HỆ\r\nTHỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN HẠ ÁP – PHẦN 7 – 701: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT
\r\n\r\nĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC ĐẶC BIỆT – KHU VỰC CÓ BỒN TẮM HOẶC\r\nVÒI HOA SEN
\r\n\r\nLow-voltage\r\nelectrical installations – Part 7-701: Requirements for special installations\r\nor locations – Locations containing a bath or shower
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7447-7-701:2011 hoàn toàn tương đương\r\nvới IEC 60364-7-701:2006;
\r\n\r\nTCVN 7447-7-701:2011 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nCác yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này bổ\r\nsung, sửa đổi hoặc thay thế một số yêu cầu chung trong các tiêu chuẩn từ Phần 1\r\nđến Phần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364).
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, số điều theo sau chữ số\r\n701 đề cập đến các phần hoặc điều tương ứng trong các tiêu chuẩn từ Phần 1 đến\r\nPhần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364). Do đó, số điều không nhất thiết\r\nphải liên tục.
\r\n\r\nKhi không viện dẫn đến phần hoặc điều cụ thể\r\nnào thì có nghĩa là áp dụng các yêu cầu chung trong các tiêu chuẩn từ Phần 1\r\nđến Phần 6 của bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364).
\r\n\r\n\r\n\r\n
HỆ THỐNG LẮP ĐẶT ĐIỆN\r\nHẠ ÁP – PHẦN 7 – 701: YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG LẮP ĐẶT
\r\n\r\nĐẶC BIỆT HOẶC KHU VỰC\r\nĐẶC BIỆT – KHU VỰC CÓ BỒN TẮM HOẶC VÒI HOA SEN
\r\n\r\nLow-voltage\r\nelectrical installations – Part 7-701: Requirements for special installations\r\nor locations – Locations containing a bath or shower
\r\n\r\n701. Khu vực có bồn\r\ntắm hoặc vòi hoa sen
\r\n\r\n\r\n\r\nYêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này áp dụng cho\r\nhệ thống lắp đặt điện ở khu vực có bồn tắm cố định hoặc vòi sen cố định và cho\r\ncác vùng xung quanh như mô tả trong tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho các phương\r\ntiện khẩn cấp, ví dụ như vòi hoa sen khẩn cấp được sử dụng trong các khu vực\r\ncông nghiệp hoặc phòng thí nghiệm.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Đối với các khu vực có bồn tắm\r\nhoặc vòi sen dùng để điều trị y tế, có thể cần các yêu cầu đặc biệt.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Đối với khối bồn tắm và/hoặc vòi\r\nsen đúc sẵn, xem thêm IEC 60335-2-105.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết\r\nđể áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng\r\ncác bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới\r\nnhất (kể cả các sửa đổi).
\r\n\r\nTCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41), Hệ thống lắp\r\nđặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\nTCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp\r\nđặt điện của các tòa nhà – Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố\r\ntrí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
\r\n\r\nIEC 61558-2-5, Safely of power transformers,\r\npower supply units and similar – Part 2-5: Particular requirements for shaver\r\ntransformers and shaver supply units (An toàn của máy biến áp điện lực, khối\r\nnguồn và thiết bị tương tự - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với biến áp của máy\r\ncạo râu và khối nguồn máy cạo râu)
\r\n\r\n701.3. Đánh giá các\r\nđặc tính chung
\r\n\r\n701.30.1. Yêu cầu chung
\r\n\r\nKhi áp dụng tiêu chuẩn này, cần phải xem xét\r\nđến các vùng được quy định trong 701.30.2 đến 701.30.4. Đối với khối bồn tắm\r\nhoặc vòi hoa sen đúc sẵn cố định, các vùng này được áp dụng cho trường hợp khi\r\nmà bồn tắm hoặc bồn hứng của vòi hoa sen được đặt trong các cấu hình sử dụng\r\nđược.
\r\n\r\nTrần nhà nằm ngang hoặc dốc, tường có hoặc\r\nkhông có cửa sổ, cửa ra vào, sàn nhà và các vách ngăn cố định có thể giới hạn\r\nphạm vi các khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen cũng như các vùng của chúng.\r\nTrong trường hợp kích thước của vách ngăn cố định nhỏ hơn kích thước của vùng\r\nliên quan, ví dụ vách ngăn có chiều cao thấp hơn 225 cm, thì phải tính đến\r\nkhoảng cách tối thiểu theo chiều ngang và chiều thẳng đứng (Xem Hình 701.1 và\r\n701.2).
\r\n\r\nĐối với thiết bị điện ở phần tường hoặc phần\r\ntrần nhà giới hạn một vùng được quy định trong các điều từ 701.30.2 đến 701.30.4,\r\nnhưng là một phần của bề mặt tường hoặc trần nhà đó, thì áp dụng các yêu cầu\r\nđối với vùng đó.
\r\n\r\n701.30.2. Mô tả vùng 0
\r\n\r\nVùng 0 là vùng phía trong bồn tắm hoặc bồn\r\nhứng của vòi hoa sen, xem Hình 701.1.
\r\n\r\nĐối với vòi hoa sen không có bồn hứng, chiều\r\ncao của vùng 0 là 10 cm và phạm vi bề mặt của nó tương tự với phạm vi nằm ngang\r\ncủa vùng 1, xem Hình 701.2.
\r\n\r\n701.30.3. Mô tả vùng 1
\r\n\r\nVùng 1 được giới hạn
\r\n\r\na) bởi mức sàn đã hoàn thiện và mặt phẳng nằm\r\nngang tương ứng với phần đầu cao nhất của vòi hoa sen cố định hoặc đầu phun\r\nnước ta cố định hoặc mặt phẳng nằm ngang cách mức sàn đã hoàn thiện 225 cm,\r\nchọn giá trị nào lớn hơn, và
\r\n\r\nb) bởi bề mặt thẳng đứng:
\r\n\r\n- chứa chu vi bồn tắm hoặc bồn hứng của vòi\r\nhoa sen (xem Hình 701.1), hoặc
\r\n\r\n- ở cách điểm chính giữa của đầu phun nước ra\r\ncố định trên tường hoặc trần nhà một khoảng 120 cm đối với vòi hoa sen không có\r\nbồn hứng (xem Hình 701.2).
\r\n\r\nVùng 1 không chứa vùng 0.
\r\n\r\nKhông gian bên dưới bồn tắm hoặc vòi hoa sen\r\nđược coi là vùng 1.
\r\n\r\n701.30.4. Mô tả vùng 2
\r\n\r\nVùng 2 được giới hạn:
\r\n\r\na) bởi mức sàn đã hoàn thiện và mặt phẳng nằm\r\nngang tương ứng với phần đầu cao nhất của vòi hoa sen cố định hoặc đầu phun\r\nnước ra hoặc mặt phẳng nằm ngang cách mức sàn đã hoàn thiện 225 cm, chọn giá\r\ntrị nào lớn hơn, và
\r\n\r\nb) bởi bề mặt thẳng đứng tại đường biên của\r\nvùng 1 và mặt phẳng thẳng đứng song song cách đường biên của vùng 1 là 60 cm\r\n(xem Hình 701.1).
\r\n\r\nĐối với vòi hoa sen không có bồn hứng thì\r\nkhông có vùng 2 nhưng kích thước vùng 1 được tăng lên theo chiều ngang thành\r\n120 cm như đề cập ở gạch đầu dòng thứ hai của 701.30.3 b) (xem Hình 701.2).
\r\n\r\n\r\n\r\n701.414. Biện pháp bảo vệ: điện áp cực thấp\r\nđược cung cấp bởi SELV và PELV
\r\n\r\n701.414.1. Quy định chung
\r\n\r\nPhải có bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp ở\r\nvùng 0, 1 và 2 đối với tất cả các thiết bị điện bằng:
\r\n\r\n- tấm chắn hoặc vỏ ngoài có cấp bảo vệ tối\r\nthiểu là IPXXB hoặc IP2X, hoặc
\r\n\r\n- cách điện có khả năng chịu được điện áp thử\r\nnghiệm có giá trị hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1 min.
\r\n\r\nPhụ lục B Chướng ngại vật và đặt ngoài tầm\r\nvới
\r\n\r\n701.B.2. Chướng ngại vật
\r\n\r\nKhông cho phép bảo vệ chống tiếp xúc trực\r\ntiếp bằng chướng ngại vật.
\r\n\r\n701.B.3. Đặt ngoài tầm với
\r\n\r\nKhông cho phép bảo vệ chống tiếp xúc trực\r\ntiếp bằng cách đặt ngoài tầm với.
\r\n\r\n701.415. Bảo vệ bổ sung
\r\n\r\n701.415.1. Bảo vệ bổ sung: thiết bị bảo vệ\r\nbằng dòng dư (RCD)
\r\n\r\nTrong các phòng có bồn tắm hoặc vòi hoa sen,\r\nmột hoặc nhiều thiết bị bảo vệ dòng dư (RCD) có dòng dư tác động danh định\r\nkhông lớn hơn 30 mA phải cung cấp bảo vệ cho tất cả các mạch điện. Không yêu\r\ncầu sử dụng RCD này cho các mạch:
\r\n\r\n- có biện pháp “bảo vệ bằng cách ly về điện”\r\nnếu có mạch điện bất kỳ chỉ cấp điện cho một thiết bị sử dụng dòng duy nhất;
\r\n\r\n- có biện pháp bảo vệ “SELV hoặc PELV”.
\r\n\r\n701.415.2. Bảo vệ bổ sung: liên kết đẳng thế\r\nbảo vệ phụ
\r\n\r\nSửa đổi:
\r\n\r\nPhải thiết lập liên kết đẳng thế phụ cục bộ\r\ntheo 415.2, để nối dây bảo vệ với bộ phận dẫn để trần và bộ dẫn không thuộc hệ\r\nthống lắp đặt có thể tiếp cận được, trong phòng có bồn tắm và/hoặc vòi hoa sen.
\r\n\r\nLiên kết đẳng thế phụ có thể được lắp đặt bên\r\nngoài hoặc bên trong phòng có bồn tắm hoặc vòi hoa sen, ưu tiên lắp gần với\r\nđiểm mà bộ phận dẫn không thuộc hệ thống lắp đặt đi vào phòng đó.
\r\n\r\nDiện tích mặt cắt ngang của các dây liên kết\r\nđẳng thế bảo vệ cục bộ này phải phù hợp với 543.1.3 của TCVN 7447-5-54 (IEC\r\n60364-5-54).
\r\n\r\nDưới đây là ví dụ về các bộ phận dẫn không\r\nthuộc hệ thống lắp đặt có thể có:
\r\n\r\n- phần kim loại của hệ thống cấp nước sinh\r\nhoạt và phần kim loại của hệ thống nước thải;
\r\n\r\n- phần kim loại của hệ thống sưởi và phần kim\r\nloại của hệ thống điều hòa không khí;
\r\n\r\n- phần kim loại của hệ thống cung cấp khí\r\nđốt;
\r\n\r\n- phần kết cấu kim loại tiếp cận được.
\r\n\r\nCác ống kim loại được bọc chất dẻo không yêu\r\ncầu phải nối với liên kết đẳng thế phụ cục bộ với điều kiện là chúng không thể\r\ntiếp cận được trong khu vực đó và trừ khi chúng được nối với bộ phận dẫn tiếp\r\ncận được mà bản thân các bộ phận dẫn này chưa được nối liên kết.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Trong trường hợp trong tòa nhà\r\nkhông có liên kết đẳng thế chính, các bộ phận dẫn không thuộc hệ thống lắp đặt\r\ndưới đây, nếu đi vào các phòng có bồn tắm hoặc vòi hoa sen thì phải là một phần\r\ncủa liên kết đẳng thế phụ của tòa nhà:
\r\n\r\n- các phần của hệ thống cấp nước sạch sinh\r\nhoạt và hệ thống nước thải;
\r\n\r\n- các phần của hệ thống sưởi và hệ thống điều\r\nhòa không khí;
\r\n\r\n- các phần của hệ thống cung cấp khí đốt.
\r\n\r\nPhụ lục C Biện pháp bảo vệ chỉ dùng khi hệ\r\nthống lắp đặt được kiểm soát hoặc được giám sát bởi người có kỹ năng hoặc được\r\nhướng dẫn
\r\n\r\n701.C.1. Vị trí không dẫn điện
\r\n\r\nKhông cho phép bảo vệ chống tiếp xúc gián\r\ntiếp bằng cách sử dụng biện pháp “vị trí không dẫn điện”
\r\n\r\n701.C.2. Bảo vệ bằng liên kết đằng thế cục bộ\r\nkhông nối đất
\r\n\r\nKhông cho phép bảo vệ chống tiếp xúc gián\r\ntiếp bằng liên kết đẳng thế cục bộ không nối đất
\r\n\r\n701.413. Biện pháp bảo vệ: cách ly về điện
\r\n\r\n701.413.1. Quy định chung
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nBảo vệ bằng biện pháp cách ly về điện chỉ\r\nđược sử dụng đối với
\r\n\r\n- mạch điện cấp điện cho một thiết bị sử dụng\r\ndòng; hoặc
\r\n\r\n- một ổ cắm duy nhất
\r\n\r\nĐối với hệ thống sưởi sàn nhà sử dụng điện,\r\nxem 701.753.
\r\n\r\n701.5. Lựa chọn và\r\nlắp đặt thiết bị điện
\r\n\r\n701.512.2. Ảnh hưởng bên ngoài
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nThiết bị điện sau khi lắp đặt (xem 701.521.4\r\nvà 701.55) phải có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài như sau:
\r\n\r\n- trong vùng 0: tối thiểu là IPX7;
\r\n\r\n- trong vùng 1: tối thiểu là IPX4;
\r\n\r\n- trong vùng 2: tối thiểu là IPX4.
\r\n\r\nYêu cầu này không áp dụng cho các khối nguồn\r\ncủa máy cạo râu theo IEC 61558-2-5 được lắp đặt trong vùng 2 và ở nơi không có\r\nkhả năng phun nước trực tiếp từ vòi hoa sen.
\r\n\r\nThiết bị điện mà luồng nước có thể phun vào,\r\nví dụ để làm sạch ở nhà tắm công cộng phải có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài tối\r\nthiểu là IPX5.
\r\n\r\n701.512.3. Bảo vệ hệ thống đi dây theo các\r\nảnh hưởng bên ngoài
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nÁp dụng các yêu cầu sau:
\r\n\r\na) Hệ thống đi dây cấp điện cho thiết bị điện\r\ntrong vùng 0, 1 hoặc 2 và được lắp đặt trên các phần của tường giới hạn các\r\nvùng này phải được lắp trên bề mặt tường hoặc lắp chìm trong tường ở độ sâu tối\r\nthiểu 5 cm.
\r\n\r\nHệ thống đi dây cấp điện cho thiết bị sử dụng\r\ndòng trong vùng 1 phải được lắp đặt:
\r\n\r\n- theo chiều thẳng đứng từ trên xuống hoặc\r\ntheo chiều nằm ngang xuyên qua tường vào phía sau thiết bị khi thiết bị lắp cố\r\nđịnh được lắp đặt phía trên bồn tắm (ví dụ thiết bị đun nóng nước); hoặc
\r\n\r\n- theo chiều thẳng đứng từ dưới lên hoặc theo\r\nchiều nằm ngang xuyên qua tường liền kề khi thiết bị được lắp đặt ở không gian\r\nbên dưới bồn tắm.
\r\n\r\nb) Tất cả các hệ thống đi dây lắp chìm khác,\r\nkể cả các phụ kiện lắp cùng của chúng trong phần tường hoặc vách ngăn giới hạn\r\nvùng 0, 1 hoặc 2 phải ở độ sâu tối thiểu là 5 cm so với bề mặt tường giới hạn\r\nvùng đó.
\r\n\r\nc) Trường hợp không đáp ứng a) hoặc b), hệ\r\nthống đi dây có thể được lắp đặt nếu:
\r\n\r\n- mạch được bảo vệ bằng một trong các biện\r\npháp bảo vệ SELV hoặc PELV hoặc nếu cách ly về điện; hoặc
\r\n\r\n- mạch được bảo vệ bằng bảo vệ bổ sung theo\r\n412.5 của TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41) được cung cấp bởi thiết bị bảo vệ\r\ndòng dư (RCD) có dòng dư tác động danh định không lớn hơn 30 mA. Mạch này phải\r\ncó dây bảo vệ; hoặc
\r\n\r\n- sử dụng cáp hoặc dây dẫn lắp chìm có vỏ bọc\r\nkim loại được nối đất phù hợp với các yêu cầu đối với dây bảo vệ của mạch điện\r\nliên quan, hoặc cáp hoặc dây dẫn được đặt trong đường ống, máng cáp hoặc hệ\r\nthống ống được nối đất đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này đối với dây bảo\r\nvệ, hoặc phù hợp với các yêu cầu về kết cấu đồng tâm có cách điện; hoặc
\r\n\r\n- sử dụng cáp hoặc dây dẫn lắp chìm có bảo vệ\r\ncơ, ví dụ ống kim loại có khả năng ngăn ngừa việc đâm xuyên qua cáp do đinh\r\nnhọn, vít, mũi khoan và vật tương tự.
\r\n\r\n701.512.4. Lắp đặt thiết bị đóng cắt, điều\r\nkhiển và phụ kiện lắp cùng phù hợp với ảnh hưởng bên ngoài
\r\n\r\nThiết bị đóng cắt và điều khiển sau đây được\r\nphép đặt trong các vùng như sau:
\r\n\r\nVùng 0:
\r\n\r\n- không có.
\r\n\r\nVùng 1:
\r\n\r\n- các hộp nối và phụ kiện dùng để cấp nguồn\r\ncho thiết bị sử dụng dòng được phép lắp trong vùng 0 và vùng 1 theo qui định\r\ntrong 701.55;
\r\n\r\n- phụ kiện lắp cùng, kể cả các ổ cắm của mạch\r\nđiện được bảo vệ bằng SELV hoặc PELV có điện áp danh định không lớn hơn 25V\r\nxoay chiều hoặc 60 V một chiều. Nguồn cấp điện phải được lắp bên ngoài vùng 0\r\nvà 1.
\r\n\r\nVùng 2:
\r\n\r\n- phụ kiện lắp cùng không phải là ổ cắm;
\r\n\r\n- phụ kiện lắp cùng, kể cả các ổ cắm, của\r\nmạch được bảo vệ bằng SELV hoặc PELV. Nguồn cấp điện phải được lắp bên ngoài\r\nvùng 0 và 1.
\r\n\r\n- khối nguồn của máy cạo râu phù hợp với IEC\r\n61558-2-5;
\r\n\r\n- phụ kiện lắp cùng, kể cả các ổ cắm, dùng\r\ncho thiết bị phát tín hiệu và thiết bị truyền thông, với điều kiện bị này được\r\nbảo vệ bằng SELV hoặc PELV.
\r\n\r\nĐối với việc lắp đặt khí cụ đóng cắt, điều\r\nkhiển và phụ kiện lắp cùng, vẫn áp dụng các yêu cầu của 701.512.3b) liên quan\r\nđến độ dày của phần tường còn lại.
\r\n\r\n701.55. Thiết bị sử dụng dòng
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nTrong vùng 0, thiết bị sử dụng dòng chỉ được\r\nlắp đặt với điều kiện là thiết bị đồng thời đáp ứng các yêu cầu sau:
\r\n\r\n- phù hợp với tiêu chuẩn liên quan và thích\r\nhợp để sử dụng trong vùng theo hướng dẫn của nhà chế tạo về sử dụng và lắp đặt,
\r\n\r\n- được nối cố định và lâu dài, và
\r\n\r\n- được bảo vệ bằng SELV có điện áp danh định\r\nkhông lớn hơn 12 V xoay chiều hoặc 30 V một chiều.
\r\n\r\nTrong vùng 1, chỉ được lắp đặt thiết bị sử\r\ndụng dòng lắp đặt cố định và được đấu nối lâu dài. Thiết bị phải thích hợp để\r\nlắp trong vùng 1 theo hướng dẫn của nhà chế tạo về sử dụng và lắp đặt. Thiết bị\r\nnày là:
\r\n\r\n- máy tạo xoáy nước;
\r\n\r\n- máy bơm (dùng cho vòi hoa sen);
\r\n\r\n- thiết bị được bảo vệ bằng SELV hoặc PELV có\r\nđiện áp danh định không lớn hơn 25 V xoay chiều hoặc 60 V một chiều, ví dụ đèn\r\nđiện;
\r\n\r\n- thiết bị thông gió;
\r\n\r\n- giá treo khăn mặt có chức năng sấy;
\r\n\r\n- thiết bị đun nóng nước;
\r\n\r\n- đèn điện.
\r\n\r\n701.753. Hệ thống sưởi sàn nhà sử dụng điện
\r\n\r\nBổ sung:
\r\n\r\nĐối với hệ thống sưởi sàn nhà sử dụng điện,\r\nchỉ được lắp cáp gia nhiệt phù hợp với tiêu chuẩn sản phẩm liên quan hoặc các\r\nphần tử gia nhiệt mềm dạng tấm mỏng phù hợp với tiêu chuẩn thiết bị liên quan\r\nvới điều kiện là chúng có vỏ kim loại hoặc vỏ bọc kim loại hoặc lưới kim loại\r\nmắt nhỏ. Lưới kim loại mắt nhỏ hoặc vỏ kim loại hoặc vỏ bọc kim loại phải được\r\nnối với dây bảo vệ của mạch cấp điện. Yêu cầu về việc nối với dây bảo vệ của\r\nmạch cấp điện là không bắt buộc nếu sử dụng biện pháp bảo vệ SELV cho hệ thống\r\nsưởi sàn nhà.
\r\n\r\nĐối với hệ thống sưởi sàn nhà sử dụng điện,\r\nkhông được sử dụng biện pháp bảo vệ “cách ly về điện”.
\r\n\r\nHình 701.1 – Kích\r\nthước các vùng trong khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen có bồn hứng
\r\n\r\nHình 701.2 – Kích\r\nthước của vùng 0 và vùng 1 trong khu vực có vòi tắm hoa sen không có bồn hứng.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
IEC 60335 (tất cả các phần). Thiết bị điện\r\ngia dụng và thiết bị điện tương tự
\r\n\r\nIEC 60335-2-105, Household and similar\r\nelectrical appliances - Part 2 - 105: Particular requirements for\r\nmultifunctional shower cabinets (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương\r\ntự - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với phòng tắm nhiều chức năng).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n701. Khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
\r\n\r\n701.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n701.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n701.30. Đánh giá các đặc tính chung
\r\n\r\n701.4. Bảo vệ an toàn
\r\n\r\n701.414. Biện pháp bảo vệ: điện áp cực thấp\r\nđược cung cấp bởi SELV và PELV
\r\n\r\n701.415. Bảo vệ bổ sung
\r\n\r\n701.413. Biện pháp bảo vệ: cách ly về điện
\r\n\r\n701.5. Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện
\r\n\r\n701.55. Thiết bị sử dụng dòng
\r\n\r\n701.753. Hệ thống sưởi sàn nhà sử dụng điện
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-701:2011 (IEC 60364-7-701:2006) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-701:2011 (IEC 60364-7-701:2006) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7447-7-701:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |