MÁY PHÁT THANH ĐIỀU BIÊN - PHẦN 1: THÔNG SỐ\r\nCƠ BẢN
\r\n\r\nAmplitude\r\nmodulation sound broadcasting transmitters (AM) - Part 1: Basic parameters
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 6849-1:2001 do Ban\r\nkỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E6 Phát thanh - Truyền hình biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là\r\nBộ khoa học và Công nghệ) ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chuyển\r\nđổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo\r\nquy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a\r\nkhoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định\r\nchi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY\r\nPHÁT THANH ĐIỀU BIÊN - PHẦN 1: THÔNG SỐ CƠ BẢN
\r\n\r\nAmplitude\r\nmodulation sound broadcasting transmitters (AM) - Part 1: Basic parameters
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp\r\ndụng cho máy phát thanh sóng ngắn và máy phát thanh sóng trung dùng trong lĩnh\r\nvực phát thanh quảng bá. Tiêu chuẩn này quy định các thông số cơ bản của máy\r\nphát thanh điều biên (sau đây gọi tắt là máy phát thanh AM), bao gồm máy phát\r\nthanh sóng ngắn làm việc trong dải tần từ 3,2 MHz đến 26,1 MHz và máy phát\r\nthanh sóng trung làm việc trong dải tần từ 526,5 kHz đến 1 606,5 kHz.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Điều kiện làm\r\nviệc danh định
\r\n\r\nNhiệt độ môi trường: (20\r\n± 5)oC
\r\n\r\nĐộ ẩm tương đối: (65\r\n±15)%
\r\n\r\nÁp suất không khí: (8\r\n600 -106 000) Pa
\r\n\r\nTần số nguồn điện lưới:\r\n(50 ± 1)Hz
\r\n\r\nĐiện áp nguồn điện lưới:\r\nTheo công bố của nhà chế tạo
\r\n\r\n2.2. Điều kiện làm\r\nviệc mở rộng
\r\n\r\nNhiệt độ môi trường\r\nxung quanh: (0¸45)oC
\r\n\r\nĐộ ẩm tối đa: 95%
\r\n\r\n2.3. Điều kiện kỹ\r\nthuật chung
\r\n\r\n2.3.1. Các mạch điều\r\nkhiển và các hệ thống nguồn cung cấp cho máy phát thanh AM phải là mạch bán\r\ndẫn, tầng khuyếch đại công suất cuối cùng (RF) và tầng điều chế cuối cùng có\r\nthể dùng đèn điện tử.
\r\n\r\n2.3.2. Máy phát thanh\r\nAM làm mát bằng gió phải có thiết bị lọc bụi còn làm mát bằng nước phải có\r\nthiết bị xử lý nước.
\r\n\r\n2.3.3. Hệ số cos j khi điều chế 100% phải ≥ 0,9
\r\n\r\n2.3.4. Máy phát thanh\r\nAM phải có hệ thống đảm bảo an toàn cho người sử dụng như: công tắc cửa, trang bị\r\nnối đất, thiết bị chỉ thị tình trạng đang làm việc để nhận biết (nghe - nhìn) khi\r\ncó sự cố và phải có các thiết bị đảm bảo an toàn cho máy như bảo vệ quá dòng, quá\r\náp, khi hệ số sóng đứng tăng quá mức cho phép.
\r\n\r\n2.3.5. Máy phát thanh\r\nAM có thể hoạt động liên tục 24 h với độ sâu điều chế trung bình lớn hơn hoặc\r\nbằng 60%, khi nhiệt độ bên ngoài từ 0oC đến 45oC.
\r\n\r\n3. Thông số kỹ thuật\r\ncơ bản
\r\n\r\nMáy phát thanh AM\r\nphải đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật quy định trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Thông\r\n số \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n |
\r\n Máy\r\n phát thanh sóng trung \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n phát thanh sóng ngắn \r\n | \r\n |
\r\n 1. Dải tần làm việc \r\n | \r\n \r\n (526,5\r\n ¸ 1 606,5) kHz \r\n | \r\n \r\n (3,2\r\n ¸ 26,1) MHz \r\n | \r\n
\r\n 2. Khoảng cách giữa\r\n hai kênh \r\n | \r\n \r\n 9\r\n kHz \r\n | \r\n \r\n 5\r\n kHz \r\n | \r\n
\r\n 3. Điều chỉnh tần\r\n số và độ ổn định tần số \r\n | \r\n \r\n 5\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n 5\r\n Hz mỗi MHz \r\n | \r\n
\r\n 4. Loại phát xạ:\r\n phát thanh \r\n | \r\n \r\n A3E \r\n | \r\n \r\n A3E \r\n | \r\n
\r\n 5. Hệ số sóng đứng\r\n tối đa (VSWR) \r\n | \r\n \r\n 1:1,25 \r\n | \r\n \r\n 1:1,17 \r\n | \r\n
\r\n 6. Công suất sóng\r\n mang \r\n | \r\n \r\n do\r\n nhà sản xuất công bố \r\n | \r\n \r\n do\r\n nhà sản xuất công bố \r\n | \r\n
\r\n 7. Các hài RF và\r\n phát xạ phụ (thấp hơn mức sóng mang) \r\n | \r\n \r\n -\r\n 70 dB \r\n | \r\n \r\n -\r\n 70 dB \r\n | \r\n
\r\n 8. Biến đổi biên độ\r\n sóng mang: trong dải điều chế từ 0 đến 100% (điều chế hình sin ở 1 kHz) \r\n | \r\n \r\n <\r\n 5% \r\n | \r\n \r\n <\r\n 5% \r\n | \r\n
\r\n 9. Khả năng điều\r\n chế: \r\n | \r\n \r\n - Máy phát có thể\r\n làm việc liên tục với tín hiệu điều chế là chương trình phát thanh trong dải\r\n tần từ 50 Hz đến 10 kHz, đỉnh điều chế dương tới 125%. \r\n- Máy phát có thể\r\n làm việc 10 min tại độ sâu điều chế 100% và 50min tại độ sâu điều chế 70% \r\n- Khả năng quá điều\r\n chế: Máy chịu được các xung điều chế gấp 3 lần mức tín hiệu điều chế 100% tại\r\n 1 kHz \r\n- Có khả năng chịu\r\n được quá điều chế tối đa ba lần liên tục trong khoảng thời gian 20 s \r\n | \r\n \r\n - Máy phát có thể\r\n làm việc liên tục với tín hiệu điều chế là chương trình phát thanh từ 50 Hz đến\r\n 10 kHz với các đỉnh điều chế đạt 100%. \r\n- Máy phát có thể\r\n đạt độ sâu điều chế 100% ở bất kỳ tần số nào trong dải từ 60 Hz –10 kHz \r\n- Máy phát có thể\r\n đạt độ sâu điều chế 70% tại tần số 50 Hz \r\n | \r\n
\r\n 10. Mức tín hiệu âm\r\n tần đầu vào (trở kháng 600 Ω cân bằng) cho độ sâu điều chế 100% đo ở 1kHz là: \r\n | \r\n \r\n (10\r\n ± 2) dBm \r\n | \r\n \r\n (10\r\n ± 2) dBm \r\n | \r\n
\r\n 11. Đáp tuyến biên độ\r\n tần số từ 50 Hz đến 10 kHz, độ sâu điều chế 50%, tần số chuẩn 1 kHz \r\n- Trong dải tần từ\r\n 50 Hz đến 7,5 kHz \r\n- Trong dải tần từ\r\n 7,5 kHz đến 10 kHz \r\n | \r\n \r\n \r\n
±\r\n 2 dB \r\n | \r\n \r\n \r\n
±\r\n 2 dB \r\n | \r\n
\r\n 12. Méo hài và tạp\r\n âm: \r\n\r\n Độ sâu điều chế\r\n 90%: \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n dải tần từ 50 Hz đến 7,5 kHz | \r\n \r\n Trong\r\n dải tần từ 100 Hz đến 7,5 kHz | \r\n
\r\n 13. Tỷ số tín hiệu/tạp\r\n âm tại tần số 1 kHz, độ sâu điều chế 100%, bộ lọc không trọng số: \r\n | \r\n \r\n 58\r\n dB \r\n | \r\n \r\n 55\r\n dB \r\n | \r\n
\r\n 14. Khả năng thay\r\n đổi tần số làm việc: \r\n- Trong cùng băng\r\n tần \r\n- Khác băng tần \r\n | \r\n \r\n
- Không áp dụng \r\n- Không áp dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n
≤\r\n 2 min \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6849-1:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6849-1:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6849-1:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6849-1:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6849 1:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN6849-1:2001
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6849-1:2001 về Máy phát thanh điều biên – Phần 1: Thông số cơ bản đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6849-1:2001 về Máy phát thanh điều biên – Phần 1: Thông số cơ bản
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN6849-1:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |