\r\n\r\n
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\n
TCVN 7863 : 2008
\r\n\r\n
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN - YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
\r\n\r\n
Single-capped\r\nfluorescent lamps - Performance specifications
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
TCVN 7863 : 2008 hoàn toàn tương\r\nđương với IEC 60901:2000 và sửa đổi 3: 2004;
\r\n\r\n
TCVN 7863 : 2008 do Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
BÓNG\r\nĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN - YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
\r\n\r\n
Single-capped\r\nfluorescent lamps - Performance specifications
\r\n\r\n
Mục 1. Quy định\r\nchung
\r\n\r\n
1.1 Phạm vi áp\r\ndụng
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu\r\nvề tính năng đối với bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn dùng trong chiếu sáng\r\nthông dụng.
\r\n\r\n
Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này\r\nchỉ liên quan đến thử nghiệm điển hình. Điều kiện về sự phù hợp kể cả các\r\nphương pháp đánh giá thống kê hiện đang được xem xét.
\r\n\r\n
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu\r\nbóng đèn và các chế độ làm việc có balát ngoài dưới đây:
\r\n\r\n
a) bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên trong, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm\r\nviệc với điện xoay chiều tần số công nghiệp;
\r\n\r\n
b) bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm\r\nviệc với điện xoay chiều tần số công nghiệp có sử dụng tắcte và có thể làm việc\r\nở tần số cao;
\r\n\r\n
c) bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm\r\nviệc với điện xoay chiều tần số công nghiệp nhưng không sử dụng tắcte (không có\r\ntắcte) và có thể làm việc ở tần số cao;
\r\n\r\n
d) bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm\r\nviệc ở tần số cao;
\r\n\r\n
e) bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt không nung nóng trước, được thiết kế để\r\nlàm việc ở tần số cao;
\r\n\r\n
Một số yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn\r\nnày có viện dẫn "tờ dữ liệu bóng đèn liên quan". Một số bóng đèn có\r\ntờ dữ liệu được nêu trong tiêu chuẩn này. Các bóng đèn còn lại thuộc phạm vi áp\r\ndụng của tiêu chuẩn này nhưng dữ liệu liên quan lại do nhà chế tạo bóng đèn\r\nhoặc đại lý được ủy quyền cung cấp.
\r\n\r\n
1.2 Mục đích
\r\n\r\n
Nếu bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn\r\nnày thì có nhiều khả năng để bóng đèn sẽ khởi động và làm việc thỏa đáng ở điện\r\náp từ 92% đến 106% điện áp nguồn danh định và ở nhiệt độ không khí xung quanh\r\ntừ 10oC đến 50oC, khi làm việc với balát phù hợp với TCVN\r\n6479 (IEC 60921) hoặc TCVN 7674 (IEC 60929) cùng với tắcte phù hợp với TCVN\r\n6482 (IEC 60155) và IEC 60927 và được lắp vào đèn điện phù hợp với IEC 60598-1.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Đối với một số bóng đèn,\r\nthông tin bổ sung để thiết kế balát tần số cao được nêu ra để khởi động đúng\r\ntại nhiệt độ không khí xung quanh bằng -15oC.
\r\n\r\n
1.3 Tài liệu\r\nviện dẫn
\r\n\r\n
Các tài liệu viện dẫn sau là cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\n
TCVN 6479 (IEC 60921), Balát dùng\r\ncho bóng đèn huỳnh quang dạng ống - Yêu cầu về tính năng.
\r\n\r\n
TCVN 6482: 1999 (IEC 60155: 1993),\r\nTắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
\r\n\r\n
TCVN 7591: 2006 (IEC 61199: 1993),\r\nBóng đèn huỳnh quang một đầu đèn - Quy định về an toàn
\r\n\r\n
TCVN 7670: 2007 (IEC 60081: 1997),\r\nBóng đèn huỳnh quang hai đầu - Yêu cầu về tính năng
\r\n\r\n
TCVN 7674 (IEC 60929), Balát điện\r\ntử cung cấp bằng nguồn điện xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống -\r\nYêu cầu về tính năng
\r\n\r\n
IEC 60050(845): 1987, International\r\nElectrotechnical Vocabulary - Chapter 845: Lighting (Từ vựng kỹ thuật điện quốc\r\ntế (IEV) - Chương 845: Chiếu sáng)
\r\n\r\n
IEC 60061-1: 1969, Lamp caps and\r\nholders together with gauges for the control of interchangeability and safety -\r\nPart 1: Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả\r\nnăng lắp lẫn và an toàn - Phần 1: Đầu đèn)
\r\n\r\n
IEC 60598-1, Luminaires - Part 1:\r\nGeneral requirements and tests (Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm)
\r\n\r\n
IEC 60927: 1996, Auxiliaries for\r\nlamps - Starting devices (other than glow starters) - Performance requirements\r\n(Phụ kiện dùng cho bóng đèn - Thiết bị khởi động (không phải loại tắcte chớp\r\nsáng) - Yêu cầu về tính năng)
\r\n\r\n
IEC/TS 61231: 1999, International\r\nlamp coding system (ILCOS) (Hệ thống mã bóng đèn quốc tế)
\r\n\r\n
1.4 Định\r\nnghĩa
\r\n\r\n
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các\r\nđịnh nghĩa dưới đây.
\r\n\r\n
Về các định nghĩa liên quan đến chiếu\r\nsáng, xem IEC 60050 (845).
\r\n\r\n
1.4.1
\r\n\r\n
Bóng đèn huỳnh quang (fluorescent\r\nlamp)
\r\n\r\n
Bóng đèn phóng điện loại thủy ngân\r\náp suất thấp, trong đó phần lớn ánh sáng được phát ra từ một hoặc một số lớp\r\nvật liệu phốt pho bị kích thích bởi bức xạ cực tím do phóng điện.
\r\n\r\n
1.4.2
\r\n\r\n
Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn\r\n(single-capped fluorescent lamp)
\r\n\r\n
Bóng đèn huỳnh quang có một đầu\r\nđèn, làm việc trên các mạch điện bên ngoài có phương tiện khởi động lắp bên\r\ntrong hoặc lắp bên ngoài.
\r\n\r\n
1.4.3
\r\n\r\n
Giá trị danh nghĩa (nominal\r\nvalue)
\r\n\r\n
Giá trị định lượng gần đúng được sử\r\ndụng để xác định hoặc nhận biết bóng đèn.
\r\n\r\n
1.4.4
\r\n\r\n
Giá trị danh định (rated\r\nvalue)
\r\n\r\n
Giá trị định lượng đối với đặc tính\r\ncủa bóng đèn trong các điều kiện làm việc quy định. Giá trị danh định và các\r\nđiều kiện làm việc quy định trong tiêu chuẩn này hoặc do nhà chế tạo hoặc đại\r\nlý được ủy quyền ấn định.
\r\n\r\n
1.4.5
\r\n\r\n
Độ duy trì quang thông (lumen\r\nmaintenance)
\r\n\r\n
Tỷ số giữa quang thông của bóng đèn\r\ntại thời điểm cho trước trong khoảng tuổi thọ bóng đèn và quang thông ban đầu,\r\nkhi bóng đèn làm việc trong các điều kiện quy định. Tỷ số này thường được tính\r\nbằng phần trăm.
\r\n\r\n
1.4.6
\r\n\r\n
Số ghi ban đầu (initial\r\nreadings)
\r\n\r\n
Đặc tính khởi động của bóng đèn\r\nđược đo trước khi luyện, và đặc tính điện, quang và đặc tính catốt của bóng đèn\r\nđược đo tại thời điểm kết thúc quá trình luyện 100 h.
\r\n\r\n
1.4.7
\r\n\r\n
Giai đoạn ổn định (conditioning\r\nperiod)
\r\n\r\n
Thời gian cần thiết sau khi đóng\r\nđiện cho bóng đèn để đạt đến ổn định của áp suất hơi bên trong ống phóng điện.
\r\n\r\n
1.4.8
\r\n\r\n
Phương tiện hỗ trợ khởi động (starting\r\naid)
\r\n\r\n
Dải băng bằng vật liệu dẫn điện\r\nđược dán ở mặt ngoài của bóng đèn hoặc một tấm vật liệu dẫn điện được đặt cách\r\nbóng đèn một khoảng thích hợp. Phương tiện hỗ trợ khởi động thường được nối với\r\nđiện thế đất và chỉ có thể có hiệu quả khi có đủ chênh lệch điện thế so với một\r\nđầu của bóng đèn.
\r\n\r\n
1.4.9
\r\n\r\n
Balát chuẩn (reference\r\nballast)
\r\n\r\n
Balát đặc biệt, loại điện cảm dùng\r\ncho các bóng đèn làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp hoặc loại điện\r\ntrở dùng cho các bóng đèn làm việc với tần số cao. Balát được thiết kế để cung\r\ncấp các chuẩn so sánh để thử nghiệm balát, chọn bóng đèn chuẩn và thử nghiệm\r\ncác bóng đèn sản xuất thông thường trong điều kiện tiêu chuẩn hóa. Balát có đặc\r\ntrưng cơ bản là, ở tần số danh định, balát có tỷ số điện áp/dòng điện ổn định,\r\nhầu như không bị ảnh hưởng do biến thiên dòng điện, nhiệt độ và vật từ tính\r\nxung quanh như nêu trong các tiêu chuẩn balát liên quan.
\r\n\r\n
1.4.10
\r\n\r\n
Dòng điện hiệu chuẩn của balát\r\nchuẩn (calibration current of a reference ballast)
\r\n\r\n
Giá trị dòng điện, dựa vào đó hiệu\r\nchuẩn và kiểm tra balát chuẩn.
\r\n\r\n
1.4.11
\r\n\r\n
Thử nghiệm điển hình (type\r\ntest)
\r\n\r\n
Thử nghiệm hoặc một loạt các thử\r\nnghiệm được thực hiện trên mẫu thử nghiệm điển hình để kiểm tra sự phù hợp về\r\nthiết kế của sản phẩm cho trước với các yêu cầu của tiêu chuẩn liên quan.
\r\n\r\n
1.4.12
\r\n\r\n
Mẫu thử nghiệm điển hình (type\r\ntest sample)
\r\n\r\n
Bộ mẫu gồm một hoặc nhiều bóng đèn\r\ngiống nhau được nhà chế tạo hoặc đại lý ủy quyền đưa đến để thử nghiệm điển\r\nhình.
\r\n\r\n
1.5 Yêu cầu\r\nđối với bóng đèn
\r\n\r\n
1.5.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\n
Bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này\r\nphải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 7591 : 2006 (IEC 61199: 2003).
\r\n\r\n
Bóng đèn phải được thiết kế sao cho\r\ntính năng của chúng là tin cậy trong sử dụng bình thường và trong sử dụng dự\r\nkiến. Nhìn chung, điều kiện này đạt được bằng cách thỏa mãn yêu cầu của các\r\nđiều dưới đây.
\r\n\r\n
Các yêu cầu và thông tin đưa ra áp\r\ndụng cho 95% loạt sản xuất.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu và dung sai\r\ncho phép trong tiêu chuẩn này dựa trên thử nghiệm các mẫu thử nghiệm điển hình\r\nđược nhà chế tạo đưa đến để thử nghiệm. Về nguyên tắc, bộ mẫu thử nghiệm điển\r\nhình này bao gồm các bóng đèn có đặc tính đại diện cho loạt sản xuất của nhà\r\nchế tạo và được lấy càng gần giá trị điểm trung tâm của loạt sản xuất càng tốt.
\r\n\r\n
Với dung sai cho trong tiêu chuẩn\r\nnày hy vọng là nếu các sản phẩm được chế tạo theo mẫu thử nghiệm điển hình thì\r\nđại bộ phận của loạt sản xuất sẽ phù hợp với tiêu chuẩn. Tuy nhiên, do tính\r\nkhông đồng đều của loạt sản xuất nên đôi khi các sản phẩm nằm bên ngoài phạm vi\r\ndung sai là không thể tránh khỏi. Về hướng dẫn kế hoạch và quy trình lấy mẫu để\r\nkiểm tra thuộc tính, xem IEC 60410.
\r\n\r\n
1.5.2 Đầu đèn
\r\n\r\n
Kích thước của đầu đèn trên bóng\r\nđèn hoàn chỉnh phải theo IEC 60061-1.
\r\n\r\n
1.5.3 Kích thước
\r\n\r\n
Kích thước của bóng đèn phải thỏa\r\nmãn các giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
1.5.4 Đặc tính khởi động
\r\n\r\n
Bóng đèn phải khởi động hoàn toàn\r\ntrong thời gian quy định trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và duy trì ánh\r\nsáng.
\r\n\r\n
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm\r\ncho trong Phụ lục A.
\r\n\r\n
1.5.5 Đặc tính điện
\r\n\r\n
a) Số ghi ban đầu của điện áp ở các\r\nđầu nối bóng đèn phải phù hợp với các giá trị quy định trên tờ dữ liệu bóng đèn\r\nliên quan.
\r\n\r\n
b) Số ghi ban đầu của công suất\r\ntiêu thụ của bóng đèn không được vượt quá 5 % + 0,5 W so với công suất danh\r\nđịnh quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Công suất catốt do nung\r\nnóng bổ sung không được tính vào công suất danh định của bóng đèn nếu không có quy\r\nđịnh nào khác trong tờ dữ liệu bóng đèn.
\r\n\r\n
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm\r\ncho trong Phụ lục B.
\r\n\r\n
1.5.6 Đặc tính catốt
\r\n\r\n
a) Đối với bóng đèn có catốt nung\r\nnóng trước để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp không có tắcte,\r\nsố ghi ban đầu của điện trở trên từng catốt không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất\r\nquy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Các giá trị điện trở này có tính\r\nđến điện trở dây dẫn.
\r\n\r\n
b) Đối với bóng đèn có catốt nung\r\nnóng trước để làm việc ở tần số cao hoặc có thể làm việc ở tần số cao, số ghi\r\nban đầu của điện trở trên từng catốt khi nung nóng với dòng điện thử nghiệm quy\r\nđịnh phải phù hợp với các giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.\r\nCác giá trị điện trở này có tính đến điện trở dây dẫn.
\r\n\r\n
Ngoài ra, giá trị trung bình của tỷ\r\nsố điện trở Rh/Rc của các vòng dây của 10 catốt phải nằm\r\ntrong dải 4,75 ± 0,5. Rh là điện trở của catốt khi nung nóng với\r\ndòng điện thử nghiệm quy định. Rc là điện trở của catốt tại nhiệt độ\r\n25oC ± 1oC. Cả hai giá trị điện trở này đều không tính\r\nđiện trở dây dẫn.
\r\n\r\n
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm\r\ncho trong Phụ lục B.
\r\n\r\n
1.5.7 Đặc tính quang
\r\n\r\n
a) Số ghi ban đầu của quang thông\r\nbóng đèn không được nhỏ hơn 90% giá trị danh định.
\r\n\r\n
b) Số ghi ban đầu của tọa độ màu x\r\nvà y của bóng đèn phải nằm trong phạm vi 5 SDCM (độ lệch tiêu chuẩn của phối\r\nhợp màu) so với giá trị danh định.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Xem thêm phụ lục liên\r\nquan về đặc tính màu danh định trong TCVN 7670 (IEC 60081).
\r\n\r\n
c) Số ghi ban đầu của chỉ số thể\r\nhiện màu chung Ra của bóng đèn không được nhỏ hơn giá trị danh định trừ đi 3.
\r\n\r\n
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm\r\ncho trong Phụ lục B.
\r\n\r\n
1.5.8 Độ duy trì quang thông
\r\n\r\n
Độ duy trì quang thông của bóng đèn\r\nkhông được nhỏ hơn 90% (giá trị phần trăm này vẫn đang được xem xét) độ duy trì\r\nquang thông danh định tại thời điểm bất kỳ trong tuổi thọ bóng đèn.
\r\n\r\n
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm\r\ncho trong Phụ lục C.
\r\n\r\n
1.5.9 Triệt nhiễu tần số rađiô\r\n(RIS)
\r\n\r\n
Bóng đèn có tắcte lắp bên trong\r\nphải có phương tiện hỗ trợ việc triệt nhiễu tần số rađiô, hiệu quả của phương\r\ntiện này phải tương đương với hiệu quả của tụ RIS mô tả trong TCVN 6482 (IEC\r\n60155).
\r\n\r\n
1.5.10 Ghi nhãn
\r\n\r\n
Bóng đèn phải được ghi nhãn dấu\r\nhiệu nhận biết để xác định đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn, với sự\r\nhỗ trợ của các thông tin có sẵn của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn sử dụng hỗn hợp\r\nthủy ngân và kim loại khác làm phương tiện khống chế áp suất hơi thủy ngân và\r\nthể hiện tiền ổn định chậm thì phải ghi nhãn từ "AMALGAM" ngay trên\r\nbao gói hoặc vật chứa bóng đèn.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Việc ghi nhãn\r\n"AMALGAM" được yêu cầu để nhận biết đặc tính tiền ổn định tương đối\r\nchậm của bóng đèn có chứa hỗn hợp thủy ngân và kim loại khác nhất định. Bóng\r\nđèn có chứa hỗn hợp thủy ngân và kim loại khác không làm chậm việc tăng quang\r\nthông trong quá trình tiền ổn định, các bóng đèn không chứa hỗn hợp thủy ngân\r\nvà kim loại khác thì không yêu cầu ghi nhãn này.
\r\n\r\n
1.6 Thông tin\r\nđể thiết kế balát và tắcte
\r\n\r\n
Đối với các thông tin để thiết kế\r\nbalát và tắcte, xem tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và Phụ lục D.
\r\n\r\n
1.7 Thông tin\r\nđể thiết kế đèn điện
\r\n\r\n
Đối với các thông tin để thiết kế\r\nđèn điện, xem tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và Phụ lục E.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Phụ lục A
\r\n\r\n
(quy định)
\r\n\r\n
Phương pháp thử nghiệm đặc tính khởi động
\r\n\r\n
A.1 Quy định chung
\r\n\r\n
Phải thực hiện thử nghiệm trong môi\r\ntrường không khí không có gió lùa ở nhiệt độ từ 20oC đến 27oC\r\nvà độ ẩm tương đối tối đa là 65%.
\r\n\r\n
Phải tránh càng xa càng tốt các\r\nphần kim loại hoặc dây dẫn, ngoại trừ các phương tiện hỗ trợ khởi động khi cần.
\r\n\r\n
Ngay trước thử nghiệm khởi động, bóng\r\nđèn phải được giữ ở trạng thái không làm việc và ở nhiệt độ môi trường từ 20oC\r\nđến 27oC và độ ẩm tương đối tối đa là 65% trong ít nhất 24 h.
\r\n\r\n
A.2 Bóng đèn có catốt nung nóng\r\ntrước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp với tắcte lắp bên trong\r\nhoặc lắp bên ngoài
\r\n\r\n
A.2.1 Mạch thử nghiệm
\r\n\r\n
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn\r\ncó tần số 50 Hz hoặc 60 Hz trong mạch điện như chỉ ra trên:
\r\n\r\n
- Hình A.1 đối với bóng đèn có\r\ntắcte lắp bên trong;
\r\n\r\n
- Hình A.2 đối với bóng đèn có\r\ntắcte lắp bên ngoài.
\r\n\r\n
A.2.2 Balát
\r\n\r\n
Balát sử dụng phải phù hợp với các\r\nyêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921). Balát phải có các thông số đặc trưng như quy\r\nđịnh trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Khi balát được nối với bóng đèn thử\r\nnghiệm và làm việc ở điện áp danh định thì bóng đèn phải tiêu thụ lượng công\r\nsuất không sai khác so với giá trị danh định quá 4%. Bóng đèn thử nghiệm là\r\nbóng đèn có điện áp tại các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá\r\ntrị danh định, khi làm việc với balát chuẩn.
\r\n\r\n
Dòng điện nung nóng trước, khi đo ở\r\n90% điện áp danh định của balát, phải nằm trong khoảng từ 1,1 đến 1,2 lần dòng\r\nđiện danh định của bóng đèn. Để đạt được giá trị dòng điện nung nóng trước\r\ntrong phạm vi này, có thể cần thiết phải chọn riêng balát trong số các balát\r\nthương mại hoặc cần thiết kế và chế tạo riêng cho mục đích này. Trong một số\r\ntrường hợp, có thể đưa dòng điện nung nóng trước xuống thấp hơn để nằm trong\r\ndải này bằng cách nối tiếp điện trở bổ sung vào mạch tắcte.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp,\r\nbalát có thể có biến áp tự ngẫu để tăng (hoặc giảm) điện áp đến giá trị thích\r\nhợp cho khởi động và làm việc của bóng đèn. Balát có biến áp tăng áp thường\r\nđược sử dụng ở các nước có hệ thống điện 120 V hoặc 100 V là chủ yếu.
\r\n\r\n
A.2.3 Tắcte
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn làm việc với tắcte\r\nlắp bên ngoài, loại tắcte chớp sáng cần sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu\r\ncủa TCVN 6482 (IEC 60155) và trong mọi trường hợp phải có thỏa thuận với nhà\r\nchế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền.
\r\n\r\n
A.2.4 Điện áp thử nghiệm
\r\n\r\n
Điện áp thử nghiệm đặt vào mạch\r\nđiện phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
A.3 Bóng đèn có catốt nung nóng\r\ntrước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp không có tắcte
\r\n\r\n
A.3.1 Mạch thử nghiệm
\r\n\r\n
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn\r\ncó tần số 50 Hz hoặc 60 Hz trong mạch điện như chỉ ra trên Hình A.3.
\r\n\r\n
A.3.2 Balát
\r\n\r\n
Balát sử dụng phải phù hợp với các\r\nyêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921). Balát phải có các thông số đặc trưng như quy\r\nđịnh trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Khi balát được nối với bóng đèn thử\r\nnghiệm và làm việc ở điện áp danh định thì bóng đèn phải tiêu thụ lượng công\r\nsuất không sai khác so với giá trị danh định quá 4%. Bóng đèn thử nghiệm là\r\nbóng đèn có điện áp tại các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá\r\ntrị danh định, khi làm việc với balát chuẩn.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH 1: Trong một số trường\r\nhợp, balát có thể có biến áp tự ngẫu để tăng (hoặc giảm) điện áp đến giá trị\r\nthích hợp cho khởi động và làm việc của bóng đèn. Balát có biến áp tăng áp đặc\r\nbiệt được sử dụng ở các nước có hệ thống điện 120 V hoặc 100 V là chủ yếu.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH 2: Việc nối đất của mạch\r\nđiện như trên Hình A.3 có thể cần thiết phải cấp nguồn thông qua biến áp cách\r\nly.
\r\n\r\n
A.3.3 Phương tiện hỗ trợ khởi\r\nđộng
\r\n\r\n
Phương tiện hỗ trợ khởi động là tấm\r\nkim loại phải được nối với điện thế đất. Các kích thước của phương tiện hỗ trợ\r\nkhởi động không được nhỏ hơn các kích thước quy định cho kích thước bóng đèn\r\nlớn nhất của bóng đèn liên quan. Khoảng cách giữa bề mặt của bóng đèn và phương\r\ntiện hỗ trợ khởi động phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền\r\nphải quy định bóng đèn có cần phương tiện hỗ trợ khởi động lắp bên ngoài hay\r\nkhông. Đối với bóng đèn không yêu cầu phương tiện hỗ trợ khởi động riêng thì\r\nphải loại bỏ tấm kim loại.
\r\n\r\n
A.3.4 Điện áp thử nghiệm
\r\n\r\n
Điện áp thử nghiệm của mạch nung\r\nnóng cần đặt lên các đầu nối catốt và điện áp mạch hở tại các đầu nối của bóng\r\nđèn dùng cho thử nghiệm khởi động phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn\r\nliên quan.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Điện áp quy định dùng\r\ncho thử nghiệm khởi động được chọn chủ yếu là để đảm bảo khả năng tái lập của\r\nkết quả thử nghiệm và không nhất thiết áp dụng cho thiết kế balát.
\r\n\r\n
Điện áp của mạch điện chính và của\r\nmạch điện nung nóng phải được đặt đồng thời.
\r\n\r\n
Điện áp đặt vào mạch điện nung nóng\r\ncatốt được nối sao cho không làm tăng điện áp của mạch chính. Hai mạch điện\r\nphải được nối vào cùng một pha của nguồn.
\r\n\r\n
Hai biến áp nung nóng catốt có thể\r\nđược thay bằng một biến áp có các cuộn dây thứ cấp cách ly. Thông số đặc trưng\r\ncủa (các) biến áp phải đảm bảo điện áp không thay đổi quá 2% khi nối tải catốt\r\nlớn nhất vào mạch.
\r\n\r\n
Nếu bóng đèn không khởi động được ở\r\nđiện áp mạch hở quy định thì điện áp này phải được tăng dần đến giá trị lớn\r\nnhất là 110% giá trị điện áp thử nghiệm. Nếu bóng đèn vẫn không khởi động được\r\nthì loại bỏ bóng đèn này. Nếu bóng đèn khởi động được thì cho bóng đèn làm việc\r\ntrong 30 min ở điện áp danh định và phải lặp lại thử nghiệm bình thường sau\r\nthời gian nghỉ 24 h.
\r\n\r\n
A.4 Bóng đèn làm việc ở tần số\r\ncao
\r\n\r\n
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn\r\nxoay chiều ở một tần số nằm trong khoảng từ 20 kHz đến 26 kHz, trong mạch điện\r\nnhư chỉ ra ở:
\r\n\r\n
- Hình A.4 đối với bóng đèn có\r\ncatốt nung nóng trước;
\r\n\r\n
- Hình A.5 đối với bóng đèn có\r\ncatốt không nung nóng trước.
\r\n\r\n
Điện trở của balát không phải loại\r\nđiện cảm phải được điều chỉnh sao cho dòng điện tần số cao đi qua bóng đèn có giá\r\ntrị bằng giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Điện áp mạch hở đặt vào mạch điện\r\nphải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Không được sử dụng phương tiện hỗ\r\ntrợ khởi động trừ khi có quy định khác trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan,\r\nhoặc của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn có catốt nung nóng\r\ntrước, nguồn nung nóng catốt phải được điều chỉnh để cung cấp dòng điện nung\r\nnóng trước như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Trong thời gian\r\nnung nóng trước quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, công tắc S1\r\nphải mở và công tắc S2 đóng lại. Sau thời gian này, công tắc S2\r\nphải mở đồng thời với thời điểm đóng công tắc S1.
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nA.1 - Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có tắcte lắp bên\r\ntrong
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nA.2 - Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có tắcte lắp bên\r\nngoài
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nA.3- Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt nung nóng\r\ntrước làm việc trong mạch không có tắcte
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nA.4 - Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt nung nóng\r\ntrước làm việc ở tần số cao
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nA.5 - Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt không\r\nnung nóng trước làm việc ở tần số cao
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Phụ lục B
\r\n\r\n
(quy định)
\r\n\r\n
Phương pháp thử nghiệm các đặc tính điện,\r\nquang và đặc tính catốt
\r\n\r\n
B.1 Đặc tính điện và quang
\r\n\r\n
B.1.1 Quy định chung
\r\n\r\n
Đặc tính quang phải được đo theo\r\ncác khuyến cáo liên quan của Ủy ban chiếu sáng quốc tế.
\r\n\r\n
Trước khi thực hiện lần đo đầu tiên\r\nđối với bóng đèn thì các bóng đèn này phải được luyện trong 100 h làm việc bình\r\nthường.
\r\n\r\n
Bóng đèn phải được thử nghiệm ở\r\nnhiệt độ môi trường xung quanh là 25oC ± 1oC, trong môi\r\ntrường không có gió lùa, nếu không có quy định nào khác trên tờ dữ liệu bóng\r\nđèn liên quan.
\r\n\r\n
Bóng đèn phải được thử nghiệm ở tư\r\nthế như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn có phương tiện\r\nkhởi động lắp bên ngoài thì việc nối các tiếp điểm của bóng đèn, liên quan đến\r\ncác đầu nối của balát, không được thay đổi trong tất cả các thử nghiệm.
\r\n\r\n
Phải thực hiện phép đo sau thời\r\ngian đủ để ổn định bóng đèn. Thời gian ổn định thích hợp là 15 min sau giai\r\nđoạn ổn định như công bố của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Trong quá trình chuyên\r\nchở và vận chuyển bình thường của bóng đèn, thủy ngân vượt quá có thể bị phân\r\ntán thành các giọt nhỏ bên trong ống phóng điện. Ổn định đạt được khi tất cả\r\nlượng thủy ngân vượt quá được gom lại tại điểm lạnh nhất của ống. Thực nghiệm\r\ncho thấy ban đầu, quá trình gom này có thể mất 15 h. Một khi đã vượt qua giai đoạn\r\nổn định và khi thắp sáng lại bóng đèn trong vòng 24 h thì bóng đèn chỉ cần\r\nkhoảng 15 min để ổn định, với điều kiện là bóng đèn được giữ ở cùng tư thế và\r\nkhông phải chịu rung hoặc xóc.
\r\n\r\n
B.1.2 Mạch thử nghiệm
\r\n\r\n
Bóng đèn phải được thử nghiệm trong\r\nmạch được thể hiện trên:
\r\n\r\n
- Hình B.1 đối với bóng đèn có\r\nphương tiện khởi động lắp bên trong;
\r\n\r\n
- Hình B.2 đối với bóng đèn có\r\nphương tiện khởi động lắp bên ngoài;
\r\n\r\n
- Hình B.3 đối với bóng đèn làm\r\nviệc ở tần số cao.
\r\n\r\n
Trong mạch điện thử nghiệm bóng đèn\r\nlàm việc ở tần số cao, như cho trên Hình B.3, các mối nối phải càng ngắn và\r\nthẳng càng tốt để tránh điện dung kí sinh. Điện dung kí sinh song song với bóng\r\nđèn phải nhỏ hơn 1 nF.
\r\n\r\n
B.1.3 Balát
\r\n\r\n
Balát được sử dụng cho các thử\r\nnghiệm này phải là balát chuẩn như quy định trong TCVN 6479 (IEC 60921) đối với\r\nđiện xoay chiều tần số công nghiệp hoặc TCVN 7674 (IEC 60929) đối với tần số\r\ncao. Đặc tính điện của balát chuẩn phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn\r\nliên quan.
\r\n\r\n
B.1.4 Điện áp nguồn cung cấp
\r\n\r\n
Điện áp nguồn cung cấp phải bằng\r\nđiện áp danh định của balát chuẩn. Trong các giai đoạn ổn định, điện áp nguồn\r\ncung cấp phải ổn định trong phạm vi dung sai ± 0,5%, dung sai này được giảm\r\nxuống còn 0,2 % trong quá trình đo.
\r\n\r\n
Đối với nguồn điện lưới xoay chiều,\r\ntần số phải bằng tần số danh định của balát chuẩn, với dung sai 0,5%. Đối với\r\nnguồn điện tần số cao, tần số phải có giá trị từ 20 kHz đến 26 kHz.
\r\n\r\n
Dạng sóng của điện áp nguồn phải là\r\nsóng hình sin. Thành phần hài tổng không được vượt quá 3% (đối với các nguồn\r\nđiện tần số cao thì giá trị này đang được xem xét). Thành phần hài tổng được\r\nđịnh nghĩa là tổng các giá trị hiệu dụng của các thành phần hài riêng rẽ, sử\r\ndụng thành phần cơ bản là 100%.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Điều này có nghĩa là\r\nnguồn cung cấp cần có đủ công suất và mạch cung cấp cần có trở kháng đủ nhỏ so\r\nvới trở kháng balát. Cần lưu ý là điều này được áp dụng trong mọi điều kiện\r\nxuất hiện trong quá trình đo.
\r\n\r\n
B.1.5 Thiết bị đo điện
\r\n\r\n
Thiết bị đo điện phải là loại đo\r\ngiá trị hiệu dụng, về cơ bản là không có sai số dạng sóng và thích hợp với tần số\r\nlàm việc.
\r\n\r\n
Mạch đo điện áp của thiết bị đo\r\nphải có trở kháng không nhỏ hơn 100 000 W\r\nvà phải được ngắt ra khi không sử dụng. Mạch đo dòng điện của thiết bị đo phải\r\ncó điện trở nhỏ nhất có thể và, nếu cần, phải được nối tắt khi không sử dụng.
\r\n\r\n
Khi đo công suất bóng đèn, không\r\nthực hiện hiệu chỉnh đối với công suất tiêu thụ của oát mét (mối nối mạch đo\r\nnằm trên phía bóng đèn của mạch đo dòng điện).
\r\n\r\n
Khi đo quang thông, mạch đo điện áp\r\ncủa vônmét và oát mét phải để hở mạch.
\r\n\r\n
B.2 Đặc tính catốt của bóng đèn\r\ncó catốt nung nóng trước làm việc với mạch điện không sử dụng tắcte
\r\n\r\n
B.2.1 Mạch thử nghiệm
\r\n\r\n
Điện trở catốt phải được đo bằng\r\ncách sử dụng nguồn một chiều thích hợp hoặc nguồn xoay chiều tần số 50 Hz hoặc\r\n60 Hz.
\r\n\r\n
B.2.2 Bóng đèn làm việc ở điện\r\nxoay chiều tần số công nghiệp
\r\n\r\n
Điều chỉnh điện áp tại các đầu nối\r\ncatốt đến giá trị điện áp thử nghiệm cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan\r\nrồi đo dòng điện. Từ đó, sau khi trừ đi dòng điện qua vônmét, xác định được\r\nđiện trở catốt.
\r\n\r\n
B.2.3 Bóng đèn làm việc ở tần số\r\ncao
\r\n\r\n
Điều chỉnh dòng điện chạy qua catốt\r\nđến giá trị dòng điện thử nghiệm cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan rồi đo\r\nđiện áp cung cấp. Từ đó, sau khi trừ đi điện áp rơi trên ampemét, xác định được\r\nđiện trở catốt.
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nB.1 - Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có\r\ntắcte lắp bên trong
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nB.2- Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có\r\ntắcte lắp bên ngoài
\r\n\r\n

\r\n\r\n
Hình\r\nB.3 - Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn làm\r\nviệc ở tần số cao
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Phụ lục C
\r\n\r\n
(quy định)
\r\n\r\n
Phương pháp thử nghiệm độ duy trì quang\r\nthông và tuổi thọ
\r\n\r\n
C.1 Quy định chung
\r\n\r\n
Quang thông tại thời điểm cho trước\r\nnằm trong tuổi thọ của bóng đèn phải được đo như quy định trong Phụ lục B.
\r\n\r\n
Trong thử nghiệm tuổi thọ, bóng đèn\r\nphải được làm việc như dưới đây.
\r\n\r\n
Bóng đèn phải làm việc ở nhiệt độ\r\nmôi trường từ 15oC đến 50oC. Phải tránh gió lùa quá mức\r\nvà bóng đèn không phải chịu rung và xóc quá mức.
\r\n\r\n
Bóng đèn phải làm việc ở tư thế thử\r\nnghiệm quy định như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Đối với các bóng đèn có phương tiện\r\nkhởi động lắp bên ngoài, việc nối các mối tiếp xúc của bóng đèn, có liên quan\r\nđến các đầu nối của balát, không được thay đổi trong suốt quá trình thử nghiệm;
\r\n\r\n
Bóng đèn phải làm việc trong mạch\r\nđiện như thiết kế của nhà chế tạo;
\r\n\r\n
Cứ 2 h 45 min làm việc lại tắt điện\r\ncủa bóng đèn một lần trong 15 min.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Ở Mỹ, sử dụng chu kỳ 3 h\r\nlàm việc 20 min nghỉ.
\r\n\r\n
C.2 Bóng đèn làm việc với điện\r\nxoay chiều tần số công nghiệp
\r\n\r\n
Balát được sử dụng phải phù hợp với\r\ncác yêu cầu trong TCVN 6479 (IEC 60921).
\r\n\r\n
Khi balát ở điện áp danh định của\r\nnó được nối với bóng đèn thử nghiệm thì bóng đèn phải tiêu thụ công suất không\r\nsai khác quá 4% giá trị danh định. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp ở\r\ncác đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định của bóng\r\nđèn khi làm việc với balát chuẩn.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Việc lựa chọn loại balát\r\ncho các thử nghiệm này vẫn còn để mở, nhưng loại balát được sử dụng có thể có\r\nảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm. Khuyến cáo rằng cần nêu loại balát được sử\r\ndụng. Trong trường hợp có nghi ngờ, sử dụng loại balát cảm ứng vì balát này có\r\nsố lượng tham số có thể gây ảnh hưởng lên kết quả đo là ít nhất.
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn làm việc có tắcte\r\nlắp bên trong hoặc lắp bên ngoài, dòng điện nung nóng trước ở điện áp nguồn\r\ncung cấp danh định không được sai khác quá 10% so với giá trị danh định quy định\r\ntrong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn làm việc có tắcte\r\nlắp bên ngoài, kiểu tắcte cần sử dụng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 6482\r\n(IEC 60155) và, trong mọi trường hợp, phải theo thỏa thuận với nhà chế tạo bóng\r\nđèn hoặc đại lý được ủy quyền.
\r\n\r\n
Trong thử nghiệm tuổi thọ, điện áp\r\nvà tần số nguồn cung cấp không được sai khác quá 2% điện áp và tần số danh định\r\ncủa balát sử dụng.
\r\n\r\n
C.3 Bóng đèn làm việc ở tần số\r\ncao
\r\n\r\n
Balát được sử dụng phải thỏa mãn\r\ncác yêu cầu của TCVN 7674 (IEC 60929).
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Phụ lục D
\r\n\r\n
(tham khảo)
\r\n\r\n
Thông tin để thiết kế balát và tắcte
\r\n\r\n
D.1 Quy định chung
\r\n\r\n
Để đảm bảo bóng đèn làm việc tốt,\r\nkhi thiết kế balát và tắcte phải tính đến các thông tin liên quan cho trong tờ\r\ndữ liệu bóng đèn liên quan và trong phụ lục này.
\r\n\r\n
D.2 Bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên trong
\r\n\r\n
Bóng đèn có tắcte lắp bên trong\r\nkhông nên làm việc trong mạch điện tần số cao.
\r\n\r\n
D.3 Điều kiện trước khởi động\r\nđối với các bóng đèn làm việc ở tần số cao
\r\n\r\n
Đối với các bóng đèn làm việc ở tần\r\nsố cao, có phương tiện khởi động lắp bên ngoài và có catốt nung nóng trước, các\r\nyêu cầu đối với nung nóng trước catốt được quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn\r\nliên quan. Các yêu cầu này được giải thích trong Phụ lục D của TCVN 7674 (IEC\r\n60929) và Phụ lục B của IEC 60927.
\r\n\r\n
D.4 Tần số được sử dụng đối với\r\nbóng đèn làm việc ở tần số cao
\r\n\r\n
Đối với bóng đèn được thiết kế để\r\nlàm việc ở tần số cao, phải quy định dải tần số dùng cho balát chuẩn và cho các\r\nthử nghiệm bóng đèn (khởi động, đặc tính điện và đặc tính quang). Dải tần số\r\nnày được chọn để dễ dàng có các kết quả thử nghiệm tái lập nhưng không nhằm hạn\r\nchế thiết kế balát tần số cao, trong trường hợp vì lý do thực tế, tần số cao\r\nhơn có thể là thích hợp.
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Phụ lục E
\r\n\r\n
(tham khảo)
\r\n\r\n
Thông tin để thiết kế đèn điện
\r\n\r\n
E.1 Quy định chung
\r\n\r\n
Để đảm bảo bóng đèn làm việc tốt,\r\nkhi thiết kế đèn điện phải tính đến các thông tin liên quan cho trong tờ dữ\r\nliệu bóng đèn liên quan và phụ lục này.
\r\n\r\n
E.2 Kích thước bao ngoài lớn\r\nnhất của bóng đèn
\r\n\r\n
Để đánh giá về cơ học của bóng đèn\r\nphù hợp với tiêu chuẩn này, cần phải có một khoảng không gian cần thiết trong\r\nđèn điện dựa trên kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn quy định trong tờ\r\ndữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Bản vẽ kích thước bao ngoài lớn\r\nnhất được nêu trong 2.4.
\r\n\r\n
E.3 Tụ điện nối tiếp được sử\r\ndụng trong mạch điện dung
\r\n\r\n
Dung sai ban đầu của tụ điện là\r\n10%, đây là giá trị điển hình cho các tụ điện mắc song song nhưng lại không phù\r\nhợp với các tụ điện nối tiếp. Tổng dung sai của tụ điện và balát có thể làm cho\r\ntính năng của bóng đèn xấu đi khi xếp chồng các dung sai bất lợi.
\r\n\r\n
Để đáp ứng các yêu cầu quy định\r\ntrong các tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, dung sai của tụ điện cần hẹp hoặc\r\nthành phần phản kháng của tụ điện và điện cảm của balát phải được chọn để tránh\r\nbị xếp chồng các dung sai bất lợi.
\r\n\r\n
E.4 Bóng đèn làm việc với phương\r\ntiện khởi động lắp bên trong
\r\n\r\n
E.4.1 Bóng đèn có tắcte lắp\r\nbên trong không nên cho làm việc với mạch điện tần số cao.
\r\n\r\n
E.4.2 Trong các điều kiện\r\nthử nghiệm làm việc bình thường, theo 12.4.1 của IEC 60598-1, khi thích hợp,\r\nnhiệt độ của đầu bóng đèn, đo tại điểm thấp nhất của ống dẫn hướng, không nên\r\nvượt quá giá trị lớn nhất quy định trong tờ dữ liệu của bóng đèn.
\r\n\r\n
CHÚ THÍCH: Giới hạn nhiệt độ là cần\r\nthiết vì sự có mặt của tắcte chớp sáng và tụ triệt nhiễu tần số rađiô lắp bên\r\ntrong đầu bóng đèn.
\r\n\r\n
E.5 Phương tiện hỗ trợ khởi động
\r\n\r\n
Trong hầu hết các trường hợp, bóng\r\nđèn làm việc trong mạch điện lưới xoay chiều tần số không sử dụng tắcte thường\r\nđòi hỏi có phương tiện hỗ trợ khởi động kiểu dẫn ở điện thế đất. Đây có thể là\r\nphần thông thường của đèn điện.
\r\n\r\n
Khoảng cách giữa bề mặt của bóng\r\nđèn và phương tiện hỗ trợ khởi động không được vượt quá giá trị quy định lớn\r\nnhất trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
E.6 Phương tiện đỡ bóng đèn
\r\n\r\n
Đối với một số bóng đèn có kích\r\nthước dài, yêu cầu có giá đỡ bóng đèn. Giá đỡ này cần được thiết kế sao cho\r\nkhông ảnh hưởng đến tính năng dự kiến của bóng đèn.
\r\n\r\n
Nếu phần của giá đỡ này được đặt\r\ngiữa các nhánh của bóng đèn thì nó không được tác dụng bất kỳ lực nào lên bóng\r\nđèn ngoại trừ lực trọng trường, có tính đến khe hở nhỏ nhất giữa các nhánh của\r\nbóng đèn, như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Nếu cần đảm bảo khả năng không lắp\r\nlẫn được thì giá đỡ này cần được đặt cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn một\r\nkhoảng như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n
Mục 2: Tờ dữ liệu
\r\n\r\n
2.1 Nguyên tắc\r\nchung về đánh số tờ dữ liệu
\r\n\r\n
Chữ số thứ nhất thể hiện số hiệu\r\ntiêu chuẩn (7863 hoặc 60901), sao đó là nhóm chữ cái "TCVN" hoặc\r\n"IEC".
\r\n\r\n
Chữ số thứ hai thể hiện số hiệu tờ\r\ndữ liệu.
\r\n\r\n
Chữ số thứ ba thể hiện lần xuất bản\r\ncủa tờ dữ liệu. Khi tờ dữ liệu có nhiều hơn một trang, có thể xảy ra trường hợp\r\ncác trang có số hiệu lần xuất bản khác nhau, với số hiệu tờ dữ liệu không thay\r\nđổi.
\r\n\r\n
2.2 Tờ dữ\r\nliệu bằng hình vẽ để xác định các kích thước bóng đèn
\r\n\r\n
2.2.1 Danh mục tờ dữ liệu bằng\r\nhình vẽ
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-01 \r\n | \r\n \r\n Bóng đèn 1U \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-02 \r\n | \r\n \r\n Bóng đèn 2U \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-03 \r\n | \r\n \r\n Bóng đèn 2D \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-04 \r\n | \r\n \r\n Bóng đèn vòng \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-05 \r\n | \r\n \r\n Bóng đèn nhiều nhánh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-06 \r\n | \r\n \r\n Bóng đèn dạng 2U phẳng (đầu đèn 2G10) \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN \r\n TỜ\r\n DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN \r\n Bóng\r\n đèn 1U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Các\r\n hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và \r\n được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan \r\n  \r\n CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề\r\n cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn. \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-01-1 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN \r\n TỜ\r\n DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN \r\n Bóng\r\n đèn 2U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Các\r\n hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và \r\n được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan \r\n  \r\n CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề\r\n cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn. \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-02-1 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN \r\n TỜ\r\n DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN \r\n Bóng\r\n đèn 2D \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Các\r\n hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và \r\n được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan \r\n  \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-03-1 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN \r\n TỜ\r\n DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN \r\n Bóng\r\n đèn vòng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Các\r\n hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và \r\n được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan \r\n  \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-04-1 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN \r\n TỜ\r\n DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN \r\n Bóng\r\n đèn nhiều nhánh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Các\r\n hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và \r\n được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan \r\n  \r\n CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề\r\n cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn. \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-05-1 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN \r\n TỜ\r\n DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN \r\n Đầu đèn:\r\n 2G10 Bóng đèn 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Các\r\n hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và \r\n được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan \r\n  \r\n CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề\r\n cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn. \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-06-1 \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
2.3 Tờ dữ\r\nliệu bóng đèn
\r\n\r\n
2.3.1 Danh mục tờ dữ liệu bóng\r\nđèn
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n Số\r\n tờ dữ liệu 7863-TCVN- \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số Hz \r\n | \r\n \r\n Dạng \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n tiện khởi động \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Kiểu\r\n catốt \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Điện\r\n lưới xoay chiều \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0005 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0009 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0011 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0013 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GX23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0510 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0518 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0526 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0715 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0720 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0727 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1016 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR8 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1028 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR8 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1413 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1418 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1426 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2005 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2011 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2127 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2128 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-5 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2130 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2136 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-6 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2218 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2224 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2236 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2510 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2513 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2518 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2526 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2613 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2618 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2627 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3010 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3016 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3021 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3028 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3038 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3118 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3124 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3136 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3222 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3232 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3240 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3413 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3418 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3426 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 4224 \r\n | \r\n \r\n 24/27 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 4236 \r\n | \r\n \r\n 36/39 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5010 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở lớn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5016 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở lớn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5021 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở lớn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5028 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5038 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5222 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5232 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5240 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6240 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6255 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6722 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6740 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6755 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6760 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6820 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6827 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6834 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6841 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6941 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6968 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6997 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7432 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7442 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7456 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh-6 \r\n | \r\n \r\n GX24q-5 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7457 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh-8 \r\n | \r\n \r\n GX24q-5 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
2.3.2 Danh mục tờ dữ liệu bóng\r\nđèn theo công suất
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n Số\r\n tờ dữ liệu 7863-TCVN- \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số Hz \r\n | \r\n \r\n Dạng \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n tiện khởi động \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Kiểu\r\n catốt \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Điện\r\n lưới xoay chiều \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0005 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2005 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0007 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2007 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0009 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2009 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0510 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2510 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3010 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5010 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở lớn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0011 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2011 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0013 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GX23 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0513 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1413 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2513 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2613 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3413 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0715 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d-1 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1016 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR8 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3016 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5016 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở lớn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0518 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1418 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2218 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2518 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2618 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3118 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3418 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0720 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d-2 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6820 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3021 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5021 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở lớn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3222 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5222 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6722 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2224 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3124 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 4224 \r\n | \r\n \r\n 24/27 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0526 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1426 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2526 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3426 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 0727 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2127 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2627 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6827 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 1028 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR8 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên trong \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2128 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-5 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3028 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5028 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2130 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3232 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5232 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7432 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-3 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6834 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2136 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q-6 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 2236 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3136 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2U\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 4236 \r\n | \r\n \r\n 36/39 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3038 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5038 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 3240 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Có\r\n tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5240 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước, điện trở nhỏ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6240 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6740 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6841 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6941 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7442 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24q-4 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6255 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6755 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7456 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh-6 \r\n | \r\n \r\n GX24q-5 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 7457 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh-8 \r\n | \r\n \r\n GX24q-5 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6760 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng\r\n \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6968 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng\r\n \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 6997 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 k \r\n | \r\n \r\n Vòng\r\n \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n Lắp\r\n bên ngoài \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-5-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 5\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0005-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-5-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0005-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-7-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 7\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 7,1 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0007-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-7-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 570 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0007-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-9-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 9\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 8,7 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0009-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-9-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 515 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0009-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-11-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 11\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G23 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 11,8 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,155 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0011-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-11-I-G23 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0011-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-13-I-GX23 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 13\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX23 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-86\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13,4 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 0,285 \r\n | \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0013-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-13-I-GX23 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,285 \r\n | \r\n \r\n 325 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,525 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0013-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-10-I-G24d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 10\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24d-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0510-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-10-I-G24d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0510-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-I-G24d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 13\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24d-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0513-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-I-G24d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,165 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0513-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-I-G24d=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24d-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0518-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-I-G24d=2 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 815 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0518-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-26-I-G24d=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 26\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24d-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0526-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-26-I-G24d=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0526-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-15-I-GX32d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 15\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX32d-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 117 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-87\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0715-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-15-I-GX32d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,650 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 117 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0715-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-20-I-GX32d=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX32d-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-87\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0720-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-20-I-GX32d=2 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n 209 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,405 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0720-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-27-I-GX32d=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 27\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX32d-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 146 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-87\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 0,625 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0727-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-27-I-GX32d=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,625 \r\n | \r\n \r\n 154 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,540 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1,080 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 146 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-0727-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-16-I-GR8 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 16\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 27,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-68\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 103 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 0,195 \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1016-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-16-I-GR8 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,195 \r\n | \r\n \r\n 890 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,410 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1016-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-28-I-GR8 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 207 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-68\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 0,410 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1028-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-28-I-GR8 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,290 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,680 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1028-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-13-I-GX24d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 13\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24d-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-87\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1413-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-13-I-GX24d=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,165 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1413-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-18-I-GX24d=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24d-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,225 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,225 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1418-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-18-I-GX24d=2 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 815 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1418-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-26-I-GX24d=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 26\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên trong \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24d-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-87\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1426-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-26-I-GX24d=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn\r\n hướng đầu đèn \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-1426-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-5-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 5\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-102\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5,4 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,130 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2005-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-5-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 5,5 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2005-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-5-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2005-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-7-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 7\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-102 của\r\n IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 7,1 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,130 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2007-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-7-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 570 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp qua tắcte với bóng đèn\r\n làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2007-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-7-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2007-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-9-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 9\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-102\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 8,7 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,130 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2009-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-9-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 515 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp qua tắcte với bóng đèn\r\n làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2009-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-9-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2009-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-11-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 11\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-102\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 11,8 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,155 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,130 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2011-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-11-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp qua tắcte với bóng đèn\r\n làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2011-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-11-E-2G7 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 0,150 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2011-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-27-E-GY10q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 27\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GY10q-4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-85\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2127-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-27-E-GY10q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,100 \r\n | \r\n \r\n 1,100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A110, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2127-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-28-E-GY10q=5 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GY10q-5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 317 \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-85\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 147 \r\n | \r\n \r\n 137 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 147 \r\n | \r\n \r\n 137 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28,4 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 89 \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 28,4 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 89 \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2128-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-28-E-GY10q=5 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 147 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 241 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 147 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 241 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,800 \r\n | \r\n \r\n 0,800 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A110, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2128-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-30-E-GY10q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 30\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GY10q-4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-85\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2130-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-30-E-GY10q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,100 \r\n | \r\n \r\n 1,100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A120, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2130-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-E-GY10q=6 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 36\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GY10q-6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 405 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-85\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 0,630 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 0,630 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2136-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-E-GY10q=6 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 341 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 341 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,830 \r\n | \r\n \r\n 0,830 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 119 \r\n | \r\n \r\n 119 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 134 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A110, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2136-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-18-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,540 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2218-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-18-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,380 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,670 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2218-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-18-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8..…24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2218-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-24-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 24\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 0,345 \r\n | \r\n \r\n 0,510 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2224-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-24-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,670 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2224-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-24-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8..…24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2224-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 36\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 415 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 0,650 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,385 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 13,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2236-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 439 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,365 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,775 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 415 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2236-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-E-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,700 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7..…21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2236-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-10-E-G24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 10\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24q-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,140 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2510-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-10-E-G24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2510-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-10-E-G24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,135 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2510-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-E-G24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 13\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24q-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,140 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2513-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-E-G24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,165 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2513-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-E-G24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 0,165 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 380 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2513-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-E-G24q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24q-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 19,5 \r\n | \r\n \r\n 32,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2518-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-E-G24q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 815 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2518-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-E-G24q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16,5 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,330 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18..…54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2518-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-26-E-G24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 26\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G24q-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2526-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-26-E-G24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2526-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-26-E-G24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9..…27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2526-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-E-GX10q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 13\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX10q-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-84\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13,3 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n 0,440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13,3 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n 0,440 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2613-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-13-E-GX10q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n 244 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n 244 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,580 \r\n | \r\n \r\n 0,580 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A610, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2613-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-E-GX10q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX10q-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-84\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 17,5 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,530 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 17,5 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,530 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2618-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-18-E-GX10q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,380 \r\n | \r\n \r\n 0,380 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A610, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2618-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-27-E-GX10q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 27\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX10q-4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 142 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-84\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26,8 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26,8 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n 0,850 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2627-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSQ-27-E-GX10q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 0,620 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,100 \r\n | \r\n \r\n 1,100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A610, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 142 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-2627-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-10-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 10\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 34,2 \r\n | \r\n \r\n 38,2 \r\n | \r\n \r\n 28,5 \r\n | \r\n \r\n 29,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3010-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-10-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,162 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,378 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 500* \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B010 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3010-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-16-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 16\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 27,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 103 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 0,195 \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3016-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-16-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,195 \r\n | \r\n \r\n 890 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,410 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 500* \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3016-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-21-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 21\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 27,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n \r\n 112 \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3021-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-21-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,234 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,546 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 500* \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3021-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-28-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 207 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 0,410 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3028-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-28-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,290 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,670 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 500* \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3028-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-38-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 38\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 207 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 38,5 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 0,580 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3038-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-38-E-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,390 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,780 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 500* \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3038-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-18-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-118\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,540 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế thẳng\r\n đứng phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3118-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-18-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,380 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,670 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B110, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3118-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-18-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8..…24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3118-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-24-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 24\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-118\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 0,345 \r\n | \r\n \r\n 0,510 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế thẳng\r\n đứng phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3124-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-24-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,670 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B110, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3124-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-24-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8..…24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3124-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-36-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 36\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 217 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-118\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 0,435 \r\n | \r\n \r\n 0,650 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế thẳng\r\n đứng phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,385 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 13,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3136-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-36-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 439 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,365 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,775 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B110, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 217 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3136-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-36-E-2G10 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,700 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7..…21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3136-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-22-E-G10q-29/200 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 22\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C\r\n và D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 149,1 \r\n | \r\n \r\n 155,6 \r\n | \r\n \r\n 147,6 \r\n | \r\n \r\n 157,2 \r\n | \r\n \r\n 203,2 \r\n | \r\n \r\n 215,9 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 30,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-54\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 0,600 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 21,5 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n 0,600 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3222-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-22-E-G10q-29/200 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n 575 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,840 \r\n | \r\n \r\n 0,840 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n 103,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3222-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-32-E-G10q-29/300 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 32\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C\r\n và D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 239,7 \r\n | \r\n \r\n 246,1 \r\n | \r\n \r\n 236,5 \r\n | \r\n \r\n 246,1 \r\n | \r\n \r\n 292,1 \r\n | \r\n \r\n 304,8 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 30,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-54\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 120/240 \r\n | \r\n \r\n 132 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n 0,675 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 0,650 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3232-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-32-E-G10q-29/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n 415 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n 470 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,405 \r\n | \r\n \r\n 0,405 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,945 \r\n | \r\n \r\n 0,945 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3232-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-40-E-G10q-29/400 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C\r\n và D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 341,3 \r\n | \r\n \r\n 347,7 \r\n | \r\n \r\n 338,1 \r\n | \r\n \r\n 347,7 \r\n | \r\n \r\n 393,7 \r\n | \r\n \r\n 406,4 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 30,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-54\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 0,415 \r\n | \r\n \r\n 0,630 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3240-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-40-E-G10q-29/400 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,378 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,882 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên tắcte \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3240-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-13-E-GX24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 13\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 0,175 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,140 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 37,5 \r\n | \r\n \r\n 62,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3413-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-13-E-GX24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,165 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 080 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n 0,153 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n 0,275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3413-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-13-E-GX24q=1 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 0,165 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,120 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 190* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 400* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 430* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 30..…90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3413-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-18-E-GX24q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 18\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,225 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,225 \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 19,5 \r\n | \r\n \r\n 32,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3418-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-18-E-GX24q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n 815 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n 0,190 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n 0,375 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3418-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-18-E-GX24q=2 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 16,5 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 0,210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,330 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,160 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 250* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 550* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 550* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 18..…54 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3418-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-26-E-GX24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 26\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tắcte\r\n lắp bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng danh định \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 0,325 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3426-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-26-E-GX24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n 0,270 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho cả hai\r\n catốt mắc nối tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên tắcte với bóng\r\n đèn làm việc \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế tắcte \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n áp xung \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp không đóng kín \r\n V \r\n | \r\n \r\n Tụ\r\n triệt nhiễu tần số rađiô \r\n nF \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3426-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM-26-E-GX24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính bóng đèn điển hình \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất bóng đèn \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 265* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 550* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 560* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9..…27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-3413-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-24-L/P/L-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 24/27\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 25,7\r\n # \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 0,335 \r\n | \r\n \r\n \r\n # Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung\r\n nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V. \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-4224-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-24-L/P/L-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 285 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Hệ số đỉnh điện áp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên hai\r\n bóng đèn nối tiếp \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Hệ số đỉnh điện áp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1,75 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Hệ số đỉnh của điện áp khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 520 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,570 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-*, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 241 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 267 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-4224-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-L/P/L-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 36/39\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 415 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 38,1\r\n # \r\n | \r\n \r\n 107 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,428 \r\n | \r\n \r\n \r\n # Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung\r\n nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V. \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-4236-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSD-36-L/P/L-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 439 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Hệ số đỉnh điện áp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên hai\r\n bóng đèn nối tiếp \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Hệ số đỉnh điện áp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Hệ số đỉnh của điện áp khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 520 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-*, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 356 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-4236-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-10-L/P/H-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 10\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 34,5 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 34,2 \r\n | \r\n \r\n 38,2 \r\n | \r\n \r\n 28,5 \r\n | \r\n \r\n 29,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở lớn \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5010-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-10-L/P/H-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,180 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 070 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B010 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5010-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-16-L/P/H-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 16\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 27,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 103 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 0,195 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở lớn \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5016-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-16-L/P/H-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,195 \r\n | \r\n \r\n 890 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5016-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-21-L/P/H-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 21\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n 27,5 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n \r\n 112 \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở lớn \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5021-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-21-L/P/H-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5021-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-28-L/P/L-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 28\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 207 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 108 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5028-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-28-L/P/L-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 4,4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,530 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5028-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-38-L/P/L-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 38\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n E \r\n | \r\n \r\n F \r\n | \r\n \r\n G \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 207 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-77\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 38,5 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5038-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSS-38-L/P/L-GR10q \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 390 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 4,4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5038-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-22-L/P/L-G10q-29/200 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 22\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C\r\n và D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 149,1 \r\n | \r\n \r\n 155,6 \r\n | \r\n \r\n 147,6 \r\n | \r\n \r\n 157,2 \r\n | \r\n \r\n 203,2 \r\n | \r\n \r\n 215,9 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 30,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-54\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 120/240 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 22,5\r\n a \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n a Gồm cả xấp xỉ 2 W\r\n dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V. \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5222-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-22-L/P/L-G10q-29/200 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n 575 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèna \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi độngb \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n a Các giá trị này\r\n chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm, cộng thêm 3 %. \r\n b Các giá trị này\r\n dùng cho hệ số đỉnh từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số đỉnh nhỏ hơn 1,55, cộng\r\n thêm 10 %. \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5222-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-32-L/P/L-G10q-29/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 32\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C\r\n và D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 239,7 \r\n | \r\n \r\n 246,1 \r\n | \r\n \r\n 236,5 \r\n | \r\n \r\n 246,1 \r\n | \r\n \r\n 292,1 \r\n | \r\n \r\n 304,8 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 30,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-54\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 120/240 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 33,0\r\n a \r\n | \r\n \r\n 82 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 92 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n a Gồm cả xấp xỉ 2 W\r\n dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V. \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5232-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-32-L/P/L-G10q-29/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n 470 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèna \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi độngb \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n a Các giá trị này\r\n chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm, cộng thêm 3 %. \r\n b Các giá trị này\r\n dùng cho hệ số đỉnh từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số đỉnh nhỏ hơn 1,55; cộng\r\n thêm 10 %. \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5232-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-40-L/P/L-G10q-29/400 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40\r\n W \r\n | \r\n \r\n Không\r\n có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n G10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C\r\n và D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 341,3 \r\n | \r\n \r\n 347,7 \r\n | \r\n \r\n 338,1 \r\n | \r\n \r\n 347,7 \r\n | \r\n \r\n 393,7 \r\n | \r\n \r\n 406,4 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 30,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-54\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa của balát \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định của balát \r\n V \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp catốt (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 120/240 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 3,05 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 41,5\r\n a \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n 99 \r\n | \r\n \r\n 119 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n a Gồm cả xấp xỉ 2 W\r\n dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V. \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Catốt\r\n \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp thử nghiệm (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện\r\n trở nhỏ \r\n | \r\n \r\n 3,6 \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5240-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Dạng\r\n vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSC-40-L/P/L-G10q-29/400 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính của balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\n điện\r\n áp/dòng điện \r\n W \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n 439 \r\n | \r\n \r\n 0,075 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp catốt nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèna \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện hỗ trợ\r\n khởi độngb \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n a Các giá trị này\r\n chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm, cộng thêm 3 %. \r\n b Các giá trị này\r\n dùng cho hệ số đỉnh từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số đỉnh nhỏ hơn 1,55; cộng\r\n thêm 10 %. \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-5240-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSDH-40-L/P-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,470 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 126 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 136 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6240-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSDH-40-L/P-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 254 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8..…24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A210, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 485 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6240-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSDH-55-L/P-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 55\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-82\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,760 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6255-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSDH-55-L/P-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,780 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,650 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 4,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 5..…15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A210, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 485 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6255-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-22-L/P-2GX13-16/225 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 22\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 187 \r\n | \r\n \r\n 197 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-125\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,440 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 22,3 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6722-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-22-L/P-2GX13-16/225 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 0,300 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7..…21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6722-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-40-L/P-2GX13-16/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n 272 \r\n | \r\n \r\n 293 \r\n | \r\n \r\n 305 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-125\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,440 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 39,9 \r\n | \r\n \r\n 126 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 136 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6740-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-40-L/P-2GX13-16/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 254 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7..…21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6740-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-55-L/P-2GX13-16/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 55\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 272 \r\n | \r\n \r\n 293 \r\n | \r\n \r\n 305 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-125\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,765 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 55,0 \r\n | \r\n \r\n 101 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 5,2 \r\n | \r\n \r\n 8,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6755-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-55-L/P-2GX13-16/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 0,550 \r\n | \r\n \r\n 185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,440 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,610 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 280 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 4,5…13,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6755-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-60-L/P-2GX13-16/375 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 60\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2GX13 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 334 \r\n | \r\n \r\n 346 \r\n | \r\n \r\n 367 \r\n | \r\n \r\n 379 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-125\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách của phương tiện hỗ trợ khởi động \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0,720 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 60,0 \r\n | \r\n \r\n 129 \r\n | \r\n \r\n 119 \r\n | \r\n \r\n 139 \r\n | \r\n \r\n 0,470 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,515 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6760-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-60-L/P-2GX13-16/375 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 258 \r\n | \r\n \r\n 0,470 \r\n | \r\n \r\n 275 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,650 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,370 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,625 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp vào phương tiện khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 4,5…13,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khoảng cách lớn nhất của phương\r\n tiện hỗ trợ khởi động \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6760-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-20-L/P-GZ10q-16/225 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 187 \r\n | \r\n \r\n 197 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-124\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,490 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 19,7 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n 103 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở dưới. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 13,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6820-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-20-L/P-GZ10q-16/225 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 186 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7…..21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6820-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-27-L/P-GZ10q-16/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 27\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n 272 \r\n | \r\n \r\n 293 \r\n | \r\n \r\n 305 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-124\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,490 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 26,5 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở dưới. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 13,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6827-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-27-L/P-GZ10q-16/300 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n 580 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7…..21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6827-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-34-L/P-GZ10q-16/375 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 34\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 334 \r\n | \r\n \r\n 346 \r\n | \r\n \r\n 367 \r\n | \r\n \r\n 379 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-124\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,490 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 33,8 \r\n | \r\n \r\n 157 \r\n | \r\n \r\n 147 \r\n | \r\n \r\n 167 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở dưới. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 13,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6834-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-34-L/P-GZ10q-16/375 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 316 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n 730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7…..21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6834-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-41-L/P-GZ10q-16/445 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 41\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GZ10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 408 \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n 441 \r\n | \r\n \r\n 453 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-124\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,490 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 41,0 \r\n | \r\n \r\n 191 \r\n | \r\n \r\n 201 \r\n | \r\n \r\n 181 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở dưới. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 13,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6841-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-41-L/P-GZ10q-16/445 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 389 \r\n | \r\n \r\n 0,215 \r\n | \r\n \r\n 880 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,730 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,185 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 2,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 550 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 7…..21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6841-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-41-L/P-GU10q-20/40/192 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 41\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 112 \r\n | \r\n \r\n 184 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-123\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 86 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,365 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8,3 \r\n | \r\n \r\n 13,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6941-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-41-L/P-GU10q-20/40/192 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 224 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,680 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 370 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 435 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6…..18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6941-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-68-L/P-GU10q-20/40/296 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 68\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n 216 \r\n | \r\n \r\n 288 \r\n | \r\n \r\n 304 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-123\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,365 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8,3 \r\n | \r\n \r\n 13,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6968-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-68-L/P-GU10q-20/40/296 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 372 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,680 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 490 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 605 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6…..18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6968-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-97-L/P-GU10q-20/40/400 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 97\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GU10q \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 308 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n 392 \r\n | \r\n \r\n 408 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-123\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 229 \r\n | \r\n \r\n 214 \r\n | \r\n \r\n 244 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,365 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8,3 \r\n | \r\n \r\n 13,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6997-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Dạng vòng \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSCH-97-L/P-GU10q-20/40/400 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 458 \r\n | \r\n \r\n 0,430 \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,680 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,340 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,460 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 380 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 630 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 755 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 6…..18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-6997-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSMH-32-L/P-GX24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 32\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 560* \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7432-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSMH-32-L/P-GX24q=3 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 315 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 265* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 560* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 600* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9…..27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7432-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSMH-42-L/P-GX24q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 42\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-4 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 600* \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7442-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSMH-42-L/P-GX24q=4 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,480 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 265* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 600* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 600* \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9…..27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n * Đang xem xét \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7442-3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh-6 \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM6H-57-L/P-GX24q=5 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 57\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 191 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 640 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 56,0 \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n 195 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7456-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh-6 \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM6H-57-L/P-GX24q=5 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 560 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 660 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9…..27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 191 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7456-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh-8 \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM8H-57-L/P-GX24q=5 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 57\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Nung\r\n nóng trước \r\n | \r\n \r\n GX24q-5 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 169 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện nung nóng trước \r\n A \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian nung nóng trước \r\n s \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 680 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 56,0 \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n 195 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: thẳng\r\n đứng, đầu đèn ở trên \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng\r\n điện thử nghiệm \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở của từng catốt \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 0,310 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7457-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao Nhiều nhánh-8 \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSM8H-57-L/P-GX24q=5 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 560 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến các catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,420 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,220 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,360 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s <\r\n ts < 3,0 s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng nhỏ nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emin = Qmin +\r\n Pmin ts \r\n | \r\n \r\n Qmin\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmin\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp đặt lên từng catốt với\r\n E(t) < Emin \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Năng lượng lớn nhất của catốt\r\n nung nóng trước: Emax = Qmax +\r\n Pmax ts \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (J) \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Pmax\r\n (W) \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động) \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Điện áp không có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n ≤ ts \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp có bộ mồi \r\n | \r\n \r\n t\r\n > ts (+10 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 680 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n t\r\n > ts (-15 oC) \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 760 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dải điện trở thay thế cho từng\r\n catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 9…..27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 169 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-7457-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần\r\n số cao 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSDH-40-L/N-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Mạch\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Catốt \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40\r\n W \r\n | \r\n \r\n Tần\r\n số cao, không có tắcte \r\n | \r\n \r\n Không\r\n nung nóng trước \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đầu đèn: xem tờ 7004-78\r\n của IEC 60061-1. \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở (hiệu dụng) \r\n V \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian khởi động \r\n s \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 475 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện danh định của bóng đèn \r\n A \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 126 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 136 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n Tư thế thử nghiệm: nằm\r\n ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang. \r\n CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử\r\n nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và\r\n phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm\r\n ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-8240-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n Tần số cao 1U \r\n | \r\n \r\n Trang\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n ILCOS:\r\n FSDH-40-L/N-2G11 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần\r\n số \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh định \r\n W \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp danh định \r\n V \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện hiệu chuẩn \r\n A \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n trở \r\n W \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n 20-26 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 254 \r\n | \r\n \r\n 0,320 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế balát tần số cao \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n kHz \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện áp mạch hở đặt lên bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất (hiệu dụng) \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua điện trở thay thế\r\n bóng đèn \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,200 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế bóng đèn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Điện trở thay thế cho từng\r\n catốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n W \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,500 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ\r\n đến catốt \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,640 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Dòng điện làm việc của bóng đèn\r\n \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,260 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 0,425 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tin để thiết kế đèn điện \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Kích thước bao ngoài lớn nhất\r\n của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A210, theo kích thước H: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n 535 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng\r\n chuẩn của đầu đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 485 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n Khe hở giữa các nhánh của bóng\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-8240-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
2.4 Tờ bóng\r\nđèn có kích thước bao ngoài lớn nhất
\r\n\r\n
2.4.1 Danh mục các tờ bóng đèn\r\ncó kích thước bao ngoài lớn nhất
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n Tờ\r\n số 7863-TCVN- \r\n | \r\n \r\n Dạng \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất \r\n W \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A010 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n G23,\r\n GX23 \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A020 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G7 \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A110 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q \r\n | \r\n \r\n 27,28,36 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A120 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n GY10q \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A210 \r\n | \r\n \r\n 1U \r\n | \r\n \r\n 2G11 \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A510 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n G24d,\r\n G24q \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A610 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX10q \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n A710 \r\n | \r\n \r\n 2U \r\n | \r\n \r\n GX32d \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n B010 \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n B020 \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR8,\r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n 16,21 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n B030 \r\n | \r\n \r\n 2D \r\n | \r\n \r\n GR8,\r\n GR10q \r\n | \r\n \r\n 28,38 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n B110 \r\n | \r\n \r\n 2D\r\n phẳng \r\n | \r\n \r\n 2G10 \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n B410 \r\n | \r\n \r\n Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n GX24d,\r\n GX24q \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: G23, GX23 1U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A010-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: 2G7 1U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A020-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GY10q 1U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): 27, 28, 36 \r\n  \r\n \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A110-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GY10q 1U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): 30 \r\n  \r\n \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A120-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: 2G11 1U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A210-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: G24d, G24q 2U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A510-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GX10q 2U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A610-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GX32d 2U \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-A710-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GR10q 2D \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): 10 \r\n  \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-B010-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GR8, GR10q 2D \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): 16, 21 \r\n  \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-B020-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GR8, GR10 2D \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): 28, 38 \r\n  \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-B030-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: 2G10 2D phẳng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-B110-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT \r\n Đầu đèn: GX 24d, GX24q Nhiều\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n Kích\r\n thước tính bằng milimét \r\n Công\r\n suất danh nghĩa (W): tất cả \r\n  \r\n Kích thước H được nêu trong tờ dữ\r\n liệu của bóng đèn liên quan. \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 7863-TCVN-B410-1 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\n
1 Quy định chung
\r\n\r\n
1.1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n
1.2 Mục đích
\r\n\r\n
1.3 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n
1.4 Định nghĩa
\r\n\r\n
1.5 Yêu cầu đối với bóng đèn
\r\n\r\n
1.6 Thông tin để thiết kế balát và\r\ntắcte
\r\n\r\n
1.7 Thông tin để thiết kế đèn điện
\r\n\r\n
Phụ lục A (quy định) - Phương pháp\r\nthử nghiệm các đặc tính khởi động
\r\n\r\n
Phụ lục B (quy định) - Phương pháp\r\nthử nghiệm các đặc tính điện, quang và đặc tính catốt
\r\n\r\n
Phụ lục C (quy định) - Phương pháp\r\nthử nghiệm độ duy trì quang thông và tuổi thọ
\r\n\r\n
Phụ lục D (tham khảo) - Thông tin\r\nđể thiết kế balát và tắcte
\r\n\r\n
Phụ lục F (tham khảo) - Thông tin\r\nđể thiết kế đèn điện
\r\n\r\n
2 Tờ dữ liệu
\r\n\r\n
2.1 Nguyên tắc chung về đánh số tờ\r\ndữ liệu
\r\n\r\n
2.2 Tờ dữ liệu bằng hình vẽ để xác\r\nđịnh các kích thước bóng đèn
\r\n\r\n
2.3 Tờ dữ liệu bóng đèn
\r\n\r\n
2.4 Tờ bóng đèn có kích thước bao\r\nngoài lớn nhất
\r\n\r\n