TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
\r\n\r\nRefrigerator,\r\nrefrigerator-freezer - Energy Efficiency Ratio
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7828 : 2007 do Tiểu ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn
\r\n\r\nTCVN/TC/E1/SC 1 Hiệu suất năng\r\nlượng cho thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỦ\r\nLẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
\r\n\r\nRefrigerator,\r\nrefrigerator-freezer - Energy Efficiency Ratio
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho tủ lạnh,\r\ntủ kết đông lạnh có dung tích đến 1 000 l sử dụng máy làm lạnh kiểu nén bằng\r\nđiện.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định hiệu suất\r\nnăng lượng tối thiểu (điện năng tiêu thụ lớn nhất) và phân cấp hiệu suất năng\r\nlượng của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây rất\r\ncần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố\r\nthì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp\r\ndụng bản được mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 7829 : 2007, Tủ lạnh, tủ kết\r\nđông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1 Tủ lạnh (refrigerator)
\r\n\r\nThiết bị được làm lạnh bởi máy làm\r\nlạnh kiểu nén chạy bằng điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm ở\r\nnhiệt độ cần thiết. Ngăn đó được gọi là ngăn thực phẩm tươi.
\r\n\r\n3.2 Tủ kết đông lạnh\r\n(refrigerator-freezer)
\r\n\r\nThiết bị được làm lạnh bởi máy làm\r\nlạnh kiểu nén chạy bằng điện có hai hoặc nhiều ngăn chứa dùng để bảo quản thực\r\nphẩm, trong đó ít nhất có một ngăn là ngăn thực phẩm tươi và ít nhất có một\r\nngăn có thể duy trì ở nhiệt độ cần thiết để bảo quản thực phẩm đông lạnh, ngăn\r\nđó được gọi là ngăn kết đông.
\r\n\r\n3.3 Dung tích chứa\r\n(capacity)
\r\n\r\nDung tích được làm lạnh thực phẩm\r\nđược ngăn bởi các vách ngăn bên trong buồng chứa và (các) cửa đóng kín.
\r\n\r\n3.4 Hiệu suất năng lượng tối\r\nthiểu (MEPS) (Minimum Energy Performance Standard)
\r\n\r\nĐiện năng tiêu thụ lớn nhất trong\r\nmột tháng (kWh/tháng)
\r\n\r\n3.5 Cấp hiệu suất năng lượng\r\n(energy efficiency grade)
\r\n\r\nTỷ số giữa hiệu suất năng lượng đo\r\nđược của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh và hiệu suất năng lượng tối thiểu được quy\r\nđịnh trong tiêu chuẩn này. Cấp hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp từ\r\n1 đến 5 và cấp 5 là cấp năng lượng tốt nhất.
\r\n\r\n4. Hiệu suất\r\nnăng lượng tối thiểu (MEPS)
\r\n\r\nHiệu suất năng lượng tối thiểu đối\r\nvới tủ lạnh, tủ kết đông lạnh được xác định theo các điều kiện quy định trong\r\nTCVN 7829 : 2007 và phải phù hợp với Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu
\r\n\r\n\r\n Loại\r\n tủ \r\n | \r\n \r\n MEPS \r\n | \r\n
\r\n Tủ lạnh \r\nTủ kết đông lạnh có dung tích quy\r\n đổi nhỏ hơn 500 I \r\nTủ kết đông lạnh có dung tích quy\r\n đổi bằng và lớn hơn 500 I \r\n | \r\n \r\n Pmax £ 0,037 V + 16,75 \r\nPmax £ 0,025 V + 29,45 \r\nPmax £ 0,043 V + 16,19 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: \r\nPmax - Điện năng tiêu\r\n thụ lớn nhất trong một tháng (kWh/tháng) \r\nV - Dung tích quy đổi tính bằng\r\n lít (I) \r\n | \r\n |
\r\n V\r\n = V1 + V2.k \r\n | \r\n |
\r\n trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V1 - dung tích ngăn\r\n thực phẩm tươi (l) \r\nV2 - dung tích ngăn\r\n kết đông (l) \r\nk - hệ số quy đổi \r\n | \r\n |
\r\n k\r\n = | \r\n |
\r\n trong đó : \r\n | \r\n |
\r\n T1 - Nhiệt độ môi\r\n trường thử (300C) \r\nT2 - Nhiệt độ trung\r\n bình trong ngăn thực phẩm tươi (30C) \r\nT3 - Nhiệt độ trung\r\n bình trong ngăn kết đông (-180C) \r\n | \r\n |
\r\n k = 0 đối với tủ lạnh \r\nk = 1,78 đối với tủ kết đông\r\n lạnh. \r\n | \r\n
5. Cấp hiệu\r\nsuất năng lượng
\r\n\r\n5.1 Chỉ số hiệu suất năng\r\nlượng (R) được tính theo công thức sau:
\r\n\r\nR =
Trong đó:
\r\n\r\nPdo - Mức năng lượng\r\ntiêu thụ trong một tháng (kWh/tháng);
\r\n\r\nPmax - Điện\r\nnăng tiêu thụ lớn nhất (kWh/tháng) được quy định trong bảng 1.
\r\n\r\n5.2 Cấp hiệu suất năng lượng\r\nđược quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng\r\n2 - Cấp hiệu suất năng lượng
\r\n\r\n\r\n Chỉ\r\n số hiệu suất năng lượng (R) \r\n | \r\n \r\n Cấp \r\n | \r\n
\r\n R\r\n = 1 \r\n1\r\n < R £ 1,2 \r\n1,2\r\n < R £ 1,4 \r\n1,4\r\n £ R £\r\n 1,6 \r\nR\r\n > 1,6 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2007 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2007 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7828:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |