TCVN 7675-12: 2007
\r\n\r\nQUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC\r\nLOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 12: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYVINYL ACETAL,\r\nCẤP CHỊU NHIỆT 120
\r\n\r\nSpecifications for\r\nparticular types of winding wires - Part 12: Polyvinyl acetal enamelled round\r\ncopper wire, class 120
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7675-12 : 2007 hoàn toàn tương đương với\r\ntiêu chuẩn IEC 60317-12 : 1990 with amendment 1: 1997 and amendment 2: 2005;
\r\n\r\nTCVN 7675-12 : 2007 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7675 (IEC 60317), là một trong\r\ndãy tiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho các cuộn dây trong thiết bị điện. Trong\r\ndãy có ba nhóm:
\r\n\r\n1) Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm (IEC 60851);
\r\n\r\n2) Qui định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7675 (IEC\r\n60317));
\r\n\r\n3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 60 tiêu chuẩn, có số hiệu từ lEC 60317-0-1\r\nđến IEC 60317-0-6 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-54, đề cập đến dây đồng tròn, dây nhôm có mặt\r\ncắt tròn, mặt cắt chữ nhật, có cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn IEC 60317 đã có 7 tiêu chuẩn được\r\nxây dựng thành tiêu chuẩn\r\nquốc gia.
\r\n\r\n1) TCVN 7675-0-1: 2007 (IEC 60317-0-1: 2005), Qui\r\nđịnh đối với các loại dây quấn cụ\r\nthể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn có tráng men
\r\n\r\n2) TCVN 7675-1: 2007 (IEC 60317-1: 1997), Qui định\r\nđối với các loại dây quấn cụ\r\nthể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
\r\n\r\n3) TCVN 7675-2: 2007 (IEC 60317-2: 2000), Qui định\r\nđối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được,\r\ncấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
\r\n\r\n4) TCVN 7675-3: 2007 (IEC 60317-3: 2004), Qui định\r\nđối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
\r\n\r\n5) TCVN 7675-4: 2007 (IEC 60317-4: 2000), Qui định\r\nđối với các loại dây quấn\r\ncụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp\r\nchịu nhiệt 130
\r\n\r\n6) TCVN 7675-8: 2007 (IEC 60317-8: 1997), Qui định\r\nđối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men\r\npolyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
\r\n\r\n7) TCVN 7675-12: 2007 (IEC 60317-12: 1990, amd 1: 1997, amd 2: 2005),\r\nQui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt\r\n120
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Specifications for\r\nparticular types of winding wires - Part 12: Polyvinyl acetal enamelled round\r\ncopper wire, class 120
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với các dây quấn bằng đồng tròn có\r\ntráng men cấp chịu nhiệt 120, có một lớp phủ có thành phần là nhựa polyvinyl acetal, nhựa này có thể thay đổi, với điều kiện là không làm thay đổi tính\r\nđồng nhất hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả các yêu cầu qui định của sợi\r\ndây.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Nhựa có thay đổi là nhựa trải qua một thay đổi hóa\r\nhọc hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính ứng dụng nào đó.
\r\n\r\nCấp chịu nhiệt 120 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ\r\nsố nhiệt độ tối thiểu là 120 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 155 °C.
\r\n\r\nNhiệt độ, tính bằng độ C, tương ứng với chỉ số\r\nnhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ khuyến cáo cho làm việc của sợi\r\ndây và nhiệt độ này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.
\r\n\r\nDải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong\r\ntiêu chuẩn này là:
\r\n\r\n- Mức phủ 1: 0,040 mm đến và bằng 2,500 mm;
\r\n\r\n- Mức phủ 2: 0,040 mm đến và bằng 5,000 mm:
\r\n\r\n- Mức phủ 3: 0,080 mm đến và bằng 5,000 mm.
\r\n\r\nĐường kính danh nghĩa của ruột dẫn được qui định\r\ntrong điều 4 của TCVN 7675-0-1\r\n(IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu\r\nchuẩn này. Các tài liệu có ghi năm ban hành thì chỉ áp dụng bản được nêu, các tài liệu không ghi năm ban hành thì\r\náp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
\r\n\r\nTCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), Quy định đối với loại dây quấn\r\ncụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn có tráng men
\r\n\r\n3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương\r\npháp thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan
\r\n\r\n3.1. Qui định chung
\r\n\r\nCác định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm,\r\nxem điều 3 của TCVN 7675-0-1\r\n(IEC 60317-0-1).
\r\n\r\nTrong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n3.2. Kiểm tra ngoại quan
\r\n\r\nXem 3.3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n4. Kích thước
\r\n\r\nXem điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n5. Điện trở
\r\n\r\nXem điều 5 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n6. Độ dãn dài
\r\n\r\nXem điều 6 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n7. Độ đàn hồi
\r\n\r\nXem điều 7 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n8. Ðộ mềm dẻo và độ bám dính
\r\n\r\nXem điều 8 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1),\r\ntrong đó hằng số K được sử dụng để tính số vòng đối với thử nghiệm bong tróc phải là 175 mm.
\r\n\r\n9. Sốc nhiệt
\r\n\r\nNhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 155°C.
\r\n\r\n9.1. Ruột dẫn có dường kính danh nghĩa đến và\r\nbằng 1,600 mm
\r\n\r\nLớp phủ không được có vết nứt. Đường kính trục cuốn phải như\r\nqui định trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Sốc nhiệt
\r\n\r\n\r\n Đường kính danh nghĩa của ruột\r\n dẫn \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Độ dãn dài trước khi\r\n quấn trên trục cuốn \r\n% \r\n | \r\n \r\n Đường kính trục cuốn** \r\n | \r\n |
\r\n Lớn hơn \r\n | \r\n \r\n Đến và bằng \r\n | \r\n ||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,050 \r\n | \r\n \r\n 20* \r\n | \r\n \r\n 0,150 mm \r\n | \r\n
\r\n 0,050 \r\n | \r\n \r\n 1,600 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n
\r\n * Hoặc đến điểm đứt của đồng, chọn giá trị nào\r\n nhỏ hơn. \r\n | \r\n |||
\r\n ** D là đường kính toàn\r\n bộ của sợi dây. \r\n | \r\n
9.2. Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn\r\n1,600 mm
\r\n\r\nXem 9.2 củaTCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n10. Mềm dính
\r\n\r\nKhông được xuất hiện hỏng trong thời gian 2 min ở nhiệt độ 170 °C.
\r\n\r\n11. Khả năng chịu mài mòn (ruột dẫn có đường kính\r\ndanh nghĩa từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)
\r\n\r\nSợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Khả năng chịu mài\r\nmòn
\r\n\r\n\r\n Đường kính danh nghĩa của\r\n ruột dẫn \r\n | \r\n \r\n Mức phủ 1 \r\n | \r\n \r\n Mức phủ 2 \r\n | \r\n \r\n Mức phủ 3 \r\n | \r\n |||
\r\n Lực trung bình tối thiểu để gây hỏng \r\n | \r\n \r\n Lực tối thiểu để gây\r\n hỏng ở mỗi phép đo \r\n | \r\n \r\n Lực trung bình tối\r\n thiểu để gây hỏng \r\n | \r\n \r\n Lực tối thiểu để gây\r\n hỏng ở mỗi phép đo \r\n | \r\n \r\n Lực trung bình tối thiểu để gây hỏng \r\n | \r\n \r\n Lực tối thiểu để gây\r\n hỏng ở mỗi phép đo \r\n | \r\n |
\r\n mm \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n
\r\n 0,250 \r\n | \r\n \r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n 2,55 \r\n | \r\n \r\n 4,90 \r\n | \r\n \r\n 4,15 \r\n | \r\n \r\n 5,80 \r\n | \r\n \r\n 4,90 \r\n | \r\n
\r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n 2,75 \r\n | \r\n \r\n 5,25 \r\n | \r\n \r\n 4,45 \r\n | \r\n \r\n 6,25 \r\n | \r\n \r\n 5,30 \r\n | \r\n
\r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n \r\n 2,95 \r\n | \r\n \r\n 5,65 \r\n | \r\n \r\n 4,80 \r\n | \r\n \r\n 6,70 \r\n | \r\n \r\n 5,70 \r\n | \r\n
\r\n 0,355 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n \r\n 3,20 \r\n | \r\n \r\n 6,05 \r\n | \r\n \r\n 5,15 \r\n | \r\n \r\n 7,20 \r\n | \r\n \r\n 6,10 \r\n | \r\n
\r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 4,05 \r\n | \r\n \r\n 3,45 \r\n | \r\n \r\n 6,50 \r\n | \r\n \r\n 5,50 \r\n | \r\n \r\n 7,70 \r\n | \r\n \r\n 6,50 \r\n | \r\n
\r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n 4,35 \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n \r\n 7,00 \r\n | \r\n \r\n 5,90 \r\n | \r\n \r\n 8,25 \r\n | \r\n \r\n 7,00 \r\n | \r\n
\r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n 4,65 \r\n | \r\n \r\n 3,95 \r\n | \r\n \r\n 7,50 \r\n | \r\n \r\n 6,35 \r\n | \r\n \r\n 8,85 \r\n | \r\n \r\n 7,50 \r\n | \r\n
\r\n 0,560 \r\n | \r\n \r\n 5,00 \r\n | \r\n \r\n 4,25 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 6,80 \r\n | \r\n \r\n 9,50 \r\n | \r\n \r\n 8,05 \r\n | \r\n
\r\n 0,630 \r\n | \r\n \r\n 5,35 \r\n | \r\n \r\n 4,55 \r\n | \r\n \r\n 8,60 \r\n | \r\n \r\n 7,30 \r\n | \r\n \r\n 10,2 \r\n | \r\n \r\n 8,65 \r\n | \r\n
\r\n 0,710 \r\n | \r\n \r\n 5,70 \r\n | \r\n \r\n 4,85 \r\n | \r\n \r\n 9,20 \r\n | \r\n \r\n 7,80 \r\n | \r\n \r\n 10,9 \r\n | \r\n \r\n 9,25 \r\n | \r\n
\r\n 0,800 \r\n | \r\n \r\n 6,10 \r\n | \r\n \r\n 5,15 \r\n | \r\n \r\n 9,90 \r\n | \r\n \r\n 8,40 \r\n | \r\n \r\n 11,7 \r\n | \r\n \r\n 9,90 \r\n | \r\n
\r\n 0,900 \r\n | \r\n \r\n 6,55 \r\n | \r\n \r\n 5,55 \r\n | \r\n \r\n 10,6 \r\n | \r\n \r\n 9,00 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 10,6 \r\n | \r\n
\r\n 1,000 \r\n | \r\n \r\n 7,05 \r\n | \r\n \r\n 5,95 \r\n | \r\n \r\n 11,3 \r\n | \r\n \r\n 9,60 \r\n | \r\n \r\n 13,3 \r\n | \r\n \r\n 11,3 \r\n | \r\n
\r\n 1,120 \r\n | \r\n \r\n 7,60 \r\n | \r\n \r\n 6,45 \r\n | \r\n \r\n 12,1 \r\n | \r\n \r\n 10,2 \r\n | \r\n \r\n 14,2 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n
\r\n 1,250 \r\n | \r\n \r\n 8,20 \r\n | \r\n \r\n 6,95 \r\n | \r\n \r\n 12,9 \r\n | \r\n \r\n 11,0 \r\n | \r\n \r\n 15,2 \r\n | \r\n \r\n 12,9 \r\n | \r\n
\r\n 1,400 \r\n | \r\n \r\n 8,80 \r\n | \r\n \r\n 7,45 \r\n | \r\n \r\n 13,9 \r\n | \r\n \r\n 11,8 \r\n | \r\n \r\n 16,4 \r\n | \r\n \r\n 13,9 \r\n | \r\n
\r\n 1,600 \r\n | \r\n \r\n 9,45 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 14,9 \r\n | \r\n \r\n 12,6 \r\n | \r\n \r\n 17,6 \r\n | \r\n \r\n 14,9 \r\n | \r\n
\r\n 1,800 \r\n | \r\n \r\n 10,1 \r\n | \r\n \r\n 8,60 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n 13,5 \r\n | \r\n \r\n 18,8 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n
\r\n 2,000 \r\n | \r\n \r\n 10,9 \r\n | \r\n \r\n 9,20 \r\n | \r\n \r\n 17,1 \r\n | \r\n \r\n 14,4 \r\n | \r\n \r\n 20,2 \r\n | \r\n \r\n 17,1 \r\n | \r\n
\r\n 2,240 \r\n | \r\n \r\n 11,7 \r\n | \r\n \r\n 9,90 \r\n | \r\n \r\n 18,2 \r\n | \r\n \r\n 15,4 \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n 18,3 \r\n | \r\n
\r\n 2,500 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 10,6 \r\n | \r\n \r\n 19,4 \r\n | \r\n \r\n 16,4 \r\n | \r\n \r\n 23,0 \r\n | \r\n \r\n 19,5 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn có đường kính trung gian,\r\n lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề. \r\n | \r\n
12. Khả năng chịu dung môi
\r\n\r\nXem điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n13. Điện áp đánh thủng
\r\n\r\nXem điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1),\r\ntrong đó nhiệt độ nâng lên phải là 120 °C.
\r\n\r\n14. Tính liên tục của cách điện
\r\n\r\nXem điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n15. Chỉ số nhiệt độ
\r\n\r\nXem điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1)\r\ntrong đó chỉ số nhiệt độ phải là 120.
\r\n\r\n16. Khả năng chịu chất làm\r\nlạnh
\r\n\r\nKhông áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n17. Khả năng hàn
\r\n\r\nKhông áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n18. Kết dính bằng gia nhiệt\r\nhoặc kết dính bằng dung môi
\r\n\r\nKhông áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n19. Hệ số tiêu tán điện môi
\r\n\r\nKhông áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
\r\n\r\nCó thể áp dụng thử nghiệm nhưng không yêu cầu.
\r\n\r\n21. Tổn hao khối lượng
\r\n\r\nKhông áp dụng thử nghiệm.
\r\n\r\n23. Thử nghiệm lỗ châm kim
\r\n\r\nCác yêu cầu của thử nghiệm đang được xem xét.
\r\n\r\n30. Bao bì
\r\n\r\nXem điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử\r\nnghiệm và kiểm tra ngoại quan
\r\n\r\n4. Kích thước
\r\n\r\n5. Điện trở
\r\n\r\n6. Độ dãn dài
\r\n\r\n7. Độ đàn hồi
\r\n\r\n8. Độ mềm dẻo và độ bám dính
\r\n\r\n9. Sốc nhiệt
\r\n\r\n10. Mềm dính
\r\n\r\n11. Khả năng chịu mài mòn
\r\n\r\n12. Khả năng chịu dung môi
\r\n\r\n13. Điện áp đánh thủng
\r\n\r\n14. Tính liên tục của cách điện
\r\n\r\n15. Chỉ số nhiệt độ
\r\n\r\n16. Khả năng chịu chất làm lạnh
\r\n\r\n17. Khả năng hàn
\r\n\r\n18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng\r\ndung môi
\r\n\r\n19. Khả năng chịu dầu máy biến áp
\r\n\r\n21. Tổn hao khối lượng
\r\n\r\n23. Thử nghiệm lỗ châm kim
\r\n\r\n30. Bao bì
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7675-12:2007, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7675-12:2007, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7675-12:2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7675-12:2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7675 12:2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN7675-12:2007
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12 : 1990 With Amendment 1: 1997 And Amendment 2: 2005) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12 : 1990 With Amendment 1: 1997 And Amendment 2: 2005) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7675-12:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-11-28 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |