CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG - PHẦN 27: TỰ ĐỘNG\r\nHÓA VĂN PHÒNG
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - Vocabulary - Part 27: Office automation
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7563-27:2013 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO/IEC 2382-27:1994.
\r\n\r\nTCVN 7563-27:2013 do Ban Kỹ\r\nthuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin biên soạn, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ TCVN 7563 (ISO/IEC 2382) Công\r\nnghệ thông tin - Từ vựng gồm có các tiêu chuẩn sau:
\r\n\r\n- TCVN 7563-1:2005 (ISO/IEC\r\n2382-1:1993), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ cơ\r\nbản.
\r\n\r\n- TCVN 7563-3:2008 (ISO/IEC\r\n2382-3:1987), Hệ thống xử lý thông tin - Từ vựng - Phần 3: Công nghệ\r\nthiết bị.
\r\n\r\n- TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 2382-4:1998),\r\nCông nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 4: Tổ chức dữ liệu.
\r\n\r\n- TVN 7563-8:2005 (ISO/IEC\r\n2382-8:1998), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 8: An ninh.
\r\n\r\n- TCVN 7563-9:2008 (ISO/IEC\r\n2382-9:1995), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 9: Truyền thông dữ\r\nliệu.
\r\n\r\n- TCVN 7563-10:2008 (ISO/IEC\r\n2382-10:1979), Xử lý dữ liệu - Từ vựng - Phần 10: Kỹ thuật và phương tiện\r\nđiều hành.
\r\n\r\n- TCVN 7563-13:2009 (ISO/IEC\r\n2382-13:1996), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 13: Đồ họa máy\r\ntính.
\r\n\r\n- TCVN 7563-14:2009 (ISO/IEC 2382-14:1997),\r\nCông nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 14: Độ tin cậy, khả năng duy\r\ntrì, tính sẵn có.
\r\n\r\n- TCVN 7563-15:2009 (ISO/IEC\r\n2382-15:1999), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 15: Ngôn ngữ lập\r\ntrình.
\r\n\r\n- TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC\r\n2382-16:1996), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 16: Lý thuyết\r\nthông tin.
\r\n\r\n- TCVN 7563-17:2009 (ISO/IEC\r\n2382-17:1999), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 17: Cơ sở dữ\r\nliệu.
\r\n\r\n- TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC\r\n2382-18:1999), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu\r\nphân tán.
\r\n\r\n- TCVN 7563-20:2009 (ISO/IEC\r\n2382-20:1990), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 20: Phát triển hệ\r\nthống.
\r\n\r\n- TCVN 7563-24:2013 (ISO/IEC\r\n2382-24:1995), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 24: Sản xuất có\r\ntích hợp máy tính.
\r\n\r\n- TCVN 7563-26:2013 (ISO/IEC 2382-26:1993),\r\nCông nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 26: Liên kết hệ thống mở.
\r\n\r\n- TCVN 7563-27:2013 (ISO/IEC\r\n2382-27:1994), Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 27: Tự động hóa\r\nvăn phòng.
\r\n\r\nBộ ISO/IEC 2382 còn có các tiêu\r\nchuẩn sau:
\r\n\r\n- ISO 2382-2:1976, Data processing\r\n- Vocabulary - Part 2: Arithmetic and logic operations.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-5:1999, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 5: Representation of data.
\r\n\r\n- ISO 2382-6:1987, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 6: Preparation and handling of data.
\r\n\r\n- ISO 2382-7:2000, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 7: Computer programming.
\r\n\r\n- ISO 2382-12:1988, Information\r\nprocessing systems - Vocabulary - Part 12: Peripheral equipment.
\r\n\r\n- ISO 2382-19:1989, Information\r\nprocessing systems - Vocabulary - Part 19: Analog computing.
\r\n\r\n- ISO 2382-21:1985, Data\r\nprocessing - Vocabulary - Part 21: Interfaces between process computer\r\nsystems and technical processes.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-25:1992, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 25: Local area networks.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-28:1995, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 28: Artificial intelligence - Basic\r\nconcepts and expert systems.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-29:1999, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 29: Artificial intelligence - Speech\r\nrecognition and synthesis.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-31:1997, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 31: Artificial intelligence - Machine\r\nlearning.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-32:1999, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 32: Electronic Mail.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-34:1999, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 34: Artificial intelligence - Neural\r\nnetworks.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-36:2008, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 36: Learning, education and training.
\r\n\r\n- ISO/IEC 2382-37:2012, Information\r\ntechnology - Vocabulary - Part 37: Biometrics.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG\r\nNGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG - PHẦN 27: TỰ ĐỘNG HÓA VĂN PHÒNG
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - Vocabulary - Part 27: Office automation
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này nhằm tạo điều kiện\r\nthuận lợi cho việc trao đổi quốc tế trong lĩnh vực tự động hóa văn phòng. Tiêu\r\nchuẩn này được trình bày bằng hai ngôn ngữ về các thuật ngữ và định nghĩa các\r\nkhái niệm được chọn liên quan đến công nghệ thông tin và xác định quan hệ giữa\r\ncác mục từ.
\r\n\r\nĐể tạo thuận lợi cho việc dịch\r\nthuật sang các ngôn ngữ khác, các định nghĩa ở đây được biên soạn sao cho trong\r\nchừng mực có thể tránh khỏi mọi dị biệt của một ngôn ngữ.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này định nghĩa các khái\r\nniệm có liên quan đến tự động hóa văn phòng.
\r\n\r\n\r\n\r\nTài liệu viện dẫn dưới đây rất cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì\r\náp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng\r\nbản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nISO 1087-1:2000, Thuật ngữ - Từ\r\nvựng - Phần 1: Lý thuyết và ứng dụng.
\r\n\r\nTCVN 7217-1:2007 Mã thể hiện tên và\r\nvùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước.
\r\n\r\n\r\n\r\n1.3.1. Định nghĩa mục từ
\r\n\r\nMục 2 bao gồm một số mục từ. Mỗi\r\nmục từ gồm có một tập các thành phần cần thiết, trong đó gồm có số chỉ mục, một\r\nthuật ngữ hoặc một vài thuật ngữ đồng nghĩa, và mệnh đề định nghĩa một khái\r\nniệm. Ngoài ra, mục từ có thể bao gồm các ví dụ, chú thích hoặc hình minh họa\r\nđể dễ dàng hiểu khái niệm hơn.
\r\n\r\nĐôi khi, cùng một thuật ngữ có thể\r\nđược định nghĩa trong nhiều mục từ khác nhau, hoặc có thể hai hay nhiều khái\r\nniệm có trong một mục từ, như đã mô tả tương ứng trong 1.3.5 và 1.3.8.
\r\n\r\nCác thuật ngữ khác như từ vựng,\r\nkhái niệm, thuật ngữ, và định nghĩa được sử dụng trong tiêu chuẩn này theo\r\nđịnh nghĩa trong ISO 1087.
\r\n\r\n1.3.2. Tổ chức mục từ
\r\n\r\nMỗi mục từ bao gồm các thành phần\r\ncần thiết được định nghĩa trong 1.3.1 và nếu cần thiết có thêm các thành phần\r\nbổ sung. Mục từ có thể bao gồm các phần tử như sau:
\r\n\r\na) số chỉ mục (chung cho mọi ngôn\r\nngữ sử dụng khi công bố tiêu chuẩn này);
\r\n\r\nb) thuật ngữ hoặc thuật ngữ phổ\r\ndụng trong ngôn ngữ. không có thuật ngữ chấp nhận chung cho khái niệm trong\r\nngôn ngữ thì được biểu diễn bằng dấu 5 chấm (…..); hàng chấm có thể dùng để chỉ\r\nthị từ cần chọn cho mỗi trường hợp cụ thể trong thuật ngữ;
\r\n\r\nc) thuật ngữ hay dùng trong nước cụ\r\nthể (được định danh theo các quy tắc của TCVN 7217);
\r\n\r\nd) viết tắt thuật ngữ;
\r\n\r\ne) (các) thuật ngữ đồng nghĩa được\r\nphép dùng;
\r\n\r\nf) định nghĩa (xem 1.3.4);
\r\n\r\ng) một hoặc nhiều ví dụ với tiêu\r\nđề: "VÍ DỤ";
\r\n\r\nh) một hoặc nhiều chú thích quy\r\nđịnh các trường hợp riêng trong lĩnh vực ứng dụng khái niệm, với tiêu đề\r\n"CHÚ THÍCH";
\r\n\r\ni) hình, biểu đồ, hoặc bảng biểu có\r\nthể dùng chung cho nhiều mục khác nhau.
\r\n\r\n1.3.3. Phân loại mục từ
\r\n\r\nChuỗi số gồm hai chữ số được gán\r\ncho mỗi phần của bộ tiêu chuẩn này, bắt đầu là 01 cho "Thuật ngữ cơ\r\nbản".
\r\n\r\nCác mục từ được phân loại theo các\r\nnhóm, mỗi nhóm được gán một chuỗi số gồm 4 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên\r\nlà số hiệu phần tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nMỗi mục từ được gán một số chỉ mục\r\ngồm 6 chữ số, trong đó 4 chữ số đầu tiên dùng để chỉ ra phần tiêu chuẩn và chỉ\r\nsố nhóm.
\r\n\r\nĐể chỉ ra mối quan hệ giữa các\r\nphiên bản của tiêu chuẩn này trong các ngôn ngữ thì số hiệu gán cho các phần,\r\ncác nhóm và các mục từ là giống nhau trong mọi ngôn ngữ.
\r\n\r\n1.3.4. Lựa chọn thuật ngữ và\r\ncách diễn đạt định nghĩa
\r\n\r\nViệc lựa chọn thuật ngữ và cách\r\ndiễn đạt định nghĩa, trong mức độ có thể, được tuân theo cách sử dụng đã thiết\r\nlập. Những nơi có mâu thuẫn, vấn đề được giải quyết thỏa thuận theo đa số phiếu\r\nbầu.
\r\n\r\n1.3.5. Đa nghĩa
\r\n\r\nTrong ngôn ngữ làm việc, khi thuật\r\nngữ nêu ra có nhiều nghĩa, mỗi nghĩa được đưa vào mục riêng để tạo thuận lợi\r\ncho việc dịch thuật sang các ngôn ngữ khác.
\r\n\r\n1.3.6. Viết tắt
\r\n\r\nNhư đã nêu trong 1.3.2, từ viết tắt\r\nđược sử dụng cho một số thuật ngữ. từ viết tắt như vậy không được sử dụng trong\r\nphần định nghĩa, ví dụ hoặc chú thích.
\r\n\r\n1.3.7. Sử dụng dấu ngoặc đơn
\r\n\r\nTrong một số thuật ngữ, một hoặc\r\nnhiều từ có kiểu chữ đậm được đặt giữa các dấu ngoặc đơn. Những từ này là một\r\nphần của thuật ngữ đầy đủ, nhưng có thể lược bỏ chúng khi sử dụng thuật ngữ rút\r\ngọn trong ngữ cảnh kỹ thuật rõ ràng. Trong phần nội dung định nghĩa, ví dụ hoặc\r\nchú thích khác của tiêu chuẩn này, một thuật ngữ như vậy chỉ được sử dụng dưới\r\ndạng đầy đủ của nó.
\r\n\r\nTrong một số mục từ, thuật ngữ có\r\nkèm các từ trong ngoặc đơn với kiểu chữ thường. Những từ này không phải là bộ\r\nphận của thuật ngữ nhưng nêu ra hướng dẫn sử dụng thuật ngữ, lĩnh vực áp dụng\r\nriêng hoặc dạng ngữ pháp.
\r\n\r\n1.3.8. Sử dụng dấu ngoặc vuông
\r\n\r\nKhi nhiều thuật ngữ có quan hệ mật\r\nthiết có thể được xác định bởi các văn bản chỉ khác nhau trong một vài từ,\r\nnhững thuật ngữ này và các định nghĩa của chúng được nhóm thành mục đơn. Những\r\ntừ được thay thế để có các ý nghĩa khác nhau sẽ được đặt trong dấu ngoặc vuông,\r\ntức là dấu [], cùng thứ tự trong thuật ngữ và trong định nghĩa đó. Để tránh sự\r\nkhông rõ ràng về các từ thay thế, dựa theo quy tắc bên trên, từ cuối cùng được\r\nđặt trước dấu ngoặc mở, bất cứ khi nào có thể, được đặt bên trong dấu ngoặc và\r\nlặp lại đối với mỗi từ tiếp theo.
\r\n\r\n1.3.9. Sử dụng thuật ngữ in\r\nnghiêng trong định nghĩa và việc sử dụng dấu hoa thị
\r\n\r\nThuật ngữ in nghiêng trong định\r\nnghĩa ví dụ hoặc chú thích được định nghĩa trong mục khác trong phần tiêu chuẩn\r\nnày, mà có thể ở trong phần tiêu chuẩn khác. Tuy nhiên, thuật ngữ chỉ in\r\nnghiêng khi xuất hiện lần đầu tại mỗi mục.
\r\n\r\nKiểu in nghiêng cũng được sử dụng\r\ncho các dạng ngữ pháp khác của thuật ngữ, ví dụ danh từ số nhiều…
\r\n\r\nDạng cơ bản của tất cả các thuật\r\nngữ in nghiêng trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong mục lục tra cứu tại phần\r\ncuối của tiêu chuẩn (xem Điều 1.3.11).
\r\n\r\nDấu hoa thị dùng để tách các thuật\r\nngữ in nghiêng khi có hai thuật ngữ được tham chiếu trong các mục riêng và đi\r\ntheo nhau (hoặc chỉ được tách bởi dấu chấm câu).
\r\n\r\nCác từ hoặc thuật ngữ in kiểu\r\nthường là được hiểu như quy định trong các từ điển hiện hành hoặc các bộ từ\r\nvựng kỹ thuật chính thức.
\r\n\r\n1.3.10. Chính tả
\r\n\r\nTrong phiên bản tiếng Anh của tiêu\r\nchuẩn này, các thuật ngữ, định nghĩa, ví dụ và chú thích đều đánh vần theo kiểu\r\nchính tả được ưu tiên ở Mỹ. Các kiểu chính tả khác cũng có thể được sử dụng mà\r\nkhông trái với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.3.11. Mục lục tra cứu theo thứ\r\ntự bảng chữ cái
\r\n\r\nĐối với mỗi ngôn ngữ có một mục lục\r\ntra cứu theo thứ tự bảng chữ cái tại cuối mỗi phần. Mục lục tra cứu này bao gồm\r\ntất cả các thuật ngữ đã được định nghĩa. Những thuật ngữ gồm nhiều từ sẽ xuất\r\nhiện theo thứ tự bảng chữ cái dưới mỗi từ khóa của chúng.
\r\n\r\nMục 2: Thuật ngữ\r\nvà định nghĩa
\r\n\r\n27. Tự động\r\nhóa văn phòng
\r\n27.01. Thuật ngữ chung
27.01.01. tự động hóa văn phòng
\r\n\r\nOA (viết tắt)
\r\n\r\nViệc tích hợp các hoạt động văn\r\nphòng bằng cách sử dụng hệ thống xử lý thông tin để nâng cao năng suất\r\nvăn phòng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Thuật ngữ này bao gồm cả phần xử\r\nlý và phần giao tiếp bằng văn bản, âm thanh, hình ảnh và phim.
\r\n\r\n2. Các hoạt động xử lý dữ liệu, như\r\nnhập lương hay sắp xếp bảng lương thường không được cho là tự động hóa văn\r\nphòng.
\r\n\r\n27.01.02. hệ thống tự động hóa\r\nvăn phòng
\r\n\r\nHệ thống xử lý thông tin được\r\nsử dụng để tích hợp các hoạt động văn phòng.
\r\n\r\n27.01.03. người đăng ký
\r\n\r\nNgười sử dụng được ủy quyền để sử\r\ndụng một hoặc nhiều dịch vụ trong hệ thống tự động hóa văn phòng.
\r\n\r\n27.01.04. truyền văn bản [âm\r\nthanh, hình ảnh, phim]
\r\n\r\nTruyền văn bản điện tử [âm\r\nthanh, hình ảnh, phim] từ điểm này đến điểm khác trên mạng.
\r\n\r\n27.01.05. lưu trữ điện tử
\r\n\r\nTập hợp các tài liệu trong\r\nthiết bị lưu giữ dành cho mục đích tàng trữ hoặc để dự phòng.
\r\n\r\nVí dụ: tập hợp đã lưu của nhiều\r\nphiên bản tài liệu khác nhau.
\r\n\r\n27.01.06. lưu trữ có phân loại
\r\n\r\nViệc lưu giữ tài liệu bằng\r\nphương tiện điện tử hoặc quang học hoặc bản sao cứng.
\r\n\r\n27.01.07. phân phát tài liệu
\r\n\r\nViệc truyền tài liệu vào\r\ntrong môi trường tiếp nhận.
\r\n\r\n27.01.08. danh sách phân phối
\r\n\r\nDanh sách được dùng để định nghĩa\r\nvà đặt tên bên nhận hoặc để sử dụng bởi bên khởi tạo.
\r\n\r\n27.01.09. bên khởi tạo
\r\n\r\nNgười sử dụng đã tạo ra thông\r\nđiệp, ghi địa chỉ và gửi thông điệp.
\r\n\r\n27.01.10. bên nhận
\r\n\r\nNgười sử dụng sở hữu địa chỉ đến\r\ncủa thông điệp.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH - Nếu việc nhận được chỉ\r\nđịnh nhưng chưa được thực hiện, có thể sử dụng thuật ngữ "bên nhận được\r\nchỉ định"
\r\n\r\n27.01.11. vỏ thư
\r\n\r\nPhần thông điệp có chứa định\r\ndanh của bên nhận, thông tin lộ trình hoặc thông tin khác được sử dụng\r\ntrong khi đệ trình, gửi hoặc phân phát thông điệp.
\r\n\r\n27.01.12. định dạng trao đổi tài\r\nliệu
\r\n\r\nĐặc tả kỹ thuật biểu diễn tài\r\nliệu dành cho mục đích trao đổi của những người sử dụng hệ thống tự động\r\nhóa văn phòng.
\r\n\r\n27.01.13. thông điệp (trong\r\nthông điệp điện tử)
\r\n\r\nMột chuỗi bit hoặc ký tự\r\nđược truyền bởi thực thể.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH - Thông điệp bao gồm hai\r\nphần: vỏ thư và nội dung.
\r\n\r\n27.01.14. thư thoại
\r\n\r\nThông điệp âm thanh được số hóa để\r\nlưu trữ và chuyển tiếp đến một hoặc nhiều bên nhận.
\r\n\r\n27.01.15. bên nhận bản sao ẩn
\r\n\r\nBên nhận có định danh không\r\nđược tiết lộ đến các bên nhận khác trong cùng thông điệp.
\r\n\r\n27.01.16. bên nhận bản sao
\r\n\r\nBên nhận thứ cấp
\r\n\r\nBên nhận sở hữu thông\r\nđiệp không phải là bản gốc nhưng ở trong danh sách phân phát có mang\r\ntính thông báo.
\r\n\r\n27.01.17. ứng dụng để bàn
\r\n\r\nChương trình ứng dụng có thể\r\nchạy trực tiếp từ thiết bị đầu cuối của người dùng đến chỗ nhận của dịch\r\nvụ tự động hóa văn phòng.
\r\n\r\nVÍ DỤ: lịch điện tử, máy tính điện\r\ntử, danh bạ điện thoại điện tử.
\r\n\r\n27.01.18. Phần mềm tích hợp
\r\n\r\nGói phần mềm bao gồm một số\r\nchức năng được thực hiện bởi các phần chương trình, như là bảng tính,\r\nxử lý văn bản, quản lý cơ sở dữ liệu, và xử lý đồ họa thương mại.
\r\n\r\n\r\n\r\n27.02.01. thư điện tử
\r\n\r\nThư từ trao đổi dưới dạng thông\r\nđiệp được truyền giữa các thiết bị đầu cuối của người dùng trên mạng\r\nmáy tính.
\r\n\r\n27.02.02. nhắn tin điện tử
\r\n\r\nViệc truyền, lưu trữ và truy\r\nhồi các thông điệp bằng phương tiện điện tử.
\r\n\r\n27.02.03. hòm thư
\r\n\r\nHòm thư điện tử
\r\n\r\nVùng lưu giữ logic hoặc ảo\r\nthông qua đó có thể truy cập thư điện tử đến và đi.
\r\n\r\n27.02.04. danh bạ (trong thư\r\nđiện tử)
\r\n\r\nDanh sách người sử dụng hoặc dịch\r\nvụ đã được sắp xếp mà có thể có địa chỉ trên mạng máy tính.
\r\n\r\n27.02.05. hòm thư đến
\r\n\r\nHòm thư chỉ chứa các thư\r\nđiện tử đến.
\r\n\r\n27.02.06. hòm thư đi
\r\n\r\nHòm thư có chứa thư điện\r\ntử đi và có thể chứa thư đã được gửi.
\r\n\r\n27.02.07. thư quảng bá
\r\n\r\nThư điện tử được truyền đến\r\ntất cả thiết bị đầu cuối của người dùng trong mạng máy tính.
\r\n\r\n27.02.08. truy hồi thông điệp
\r\n\r\nQuy trình thu nhận thư điện tử\r\nđến trong hòm thư.
\r\n\r\n27.02.09. thư mục
\r\n\r\nVùng lưu giữ lôgic hoặc ảo để\r\ntổ chức tài liệu hoặc thư điện tử.
\r\n\r\n27.03. Việc\r\ntruyền văn bản, âm thanh, hình ảnh và phim
\r\n\r\n27.03.01. telex
\r\n\r\nDịch vụ chuyển mạch công khai để truyền\r\nvăn bản giữa các máy in tele hoặc thiết bị tương thích.
\r\n\r\n27.03.02. teletex
\r\n\r\nDịch vụ thư điện tử cung cấp\r\ngiao tiếp thư từ có chất lượng giữa các người đăng ký.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Teletex là phiên bản nâng cao\r\ncủa telex. Nó cung cấp việc truyền dẫn chữ in hoa và chữ thường với tốc\r\nđộ cao hơn telex.
\r\n\r\n2. Nên tránh nhầm lẫn thuật ngữ này\r\nvới teletext
\r\n\r\n27.03.03. teletext
\r\n\r\nGhi hình quảng bá
\r\n\r\nDịch vụ quảng bá cung cấp tài liệu\r\ndạng văn bản có thể lựa chọn như tin tức, dự báo thời tiết và chương\r\ntrình quảng cáo, trực tiếp đến bộ vô tuyến truyền hình của người đăng ký.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Người đăng ký phải có bộ giải\r\nmã chuyên dụng để thu tín hiệu teletext.
\r\n\r\n2. Không nên nhầm lẫn thuật ngữ này\r\nvới teletex.
\r\n\r\n27.03.04. videotex
\r\n\r\nGhi hình tương tác
\r\n\r\nHiển thị dữ liệu /GB/
\r\n\r\nDịch vụ cung cấp sự trao đổi tương\r\ntác thông tin chữ số và đồ họa trên mạng viễn thông, thông tin\r\nnày được hiển thị trên màn hình.
\r\n\r\n27.03.05. hội nghị qua mạng
\r\n\r\nGiao tiếp tương tác giữa các bên\r\ntham gia có sử dụng mạng máy tính.
\r\n\r\n27.03.06. hội nghị được điều\r\nphối
\r\n\r\nHội nghị qua mạng trong đó các bên\r\ntham gia trao đổi thông điệp thông qua người trung gian là người có thể\r\ncho phép, sửa đổi hoặc loại bỏ thông điệp đó.
\r\n\r\n27.03.07. hội nghị từ xa
\r\n\r\nGiao tiếp tương tác giữa các bên\r\ntham gia tại nhiều địa điểm khác nhau, có sử dụng các phương tiện viễn thông.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH
\r\n\r\n1. Hội nghị từ xa bao gồm hội\r\nnghị điện đàm và hội nghị truyền hình với hình ảnh tĩnh hoặc động.
\r\n\r\n2. xem Hình 1.
\r\n\r\n27.03.08. hội nghị truyền hình
\r\n\r\nHội nghị từ xa cung cấp việc\r\ntruyền dẫn các hình ảnh tĩnh hoặc động của các bên tham gia bao gồm cả âm\r\nthanh, văn bản và đồ họa.
\r\n\r\n27.03.09. hội nghị điện đàm
\r\n\r\nHội nghị từ xa tại đó các\r\nbên tham gia kết nối thông qua các mạch điện thoại cho phép đàm thoại tương tác\r\nvà có thể sử dụng fax(1).
\r\n\r\n27.03.10. fax(1)
\r\n\r\nTelefax
\r\n\r\nSự truyền dẫn trên hệ thống viễn\r\nthông đối với hình ảnh các trang giấy và việc tạo ra bản sao các hình ảnh này\r\ntại vị trí nhận.
\r\n\r\n72.03.11. fax (động từ)
\r\n\r\nTruyền hình ảnh có sử dụng thiết bị\r\nfax(1).
\r\n\r\n27.03.12. fax (2)
\r\n\r\nTelecopy
\r\n\r\nBản sao được nhận từ thiết\r\nbị fax(1).
\r\n\r\n27.03.13. máy fax
\r\n\r\nĐơn vị chức năng được sử\r\ndụng để truyền hoặc nhận hình ảnh từ fax(1).
\r\n\r\n27.03.14. bảng fax
\r\n\r\nBảng được cài đặt tại thiết bị\r\nđầu cuối của người dùng dành để truyền hoặc nhận hình ảnh từ fax(1).
\r\n\r\n27.03.15. môdem fax
\r\n\r\nĐơn vị chức năng có chứa các\r\nchức năng của máy fax và chức năng của môdem.
\r\n\r\n27.03.16. trao đổi dữ liệu điện\r\ntử
\r\n\r\nTrao đổi tài liệu điện tử
\r\n\r\nEDI (viết tắt)
\r\n\r\nTrao đổi dữ liệu và tài liệu giữa\r\ncác hệ thống máy tính theo các quy tắc chuẩn.
\r\n\r\nHình\r\n1
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n B \r\n | \r\n ||
\r\n bản sao \r\n | \r\n \r\n lưu trữ điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.01.05 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận bản sao \r\n | \r\n \r\n 27.01.16 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận bản sao ẩn \r\n | \r\n \r\n 27.01.15 \r\n | \r\n
\r\n bảng \r\n | \r\n \r\n bảng fax \r\n | \r\n \r\n 27.03.14 \r\n | \r\n
\r\n bên \r\n | \r\n \r\n bên khởi tạo \r\n | \r\n \r\n 27.01.09 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận \r\n | \r\n \r\n 27.01.10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận bản sao \r\n | \r\n \r\n 27.01.16 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận bản sao ẩn \r\n | \r\n \r\n 27.01.15 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận thứ cấp \r\n | \r\n \r\n 27.01.16 \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n ||
\r\n danh bạ \r\n | \r\n \r\n danh bạ (trong thư điện tử) \r\n | \r\n \r\n 27.02.04 \r\n | \r\n
\r\n danh sách \r\n | \r\n \r\n danh sách phân phối \r\n | \r\n \r\n 27.01.08 \r\n | \r\n
\r\n đăng ký \r\n | \r\n \r\n người đăng ký \r\n | \r\n \r\n 27.01.03 \r\n | \r\n
\r\n đến \r\n | \r\n \r\n hòm thư đến \r\n | \r\n \r\n 27.02.05 \r\n | \r\n
\r\n đi \r\n | \r\n \r\n hòm thư đi \r\n | \r\n \r\n 27.02.06 \r\n | \r\n
\r\n điện đàm \r\n | \r\n \r\n hội nghị điện đàm \r\n | \r\n \r\n 27.03.09 \r\n | \r\n
\r\n điều phối \r\n | \r\n \r\n hội nghị được điều phối \r\n | \r\n \r\n 27.03.06 \r\n | \r\n
\r\n điện tử \r\n | \r\n \r\n lưu trữ điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.01.05 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n thư điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.02.01 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n nhắn tin điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.02.02 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hòm thư điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.02.03 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n trao đổi dữ liệu điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n trao đổi tài liệu điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n định dạng \r\n | \r\n \r\n định dạng trao đổi tài liệu \r\n | \r\n \r\n 27.01.12 \r\n | \r\n
\r\n dữ liệu \r\n | \r\n \r\n hiển thị dữ liệu /GB/ \r\n | \r\n \r\n 27.03.04 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n trao đổi dữ liệu điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n E \r\n | \r\n ||
\r\n EDI \r\n | \r\n \r\n EDI (viết tắt) \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n 27.02.01 \r\n | \r\n
\r\n F \r\n | \r\n ||
\r\n fax \r\n | \r\n \r\n bảng fax \r\n | \r\n \r\n 27.03.14 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n fax (1) \r\n | \r\n \r\n 27.03.10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n fax (2) \r\n | \r\n \r\n 27.03.12 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n fax (động từ) \r\n | \r\n \r\n 27.03.11 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n máy fax \r\n | \r\n \r\n 27.03.13 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n môdem fax \r\n | \r\n \r\n 27.03.15 \r\n | \r\n
\r\n G \r\n | \r\n ||
\r\n ghi hình \r\n | \r\n \r\n ghi hình quảng bá \r\n | \r\n \r\n 27.03.03 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ghi hình tương tác \r\n | \r\n \r\n 27.03.04 \r\n | \r\n
\r\n Q \r\n | \r\n ||
\r\n quảng bá \r\n | \r\n \r\n thư quảng bá \r\n | \r\n \r\n 27.02.07 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ghi hình quảng bá \r\n | \r\n \r\n 27.03.03 \r\n | \r\n
\r\n K \r\n | \r\n ||
\r\n Khởi tạo \r\n | \r\n \r\n bên khởi tạo \r\n | \r\n \r\n 27.01.09 \r\n | \r\n
\r\n H \r\n | \r\n ||
\r\n hệ thống \r\n | \r\n \r\n hệ thống tự động hóa văn phòng \r\n | \r\n \r\n 27.01.02 \r\n | \r\n
\r\n hiển thị \r\n | \r\n \r\n hiển thị dữ liệu /GB/ \r\n | \r\n \r\n 27.03.04 \r\n | \r\n
\r\n hội nghị \r\n | \r\n \r\n hội nghị điện đàm \r\n | \r\n \r\n 27.03.09 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hội nghị được điều phối \r\n | \r\n \r\n 27.03.06 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hội nghị qua mạng \r\n | \r\n \r\n 27.03.05 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hội nghị truyền hình \r\n | \r\n \r\n 27.03.08 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hội nghị từ xa \r\n | \r\n \r\n 27.03.07 \r\n | \r\n
\r\n hòm thư \r\n | \r\n \r\n hòm thư \r\n | \r\n \r\n 27.02.03 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hòm thư đến \r\n | \r\n \r\n 27.02.05 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hòm thư đi \r\n | \r\n \r\n 27.02.06 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hòm thư điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.02.03 \r\n | \r\n
\r\n hình ảnh \r\n | \r\n \r\n truyền văn bản [âm thanh, hình\r\n ảnh, phim] \r\n | \r\n \r\n 27.01.04 \r\n | \r\n
\r\n M \r\n | \r\n ||
\r\n máy \r\n | \r\n \r\n máy fax \r\n | \r\n \r\n 27.03.13 \r\n | \r\n
\r\n môdem \r\n | \r\n \r\n môdem fax \r\n | \r\n \r\n 27.03.15 \r\n | \r\n
\r\n N \r\n | \r\n ||
\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n bên nhận \r\n | \r\n \r\n 27.01.10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận bản sao ẩn \r\n | \r\n \r\n 27.01.15 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận bản sao \r\n | \r\n \r\n 27.01.16 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n bên nhận thứ cấp \r\n | \r\n \r\n 27.01.16 \r\n | \r\n
\r\n nhắn tin \r\n | \r\n \r\n nhắn tin điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.02.02 \r\n | \r\n
\r\n O \r\n | \r\n ||
\r\n OA \r\n | \r\n \r\n OA (viết tắt) \r\n | \r\n \r\n 27.01.01 \r\n | \r\n
\r\n P \r\n | \r\n ||
\r\n phân phát \r\n | \r\n \r\n phân phát tài liệu \r\n | \r\n \r\n 27.01.07 \r\n | \r\n
\r\n phân phối \r\n | \r\n \r\n danh sách phân phối \r\n | \r\n \r\n 27.01.08 \r\n | \r\n
\r\n phần mềm \r\n | \r\n \r\n phần mềm tích hợp \r\n | \r\n \r\n 27.01.18 \r\n | \r\n
\r\n phim \r\n | \r\n \r\n truyền văn bản [âm thanh, hình\r\n ảnh, phim] \r\n | \r\n \r\n 27.01.04 \r\n | \r\n
\r\n T \r\n | \r\n ||
\r\n tài liệu \r\n | \r\n \r\n phân phát tài liệu \r\n | \r\n \r\n 27.01.07 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n trao đổi tài liệu điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n telecopy \r\n | \r\n \r\n telecopy \r\n | \r\n \r\n 27.03.12 \r\n | \r\n
\r\n telefax \r\n | \r\n \r\n telefax \r\n | \r\n \r\n 27.03.10 \r\n | \r\n
\r\n teletex \r\n | \r\n \r\n teletex \r\n | \r\n \r\n 27.03.02 \r\n | \r\n
\r\n teletext \r\n | \r\n \r\n teletext \r\n | \r\n \r\n 27.03.03 \r\n | \r\n
\r\n telex \r\n | \r\n \r\n telex \r\n | \r\n \r\n 27.03.01 \r\n | \r\n
\r\n tích hợp \r\n | \r\n \r\n phần mềm tích hợp \r\n | \r\n \r\n 27.01.18 \r\n | \r\n
\r\n tương tác \r\n | \r\n \r\n ghi hình tương tác \r\n | \r\n \r\n 27.03.04 \r\n | \r\n
\r\n tự động \r\n | \r\n \r\n tự động hóa văn phòng \r\n | \r\n \r\n 27.01.01 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n hệ thống tự động hóa văn phòng \r\n | \r\n \r\n 27.01.02 \r\n | \r\n
\r\n từ xa \r\n | \r\n \r\n hội nghị từ xa \r\n | \r\n \r\n 27.03.07 \r\n | \r\n
\r\n thông điệp \r\n | \r\n \r\n thông điệp (trong thông điệp điện\r\n tử) \r\n | \r\n \r\n 27.01.13 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n truy hồi thông điệp \r\n | \r\n \r\n 27.02.08 \r\n | \r\n
\r\n thứ cấp \r\n | \r\n \r\n bên nhận thứ cấp \r\n | \r\n \r\n 27.01.16 \r\n | \r\n
\r\n thư \r\n | \r\n \r\n thư điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.02.01 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n thư mục \r\n | \r\n \r\n 27.02.09 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n thư quảng bá \r\n | \r\n \r\n 27.02.07 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n thư thoại \r\n | \r\n \r\n 27.01.14 \r\n | \r\n
\r\n trao đổi \r\n | \r\n \r\n định dạng trao đổi tài liệu \r\n | \r\n \r\n 27.01.12 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n trao đổi dữ liệu điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n trao đổi tài liệu điện tử \r\n | \r\n \r\n 27.03.16 \r\n | \r\n
\r\n truyền \r\n | \r\n \r\n truyền văn bản [âm thanh, hình\r\n ảnh, phim] \r\n | \r\n \r\n 27.01.04 \r\n | \r\n
\r\n truyền hình \r\n | \r\n \r\n hội nghị truyền hình \r\n | \r\n \r\n 27.03.08 \r\n | \r\n
\r\n truy hồi \r\n | \r\n \r\n truy hồi thông điệp \r\n | \r\n \r\n 27.02.08 \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n ||
\r\n văn phòng \r\n | \r\n \r\n hệ thống tự động hóa văn phòng \r\n | \r\n \r\n 27.01.02 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n tự động hóa văn phòng \r\n | \r\n \r\n 27.01.01 \r\n | \r\n
\r\n văn bản \r\n | \r\n \r\n truyền văn bản [âm thanh, hình\r\n ảnh, phim] \r\n | \r\n \r\n 27.01.04 \r\n | \r\n
\r\n videotex \r\n | \r\n \r\n videotex \r\n | \r\n \r\n 27.03.04 \r\n | \r\n
\r\n vỏ thư \r\n | \r\n \r\n vỏ thư \r\n | \r\n \r\n 27.01.11 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nMục 1: Khái quát
\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n1.3 Nguyên lý và quy tắc
\r\n\r\nMục 2: Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n27. Tự động hóa văn phòng
\r\n\r\n27.01. Thuật ngữ chung
\r\n\r\n27.02. Thư điện tử
\r\n\r\n27.03. Việc truyền văn bản, âm\r\nthanh, hình ảnh và phim
\r\n\r\nMục lục tra cứu
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7563-27:2013, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7563-27:2013, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7563-27:2013 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7563-27:2013 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7563 27:2013 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN7563-27:2013
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-27:2013 (ISO/IEC 2382-27 : 1994) về Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 27: Tự động hóa văn phòng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-27:2013 (ISO/IEC 2382-27 : 1994) về Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 27: Tự động hóa văn phòng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN7563-27:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |