Audio-visual,\r\nvideo and television equipment and systems - Part 3:Connectors for the interconnection\r\nof equipment in audio-visual systems
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 6768-3 : 2000 hoàn\r\ntoàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 574-3 : 1983;
\r\n\r\nTCVN 6768-3 : 2000 do\r\nBan kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E 6 Phát thanh và truyền hình biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi\r\ntrường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được\r\nchuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia\r\ntheo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và\r\nđiểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy\r\nđịnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THIẾT\r\nBỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE-NHÌN, VIDEO VÀ TRUYỀN HÌNH - PHẦN 3: BỘ NỐI DỰNG ĐỂ NỐI\r\nTHIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NGHE - NHÌN
\r\n\r\nAudio-visual,\r\nvideo and television equipment and systems - Part 3:Connectors for the\r\ninterconnection of equipment in audio-visual systems
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp\r\ndụng cho các kiểu bộ nối dùng để nối các thiết bị trong hệ thống nghe-nhìn và đưa\r\nra các yêu cầu về bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm của các bộ nối.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy\r\nđịnh bốn hệ thống để nối:
\r\n\r\na) bằng các bộ nối\r\nđồng tâm - IEC kiểu 130 - 8 đối với hệ thống audio;
\r\n\r\nb) bằng các bộ nối tròn\r\n- IEC kiểu 130 - 9 đối với hệ thống audio, nghe-nhìn và video;
\r\n\r\nc) bằng các bộ nối tròn\r\n- IEC kiểu 130 - xx đối với hệ thống audio;
\r\n\r\nd) bằng các bộ nối\r\nđồng trục - IEC kiểu 169 - 2 đối với hệ thống video.
\r\n\r\nViệc quy định các đặc\r\ntính về kích thước và về điện của bộ nối không phải là mục đích của quy định kỹ\r\nthuật này.
\r\n\r\n\r\n\r\nIEC 130 - 8 Bộ nối dùng\r\nở tần số dưới 3 MHz. Phần 8: Bộ nối đồng tâm dùng cho mạch audio trong máy thu\r\nthanh;
\r\n\r\nIEC 130 - 9 Phần 9:\r\nBộ nối tròn dùng cho máy thu và thiết bị âm tần kèm theo;
\r\n\r\nIEC 169 - 2 Bộ nối\r\ntần số Radio. Phần 2: Bộ nối đồng trục không phối hợp;
\r\n\r\nIEC 268 - 4 Thiết bị\r\ncủa hệ thống âm thanh. Phần 4: Micrô;
\r\n\r\nIEC 268 - 11 Phần 11:\r\nBộ nối tròn dùng để nối các thành phần của hệ thống âm thanh;
\r\n\r\nIEC 268 - 12 Phần 12:\r\nBộ nối tròn dùng cho phát thanh và mục đích sử dụng tương tự;
\r\n\r\nIEC 608 Mối nối giữa máy\r\nghi băng video và máy thu hình dùng cho hệ thống 50 Hz, 625 dòng.
\r\n\r\n3. Bộ nối đồng tâm -\r\nIEC kiểu 130 - 8
\r\n\r\n3.1. Yêu cầu về cơ và\r\nđiện đối với bộ nối
\r\n\r\nCác yêu cầu về cơ và\r\nđiện phải theo IEC 130 - 8.
\r\n\r\n3.2. Áp dụng và bố trí\r\n/ chỉ định các tiếp điểm
\r\n\r\nBố trí tiếp điểm và\r\nviệc áp dụng phải theo bảng 1 còn chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 2.
\r\n\r\n3.2.1. Khái niệm
\r\n\r\nTrong bảng 1, các\r\nkiểu bộ nối sau đây được xác định:
\r\n\r\n- bộ nối đồng tâm 6,3\r\nmm
\r\n\r\n- bộ nối đồng tâm nhỏ
\r\n\r\n- bộ nối đồng tâm rất\r\nnhỏ.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH - Ba kiểu\r\nbộ nối này cũng được sử dụng làm ổ và phích cắm cho điện thoại.
\r\n\r\n- bộ nối đồng tâm 3,2\r\nmm dùng cho máy quay đĩa.
\r\n\r\n4. Bộ nối tròn - IEC\r\nkiểu 130 - 9
\r\n\r\n4.1. Yêu cầu về điện\r\nvà cơ đối với bộ nối
\r\n\r\nCác yêu cầu về điện\r\nvà cơ phải theo IEC 130 - 9.
\r\n\r\n4.2. Áp dụng và bố trí\r\n/ chỉ định các tiếp điểm
\r\n\r\nViệc áp dụng, bố trí\r\ntiếp điểm và chỉ định tiếp điểm được dựa vào IEC 268 - 11 đối với hệ thống audio\r\nvà IEC 608 đối với hệ thống video.
\r\n\r\n4.2.1. Hệ thống audio
\r\n\r\nViệc áp dụng, bố trí\r\ntiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 3 và bảng 4.
\r\n\r\n4.2.2. Hệ thống audio,\r\nnghe-nhìn và video
\r\n\r\nViệc áp dụng, bố trí\r\ntiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 3 và bảng 5.
\r\n\r\n5. Bộ nối tròn - IEC\r\nkiểu 130 - xx
\r\n\r\n5.1. Yêu cầu về điện\r\nvà cơ đối với bộ nối
\r\n\r\nCác yêu cầu về điện\r\nvà cơ phải theo IEC 130 - xx (đang xem xét).
\r\n\r\n5.2. Áp dụng và bố trí\r\n/ chỉ định các tiếp điểm
\r\n\r\nViệc áp dụng, bố trí\r\ntiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 6 và bảng 7, các bảng này được\r\ndựa theo IEC 268 - 12.
\r\n\r\n6. Bộ nối đồng trục không\r\nphối hợp - IEC kiểu 169 - 2
\r\n\r\n6.1. Yêu cầu về điện\r\nvà cơ của bộ nối
\r\n\r\nCác yêu cầu về điện\r\nvà cơ phải theo IEC 169 - 2.
\r\n\r\n6.2. Áp dụng và bố trí\r\n/ chỉ định các tiếp điểm
\r\n\r\nViệc áp dụng, bố trí\r\ntiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 8.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Bố trí tiếp điểm và áp dụng các bộ nối đồng tâm - IEC kiểu 130 - 8
\r\n\r\n\r\n Kiểu\r\n chỉ định đặt tên \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n định các bộ nối \r\n | \r\n \r\n Áp\r\n dụng cho \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n(phích cắm) \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Loa (cùng với bộ dây\r\n chưa hoàn chỉnh) Cặp ống nghe mônô \r\n(chú thích 1 và 2) \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n(ổ cắm) \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Đầu ra loa trên\r\n thiết bị; \r\nĐầu vào ở loa \r\nĐầu ra cặp ống nghe\r\n mônô trên thiết bị (chú thích 1 và 2) \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n(phích cắm) \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Cặp ống nghe stereo \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n(ổ cắm) \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Đầu ra cặp ống nghe\r\n trên thiết bị \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n(phích cắm) \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Micro \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n(ổ cắm) \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Đầu vào micro trên\r\n thiết bị \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n(phích cắm) \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Công tắc bật / tắt\r\n đối với micro có chức năng điều khiển từ xa \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n(ổ cắm) \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Công tắc bật / tắt\r\n đầu vào trên thiết bị đối với micro có chức năng điều khiển từ xa \r\n | \r\n |
\r\n Máy\r\n quay đĩa 3,2 mm \r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n(phích cắm) \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Máy ghi \r\nBộ dây nối tín hiệu\r\n audio \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n(ổ cắm) \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Đầu vào / đầu ra trên\r\n núm điều chỉnh, máy ghi băng và máy khuếch đại \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH
\r\n\r\n1 - Bộ nối 130 - 8\r\nIEC - xx được sử dụng cho cặp ống nghe mônô có trở kháng lớn hơn giá trị quy\r\nđịnh trong IEC 574-4 Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền hình -\r\nPhần 4: Giá trị trở kháng phối hợp ưu tiên để nối các thiết bị trong hệ thống.
\r\n\r\n2 - Micro
\r\n\r\nBộ nối 130 - 8 IEC -\r\n01 được sử dụng chủ yếu cho thiết bị di động, còn bộ nối 130 - 8 IEC - xx có thể\r\nđược sử dụng khi có yêu cầu bộ nối kiểu đồng tâm.
\r\n\r\nBộ nghe - nói
\r\n\r\nPhích cắm micro của bộ\r\nnối 130 - 8 IEC - xx để sử dụng cho bộ nghe - nói phải được ký hiệu bằng màu\r\nđỏ.
\r\n\r\nĐối với ống nghe stereo\r\nphải sử dụng bộ nối 130 - 8 IEC - yy.
\r\n\r\nBảng\r\n2 - Chỉ định tiếp điểm đối với bộ nối đồng tâm IEC kiểu 130 - 8
\r\n\r\n\r\n Nối\r\n đến các thiết bị \r\n | \r\n \r\n Kiểu\r\n bộ nối \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiếp điểm \r\n | \r\n |||
\r\n 1\r\n (đỉnh) \r\n | \r\n \r\n 2\r\n (ống) \r\n | \r\n \r\n 3\r\n (vòng) \r\n | \r\n |||
\r\n Loa \r\n | \r\n \r\n 1/4\r\n inch \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Micro \r\n | \r\n \r\n Hệ thống mônô \r\n | \r\n \r\n Nhỏ \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 1 (tự chọn) \r\n | \r\n
\r\n Cặp ống nghe \r\n | \r\n \r\n Hệ thống mônô \r\n | \r\n \r\n 1/4\r\n inch \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 1 (tự chọn) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ thống stereo \r\n | \r\n \r\n 1/4\r\n inch \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tín hiệu trái \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tín hiệu phải \r\n | \r\n
\r\n Điều khiển từ xa \r\n | \r\n \r\n Rất\r\n nhỏ \r\n | \r\n \r\n Công\r\n tắc \r\n | \r\n \r\n Công\r\n tắc \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Máy ghi; máy ghi băng;\r\n núm điều chỉnh; máy khuếch đại v.v... \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n quay đĩa \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Bảng\r\n3 - Bố trí tiếp điểm và áp dụng các mối nối tròn IEC kiểu 130 - 9
\r\n\r\n\r\n Số\r\n tiếp điểm nhìn từ phía mặt của bộ nối dạng chân cắm \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n định kiểu IEC \r\n | \r\n \r\n Áp\r\n dụng cho \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-01 \r\n | \r\n \r\n Micro \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-02 \r\n | \r\n \r\n Đầu vào micro trên\r\n thiết bị \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-03 \r\n | \r\n \r\n Máy ghi \r\nMicro \r\nBộ nghe - nói \r\nCặp ống nghe \r\nBộ dây để nối tín\r\n hiệu audio \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-04 \r\n | \r\n \r\n Đầu vào máy ghi trên\r\n thiết bị \r\nĐầu vào micro trên\r\n thiết bị \r\nĐầu vào núm điều\r\n khiển trên thiết bị \r\nĐầu ra trên núm\r\n điều khiển \r\nMối nối kết hợp\r\n ghi-phát trên thiết bị \r\nĐầu vào - đầu ra bộ\r\n nghe nói \r\nĐầu ra cặp ống nghe\r\n trên thiết bị \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-12 \r\n | \r\n \r\n Micro có công tắc\r\n bật/tắt \r\nBộ dây nối đến cơ\r\n cấu đồng bộ với máy ghi băng \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-13 \r\n | \r\n \r\n Đầu vào micro trên\r\n thiết bị \r\nĐầu vào máy ghi\r\n băng trên cơ cấu đồng bộ \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-05 \r\n | \r\n \r\n Loa \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n | \r\n \r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-07 \r\n130-9\r\n IEC-08 \r\n | \r\n \r\n Đầu ra loa trên\r\n thiết bị \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-16 \r\n | \r\n \r\n Bộ dây nối kết hợp với\r\n bộ nối 130 - 9 \r\nIEC - 18 cho chức\r\n năng điều khiển. \r\nBộ dây nối máy thu\r\n hình vào máy ghi video \r\n | \r\n
\r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-19 \r\n | \r\n \r\n Bộ điều khiển từ xa\r\n cho đèn chiếu \r\nCơ cấu đồng bộ đối\r\n với chức năng điều khiển \r\n | \r\n ||
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-17 \r\n | \r\n \r\n Máy ghi băng video \r\nMáy thu hình \r\nMáy chiếu \r\nCơ cấu đồng bộ chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n |
\r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n 130-9\r\n IEC-18 \r\n | \r\n \r\n Bộ dây nối kết hợp với\r\n bộ nối 130 - 9 \r\nIEC - 16 cho chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n
Bảng\r\n4 - Hệ thống audio - Chỉ định tiếp điểm của bộ nối tròn IEC kiểu 130 - 9
\r\n\r\n\r\n Áp\r\n dụng cho \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n định kiểu \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiếp điểm \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n ||||
\r\n Micro \r\n | \r\n \r\n Mônô\r\n đối xứng \r\n | \r\n \r\n 3/180o \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n về \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Mônô\r\n không đối xứng \r\n | \r\n \r\n 3/180o \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Stereo\r\n đối xứng \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu kênh trái \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n về kênh trái \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu kênh phải \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n về kênh phải \r\n | \r\n ||
\r\n Stereo\r\n không đối xứng \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu kênh trái \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu kênh phải \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n Có\r\n công tắc điều khiển từ xa \r\n | \r\n \r\n 7/270o \r\n | \r\n \r\n - Các tiếp điểm từ\r\n 1 đến 5 được nối theo một trong các hệ thống nêu trên \r\n- Các tiếp điểm từ\r\n 6 đến 7 được nối đến công tắc điều khiển từ xa \r\n | \r\n ||||||
\r\n Bộ nghe nói \r\n | \r\n \r\n Mônô \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu micro \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về micro \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu cặp ống nghe \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n về cặp ống nghe \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp \r\nđiểm\r\n 3 \r\n | \r\n |
\r\n Stereo \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu cặp ống nghe kênh trái \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu cặp ống nghe kênh phải \r\n | \r\n ||||||
\r\n Cặp ống nghe \r\n | \r\n \r\n Mônô \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu cặp ống nghe \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n về cặp ống nghe \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 3 \r\n | \r\n |
\r\n Stereo \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu cặp ống nghe kênh trái \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu cặp ống nghe kênh phải \r\n | \r\n ||||||
\r\n Loa \r\n | \r\n \r\n Trở\r\n kháng thấp \r\n | \r\n \r\n LS \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n về \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Máy ghi và núm điều\r\n chỉnh \r\n | \r\n \r\n Mônô \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 3 \r\n | \r\n |
\r\n Stereo \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu kênh trái \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu kênh phải \r\n | \r\n |||||
\r\n Máy khuếch đại ghi\r\n /phát \r\n | \r\n \r\n Mônô \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n ra \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n vào \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 1 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 3 \r\n | \r\n |
\r\n Stereo \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n ra kênh trái \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n vào kênh trái \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n ra kênh phải \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n vào kênh phải \r\n | \r\n ||||
\r\n Máy ghi / phát \r\n | \r\n \r\n Mônô \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n vào (ghi) \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n ra (phát) \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 1 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n đến tiếp điểm 3 \r\n | \r\n |
\r\n Stereo \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n vào kênh trái (ghi) \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n ra kênh trái (phát) \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n vào kênh phải (ghi) \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n ra kênh phải (phát) \r\n | \r\n ||||
\r\n Bộ dây nối: Khuếch\r\n đại vào máy ghi \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n nối trực tiếp stereo có màn chắn \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 1 đến 1 \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 3 đến 3 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 4 đến 4 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 5 đến 5 \r\n | \r\n |
\r\n Bộ dây nối: Máy ghi\r\n đến máy ghi \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n nối phản xạ stereo có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 1 đến 3 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 3 đến 1 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 4 đến 5 \r\n | \r\n \r\n Nối\r\n các tiếp điểm 5 đến 4 \r\n | \r\n |||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
CHÚ THÍCH - Các dây\r\nnối trực tiếp được nối chân cắm với chân cắm dùng cho việc đấu nối chung các dây\r\nnối của thiết bị nghe được nối chéo như đã cho trong bảng 4 và dùng để truyền\r\ntừ máy ghi sang máy ghi.
\r\n\r\nBảng\r\n5 - Hệ thống nghe-nhìn - Chỉ định tiếp điểm của bộ nối tròn - IEC kiểu 130 - 9
\r\n\r\n\r\n Áp\r\n dụng cho \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n định kiểu \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiếp điểm \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n ||
\r\n Bộ\r\n điều khiển đèn chiếu từ xa của máy chiếu 2) \r\nCơ\r\n cấu đồng bộ (chức năng điều khiển) \r\n | \r\n \r\n 6/240o \r\n | \r\n \r\n Thay\r\n phim dương bản theo chiều ngược \r\n | \r\n \r\n Thay\r\n phim dương bản theo chiều thuận \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp nguồn một chiều dương đối với chức năng điều khiển từ xa và chuyển phim \r\n | \r\n \r\n Nút\r\n điều chỉnh tiêu điểm từ xa \r\n | \r\n \r\n Nút\r\n điều chỉnh tiêu điểm từ xa \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp nguồn một chiều âm đối với chức năng điều khiển từ xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Không\r\n nối 1) \r\n | \r\n \r\n Đổi\r\n chiều thay phim thuận hoặc ngược lại 1) \r\n | \r\n |||||||
\r\n Bộ\r\n dây nối1) \r\n | \r\n \r\n 6/240o \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Cơ\r\n cấu đồng bộ 2) \r\nMáy\r\n ghi băng \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\nhoặc \r\n7/270o \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu báo đến đường 4 ghi \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu báo đến đường 4 phát \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (Nếu\r\n có) \r\nCông\r\n tắc khởi động / dừng băng \r\n | \r\n \r\n (Nếu\r\n có) \r\nCông\r\n tắc khởi động / dừng băng \r\n | \r\n
\r\n Bộ\r\n dây nối1) \r\n | \r\n \r\n 5/180o \r\nhoặc \r\n7/270o \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n có màn chắn \r\n | \r\n \r\n (Nếu\r\n có) \r\nDây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n (Nếu\r\n có) \r\nDây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n
\r\n Máy\r\n ghi băng video \r\nMáy\r\n thu hình \r\n | \r\n \r\n 6/240o \r\n | \r\n \r\n Công\r\n tắc đóng điện \r\n | \r\n \r\n Tín\r\n hiệu video \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn và đường về chung \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tín hiệu 1 \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp nguồn \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n tín hiệu 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bộ\r\n dây nối \r\n | \r\n \r\n 6/240o \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Cáp\r\n cao tần 75Ω có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Màn\r\n chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n không có màn chắn \r\n | \r\n \r\n Dây\r\n có màn chắn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1) Đặc biệt là khi máy\r\nchiếu được điều khiển từ mày ghi băng thì không ưu tiên phương pháp thao tác\r\nnày.
\r\n\r\n2) Xem hình 2.
\r\n\r\nBảng\r\n6 - Bố trí tiếp điểm và áp dụng các bộ nối tròn IEC kiểu 130 - xx
\r\n\r\n\r\n Số\r\n tiếp điểm nhìn từ phía mặt của bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n định kiểu IEC \r\n | \r\n \r\n Áp\r\n dụng cho \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Đang xem xét \r\n | \r\n \r\n Micro; Bộ dây nối \r\n | \r\n
\r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Đang xem xét \r\n | \r\n \r\n Micro \r\n | \r\n ||
\r\n Bộ nối lỗ cắm \r\n | \r\n \r\n Không cố định \r\n | \r\n \r\n Đang xem xét \r\n | \r\n \r\n Bộ dây nối \r\n | \r\n |
\r\n Cố định \r\n | \r\n \r\n Đang xem xét \r\n | \r\n \r\n Đầu vào trên thiết\r\n bị \r\n | \r\n
Bảng\r\n7 - Chỉ định tiếp điểm đối với các bộ nối tròn IEC kiểu 130 - xx
\r\n\r\n\r\n Áp\r\n dụng cho \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiếp điểm \r\n | \r\n ||
\r\n 11) \r\n | \r\n \r\n 22) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n |
\r\n Micro đối xứng \r\n | \r\n \r\n Màn chắn \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu \r\n | \r\n
\r\n Micro không đối\r\n xứng \r\n | \r\n \r\n Màn chắn và đường\r\n về \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 3) \r\n | \r\n
1) Tiếp điểm No 1 của bộ nối lỗ cắm\r\ntiếp xúc trước.
\r\n\r\n2) Tiếp điểm này cần\r\nđược nối đến đầu nối micro có dấu chấm mầu, theo IEC 268 - 4.
\r\n\r\n3) Nếu đầu ra của máy\r\nkhuếch đại không đối xứng cũng chấp nhận micro đối xứng thì tiếp điểm No 3 của bộ nối lỗ cắm\r\ncủa máy khuếch đại phải được nối đến tiếp điểm No 1.
\r\n\r\nBảng\r\n8 - Bố trí / chỉ định tiếp điểm và áp dụng các bộ nối đồng trục - IEC kiểu 169\r\n- 2
\r\n\r\n\r\n Kiểu\r\n bộ nối \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n định kiểu IEC \r\n | \r\n \r\n Áp\r\n dụng cho | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối chân cắm không\r\n cố định \r\n | \r\n \r\n 169\r\n - 2 IEC \r\n | \r\n \r\n Camera truyền hình;\r\n Đầu ra cao tần; Bộ dây nối \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối chân cắm cố định \r\n | \r\n \r\n 169\r\n - 2 IEC \r\n | \r\n \r\n Đầu ra anten trên máy\r\n đọc đĩa video; \r\nĐầu ra anten trên máy\r\n ghi băng đĩa video; \r\nLỗ cắm anten máy\r\n thu hình lắp trên tường \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n \r\n Bộ nối lỗ cắm không\r\n cố định \r\n | \r\n \r\n 169\r\n - 2 IEC \r\n | \r\n \r\n Bộ dây nối \r\n | \r\n
\r\n Bộ nối lỗ cắm cố định \r\n | \r\n \r\n 169\r\n - 2 IEC \r\n | \r\n \r\n Đầu vào anten và\r\n camera trên máy ghi băng video \r\nĐầu vào anten trên máy\r\n thu hình \r\nĐầu vào anten trên máy\r\n đọc đĩa video \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH - Bộ dây\r\nnối nêu trên có bộ nối chân cắm không cố định trên một đầu còn bộ nối lỗ cắm không\r\ncố định trên đầu kia.
\r\n\r\nHình\r\n1 - Hệ thống truyền hình và video
\r\n\r\nBộ nối kiểu 130 - 9\r\nIEC
\r\n\r\n01 Bộ nối chân cắm\r\n3/180o
\r\n\r\n02 Bộ nối lỗ cắm\r\n3/180o
\r\n\r\n03 Bộ nối chân cắm\r\n5/180o
\r\n\r\n04 Bộ nối lỗ cắm\r\n5/180o
\r\n\r\n12 Bộ nối chân cắm\r\n7/270o
\r\n\r\n13 Bộ nối lỗ cắm\r\n7/270o
\r\n\r\n16 Bộ nối chân cắm không\r\ncố định 6/240o
\r\n\r\n17 Bộ nối lỗ cắm cố\r\nđịnh 6/240o
\r\n\r\n18 Bộ nối lỗ cắm không\r\ncố định 6/240o
\r\n\r\n19 Bộ nối chân cắm cố\r\nđịnh 6/240o
\r\n\r\nHình\r\n2 - Hệ thống nghe-nhìn
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6768-3:2000, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6768-3:2000, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6768-3:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6768-3:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6768 3:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN6768-3:2000
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6768-3:2000 (IEC 574-3 : 1983) về Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền hình – Phần 3: Bộ nối dùng để nối thiết bị trong hệ thống nghe – nhìn đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6768-3:2000 (IEC 574-3 : 1983) về Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền hình – Phần 3: Bộ nối dùng để nối thiết bị trong hệ thống nghe – nhìn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN6768-3:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |