Information\r\ntechnology - UPnP Device Architecture - Part 7-2: Lighting Device Control\r\nProtocol - Dimmable Light Device
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10176-7-2:2013 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO/IEC 29341-7-2:2008.
\r\n\r\nTCVN 10176-7-2:2013 Do Ban Kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/JTC1 "Công nghệ Thông tin" biên soạn, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 10176-7 (ISO/IEC 29341-7) Công\r\nnghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP, gồm các tiêu chuẩn sau đây:
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-1:2008) Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-1: Giao\r\nthức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Thiết bị chiếu sáng nhị phân
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-2:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-2:2008) Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-2: Giao\r\nthức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-10:2013 (ISO/IEC 29341-7-10:2008)\r\nCông nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-10: Giao thức điều khiển\r\nthiết bị chiếu sáng - Dịch vụ điều chỉnh
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-11:2013 (ISO/IEC 29341-7-11:2008)\r\nCông nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-11: Giao thức điều khiển\r\nthiết bị chiếu sáng - Dịch vụ chuyển mạch nguồn
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -\r\nKIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP - PHẦN 7-2: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG -\r\nTHIẾT BỊ CHIẾU SÁNG CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - UPnP Device Architecture - Part 7-2: Lighting Device Control\r\nProtocol - Dimmable Light Device
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này phù hợp với Kiến trúc thiết bị\r\nUPnP phiên bản 1.0 và Mẫu chuẩn thiết bị UPnP phiên bản 1.0.
\r\n\r\nThiết bị này có các chức năng sau:
\r\n\r\n● Bật hoặc tắt nguồn sáng,
\r\n\r\n● Thay đổi cường độ của nguồn sáng theo các\r\nbước trung gian,
\r\n\r\n● Cấu hình và thực hiện các thao tác biến đổi\r\ntheo mức (tùy chọn),
\r\n\r\n● Nêu ra cách xác định của sự tương tác giữa\r\ndịch vụ chuyển mạch nguồn và dịch vụ biến đổi.
\r\n\r\nMẫu thiết bị này không đề cập đến:
\r\n\r\n● Xác định các hoạt động được lập biểu\r\n("các kịch bản")
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Kiểu thiết bị
\r\n\r\nKiểu thiết bị sau đây xác định một thiết bị\r\nphù hợp với mẫu:
\r\n\r\nurn:schemas-upnp-org:device:DimmableLight:1
\r\n\r\n2.2. Mô hình thiết bị
\r\n\r\nCác sản phẩm đưa ra thiết bị kiểu urn:schemas-upnp-org:device:DimmableLight:1\r\ncần phải cài đặt các số phiên bản tối thiểu của tất cả các dịch vụ và thiết\r\nbị cài sẵn theo yêu cầu quy định trong bảng dưới đây:
\r\n\r\nBảng 1: Các yêu cầu\r\nthiết bị
\r\n\r\n\r\n Loại thiết bị \r\n | \r\n \r\n Gốc \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc Tùy\r\n chọn \r\n | \r\n \r\n Loại dịch vụ \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc tùy\r\n chọn \r\n | \r\n \r\n ID dịch vụ1 \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng có thể điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n Gốc \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch nguồn \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n SwitchPower \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Dimming \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các dịch vụ phi chuẩn do nhà phân phối UPnP\r\n đưa vào. \r\n | \r\n \r\n Phi chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n Các thiết bị phi chuẩn do nhà phân phối\r\n UPnP đưa vào. \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Phi chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái\r\n theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái phi chuẩn. \r\n1 Được đặt sau urn:upnp-org:serviceld:. \r\n | \r\n
2.2.1. Mô tả các yêu cầu của thiết bị
\r\n\r\nDịch vụ chuyển mạch nguồn được yêu cầu đúng\r\nmột lần.
\r\n\r\nDịch vụ điều chỉnh được yêu cầu đúng một lần.
\r\n\r\n2.2.2. Mối quan hệ giữa các dịch vụ
\r\n\r\nCác đặc tính kỹ thuật tùy chọn của dịch vụ\r\nđiều chỉnh liên quan đến "OnEffect" xác định một quan hệ giữa các\r\nthay đổi trạng thái của các dịch vụ: dịch vụ chuyển mạch nguồn và dịch vụ điều\r\nchỉnh. Thông tin chi tiết của dịch vụ điều chỉnh được nêu trong phần mô tả dịch\r\nvụ.
\r\n\r\n2.3. Lý thuyết vận hành
\r\n\r\nThiết bị điều khiển chiếu sáng bao gồm: một\r\ndịch vụ chuyển mạch nguồn và dịch vụ điều chỉnh. Bộ chuyển được kết nối trực\r\ntiếp tới bộ điều chỉnh. Sự điều chỉnh của bộ điều chỉnh sẽ không được cảm nhận\r\nbởi tải cho đến khi bộ chuyển được bật.
\r\n\r\nThiết bị chiếu sáng\r\nđiều chỉnh
\r\n\r\nHình 1: Mô hình đồ họa\r\ncủa thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh
\r\n\r\nTác động của bộ điều chỉnh khiến bộ chuyển\r\nchuyển từ trạng thái "tắt" sang "bật" là có thể lập trình\r\ntùy chọn (OnEffect) và được kích hoạt bởi trạng thái của thiết bị chuyển mạch\r\nnguồn. Nghĩa là nếu Status của Dịch vụ chuyển mạch nguồn chuyển giá trị\r\ntừ 0 sang 1 thì sau đó bộ điều chỉnh sẽ nhận ra giá trị của OnEffect.
\r\n\r\nTại giá trị OnEffect, trạng thái mặc định của\r\nthiết bị điều chỉnh được cài đặt. Nếu giá trị của OnEffect được cài đặt\r\nở OnEffectLevel, giá trị của LoadLevelTarget được cài đặt ở OnEffectLevel khi\r\ngiá trị của Target được đổi là 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n<?xml version ="1.0"?>
\r\n\r\n<root xmlns="urn:schemas-upnp-org:device-1-0">
\r\n\r\n<specVersion>
\r\n\r\n<major>1</major>
\r\n\r\n<minor>0</minor>
\r\n\r\n</specVersion>
\r\n\r\n<URLBase>base\r\nURL for all relative URLs</URLBase>
\r\n\r\n<device>
\r\n\r\n<deviceType>urn:schemas-upnp-org:device:\r\nDimmableLight:1</deviceType>
\r\n\r\n<friendlyType>short\r\nuser-friendly title</friendlyType>
\r\n\r\n<manufacturer>manufacturer\r\nname</manufacturer>
\r\n\r\n<manufacturerURL>URL\r\nto manufacturer site</manufacturerURL>
\r\n\r\n<modelDescription>long\r\nuser-friendly title</modelDescription>
\r\n\r\n<modelName>model\r\nname</modelName>
\r\n\r\n<modelNumber>model\r\nnumber</modelNumber>
\r\n\r\n<modelURL>URL\r\nto model site</modelURL>
\r\n\r\n<seriaNumber>manufacturer’s\r\nserial number</seriaNumber>
\r\n\r\n<UDN>uuid:UUID</UDN>
\r\n\r\n<UPC>Universal\r\nProduct Code</UPC>
\r\n\r\n<iconList>
\r\n\r\n<icon>
\r\n\r\n<minetype>image/format</minetype>
\r\n\r\n<width>horizontal\r\npixel</width>
\r\n\r\n<height>vertical\r\npixel</height>
\r\n\r\n<depth>color\r\ndeptht</depth>
\r\n\r\n<url>URL\r\nto icon</url>
\r\n\r\n</icon>
\r\n\r\nXML để\r\nmô tả các biểu tượng khác (nếu có)
\r\n\r\n</iconList>
\r\n\r\n<serviceList>
\r\n\r\n<service>
\r\n\r\n<serviceType>urn:schemas-upnp-org:service:SwitchPower:1</serviceType>
\r\n\r\n<serviceId>urn:upnp-org:serviceId:SwitchPower:1</serviceId>
\r\n\r\n<SCPDURL>URL\r\nto service description</SCPDURL>
\r\n\r\n<controlURL>URL\r\nfor control</controlURL>
\r\n\r\n<evenSubURL>URL\r\nfor eventing</evenSubURL>
\r\n\r\n</service>
\r\n\r\n<service>
\r\n\r\n<serviceType>urn:schemas-upnp-org:service:Dimming:1</serviceType>
\r\n\r\n<serviceId>urn:upnp-org:serviceId:Dimmming:1</serviceId>
\r\n\r\n<SCPDURL>URL\r\nto service description</SCPDURL>
\r\n\r\n<controlURL>URL\r\nfor control</controlURL>
\r\n\r\n<evenSubURL>URL\r\nfor eventing</evenSubURL>
\r\n\r\n</service>
\r\n\r\nCác\r\nkhai báo dịch vụ gắn với được bổ sung bởi nhà cung cấp UPnP (nếu có)
\r\n\r\n</serviceList>
\r\n\r\n<deviceList>
\r\n\r\nMô tả\r\ncác thiết bị gắn vào được bổ sung bởi các nhà cung cấp UPnP (nếu có)
\r\n\r\n</deviceList>
\r\n\r\n<presentationURL>URL\r\nfor presentation</presentationURL>
\r\n\r\n</device>
\r\n\r\n</root>
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra các chức năng UPnP: Ghi địa chỉ,\r\nkhám phá, mô tả, điều khiển (cấu trúc) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP\r\nphiên bản 1.1 thực hiện, dựa trên các tài liệu sau đây:
\r\n\r\n● Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0,
\r\n\r\n● Xác định thiết bị trong Điều 2 của tiêu\r\nchuẩn này,
\r\n\r\n● Mô tả thiết bị bằng XML trong Điều 3 của\r\ntiêu chuẩn này,
\r\n\r\n● Tệp kiểm tra mẫu thiết bị Công cụ kiểm tra\r\nUPnP: DimmableLight1.xml,
\r\n\r\n● Các tài liệu mẫu cho các dịch vụ được tham\r\nchiếu bởi thiết bị này, cùng với các tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra\r\nUPnP tương ứng của chúng.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\nCác\r\ntiêu chuẩn UPnP ban đầu
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham\r\nchiếu đến các tiêu chuẩn UPnP ban đầu. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì\r\ntính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và Hiệp hội các nhà thực thi UPnP\r\ncông bố. Bảng này chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP và phần tương ứng của\r\nbộ TCVN 10176 (ISO/IEC 29341).
\r\n\r\n\r\n Tiêu đề tiêu chuẩn\r\n về UPnP \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn tương\r\n ứng \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị cơ sở 1 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-2 \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc âm thanh và hình ảnh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị kết xuất media \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy chủ media \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-3 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ truyền tải âm thanh và hình ảnh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý kết nối \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thư mục nội dung \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kiểm soát kết xuất \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-13 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị kết xuất media mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy chủ media mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-3 \r\n | \r\n
\r\n Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu âm thanh và hình\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-4 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ truyền tải âm thanh và hình ảnh mức\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý kết nối mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thư mục nội dung mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-13 \r\n | \r\n
\r\n Ghi chép định kỳ \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-14 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-1 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chụp ảnh động camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cài đặt camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chụp ảnh tĩnh camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-12 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị hệ thống HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ van kiểm soát \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chế độ vận hành quạt -HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ tốc độ quạt \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ trạng thái toàn nhà \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cảm biến nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ đặt nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chế độ vận hành người sử dụng-HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị chiếu sáng nhị phân \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chuyển mạch nguồn \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị cổng Internet \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị mạng LAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-3 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị kết nối mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-4 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị điểm truy cập mạng WLAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-5 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ xác thực liên kết \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ khách hàng RADIUS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-13 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng LAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-1 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình giao diện phổ thông mạng\r\n WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-15 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết DS mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-16 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-17 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kết nối IP mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-18 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết POTS mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-19 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kết nối PPP mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-20 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình mạng WLAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-21 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy in \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy quét \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-2 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ hoạt động ngoài \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ nạp \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ in cơ bản \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ máy quét \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-13 \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-1 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thiết bị QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-12 \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-1 \r\n | \r\n
\r\n Tệp kịch bản QoS phiên bản 2.0 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-2 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thiết bị QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-12 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị giao diện khách hàng từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị giao diện máy chủ từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-2 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ giao diện khách hàng từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ giao diện máy chủ từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ an ninh thiết bị \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-13-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ điều khiển an ninh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-13-11 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Xác định thiết bị
\r\n\r\n3 Mô tả thiết kế bằng XML
\r\n\r\n4 Kiểm thử
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP ban\r\nđầu
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-2:2013 (ISO/IEC 29341-7-2:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-2: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-2:2013 (ISO/IEC 29341-7-2:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-2: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10176-7-2:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |