Electrical\r\ninstallations of buildings - Part 7-717: Requirements for special installations\r\nor locations - Mobile or transportable units
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7447-7-717:2011 hoàn toàn tương đương\r\nvới IEC 60364-7-717:2009;
\r\n\r\nTCVN 7447-7-717:2011 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nCác yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này bổ\r\nsung, sửa đổi hoặc thay thế một số yêu cầu chung trong các tiêu chuẩn từ Phần 1\r\nđến Phần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364).
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, số điều theo sau chữ số\r\n717 đề cập đến các phần hoặc điều tương ứng trong các tiêu chuẩn từ Phần 1 đến\r\nPhần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364). Do đó, số điều không nhất thiết\r\nphải liên tục.
\r\n\r\nKhi không viện dẫn đến phần hoặc điều cụ thể\r\nnào thì có nghĩa là áp dụng các yêu cầu chung trong các tiêu chuẩn từ Phần 1\r\nđến Phần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364).
\r\n\r\n\r\n\r\n
HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN\r\nHẠ ÁP - PHẦN 7-717: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC\r\nBIỆT - CÁC KHỐI DI ĐỘNG HOẶC VẬN CHUYỂN ĐƯỢC
\r\n\r\nElectrical\r\ninstallations of buildings - Part 7-717: Requirements for special installations\r\nor locations - Mobile or transportable units
\r\n\r\n717. Các khối di động\r\nhoặc vận chuyển được
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cụ thể\r\ncho các khối di động hoặc vận chuyển được.
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, thuật ngữ\r\n"khối" là một phương tiện vận tải và/hoặc kết cấu di động hoặc vận\r\nchuyển được mà trong đó có chứa toàn bộ hoặc một phần của hệ thống lắp đặt\r\nđiện.
\r\n\r\nCác khối là loại di động hoặc là loại vận\r\nchuyển được.
\r\n\r\nVí dụ về các khối này là các khối dùng cho\r\ntruyền hình, quảng bá, dịch vụ y tế, quảng cáo, chữa cháy, sử dụng công nghệ\r\nthông tin chuyên dụng, các khối dùng để cứu nạn, khối cấp phát thực phẩm và\r\ntương tự.
\r\n\r\nCác yêu cầu của tiêu chuẩn này cũng áp dụng\r\ntrong trường hợp hai hoặc nhiều khối được nối với nhau để tạo thành một hệ\r\nthống lắp đặt điện (xem 717.551.6 và 717.551.7).
\r\n\r\nCác yêu cầu này không áp dụng cho:
\r\n\r\n- mạch điện và thiết bị điện dùng cho ôtô,
\r\n\r\n- tổ máy phát điện,
\r\n\r\n- các khối được đề cập trong các Phần 7 khác\r\n(ví dụ nhà di động hoặc ôtô nhà di động),
\r\n\r\n- du thuyền (xem IEC 60092-507),
\r\n\r\n- máy móc di động theo IEC 60204-1,
\r\n\r\n- thiết bị kéo của các phương tiện vận tải\r\nchạy bằng điện,
\r\n\r\n- nhà, văn phòng di động hoặc vận chuyển được\r\nvà các khối tương tự để mở rộng sử dụng trong cùng một khu vực (xem các qui tắc\r\nchung của TCVN 7447 (IEC 60364)).
\r\n\r\nNếu thuộc đối tượng áp dụng, cần xem xét các\r\nyêu cầu bổ sung trong các Phần 7 khác, ví dụ đối với khu vực có vòi hoa sen,\r\nkhu vực y tế, v.v…
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết\r\nđể áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng\r\ncác bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới\r\nnhất (kể cả các sửa đổi).
\r\n\r\nTCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), Hệ\r\nthống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-41: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\nTCVN 7447-5-55 (IEC 60364-5-55), Hệ thống lắp\r\nđặt điện của các tòa nhà - Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Các\r\nthiết bị khác.
\r\n\r\nTCVN 6188-1 (IEC 60309-1), Ổ cắm và phích cắm\r\ndùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
\r\n\r\nTCVN 7417-23 (IEC 61386-23), Hệ thống ống\r\ndùng cho quản lý cáp - Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm
\r\n\r\nIEC 60227-3:19931),\r\nPolyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including\r\n450/750 V - Part 3: Non-sheathed cables for fixed wiring (Cáp cách điện bằng\r\npolivinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3: Cáp không\r\ncó vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định)
\r\n\r\nIEC 60245-4, Rubber insulated cables - Rated\r\nvoltages up to including 450/750 V - Part 4: Cords and flexible cables (Cáp\r\ncách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4: Dây\r\nnguồn và cáp mềm)
\r\n\r\nIEC 60309-1, Plugs, socket-outlets and\r\ncouples for industrial purposes - Part 1: General requirements (Ổ cắm, phích\r\ncắm và bộ nối dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung)
\r\n\r\nIEC 60309-2, Plugs, socket-outlets and\r\ncouples for industrial purposes - Part 2: Dimensional interchangeability\r\nrequirements for pin and contact-tube accessories (Ổ cắm, phích cắm và bộ nối\r\ndùng cho mục đích công nghiệp - Các yêu cầu tính lắp lẫn về kích thước đối với\r\ncác chân và ống tiếp xúc)
\r\n\r\nIEC 60364-7 (tất cả các phần), Low-voltage\r\nelectrical installations - Part 7: Requirements for special installations or\r\nlocations (Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7: Yêu cầu đối với hệ thống lắp\r\nđặt đặc biệt hoặc các khu vực đặc biệt)
\r\n\r\nIEC 61084 (tất cả các phần), Cable trucking\r\nand ducting systems for electrical installations (Hệ thống máng cáp và ống cáp\r\ndùng cho hệ thống lắp đặt điện)
\r\n\r\nIEC 61140, Protection against electric shock\r\n- Common aspects for installation and equipment (Bảo vệ chống điện giật - Các\r\nvấn đề chung về hệ thống lắp đặt và thiết bị)
\r\n\r\nIEC 61386-21, Conduit systems for cable\r\nmanagement - Part 21: Particular requirements - Rigid conduit system (Hệ thống\r\nống dùng cho quản lý cáp - Phần 21: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống cứng)
\r\n\r\nIEC 61386-22, Conduit systems for cable\r\nmanagement - Part 22: Particular requirements - Pliable conduit system (Hệ\r\nthống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 22: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống uốn\r\nđược)
\r\n\r\n717.30. Đánh giá các\r\nđặc tính chung
\r\n\r\n717.31. Mục đích nguồn cung cấp và kết cấu
\r\n\r\n717.312. Bố trí dây dẫn và nối đất hệ thống
\r\n\r\n717.312.2. Kiểu nối đất hệ thống
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Ở những nơi có sử dụng các ký hiệu\r\nTN, TT hoặc IT trong tiêu chuẩn này, điều này chỉ có nghĩa là áp dụng các\r\nnguyên tắc bảo vệ của các hệ thống TN, TT hoặc IT. Nếu không có đầu nối đến\r\nđiện cực đất thì việc nối đến vỏ ngoài dẫn điện hoặc đến liên kết bảo vệ của\r\nkhối đó có thể là đủ.
\r\n\r\n717.312.2.1. Hệ thống TN
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nKhông cho phép sử dụng hệ thống TN-C bên\r\ntrong bất kỳ khối nào.
\r\n\r\n717.313. Nguồn cung cấp
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nPhải sử dụng một hoặc nhiều phương pháp dưới\r\nđây để cấp nguồn cho một khối:
\r\n\r\na) nối với tổ máy phát điện hạ áp phù hợp với\r\nTCVN 7447-5-55 (IEC 60364-5-55) (xem Hình 717.1 và Hình 717.2);
\r\n\r\nb) nối với hệ thống lắp đặt điện cố định mà\r\ntrong đó có các biện pháp bảo vệ hiệu quả (xem Hình 717.3);
\r\n\r\nc) nối qua phương tiện để có cách ly đơn giản\r\nvới hệ thống lắp đặt điện cố định, phù hợp với IEC 61140 (xem Hình 717.4, Hình\r\n717.5, Hình 717.6 và Hình 717.7);
\r\n\r\nd) nối với hệ thống lắp đặt điện cố định\r\nthông qua phương tiện cung cấp cách ly về điện (xem ví dụ trong Hình 717.8).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Trong các trường hợp a), b) và\r\nc), có thể có điện cực đất.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp ở Hình 717.4,\r\nđiện cực đất có thể cần thiết đối với các mục đích bảo vệ (xem 717.411.6.2b,\r\ngạch đầu dòng thứ hai).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 3: Cách ly đơn giản hoặc cách ly về\r\nđiện là thích hợp, ví dụ, trong trường hợp sử dụng thiết bị công nghệ thông tin\r\ntrong khối hoặc trong trường hợp cần phải giảm các ảnh hưởng về điện từ, hoặc\r\nnếu có thể xảy ra dòng điện rò cao (do sử dụng bộ biến tần), và/hoặc nếu nguồn\r\ncung cấp của khối lấy từ hệ thống nguồn cung cấp khác (như trong trường hợp có\r\nthiên tai).
\r\n\r\nNguồn, phương tiện nối hoặc phương tiện cách\r\nly có thể ở bên trong khối.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 4: Nếu có nguy cơ tiềm ẩn do việc\r\ndi chuyển khối trong khi đang nối với hệ thống lắp đặt điện bên ngoài thì nên\r\ntrang bị cho khối khóa liên động về điện, phương tiện cảnh báo, báo động hoặc\r\ncác phương tiện tương đương khác để giảm thiểu rủi ro.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 5: Trong tiêu chuẩn này, bộ nghịch\r\nlưu hoặc bộ biến tần công suất được cấp điện bởi hệ thống điện hạ áp của phương\r\ntiện vận tải hoặc hệ thống dẫn động phụ của động cơ đốt trong cũng được coi là\r\ntổ máy phát điện hạ áp.
\r\n\r\nBộ nghịch lưu hoặc bộ biến tần công suất tối\r\nthiểu phải có cách ly đơn giản trong trường hợp cả hệ thống một chiều và hệ\r\nthống xoay chiều đều được nối đất.
\r\n\r\n\r\n\r\n717.41. Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\n717.411. Biện pháp bảo vệ: tự động ngắt nguồn\r\ncung cấp
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\na) Đối với nguồn cung cấp phù hợp với 717.313\r\na), chỉ cho phép hệ thống TN và hệ thống IT. Phải cung cấp bảo vệ bằng cách tự\r\nđộng ngắt nguồn cung cấp, và
\r\n\r\n- trong hệ thống TN, áp dụng 717.411.4.1;
\r\n\r\n- trong hệ thống IT, áp dụng 717.411.6.2.
\r\n\r\nb) Đối với nguồn cung cấp phù hợp với 717.313\r\nb), biện pháp bảo vệ tự động ngắt nguồn cung cấp phải được cung cấp bởi thiết\r\nbị bảo vệ dòng dư, có dòng dư tác động danh định không lớn hơn 30 mA.
\r\n\r\nc) Trong tất cả các trường hợp từ a) đến d)\r\ncủa 717.313, thiết bị bất kỳ được lắp đặt giữa nguồn cung cấp và thiết bị bảo\r\nvệ tự động ngắt nguồn cung cấp bên trong khối, kể cả bản thân các thiết bị bảo\r\nvệ này phải được bảo vệ bằng cách sử dụng thiết bị cấp II hoặc bằng cách điện\r\ntương đương.
\r\n\r\n717.411.3. Yêu cầu đối với bảo vệ sự cố chạm\r\nđất
\r\n\r\n717.411.3.1. Nối đất bảo vệ và liên kết đẳng\r\nthế bảo vệ
\r\n\r\n717.411.3.1.2. Liên kết đẳng thế bảo vệ
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nBộ phận dẫn tiếp cận được của khối, như khung\r\nbệ, phải được nối đến đầu nối đất chính nằm bên trong khối thông qua dây liên\r\nkết bảo vệ.
\r\n\r\nDây liên kết bảo vệ phải được bện bằng sợi\r\nmảnh.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Loại 60227 IEC 02 phù hợp với TCVN\r\n6610-3(IEC 60227-3) là thích hợp.
\r\n\r\n717.411.4. Hệ thống TN
\r\n\r\n717.411.4.1.
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nTrong trường hợp sử dụng hệ thống TN bên\r\ntrong khối có vỏ ngoài dẫn điện và được cấp nguồn theo 717.313 a) hoặc 717.313\r\nc), vỏ ngoài này phải được nối với điểm trung tính hoặc, nếu không có sẵn điểm\r\ntrung tính thì nối với dây pha (xem Hình 717.1, 717.2 và 717.6).
\r\n\r\nĐối với khối không có vỏ ngoài dẫn điện, bộ\r\nphận dẫn để trần của thiết bị nằm bên trong khối phải được nối với điểm trung tính\r\nbằng dây bảo vệ hoặc, nếu không có sẵn điểm trung tính thì nối với dây pha.
\r\n\r\n717.411.6. Hệ thống IT
\r\n\r\n717.411.6.2.
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nTrong trường hợp sử dụng hệ thống IT bên\r\ntrong khối có vỏ ngoài dẫn điện, việc nối bộ phận dẫn để trần của thiết bị với\r\nvỏ ngoài dẫn điện là cần thiết.
\r\n\r\nĐối với khối không có vỏ ngoài dẫn điện, các\r\nbộ phận dẫn để trần nằm bên trong phải được nối với nhau và nối với dây bảo vệ.
\r\n\r\nHệ thống IT có thể được cung cấp bởi
\r\n\r\na) một máy biến áp cách ly hoặc tổ máy phát\r\nđiện hạ áp, có thiết bị giám sát cách điện hoặc hệ thống xác định vị trí hỏng\r\ncách điện, cả hai đều không có tự động ngắt nguồn cung cấp khi xảy ra chạm đất\r\nmột điểm và không cần nối với hệ thống nối đất (xem Hình 717.7); phải tự động\r\nngắt nguồn cung cấp ở chạm đất điểm thứ hai bằng thiết bị bảo vệ quá dòng theo\r\n411.6.4.
\r\n\r\nb) máy biến áp cách ly có cách ly về điện, ví\r\ndụ máy biến áp phù hợp với TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41),
\r\n\r\n- chỉ trong trường hợp thiết bị giám sát cách\r\nđiện được lắp đặt để tự động ngắt nguồn cung cấp khi xảy ra chạm đất một điểm\r\ngiữa các bộ phận mang điện và khung bệ của khối (xem Hình 717.5), hoặc
\r\n\r\n- chỉ trong trường hợp thiết bị bảo vệ dòng\r\ndư và điện cực đất được lắp đặt để tự động cắt khi xảy ra sự cố trong máy biến\r\náp có cách ly đơn giản (xem Hình 717.4). Mỗi thiết bị được sử dụng bên ngoài\r\nkhối phải được bảo vệ bằng một thiết bị bảo vệ dòng dư riêng có dòng dư tác\r\nđộng danh định không lớn hơn 30 mA.
\r\n\r\n717.413. Biện pháp bảo vệ: cách ly về điện
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\n(Ví dụ xem Hình 717.8).
\r\n\r\n717.415. Bảo vệ bổ sung
\r\n\r\n717.415.1. Bảo vệ bổ sung: thiết bị bảo vệ\r\ndòng dư (RCD)
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nBảo vệ bổ sung bằng thiết bị bảo vệ dòng dư\r\ncó dòng dư tác động danh định không lớn hơn 30 mA là cần thiết đối với tất cả\r\ncác ổ cắm được thiết kế để cấp nguồn cho thiết bị sử dụng dòng nằm bên ngoài\r\nkhối, ngoại trừ các ổ cắm được cấp điện từ mạch có bảo vệ bằng
\r\n\r\n- SELV, hoặc
\r\n\r\n- PELV, hoặc
\r\n\r\n- cách ly về điện.
\r\n\r\n717.43. Bảo vệ chống quá dòng
\r\n\r\n717.431. Yêu cầu theo bản chất của mạch điện
\r\n\r\n717.431.1. Bảo vệ dây pha
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nNếu nguồn cung cấp phù hợp với 717.313 a)\r\nhoặc 717.313 c) và trong trường hợp dây pha được nối với vỏ ngoài dẫn điện của\r\nkhối, không yêu cầu thiết bị bảo vệ chống quá dòng trong dây pha này.
\r\n\r\n717.5. Lựa chọn và\r\nlắp đặt thiết bị điện
\r\n\r\n717.51. Quy tắc chung
\r\n\r\n717.514. Nhận biết
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nBản chỉ dẫn phải bằng vật liệu bền và được\r\ngắn cố định vào khối ở vị trí dễ nhận thấy, tốt nhất là liền kề với bộ nối đầu\r\nvào của nguồn cung cấp. Bản chỉ dẫn cần nêu các thông tin dưới đây một cách rõ\r\nràng và không gây hiểu lầm:
\r\n\r\n- loại nguồn cung cấp có thể được nối với\r\nkhối;
\r\n\r\n- Thông số đặc trưng về điện áp của khối;
\r\n\r\n- số lượng pha và cấu hình của chúng;
\r\n\r\n- bố trí nối đất bên trong;
\r\n\r\n- yêu cầu công suất tối đa của khối;
\r\n\r\nĐối với các ổ cắm được bảo vệ riêng bằng biện\r\npháp bảo vệ cách ly về điện (xem 413.1.2), một bản chỉ dẫn đủ bền phải được đặt\r\ncố định liền kề với các ổ cắm này và ghi rõ chỉ được nối một thiết bị sử dụng\r\ndòng đến một ổ cắm.
\r\n\r\n717.52. Hệ thống đi dây
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\n717.52.1. Cáp loại 245 theo IEC 60245-4 hoặc\r\ncáp có thiết kế tương đương có diện tích mặt cắt ngang nhỏ nhất là 2,5 mm2\r\nphần đồng phải được sử dụng để nối khối với nguồn cung cấp. Cáp mềm phải được\r\nđưa vào khối qua lối vào cách điện theo cách để giảm thiểu khả năng xảy ra hỏng\r\ncách điện hoặc xảy ra sự cố có thể làm cho các bộ phận dẫn để trần của khối trở\r\nnên mang điện. Vỏ bọc cáp phải được kẹp chắc chắn bằng vòng đệm cáp của bộ nối\r\nhoặc được giữ chặt vào khối trong suốt quá trình hoạt động để tránh ứng suất\r\nlên đầu cốt cáp.
\r\n\r\n717.52.2. Hệ thống đi dây phải được lắp đặt\r\nbằng cách sử dụng một hoặc nhiều biện pháp sau đây:
\r\n\r\na) cáp một lõi cách điện, có ruột dẫn mềm\r\nhoặc có ruột dẫn bện (tối thiểu 7 sợi), nằm trong
\r\n\r\n• ống phi kim loại, hoặc
\r\n\r\n• hệ thống máng cáp phi kim loại, hoặc
\r\n\r\n• hệ thống đường ống cáp phi kim loại;
\r\n\r\nb) cáp mềm có vỏ bọc.
\r\n\r\nTất cả các cáp tối thiểu phải đáp ứng các yêu\r\ncầu của TCVN 6610-3 (IEC 60227-3) và TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2).
\r\n\r\nỐng cáp phải phù hợp với IEC 61386-21, IEC\r\n61386-22 hoặc TCVN 7417-23 (IEC 61386-23).
\r\n\r\nCó thể sử dụng hệ thống máng cáp và hệ thống\r\nđường ống cáp phù hợp với IEC 61084.
\r\n\r\n717.55. Thiết bị khác
\r\n\r\n717.551.6. Các yêu cầu bổ sung đối với hệ\r\nthống lắp đặt trong đó tổ máy phát cung cấp điện thay thế cho nguồn lưới thông\r\nthường bằng cách đóng cắt
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nCác khối có các hệ thống nguồn cung cấp điện\r\nkhác nhau và các hệ thống nối đất khác nhau thì không được nối liên kết với\r\nnhau.
\r\n\r\n717.551.7. Yêu cầu bổ sung đối với hệ thống\r\nlắp đặt trong đó tổ máy phát điện có thể làm việc song song với các nguồn khác\r\nkể cả hệ thống phân phối điện công cộng
\r\n\r\nBổ sung như sau:
\r\n\r\nCác khối có hệ thống nguồn cung cấp điện khác\r\nnhau và các hệ thống nối đất khác nhau thì không được nối liên kết với nhau.
\r\n\r\n717.55.1. Các phích cắm và ổ cắm phải phù hợp\r\nvới IEC 60309-1, IEC 60309-2 hoặc TCVN 6188-1 (IEC 60884-1), ngoại trừ các\r\nphích cắm và ổ cắm được thiết kế riêng cho các thiết bị đặc biệt, như thiết bị\r\nquảng bá trong đó sử dụng các bộ nối kết hợp dùng cho tín hiệu thông tin và\r\nnguồn cung cấp điện.
\r\n\r\nCơ cấu nối được sử dụng để nối một khối với\r\nnguồn cung cấp phải phù hợp IEC 60309-1 hoặc IEC 60309-2 khi có yêu cầu tính\r\nlắp lẫn, và phù hợp với các yêu cầu sau:
\r\n\r\n- phích cắm phải có vỏ ngoài là vật liệu cách\r\nđiện;
\r\n\r\n- phích cắm và ổ cắm phải có cấp bảo vệ bằng\r\nvỏ ngoài không nhỏ hơn IP44, nếu được đặt bên ngoài;
\r\n\r\n- các đầu vào thiết bị cùng với vỏ ngoài của\r\nchúng phải có cấp bảo vệ ít nhất là IP55;
\r\n\r\n- phần phích cắm phải được đặt trên khối đó.
\r\n\r\n717.55.2. Ổ cắm được đặt bên ngoài khối phải\r\ncó vỏ ngoài có cấp bảo vệ không nhỏ hơn IP54.
\r\n\r\n717.55.3. Tổ máy phát điện, có thể tạo ra điện\r\náp cực thấp và được sử dụng cùng với các biện pháp bảo vệ không phải là SELV\r\nhoặc PELV, được lắp bên trong khối, phải tự động cắt điện trong trường hợp xảy\r\nra tai nạn cho khối (ví dụ sự cố làm bật túi khí).
\r\n\r\n717.62.2.1. Bổ sung như sau:
\r\n\r\nĐối với các khối di động, cứ 12 tháng nên\r\nkiểm tra khối ít nhất 1 lần.
\r\n\r\nĐối với các khối vận chuyển được, cứ 2 năm\r\nnên kiểm tra khối ít nhất một lần.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Bảo vệ bằng cách tự động ngắt\r\nnguồn cung cấp bằng thiết bị bảo vệ dòng dư (RCD).
\r\n\r\nHình 717.1 - Ví dụ về\r\nviệc đấu nối đến tổ máy phát điện hạ áp cấp I hoặc cấp II được đặt bên trong\r\nkhối có hoặc không có điện cực đất
\r\n\r\nHình 717.2 - Ví dụ về\r\nviệc đấu nối đến tổ máy phát điện hạ áp cấp II được đặt bên ngoài khối
\r\n\r\nChú dẫn cho Hình 717.1 và Hình 717.2
\r\n\r\n\r\n 1c \r\n | \r\n \r\n Đấu nối đến tổ máy phát điện hạ áp phù hợp\r\n với TCVN 7447-5-55 (IEC 60364-5-55), Điều 551 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc Cấp II hoặc cách điện tương đương\r\n bọc đến thiết bị bảo vệ đầu tiên cung cấp bảo vệ ngắt nguồn tự động \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bậc lên xuống dẫn điện, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đấu nối điểm trung tính (hoặc dây pha nếu\r\n không có sẵn điểm trung tính) với kết cấu dẫn điện của khối \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các ổ cắm chỉ để sử dụng bên trong khối \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Dây liên kết bảo vệ dùng để nối với đầu nối\r\n đất chính phù hợp với 717.411.3.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 7a \r\n | \r\n \r\n Đến cột ăngten, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 7b \r\n | \r\n \r\n Đến các bậc lên xuống dẫn điện bên ngoài,\r\n nếu có, tiếp xúc với đất \r\n | \r\n
\r\n 7c \r\n | \r\n \r\n Đến điện cực nối đất chức năng, nếu có yêu\r\n cầu \r\n | \r\n
\r\n 7d \r\n | \r\n \r\n Đến vỏ ngoài dẫn điện của khối \r\n | \r\n
\r\n 7e \r\n | \r\n \r\n Đến điện cực đất dùng cho mục đích bảo vệ,\r\n nếu có \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm dùng cho thiết bị sử dụng dòng để sử\r\n dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị sử dụng dòng chỉ để sử dụng bên\r\n trong khối \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng, nếu có yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng (ví dụ áptômát) \r\n | \r\n
\r\n 16a \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư có dòng dư tác động\r\n danh định không lớn hơn 30 mA dùng để bảo vệ bằng cách tự động ngắt nguồn cung\r\n cấp cho các mạch điện của thiết bị để sử dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 16b \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư dùng để bảo vệ bằng\r\n cách tự động ngắt nguồn cung cấp cho các mạch điện của thiết bị để sử dụng\r\n bên trong khối (xem 411.4.4, 411.5.3 và 411.6.4) \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đầu nối đất chính hoặc thanh nối đất \r\n | \r\n
Hình 717.3 - Ví dụ về\r\nviệc đấu nối đến kiểu hệ thống nối đất bất kỳ của hệ thống lắp đặt điện cố định\r\ncó biện pháp bảo vệ bằng cách tự động ngắt nguồn bằng thiết bị bảo vệ dòng dư\r\n(RCD), có hoặc không có điện cực đất
\r\n\r\nChú dẫn cho Hình 717.3
\r\n\r\n\r\n 1b \r\n | \r\n \r\n Đấu nối khối với nguồn cung cấp trong đó có\r\n các biện pháp bảo vệ hiệu quả \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc Cấp II hoặc cách điện tương đương\r\n bọc đến thiết bị bảo vệ đầu tiên cung cấp bảo vệ ngắt nguồn tự động \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bậc lên xuống dẫn điện, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các ổ cắm chỉ để sử dụng bên trong khối \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Dây liên kết bảo vệ dùng để nối với đầu nối\r\n đất chính phù hợp với 717.411.3.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 7a \r\n | \r\n \r\n Đến cột ăngten, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 7b \r\n | \r\n \r\n Đến các bậc lên xuống dẫn điện bên ngoài,\r\n nếu có, tiếp xúc với đất \r\n | \r\n
\r\n 7c \r\n | \r\n \r\n Đến điện cực nối đất chức năng, nếu có yêu\r\n cầu \r\n | \r\n
\r\n 7d \r\n | \r\n \r\n Đến vỏ ngoài dẫn điện của khối \r\n | \r\n
\r\n 7e \r\n | \r\n \r\n Đến điện cực đất dùng cho mục đích bảo vệ,\r\n nếu có \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm dùng cho thiết bị sử dụng dòng để sử\r\n dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị sử dụng dòng chỉ để sử dụng bên\r\n trong khối \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng, nếu có yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng (ví dụ một áptômát\r\n L hoặc LN) \r\n | \r\n
\r\n 16a \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư có dòng dư tác động\r\n danh định không lớn hơn 30 mA dùng để bảo vệ bằng cách tự động ngắt nguồn\r\n cung cấp cho các mạch điện của thiết bị để sử dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 16b \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư dùng để bảo vệ bằng\r\n cách tự động ngắt nguồn cung cấp \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đầu nối đất chính hoặc thanh nối đất chính \r\n | \r\n
Hình 717.4 - Ví dụ về\r\nviệc đấu nối với hệ thống lắp đặt điện cố định có kiểu hệ thống nối đất bất kỳ\r\nsử dụng máy biến áp có cách ly đơn giản và hệ thống IT có điện cực đất
\r\n\r\n\r\n | \r\n |
\r\n Hình 717.5 - Ví dụ\r\n về việc đấu nối có cách ly đơn giản và hệ thống IT có thiết bị giám sát cách\r\n điện và ngắt nguồn cung cấp sau khi xảy ra chạm đất một điểm \r\n | \r\n \r\n Hình 717.6 - Ví dụ\r\n về việc đấu nối có cách ly đơn giản và hệ thống TN có hoặc không có điện cực\r\n đất \r\n | \r\n
Chú dẫn cho Hình 717.4, 717.5 và 717.6
\r\n\r\n\r\n 1a \r\n | \r\n \r\n Đấu nối khối với nguồn cung cấp qua một máy\r\n biến áp có cách ly đơn giản phù hợp 717.313 c) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc Cấp II hoặc cách điện tương đương\r\n bọc đến thiết bị bảo vệ chạm đất một điểm (xem điểm 8 hoặc 9) có biện pháp\r\n bảo vệ tự động ngắt nguồn \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bậc lên xuống dẫn điện, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Nối điểm trung tính (hoặc dây pha, nếu\r\n không có sẵn điểm trung tính) với kết cấu dẫn điện của khối \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các ổ cắm chỉ để sử dụng bên trong khối \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Dây liên kết bảo vệ dùng để nối với đầu nối\r\n đất chính phù hợp với 717.411.3.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 7a \r\n | \r\n \r\n Đến cực anten, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 7b \r\n | \r\n \r\n Đến các bậc lên xuống dẫn điện bên ngoài,\r\n nếu có, tiếp xúc với đất \r\n | \r\n
\r\n 7c \r\n | \r\n \r\n Đến điện cực nối đất chức năng, nếu có yêu\r\n cầu \r\n | \r\n
\r\n 7d \r\n | \r\n \r\n Đến vỏ ngoài dẫn điện của khối \r\n | \r\n
\r\n 7e \r\n | \r\n \r\n Đến điện cực đất dùng cho mục đích bảo vệ,\r\n nếu có \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ, nếu có yêu cầu, để bảo vệ\r\n quá dòng và/hoặc bảo vệ bằng cách ngắt nguồn cung cấp khi xảy ra chạm đất\r\n điểm thứ hai \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng và bảo vệ bằng tự\r\n động ngắt nguồn khi xảy ra chạm đất điểm thứ hai \r\n | \r\n
\r\n 10a \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm ba pha dùng cho thiết bị sử dụng dòng\r\n bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 10b \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm một pha dùng cho thiết bị sử dụng\r\n dòng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị sử dụng dòng chỉ để sử dụng bên\r\n trong khối \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng, nếu có yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 16a \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư có dòng dư tác động\r\n danh định không lớn hơn 30 mA dùng để bảo vệ bằng cách tự động ngắt nguồn\r\n cung cấp cho các mạch điện của thiết bị để sử dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 16b \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư dùng để bảo vệ bằng\r\n cách tự động ngắt nguồn cung cấp \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đầu nối đất chính hoặc thanh nối đất chính \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Máy biến áp dùng cho, ví dụ, thiết bị sử\r\n dụng dòng có điện áp 230 V \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị giám sát cách điện \r\n | \r\n
Hình 717.7 - Ví dụ về\r\nviệc đấu nối với hệ thống lắp đặt điện cố định có kiểu hệ thống nối đất bất kỳ\r\nbằng cách sử dụng hệ thống IT không tự động ngắt nguồn khi xảy ra chạm đất một\r\nđiểm
\r\n\r\nChú dẫn Hình 717.7
\r\n\r\n\r\n 1b \r\n | \r\n \r\n Đấu nối khối với nguồn cung cấp qua một máy\r\n biến áp có cách ly đơn giản phù hợp 717.313 c); chỉ yêu cầu nối với dây N/PEN\r\n trong trường hợp có lắp SPD (không thể hiện trong hình vẽ) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc cấp II hoặc cách điện tương đương\r\n bọc đến một thiết bị bảo vệ chạm đất một điểm có biện pháp bảo vệ tự động\r\n ngắt nguồn \r\n | \r\n
\r\n 5a \r\n | \r\n \r\n Nối đầu nối đất chính hoặc thanh nối đất\r\n chính (thanh PE) với vỏ ngoài dẫn điện của khối \r\n | \r\n
\r\n 6a \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm chỉ để sử dụng trong khối vì sự liên\r\n tục của nguồn cung cấp khi xảy ra chạm đất một điểm \r\n | \r\n
\r\n 6b \r\n | \r\n \r\n Ô cắm cho mục đích thông dụng nếu được yêu\r\n cầu rõ ràng (nhả RCD trong trường hợp không thể loại trừ được chạm đất một\r\n điểm) \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ, nếu có yêu cầu, dùng để\r\n bảo vệ quá dòng và/hoặc để bảo vệ bằng cách ngắt nguồn cung cấp khi xảy ra\r\n chạm đất điểm thứ hai \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm dùng cho thiết bị sử dụng dòng để sử\r\n dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 16c \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ dòng dư có dòng dư tác động\r\n danh định không lớn hơn 30 mA để bảo vệ bổ sung cho ổ cắm theo 411.3.3 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đầu nối đất chính hoặc thanh nối đất chính\r\n (thanh PE); không yêu cầu nối đất \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Máy biến áp dùng cho, ví dụ, thiết bị sử\r\n dụng dòng có điện áp 230 V được sử dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị giám sát cách điện hoặc hệ thống\r\n xác định vị trí hỏng cách điện kể cả giám sát dây N nếu được dẫn theo dây pha\r\n (chỉ ngắt điện khi xảy ra chạm đất điểm thứ hai) \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Điểm nối có thể có để nối với hệ thống bảo\r\n vệ chống sét hiện có trong khu vực lân cận (nếu có) để bảo vệ chống xung điện\r\n từ do sét (nếu cần) \r\n | \r\n
Hình 717.8 - Ví dụ về\r\nviệc đấu nối với hệ thống lắp đặt điện cố định có kiểu hệ thống nối đất bất kỳ\r\nbằng cách sử dụng cách ly về điện được cung cấp bởi máy biến áp cách ly
\r\n\r\nChú dẫn cho Hình 717.8
\r\n\r\n\r\n 1a \r\n | \r\n \r\n Đấu nối khối với nguồn cung cấp qua một máy\r\n biến áp có cách ly về điện \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vỏ bọc Cấp II hoặc cách điện tương đương\r\n bọc đến thiết bị bảo vệ chạm đất một điểm có biện pháp bảo vệ tự động ngắt\r\n nguồn \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bậc lên xuống dẫn điện, nếu có \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm chỉ để sử dụng trong khối \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ để tự động ngắt nguồn khi\r\n xảy ra chạm đất điểm thứ hai và, nếu có yêu cầu, để bảo vệ chống quá dòng \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Ổ cắm dùng cho thiết bị sử dụng dòng để sử\r\n dụng bên ngoài khối \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Liên kết đẳng thế cục bộ không nối đất có\r\n cách điện phù hợp với Điều C.2 của TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41) \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị sử dụng dòng để sử dụng bên trong\r\n khối \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bảo vệ quá dòng, nếu có yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Máy biến áp dùng cho, ví dụ, thiết bị sử\r\n dụng dòng có điện áp 230 V. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TCVN 6610-4 (IEC 60227-4), Cáp cách điện bằng\r\npolyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 4: Cáp có vỏ\r\nbọc dùng để lắp đặt cố định
\r\n\r\nTCVN 7447-6 (IEC 60364-6), Hệ thống lắp đặt\r\nđiện hạ áp - Phần 6: Kiểm tra
\r\n\r\nIEC 60092-507, Electrical installations in\r\nships - Part 507: Small vessels (Hệ thống lắp đặt điện trên tàu thủy - Phần\r\n507: Thuyền nhỏ)
\r\n\r\nIEC 60204-1:2005, Safety of machinery -\r\nElectrical equipment of machines - Part 1: General requirements (An toàn máy -\r\nThiết bị điện của máy - Phần 1: Yêu cầu chung)
\r\n\r\nIEC 61558-1, Safety of power transformers,\r\npower supplies, reactors and similar products - Part 1: General requirements\r\nand tests (An toàn của máy biến áp, nguồn cung cấp điện, cuộn kháng và các\r\nthiết bị tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm)
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n717. Các khối di động hoặc vận chuyển được
\r\n\r\n717.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n717.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n717.30. Đánh giá các đặc tính chung
\r\n\r\n717.31. Mục đích, nguồn cung cấp và kết cấu
\r\n\r\n717.312. Bố trí dây dẫn và nối đất hệ thống
\r\n\r\n717.313. Nguồn cung cấp
\r\n\r\n717.4. Bảo vệ an toàn
\r\n\r\n717.41. Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\n717.411. Biện pháp bảo vệ: tự động ngắt nguồn\r\ncung cấp
\r\n\r\n717.413. Biện pháp bảo vệ: cách ly về điện
\r\n\r\n717.415. Bảo vệ bổ sung
\r\n\r\n717.43. Bảo vệ chống quá dòng
\r\n\r\n717.431. Yêu cầu theo bản chất của mạch điện
\r\n\r\n717.5. Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện
\r\n\r\n717.51. Qui tắc chung
\r\n\r\n717.514. Nhận biết
\r\n\r\n717.52. Hệ thống đi dây
\r\n\r\n717.55. Thiết bị khác
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
1)\r\nHiện nay đã có TCVN 6610-3:2000 tương đương với IEC 60227-3:1997.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-717:2011 (IEC 60364-7-717:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Các khối di động vận chuyển được đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-717:2011 (IEC 60364-7-717:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Các khối di động vận chuyển được
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7447-7-717:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |