TIÊU CHUẨN\r\nQUỐC GIA
\r\n\r\n\r\n\r\nMÁY ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TẦN SỐ THẤP - THÔNG SỐ XUNG ĐIỆN
\r\n\r\nLow frequency electrotherapy\r\nequipment - Electrical pulse parameters
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 8672:2011 được chuyển đổi từ 52TCN-TTB 0024:2003 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của\r\nLuật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7\r\nNghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn\r\nvà Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 8672:2011 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng\r\nthẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY\r\nĐIỀU TRỊ ĐIỆN TẦN SỐ THẤP - THÔNG SỐ XUNG ĐIỆN
\r\n\r\nLow frequency electrotherapy\r\nequipment - Electrical pulse parameters
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện từ trường đối với máy điều trị điện tần số thấp.
\r\n\r\n1.2. Tiêu chuẩn này\r\náp dụng cho các máy điều trị điện tần số thấp được sử dụng trong các khoa/phòng\r\nphục hồi chức năng, vật lý trị liệu tại các cơ sở điều trị với các tác dụng chủ yếu sau:
\r\n\r\n- điều trị bại liệt;
\r\n\r\n- kích thích thần kinh cảm giác;
\r\n\r\n- kích thích thần kinh vận động;
\r\n\r\n- tăng mao mạch tuần hoàn;
\r\n\r\n- giảm đau;
\r\n\r\n- tăng hấp thụ và thải trừ;
\r\n\r\n- khử co thắt và giảm trương lực cơ.
\r\n\r\n2. Các thông số cơ bản
\r\n\r\n2.1. Quy định chung
\r\n\r\n- có ít nhất 9 dạng dòng cơ bản (xem 3.2);
\r\n\r\n- có ít nhất 1 cặp điện cực.
\r\n\r\n- yêu cầu về an toàn điện: theo TCVN 7303-1 (IEC 60601-1) Thiết bị điện\r\ny tế - Yêu cầu chung về an toàn\r\ncơ bản và tính năng thiết yếu.
\r\n\r\n2.2. Các dạng dòng điện cơ bản
\r\n\r\n2.2.1. Dòng xung tam giác E100
\r\n\r\nHình dạng: xung tam giác (Hình 1).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng mili giây
\r\n\r\nHình 1 - Dạng xung tam giác\r\nE100
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện E100 được quy\r\nđịnh trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện E100
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 85 ÷ 100 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 300 ÷ 500 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
2.2.2. Dòng xung tam giác E200
\r\n\r\nHình dạng: xung tam giác (Hình 2).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng mili giây
\r\n\r\nHình 2 - Dạng xung tam giác\r\nE200
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện E200 được quy\r\nđịnh trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Giá trị giới hạn các thông số\r\nxung điện E200
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 170 ÷ 200 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 600 ÷ 1 000 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
2.2.3. Dòng xung tam giác E500
\r\n\r\nHình dạng: xung tam giác (Hình 3).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng mili giây
\r\n\r\nHình 3 - Dạng xung tam giác\r\nE500
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện E500 được quy\r\nđịnh trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện E500
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 400 ÷ 500 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 1 500 ÷ 2 000 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
2.2.4. Dòng xung vuông UR
\r\n\r\nHình dạng: xung vuông (Hình 4).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng mili giây
\r\n\r\nHình 4 - Dạng xung vuông UR
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện UR được quy định\r\ntrong Bảng 4.
\r\n\r\nBảng 4 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện UR
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 1,9 ÷ 2,1 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 4,8 ÷ 5,2 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
2.2.5. Dòng xung hình sin DF
\r\n\r\nHình dạng: xung hình sin (Hình 5).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng mili giây
\r\n\r\nHình 5 - Dạng xung hình sin\r\nDF
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện DF được quy định\r\ntrong Bảng 5.
\r\n\r\nBảng 5 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện DF
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 9,5 ÷ 10 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
\r\n Tần số, Hz \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
2.2.6. Dòng xung hình sin CP
\r\n\r\nHình dạng: xung hình sin (Hình 6).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng miligiây
\r\n\r\nHình 6 - Dạng xung hình sin\r\nCP
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện CP được quy định trong Bảng 6.
\r\n\r\nBảng 6 - Giá trị giới hạn các thông số\r\nxung điện CP
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 9,5 ÷ 10 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trong giây lẻ \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Trong giây chẵn \r\n | \r\n \r\n 9,5 ÷ 10 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
\r\n Tần số, Hz \r\n | \r\n \r\n 50 ÷ 100 \r\n | \r\n
2.2.7. Dòng xung vuông F20
\r\n\r\nHình dạng: xung vuông (Hình 7).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng miligiây
\r\n\r\nHình 7 - Dạng xung vuông F20
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện F20 được quy\r\nđịnh trong Bảng 7.
\r\n\r\nBảng 7 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện F20
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 19 ÷ 21 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 29 ÷ 31 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
2.2.8. Dòng xung tam giác F1
\r\n\r\nHình dạng: xung tam giác (Hình 8).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng miligiây
\r\n\r\nHình 8 - Dạng xung tam giác\r\nF1
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện F1 được quy định\r\ntrong Bảng 8.
\r\n\r\nBảng 8 - Giá trị giới hạn các thông số xung điện F1
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 0,95 ÷ 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 19 ÷ 21 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
2.2.9. Dòng không đổi Galvanic (GAL)
\r\n\r\nHình dạng: dòng liên tục với xung hẹp (Hình 9).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng miligiây
\r\n\r\nHình 9 - Dạng xung không đổi\r\nGalvanic
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện GAL được quy\r\nđịnh trong Bảng 9.
\r\n\r\nBảng 9 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện GAL
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 0,120 ÷ 0,130 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa 2 xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 0,005 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ dòng điện, mA \r\n | \r\n \r\n ≤ 80 \r\n | \r\n
\r\n Tần số, Hz \r\n | \r\n \r\n 7 500 ÷ 8 000 \r\n | \r\n
2.3. Điện cực
\r\n\r\n2.3.1. Điện cực bằng cao su hoặc nhôm: >\r\n2 cm x 2 cm.
\r\n\r\n2.3.2. Điện cực\r\nbút: < 1 cm x 1 cm.
\r\n\r\n2.4. Biên dạng chùm xung
\r\n\r\n2.4.1. Đối với\r\ncác dạng dòng gây co cơ như F1, F20, UR, phải có khả năng điều chế biên độ để\r\ncó được biên dạng chùm xung có dạng đường bao như Hình 10.
\r\n\r\nHình 10 - Đường bao của biên\r\ndạng chùm xung
\r\n\r\n3. Phương pháp thử
\r\n\r\n3.1. Sơ đồ đo kiểm mẫu
\r\n\r\nĐo kiểm các thông số thời gian bằng máy hiện sóng, thông số cường độ dòng điện bằng ampe kế\r\n(Hình 11).
\r\n\r\nHình 11 - Đo kiểm bằng ampe\r\nvà máy hiện sóng
\r\n\r\n3.2. Kiểm tra hình dạng điện áp trên tải
\r\n\r\n3.2.1. Chuẩn bị
\r\n\r\n- cắm cáp nguồn vào ổ điện có điện áp xoay chiều\r\n220 V, 50 Hz. Nhất thiết phải có dây nối đất ở phích nguồn. Đưa núm xoay cường độ về tận cùng bên trái.
\r\n\r\n- bật công tắc nguồn. Sau 2 s đèn chỉ thị trên mặt máy hiển thị 0 mA.
\r\n\r\n3.2.2. Kiểm tra hình dạng và giá trị điện áp trên tải
\r\n\r\n- dùng điện trở 500 2 W nối vào hai đầu dây nối điện cực.\r\nDùng máy hiện sóng hiển thị dạng\r\nsóng trên hai đầu điện trở tải này. Tăng mức dòng ra\r\nvà kiểm tra bằng mắt hình dạng\r\nxung ở các mức 5 mA, 10 mA, 20 mA\r\nvà 50 mA. Các đỉnh áp tương ứng phải là 2,5 V, 5 V, 10 V và 25 V.
- ghi các kết quả đo vào phiếu kiểm tra.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8672:2011 về Máy điều trị điện tần số thấp – Thông số xung điện đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8672:2011 về Máy điều trị điện tần số thấp – Thông số xung điện
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8672:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |