TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 7655 : 2007
\r\n\r\nIEC 60059 : 1999
\r\n\r\nDÃY DÒNG ĐIỆN TIÊU CHUẨN THEO IEC
\r\n\r\nIEC standard current ratings
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7655 : 2007 thay thế TCVN 3724-82, TCVN 182-65,
\r\n\r\nTCVN 183-85, TCVN 184-85 và TCVN 3878-83;
\r\n\r\nTCVN 7655:2007 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC\r\n60059:1999;
\r\n\r\nTCVN 7655:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy\r\nđiện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề\r\nnghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DÃY DÒNG ĐIỆN TIÊU CHUẨN THEO IEC
\r\n\r\nIEC standard current ratings
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định dãy dòng điện tiêu chuẩn dùng cho\r\ncác cơ cấu, khí cụ, thiết bị đo và thiết bị dùng điện và được áp dụng để thiết\r\nkế hệ thống ứng dụng hoặc thiết bị ứng dụng cũng như các đặc tính vận hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho dãy dòng điện của các linh\r\nkiện và các bộ phận sử dụng nằm trong thiết bị điện hoặc trong các hạng mục\r\nthiết bị.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nTài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu\r\nchuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng các bản được\r\nnêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản\r\nmới nhất. Tuy nhiên, các bên có thỏa thuận dựa trên tiêu chuẩn này cần nghiên\r\ncứu khả năng áp dụng phiên bản mới nhất của tài liệu dưới đây.
\r\n\r\nISO 3:1973, Preferred numbers - Series of preferred numbers\r\n(Các số ưu tiên - Dãy số ưu tiên)
\r\n\r\n3. Dãy
\r\n\r\nCác giá trị được chọn này là phù hợp với chuỗi R10 được qui\r\nđịnh trong ISO 3.
\r\n\r\nĐối với tất cả các loại thiết bị, dãy dòng điện nên chọn\r\ntheo các giá trị dưới đây:
\r\n\r\n\r\n Dãy dòng điện tiêu chuẩn \r\nA \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1,25 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 3,15 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6,3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12,5 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 31,5 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 630 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n
\r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n 1250 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n 3150 \r\n | \r\n \r\n 4000 \r\n | \r\n \r\n 5000 \r\n | \r\n \r\n 6300 \r\n | \r\n \r\n 8000 \r\n | \r\n
\r\n 10000 \r\n | \r\n \r\n 12500 \r\n | \r\n \r\n 16000 \r\n | \r\n \r\n 20000 \r\n | \r\n \r\n 25000 \r\n | \r\n \r\n 31500 \r\n | \r\n \r\n 40000 \r\n | \r\n \r\n 50000 \r\n | \r\n \r\n 63000 \r\n | \r\n \r\n 80000 \r\n | \r\n
\r\n 100000 \r\n | \r\n \r\n 125000 \r\n | \r\n \r\n 160000 \r\n | \r\n \r\n 200000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Các nấc có thể thay đổi theo thiết bị liên quan, tùy thuộc\r\nvào việc sử dụng thuộc tính của thiết bị. Việc chọn các giá trị để chấp nhận\r\ncần xem xét tho từng trường hợp thỏa đáng và có thể thấy rằng có các giá trị\r\nxấp xỉ để chọn là 1,5 - 3 - 6 - 7,5 thay cho 1,6 - 3,15 - 6,3 - 8, cũng như các\r\nbội số của chúng theo cấp 10n (n là số nguyên dương).
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7655:2007 (IEC 60059 : 1999) về Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7655:2007 (IEC 60059 : 1999) về Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7655:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |