bit đơn chưa mã hóa). Tiêu chuẩn này không yêu cầu thông số kỹ\r\nthuật về xử lý ứng dụng tiên tiến như OCR, phiên dịch, chuyển đổi véc tơ... Do\r\ncác máy quét sử dụng cả phần mềm và/hoặc phần cứng để hoàn thành một số chức\r\nnăng và điều khiển máy quét, nên tiêu chuẩn này có một số nội dung liên quan\r\nđến phần mềm mặc dù tiêu chuẩn này chủ yếu về phần cứng máy quét. Theo lựa chọn\r\ncủa hãng sản xuất, có thể có mô tả về chức năng bổ sung. Tiêu chuẩn này không\r\nxem xét đến chất lượng ảnh cũng như không cung cấp hoặc sử dụng các mục tiêu\r\nthử có liên quan.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn\r\ndưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu\r\nghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nISO 216:1975 1),\r\nWriting paper and certain classes of printed matter - Trimmed sizes - A and\r\nB series. (Giấy viết và các chất liệu in - Kích cỡ thực - Nhóm A và B)
\r\n\r\nISO 554:1976, Standard\r\natmospheres for conditioning and/or testing - Specifications (Áp suất chuẩn cho\r\nđiều khiển và/hoặc thử nghiệm).
\r\n\r\nISO 7779:1988 2),\r\nAcoustics - Measurement of airborne noise emitted by computer and business\r\nequipment. (Âm học - Phép đo tiếng ồn do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây\r\nra).
\r\n\r\nISO 9295:1988, Acoustics\r\n- Measurement of high-frequency noise emitted by computer and business\r\nequipment. (Âm học - Phép đo tiếng ồn tần số cao do máy tính và thiết bị\r\nthương nghiệp gây ra).
\r\n\r\nISO 9296:1988, Acoustics\r\n- Declared noise emission values of computer and business equipment (Âm học - Giá\r\ntrị tạp âm được khai báo của máy tính và thiết bị thương nghiệp).
\r\n\r\n\r\n\r\nĐể phù hợp với tiêu\r\nchuẩn này, bảng thông số kỹ thuật phải có, theo thứ tự xuất hiện, toàn bộ các\r\nkhoản mục trong Điều 5 có liên quan đến máy đang được mô tả.
\r\n\r\n4. Điều kiện đo và\r\nthử nghiệm
\r\n\r\nNếu không có quy định\r\nkhác, thì tất cả các thử nghiệm và đo lường do hãng sản xuất thực hiện để cung\r\ncấp dữ liệu cho bảng thông số kỹ thuật máy quét theo tiêu chuẩn này phải được\r\ntiến hành trong các điều kiện sau:
\r\n\r\n- Nhiệt độ: 18oC đến 25oC
\r\n\r\n- Độ ẩm tương đối: 30\r\n% đến 70 %
\r\n\r\n- Điện áp: điện áp\r\nđầu vào danh định
\r\n\r\n- Tần số: tần số danh\r\nđịnh
\r\n\r\n- Khổ giấy: A4
\r\n\r\n- Định lượng giấy: 60\r\ng/m2\r\nđến 90\r\ng/m2
\r\n\r\nKhi chỉ số sức chứa\r\nđược đưa vào bảng thông số kỹ thuật, thì phải quy định định lượng giấy chuẩn.
\r\n\r\n5. Thông tin cần có\r\ntrong bảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\nĐối với mỗi thông số,\r\nbảng sau xác định số hiệu, tên thông số, mô tả vắn tắt mục thông số và phương\r\npháp đo. Các thông tin này là cần có trong bảng thông số kỹ thuật. Tiêu đề bảng\r\nthông số kỹ thuật phải chỉ ra rằng có phù hợp với tiêu chuẩn này. Phải sử dụng\r\nsố hiệu và tiêu đề bảng trong Điều 5. Có thể bỏ qua các thông số không sử dụng,\r\nnhưng không được thay đổi số hiệu của các thông số khác.
\r\n\r\n\r\n Thông\r\n số \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n \r\n Diễn\r\n giải và ví dụ \r\n | \r\n
\r\n 1. Tổng quát \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 Tên và số mẫu \r\n | \r\n \r\n Tên của hãng sản\r\n xuất và định danh mẫu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 Kiểu máy quét\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n để bàn, có bộ cấp\r\n giấy, cầm tay \r\n | \r\n
\r\n 1.3 Khả năng cảm\r\n biến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn sắc,màu \r\n | \r\n
\r\n 1.4 Kích cỡ tài\r\n liệu tối đa \r\n | \r\n \r\n ______mm x ____mm \r\nĐưa ra kích cỡ theo\r\n mm hoặc các kích cỡ chuẩn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 Độ phân giải\r\n quang \r\nhọc \r\n | \r\n \r\n ____ điểm/25,4 mm (____dpi) \r\n____ điểm/mm \r\nChỉ ra tốc độ lấy\r\n mẫu quang học cơ bản của bộ cảm biến. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 Giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SCSI, SCSI-2,\r\n Centronics \r\nIEEE-488, RS-232C \r\nTên các giao diện\r\n có thể gọi chung là Centronics và RS-232C. \r\n | \r\n
\r\n 2. Quét ảnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 Thời gian quét \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1.1 Thời gian\r\n quét trang \r\n | \r\n \r\n ____s cho 1\r\n bit/pixel (nét đơn) \r\n____s cho 8\r\n bit/pixel (256 gray) \r\n____s cho 24\r\n bit/pixel (màu) \r\n | \r\n \r\n Thời gian quét phải\r\n được đo giữa thời điểm bắt đầu quét và thời điểm kết thúc quét ảnh. Thời điểm\r\n bắt đầu được xác định khi ấn nút bắt đầu (Start) trong phần mềm ứng dụng hoặc\r\n bảng điều khiển. Thời điểm kết thúc được xác định máy PC chấm dứt việc quét\r\n ảnh. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: tên mẫu máy PC, kích cỡ bộ\r\n nhớ, giao diện, trình điều khiển máy quét ảnh và phần mềm ứng dụng. \r\n*FB, SF: A4, dàn\r\n dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi \r\n*HH: A4 hoặc A6,\r\n dàn dọc (Portrait), 150, 200 hoặc 300 dpi \r\nĐược quy định nếu\r\n có. \r\n | \r\n
\r\n 2.1.2 Thời gian\r\n quét dòng \r\n | \r\n \r\n _____ms/dòng \r\n | \r\n \r\n Cấu hình thử nghiệm\r\n được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn... \r\n | \r\n
\r\n 2.2 Tốc độ quét \r\n | \r\n \r\n _____mm/s \r\n | \r\n \r\n Cấu hình thử nghiệm\r\n được sử dụng phải nêu rõ: độ phân giải, màu/256 gray/nét đơn... \r\n | \r\n
\r\n 2.3 Bộ chuyển đổi\r\n AD \r\n | \r\n \r\n Số bit để chuyển\r\n đổi AD. \r\n | \r\n \r\n 8-bit, 10-bit,\r\n 12-bit \r\n | \r\n
\r\n 2.4 Kiểu cảm biến\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CCD, kiểu tiếp xúc \r\n | \r\n
\r\n 2.5 Nguồn sáng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đèn huỳnh quang,\r\n LED, đèn Halogen, nhiệt và/hoặc phổ màu \r\n | \r\n
\r\n 2.6 Phân tách màu \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ phương pháp\r\n phân tách được sử dụng. \r\n | \r\n \r\n Cảm biến màu R-G-B \r\nChuyển nguồn sáng\r\n R-G-B \r\n | \r\n
\r\n 2.7 Trình tự màu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3-pass, 1-pass \r\n | \r\n
\r\n 2.8 Màu nhiễu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đỏ (Red), Vàng-xanh\r\n (Yellow-Green) \r\n | \r\n
\r\n 3. Đầu ra \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 Chế độ đầu ra \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ chế độ đầu\r\n ra. \r\n | \r\n \r\n Màu R-G-B, màu\r\n C-M-Y, thang xám, nét đơn, hòa sắc, khuếch tán lỗi. Chỉ ra kích cỡ ma trận\r\n hoặc số bán tông, cho hòa sắc và khuếch tán lỗi. \r\n | \r\n
\r\n 3.2 Thang xám \r\n | \r\n \r\n Số các bit đầu ra\r\n của máy quét ảnh. \r\n | \r\n \r\n 8-bit, 12-bit,\r\n R-G-B bit cho mỗi màu. \r\n | \r\n
\r\n 3.3 Trình tự màu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tuần tự điểm, tuần\r\n tự dòng, tuần tự trang \r\n | \r\n
\r\n 3.4 Độ phân giải\r\n đầu ra \r\n | \r\n \r\n _____dpi \r\nChỉ ra (các) giá\r\n trị hoặc dải của độ phân giải tính toán. \r\n | \r\n \r\n 100/200/300 dpi\r\n 50-600 dpi \r\n | \r\n
\r\n 3.5 Tốc độ dữ liệu\r\n đầu ra tối đa có thể đạt được \r\n | \r\n \r\n _____MB/s \r\nChỉ ra giá trị của\r\n tốc độ dữ liệu đầu ra tối đa có thể đạt được bởi máy quét ảnh. \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra giá trị tại\r\n mỗi giao diện. \r\n | \r\n
\r\n 3.6 Tốc độ dữ liệu\r\n đầu ra trung bình có thể đạt được \r\n | \r\n \r\n _____MB/s \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra giá trị tại\r\n mỗi giao diện. Cấu hình thử nghiệm được sử dụng phải nêu rõ: Tên mẫu máy PC,\r\n kích cỡ bộ nhớ, giao diện, trình điều khiển (driver) máy quét ảnh và phần mềm\r\n ứng dụng. \r\n | \r\n
\r\n 4. Chức năng và\r\n điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ nếu chức\r\n năng có thể đạt được bởi phần cứng hoặc bởi phần mềm bao gồm máy quét ảnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n _____--_____% \r\nChỉ ra dải tỷ lệ\r\n dựa trên độ phân giải quang học. \r\n | \r\n \r\n 50-200 % \r\n | \r\n
\r\n 4.2 Độ tương phản \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra dải điều\r\n khiển độ tương phản. \r\n | \r\n \r\n 0-255 mức \r\nĐộ tương phản là tỷ\r\n lệ của vùng có ảnh và vùng không có ảnh. \r\n | \r\n
\r\n 4.3 Độ sáng \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra dải điều\r\n khiển độ sáng. \r\n | \r\n \r\n 0-255 mức \r\nĐộ sáng là mật độ\r\n chung của ảnh. \r\n | \r\n
\r\n 4.4 Khác \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ các chức\r\n năng khác. \r\n | \r\n \r\n Xén, nén, chỉnh độ\r\n tương phản, phân đoạn, đánh dấu, độ sắc nét, chỉnh màu, cảm biến kích cỡ tự\r\n động \r\n | \r\n
\r\n 5. Bộ cấp tài liệu\r\n tự động \r\n(ADF) \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ nếu là chuẩn\r\n hay là tùy chọn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 Kiểu ADF \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp tài liệu, cố\r\n định tài liệu \r\n | \r\n
\r\n 5.2 Kích cỡ tài\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n Từ ____mm x ____mm \r\nđến ___mm x ____mm \r\nĐưa ra kích cỡ theo\r\n mm hoặc theo kích cỡ chuẩn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.3 Định lượng tài\r\n liệu (độ \r\ndày) \r\n | \r\n \r\n Từ _____g/m2 đến _____g/m2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.4 Sức chứa \r\n | \r\n \r\n Tổng độ dày tối đa _____mm. \r\nTối đa _____ tờ\r\n (dựa theo _____ g/m2). \r\nTổng độ dày theo milimet\r\n hoặc số tờ. \r\n | \r\n \r\n Hãng sản xuất phải\r\n cho biết sức chứa danh định về định lượng giấy chuẩn. \r\n | \r\n
\r\n 5.5 Tốc độ quét\r\n trang của máy quét có ADF \r\n | \r\n \r\n _____ trang/phút:\r\n (PPM) \r\nĐo số trang tối đa\r\n có thể quét trong mỗi phút mà có sử dụng ADF. \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ cấu hình:\r\n kích cỡ trang, định hướng trang, độ phân giải quét ảnh và bits/pixel. Sử dụng\r\n 200 dpi, 1 bit/pixel, A4 và dàn dọc nếu có thể. \r\n | \r\n
\r\n 5.6 Kích thước ADF \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng x chiều\r\n sâu x chiều cao (mm) \r\nQuy định kích thước\r\n nếu ADF là tùy chọn. \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra nếu không\r\n tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác. \r\n | \r\n
\r\n 5.7 Khối lượng của\r\n ADF \r\n | \r\n \r\n _____ kg \r\nĐưa ra khối lượng\r\n theo kg, nếu ADF được chọn. \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra nếu không\r\n tính khay. \r\n | \r\n
\r\n 6. Quét ảnh trong\r\n suốt \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ là theo\r\n chuẩn hay tùy chọn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 Kiểu trong suốt \r\n | \r\n \r\n Nêu rõ kiểu phim\r\n trong suốt. \r\n | \r\n \r\n Phim âm bản 35 mm,\r\n Phim dương bản 4»x5», OHF \r\n | \r\n
\r\n 6.2 Vùng quét ảnh \r\n | \r\n \r\n _____mm x _____mm \r\nĐưa ra kích thước\r\n theo mm hoặc kích cỡ chuẩn. \r\n | \r\n \r\n 210 mm x 297 mm\r\n (A4), Letter, JIS B5 \r\n | \r\n
\r\n 6.3 Kích thước đơn\r\n vị trong suốt \r\n | \r\n \r\n chiều rộng x chiều\r\n sâu x chiều cao (mm) \r\nĐưa ra kích thước\r\n theo mm, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn. \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra nếu không\r\n tính nút bấm và thành phần khác. \r\n | \r\n
\r\n 6.4 Khối lượng đơn\r\n vị trong suốt \r\n | \r\n \r\n _____kg \r\nĐưa ra khối lượng\r\n theo kg, nếu đơn vị trong suốt là tùy chọn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7. Đặc điểm vật lý\r\n và nguồn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 Kích thước \r\n | \r\n \r\n chiều rộng x chiều\r\n sâu x chiều cao (mm) đưa ra kích thước theo mm. \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra nếu không\r\n tính khay, nút bấm hoặc thành phần khác. \r\n | \r\n
\r\n 7.2 Khối lượng \r\n | \r\n \r\n _____kg \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra nếu có hoặc\r\n không kèm các phụ kiện. \r\n | \r\n
\r\n 7.3 Điện áp hoặc\r\n dải điện \r\náp \r\n | \r\n \r\n _____V, __-_____V. \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra nếu là AC\r\n hoặc DC. Chỉ ra nếu dùng pin. Chỉ ra độ dung sai. \r\n | \r\n
\r\n 7.4 Tần số hoặc dải\r\n tần số \r\n | \r\n \r\n _____Hz, _____-_____\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Chỉ nguồn AC. Chỉ\r\n ra độ dung sai. \r\n | \r\n
\r\n 7.5 Công suất \r\n | \r\n \r\n Tối đa _____ W. Chỉ\r\n ra giá trị điện áp đầu vào danh định. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.6 Môi trường hoạt\r\n động \r\n | \r\n \r\n _____-_____oC, ___-_____ % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8. EMC và an toàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 Yêu cầu EMC \r\n | \r\n \r\n Các tiêu chuẩn bức\r\n xạ và miễn nhiễm được áp dụng. \r\n | \r\n \r\n TCVN 7189 (CISPR\r\n 22) (Lớp A hoặc B), Lớp FCC A hoặc B, VCCI-2, IEC 801/1-6 \r\n | \r\n
\r\n 8.2 Yêu cầu an toàn \r\n | \r\n \r\n Chỉ ra tiêu chuẩn\r\n có thể áp dụng. \r\n | \r\n \r\n IEC, UL, CSA, EN \r\n | \r\n
\r\n 8.3 Tạp âm \r\n | \r\n \r\n Mức công suất âm\r\n thanh và mức áp suất âm thanh \r\n | \r\n \r\n Đo theo ISO 7779 và\r\n ISO 9295. Được khai báo theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối\r\n đa. \r\n | \r\n
\r\n 9. Tùy chọn/Phụ\r\n kiện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Thiết bị ngoại vi\r\n có thể thay đổi tính năng của máy. \r\n | \r\n \r\n Đơn vị cấp giấy \r\nKhay đầu vào sức\r\n chứa lớn \r\nBảng/bộ tiếp hợp\r\n Fax \r\n | \r\n
\r\n 9.2 Phụ kiện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ dụng cụ giao\r\n diện, bảng giao diện, cáp kết nối. Quy định nếu cần cáp chất lượng cao do các\r\n yêu cầu EMC. \r\n | \r\n
\r\n 9.3 Phần mềm đi kèm \r\n | \r\n \r\n Liệt kê tên của\r\n phần mềm đi kèm. \r\n | \r\n \r\n Phần mềm tiện ích\r\n cho Windows, trình điều khiển, phần mềm trên UNIX. \r\nCác thông số kỹ\r\n thuật liên quan đến phần mềm có thể được mô tả trong Điều 4. \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH FB = Máy\r\nquét để bàn, SF = Máy quét có bộ cấp giấy, hH = Máy quét ảnh bằng tay.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Ví dụ bố trí trong\r\nbảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\n\r\n 1. Tổng quát \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 Tên và số mẫu \r\n | \r\n \r\n ____________ \r\n | \r\n
\r\n 1.2 Kiểu máy quét\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n Máy quét để bàn \r\n | \r\n
\r\n 1.3 Khả năng cảm\r\n biến \r\n | \r\n \r\n Màu và đơn sắc \r\n | \r\n
\r\n 1.4 Kích cỡ tài\r\n liệu tối đa \r\n | \r\n \r\n 216 mm x 297 mm \r\n | \r\n
\r\n 1.5 Độ phân giải\r\n quang học \r\n | \r\n \r\n 300 dpi x 300 dpi \r\n | \r\n
\r\n 1.6 Giao diện \r\n | \r\n \r\n SCSI \r\n | \r\n
\r\n 2. Quét ảnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 Thời gian quét\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1.1 Thời gian\r\n quét trang \r\n | \r\n \r\n _____s (A4, dàn dọc, 300\r\n dpi, 1 bit/pixel) \r\n | \r\n
\r\n Hệ thống đo lường \r\n | \r\n \r\n Tên máy PC,\r\n (486/DX4/66MHz), kích cỡ bộ nhớ chính, ứng dụng, trình điều khiển, máy quét\r\n ảnh, giao diện... ________ \r\n | \r\n
\r\n 2.1.2 Thời gian\r\n quét dòng \r\n | \r\n \r\n _____ms/dòng (A4, dàn\r\n dọc, 300 dpi, 1 bit/pixel) \r\n | \r\n
\r\n 2.2 Tốc độ quét \r\n | \r\n \r\n _____mm/s \r\n | \r\n
\r\n 2.3 Bộ chuyển đổi\r\n AD \r\n | \r\n \r\n 8-bit \r\n | \r\n
\r\n 2.4 Kiểu cảm biến\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n CCD \r\n | \r\n
\r\n 2.5 Nguồn sáng \r\n | \r\n \r\n Đèn huỳnh quang \r\n | \r\n
\r\n 2.6 Phân tách màu \r\n | \r\n \r\n Cảm biến màu R-G-B \r\n | \r\n
\r\n 2.7 Trình tự màu \r\n | \r\n \r\n 1-pass \r\n | \r\n
\r\n 2.8 Màu nhiễu \r\n | \r\n \r\n Không ứng dụng \r\n | \r\n
\r\n 3. Đầu ra \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 Chế độ đầu ra \r\n | \r\n \r\n Màu R-G-B \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thang màu xám \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thuật nét đơn \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hòa sắc 4 x 4, 8 x\r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Khuếch tán lỗi \r\n | \r\n
\r\n 3.2 Thang xám \r\n | \r\n \r\n 8 bit cho mỗi màu \r\n | \r\n
\r\n 3.3 Trình tự màu \r\n | \r\n \r\n dòng liên tục \r\n | \r\n
\r\n 3.4 Độ phân giải\r\n đầu ra \r\n | \r\n \r\n 50 - 600 dpi \r\n | \r\n
\r\n 3.5 Tốc độ dữ liệu\r\n đầu ra tối đa có thể đạt được \r\n | \r\n \r\n _____MB/s \r\n | \r\n
\r\n 3.6 Tốc độ dữ liệu\r\n đầu ra trung bình có thể đạt được \r\n | \r\n \r\n _____MB/s \r\n | \r\n
\r\n 4. Chức năng và\r\n điều khiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n 100 - 200 % \r\n | \r\n
\r\n 4.2 Độ tương phản \r\n | \r\n \r\n 0 - 255 mức \r\n | \r\n
\r\n 4.3 Độ sáng \r\n | \r\n \r\n 0 - 255 mức \r\n | \r\n
\r\n 4.4 Khác \r\n | \r\n \r\n Nén, chỉnh tương\r\n phản \r\n | \r\n
\r\n 5. Bộ cấp tài liệu\r\n tự động (ADF) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 Kiểu ADF \r\n | \r\n \r\n Cấp tài liệu \r\n | \r\n
\r\n 5.2 Kích cỡ tài\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n Từ_____ mm x _____ mm, đến _____ mm x _____ mm \r\n | \r\n
\r\n 5.3 Định lượng tài\r\n liệu (độ dày) \r\n | \r\n \r\n Từ _____ g/m2,\r\n đến _____\r\n g/m2 \r\n | \r\n
\r\n 5.4 Sức chứa \r\n | \r\n \r\n tối đa là _____ tờ (trên cơ sở _____ g/m2) \r\n | \r\n
\r\n 5.5 Tốc độ quét\r\n trang của máy quét có ADF \r\n | \r\n \r\n _____trang/phút \r\n | \r\n
\r\n 5.6 Kích thước ADF \r\n | \r\n \r\n _____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] \r\n | \r\n
\r\n 5.7 Khối lượng của\r\n ADF \r\n | \r\n \r\n _____kg \r\n | \r\n
\r\n 6. Quét ảnh trong\r\n suốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 Kiểu trong suốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Phim âm bản 35 mm \r\n | \r\n
\r\n 6.2 Vùng quét ảnh \r\n | \r\n \r\n 210 mm x 297 mm \r\n | \r\n
\r\n 6.3 Kích thước đơn\r\n vị trong suốt \r\n | \r\n \r\n _____mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] \r\n | \r\n
\r\n 6.4 Khối lượng đơn\r\n vị trong suốt \r\n | \r\n \r\n _____ kg \r\n | \r\n
\r\n 7. Đặc điểm vật lý\r\n và nguồn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 Kích thước \r\n | \r\n \r\n _____ mm[w] x _____ mm[d] x _____ mm[h] \r\n | \r\n
\r\n 7.2 Khối lượng \r\n | \r\n \r\n _____ kg \r\n | \r\n
\r\n 7.3 Điện áp hoặc\r\n dải điện áp \r\n | \r\n \r\n _____ V \r\n | \r\n
\r\n 7.4 Tần số hoặc dải\r\n tần số \r\n | \r\n \r\n _____ Hz \r\n | \r\n
\r\n 7.5 Công suất \r\n | \r\n \r\n _____ W tối đa: \r\n | \r\n
\r\n 7.6 Môi trường hoạt\r\n động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n tối thiểu: _____oC tối đa: _____oC \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm tương đối \r\n | \r\n \r\n tối thiểu: _____% tối đa: _____% \r\n | \r\n
\r\n 8. EMC và an toàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 Yêu cầu EMC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các tiêu chuẩn được\r\n áp dụng \r\n | \r\n \r\n _____ \r\n | \r\n
\r\n 8.2 Các yêu cầu an\r\n toàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các tiêu chuẩn được\r\n áp dụng \r\n | \r\n \r\n _____ \r\n | \r\n
\r\n 8.3 Tạp âm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mức công suất âm\r\n thanh được khai báo \r\n | \r\n \r\n _____ B (A) \r\n | \r\n
\r\n Mức áp suất âm\r\n thanh \r\n | \r\n \r\n _____ dB(A) \r\n | \r\n
\r\n 9. Tùy chọn/Phụ\r\n kiện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 Các tùy chọn \r\n | \r\n \r\n _____ \r\n | \r\n
\r\n 9.2 Phụ kiện \r\n | \r\n \r\n _____ \r\n | \r\n
\r\n 9.3 Phần mềm đi kèm \r\n | \r\n \r\n _____ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Sự phù hợp
\r\n\r\n4. Điều kiện đo và\r\nthử nghiệm
\r\n\r\n5. Thông tin cần có\r\ntrong bảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\n1. Khái quát
\r\n\r\n2. Quét ảnh
\r\n\r\n3. Đầu ra
\r\n\r\n4. Chức năng và điều\r\nkhiển phụ được thực thi bởi phần cứng hoặc phần mềm
\r\n\r\n5. Bộ cấp tài liệu tự\r\nđộng (ADF)
\r\n\r\n6. Quét ảnh trong\r\nsuốt
\r\n\r\n7. Đặc điểm vật lý và\r\nnguồn điện
\r\n\r\n8. EMC và an toàn
\r\n\r\n9. Tùy chọn/Phụ kiện
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo)\r\nVí dụ bố trí trong bảng thông số kỹ thuật
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9089:2011 (ISO/IEC 14473:1999) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9089:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |