TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8673:2011
\r\n\r\nMÁY LASER CHIẾU NGOÀI - CÁC\r\nTHÔNG SỐ VỀ QUANG
\r\n\r\nInfrared semiconductor laser - Optical\r\nparameters
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8673:2011 được chuyển đổi từ 52TCN-TTB\r\n0021:2003 và 52TCN-TTB 0022:2003 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của\r\nLuật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số\r\n127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều\r\ncủa Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 8673:2011 do Viện Trang thiết bị và Công\r\ntrình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng\r\nthẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY LASER CHIẾU NGOÀI - CÁC\r\nTHÔNG SỐ VỀ QUANG
\r\n\r\nInfrared semiconductor laser - Optical\r\nparameters
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số quang\r\nhọc và phương pháp thử cho máy laser chiếu ngoài.
\r\n\r\n1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy laser chiếu ngoài được sử\r\ndụng trong các khoa/phòng phục hồi chức năng, vật lý trị liệu tại các cơ sở điều trị với các\r\ntác dụng chủ yếu sau:
\r\n\r\n- tăng mao mạch tuần hoàn;
\r\n\r\n- kháng viêm;
\r\n\r\n- kích thích tái sinh tổ chức;
\r\n\r\n- giảm đau;
\r\n\r\n- tăng chuyển hóa và thải trừ.
\r\n\r\n2. Tiêu chuẩn viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc\r\náp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng\r\nbản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 7303-1 (IEC 60601 -1) Thiết bị điện y tế - Phần\r\n1: Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu.
\r\n\r\nTCVN 7303-2-22 (IEC 60601-2-22) Thiết bị điện y tế\r\n- Phần 2-22: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết\r\nbị chẩn đoán và điều trị bằng laser.
\r\n\r\n3. Các thông số cơ bản
\r\n\r\n3.1. Quy định chung
\r\n\r\nCác máy trên phải đáp ứng được các yêu cầu chung như\r\nsau:
\r\n\r\n- điện áp sử dụng: 220 V xoay chiều, 50 Hz;
\r\n\r\n- có khả năng ghép nối bằng dây dẫn\r\nquang loại dùng cho chuyên khoa Tai-Mũi-Họng.
\r\n\r\n- yêu cầu về an toàn điện: theo TCVN 7303-1 (IEC 60601-1) Thiết bị điện\r\ny tế - Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu.
\r\n\r\n3.2. Giá trị giới hạn các thông số cho đầu phát laser
\r\n\r\nBảng 1 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số cho đầu phát laser
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Bước sóng, nm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Loại 630 \r\n | \r\n \r\n 627 ¸ 633 \r\n | \r\n
\r\n Loại 632 \r\n | \r\n \r\n 629 ¸ 635 \r\n | \r\n
\r\n Loại 760 \r\n | \r\n \r\n 750 ¸ 766 \r\n | \r\n
\r\n Loại 830 \r\n | \r\n \r\n 825 ¸ 835 \r\n | \r\n
\r\n Loại 960 \r\n | \r\n \r\n 950 ¸ 965 \r\n | \r\n
\r\n Công suất phát/1 đầu phát,\r\n mW \r\n | \r\n \r\n 2 ¸ 5 \r\n | \r\n
\r\n Công suất phát/1 đầu phát ở\r\n khoảng cách 1cm, mW \r\n | \r\n \r\n 8 ¸ 16 \r\n | \r\n
\r\n Công suất phát/1 đầu phát ở khoảng cách 20cm, mW \r\n | \r\n \r\n ³ 4 \r\n | \r\n
\r\n Diện tích phát ở khoảng\r\n cách 10cm, cm2 \r\n | \r\n \r\n ³ 25 \r\n | \r\n
4. Phương pháp thử
\r\n\r\n4.1. Sơ\r\nđồ đo kiểm mẫu
\r\n\r\nCó thể đo kiểm\r\ncác thông số bằng thiết bị đo công suất ánh sáng (Hình 1).
\r\n\r\nHình 1 - Sơ đồ kiểm tra công\r\nsuất laser
\r\n\r\n4.2. Kiểm tra công suất laser
\r\n\r\n4.2.1. Chuẩn bị
\r\n\r\n- cắm cáp nguồn vào nguồn điện lưới có điện áp 220 V, 50 Hz.
\r\n\r\n4.2.2. Tiến hành kiểm tra
\r\n\r\n- bật công tắc nguồn;
\r\n\r\n- đặt thời gian bằng các nút + hay -;
\r\n\r\n- nối đầu phát chùm tia vào máy;
\r\n\r\n- bật công tắc khởi động;
\r\n\r\n- đọc giá trị trên máy;
\r\n\r\n- ghi các kết quả đo vào phiếu kiểm tra.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8673:2011 về Máy laser chiếu ngoài – Các thông số về quang đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8673:2011 về Máy laser chiếu ngoài – Các thông số về quang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8673:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |