Information technology\r\n- UPnP Device Architecture - Part 7-10: Lightning Device Control Protocol -\r\nDimming Service
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10176-7-10:2013 hoàn toàn tương\r\nđương với ISO/IEC 29341-10-2:2008
\r\n\r\nTCVN 10176-7-10:2013 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/JTC1 "Công nghệ Thông tin" biên soạn, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 10176-7 (ISO/IEC 29341-7) Công\r\nnghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP, gồm các tiêu chuẩn sau đây:
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-1:2008) Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-1: Giao\r\nthức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Thiết bị chiếu sáng nhị phân
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-2:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-2:2008) Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-2: Giao\r\nthức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-10:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-10:2008) Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-10:\r\nGiao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Dịch vụ điều chỉnh
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-11:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-11:2008) Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 7-11:\r\nGiao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Dịch vụ chuyển mạch nguồn
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -\r\nKIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP - PHẦN 7-10: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG -\r\nDỊCH VỤ ĐIỀU CHỈNH
\r\n\r\nInformation technology\r\n- UPnP Device Architecture - Part 7-10: Lightning Device Control Protocol -\r\nDimming Service
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này phù hợp với Kiến trúc thiết bị\r\nUPnP phiên bản 1.0 và Mẫu chuẩn thiết bị UPnP phiên bản 1.0.
\r\n\r\nKiểu-dịch vụ này cho phép các tính năng sau:
\r\n\r\n1. Cho phép điều khiển từ xa một thiết bị chiếu\r\nsáng có thể điều chỉnh,
\r\n\r\n2. Xác định các hoạt động cơ bản được yêu cầu\r\nđối với việc điều chỉnh một giá trị,
\r\n\r\n3. Xác định các hoạt động tùy chọn cho tác\r\nđộng điều chỉnh khi đèn điều chỉnh được bật,
\r\n\r\n4. Xác định các hoạt động tùy chọn cho việc\r\nđiều chỉnh từng bước,
\r\n\r\n5. Xác định các hoạt động tùy chọn cho việc\r\nđiều chỉnh được biến đổi theo mức (theo thời gian hay giá trị cần đạt)
\r\n\r\n2. Xác định mô hình dịch\r\nvụ
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểu thiết bị sau đây xác định thiết bị phù\r\nhợp với mẫu:
\r\n\r\nurn:schemas-upnp-org:service:Dimming:1
\r\n\r\n\r\n\r\nBảng 1: Các biến\r\ntrạng thái
\r\n\r\n\r\n Tên biến \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc Tùy\r\n chọn \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Giá trị cho phép1 \r\n | \r\n \r\n Giá trị mặc định1 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n
\r\n LoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n ui1 \r\n | \r\n \r\n 0-100 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n
\r\n LoadLevelStatus \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n ui1 \r\n | \r\n \r\n 0-100 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n
\r\n OnEffectLevel \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n ui1 \r\n | \r\n \r\n 0-100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n
\r\n OnEffect \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n string \r\n | \r\n \r\n OnEffectLevel,\r\n LastSetting, Default \r\n | \r\n \r\n Default \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n StepDelta \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n ui1 \r\n | \r\n \r\n 1-100 \r\n | \r\n \r\n Xem Bảng 2 \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n
\r\n RampRate \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n ui1 \r\n | \r\n \r\n 0-100 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n %/s \r\n | \r\n
\r\n IsRamping \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n boolean \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n RampPaused \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n boolean \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n RampTime \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n ui4 \r\n | \r\n \r\n 0-4294967295 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n ms \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái phi chuẩn do nhà phân\r\n phối UPnP đưa vào \r\n | \r\n \r\n Phi chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái\r\n theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái phi chuẩn. \r\n1 Cần có các giá trị\r\n được liệt kê trong cột dưới đây. Để quy định các giá trị tùy chọn theo tiêu\r\n chuẩn hoặc ấn định các giá trị cho bên cung cấp cần phải tham chiếu một\r\n trường hợp cụ thể trong một bảng thích hợp được liệt kê dưới đây. \r\n | \r\n
Bảng 2: Giá trị mặc\r\nđịnh của StepDelta
\r\n\r\n\r\n Giá trị \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc Tùy\r\n chọn \r\n | \r\n
\r\n Được xác định bởi nhà cung cấp trong dải từ\r\n 1-100 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
2.2.1. LoadLevelTarget
\r\n\r\nGiá trị của mức tải mong muốn LoadLevelTarget\r\nlà giá trị thực của thiết bị xuất của bộ điều chỉnh. Bộ điều chỉnh có thể biến\r\nđổi theo mức theo thời gian hoặc nhảy đến mức cần đạt để giá trị của LoadLevelTarget\r\nkhông bằng với giá trị của LoadLevelStatus cho đến khi bộ điều chỉnh đạt được trạng\r\nthái mong muốn. Có thể chọn các giá trị ngẫu nhiên giữa 0 (trạng thái tắt) và\r\n100 (trạng thái mở hoàn toàn). Xem SetLoadLevelTarget().
\r\n\r\n2.2.2. LoadLevelStatus
\r\n\r\nMức xuất của bộ điều chỉnh hiện thời. Có thể\r\nchọn các giá trị ngẫu nhiên giữa 0 (trạng thái tắt) và 100 (trạng thái mở hoàn\r\ntoàn). Giá trị này có thể thay đổi nhiều lần trong khi chuyển từ trạng thái\r\nhiện tại thành giá trị của LoadLevelTarget. Bộ điều chỉnh phải gửi cập nhật theo\r\nsự kiện khi giá trị của LoadLevelStatus bằng với giá trị của LoadLevelTarget, nhưng\r\nmột điểm điều khiển soát có thể truy vấn giá trị này trong thời gian truyền của\r\nbộ điều chỉnh thành giá trị LoadLevelTarget.
\r\n\r\n2.2.3. OnEffectLevel
\r\n\r\nXác định mức mà giá trị của LoadLevelTarget được\r\ncài đặt khi biến OnEffect được cài đặt để "OnEffectLevel" và thiết bị\r\nđược bật lên, theo cả logic (ví dụ: bởi dịch vụ Chuyển mạch nguồn) hay vật lý. Nếu\r\nbiến OnEffect bao gồm bất kỳ giá trị nào như "OnEffectLevel" thì giá\r\ntrị đó không được dùng nữa. Đơn vị của đầu ra tối đa là % giống như\r\nLoadLevelStatus.
\r\n\r\n2.2.4. OnEffect
\r\n\r\nXác định giá trị của LoadLevelTarget được cài\r\nđặt khi nguồn được cấp cho thiết bị, theo cả logic (ví dụ: bởi Dịch vụ chuyển\r\nmạch nguồn) hay vật lý. Giá trị của "OnEffectLevel" làm cho giá trị của\r\nLoadLevelStatus được cài đặt làm giá trị của OnEffectLevel; giá trị "LastSetting"\r\ncài đặt giá trị của LoadLevelTarget cho giá trị gần nhất của LoadLevelStatus\r\ntrước khi việc ngắt điện xảy ra; giá trị "Default" xác định một cài\r\nđặt cụ thể của nhà sản xuất cho giá trị của LoadLevelTarget (bao gồm cả việc cài\r\nđặt sao cho giá trị của LoadLevelTarget không đổi)
\r\n\r\n2.2.5. StepDelta
\r\n\r\nMức thay đổi gia tăng cho các hoạt động:\r\nStepUp và StepDown. Các giá trị này được tính theo % và có thể nằm trong dải giá\r\ntrị từ 0 đến 100. Giá trị này được dùng để tăng hoặc giảm giá trị của LoadLevelTarget\r\nkhi gọi hàm StepUp() hoặc StepDown() tương ứng.
\r\n\r\n2.2.6. RampRate
\r\n\r\nMức thay đổi gia tăng theo mỗi giây (5 =\r\n5/100 theo mức lớn nhất tính trong 1 giây) cho các lệnh: RampUp và RampDown
\r\n\r\n2.2.7. IsRamping
\r\n\r\nCài đặt là 1 khi việc biến đổi theo mức hiện\r\nđang thực thi, nếu không thì nó tạm dừng.
\r\n\r\n2.2.8. RampPaused
\r\n\r\nCài đặt là 1 khi việc biến đổi theo mức hiện\r\nđược tạm dừng.
\r\n\r\n2.2.9. RampTime
\r\n\r\nThời gian để đạt tới giá trị của LoadLevelTarget,\r\nchỉ áp dụng khi hoạt động của StartRampToLevel được gọi, nếu không lại phải được\r\ncài đặt là 0. Đơn vị là mi-li-giây.
\r\n\r\n2.2.10. Mối quan hệ giữa các biến trạng thái
\r\n\r\n2.2.10.1. OnEffectLevel và OnEffect
\r\n\r\nGiá trị của OnEffectLevel và OnEffect là tùy\r\nchọn, tuy nhiên đó là một yêu cầu để không cùng cài đặt hoặc cài đặt đồng thời\r\nnếu chúng phụ thuộc lẫn nhau.
\r\n\r\n2.2.10.2. RampRate, IsRamping và RampTime
\r\n\r\nGiá trị của RampRate, IsRamping và RampTime\r\nlà tùy chọn, tuy nhiên đó là một yêu cầu để không cùng cài đặt hoặc cài đặt\r\nđồng thời nếu chúng phụ thuộc lẫn nhau.
\r\n\r\n2.2.10.3. RampPaused
\r\n\r\nTrạng thái của RampPaused là tùy chọn nhưng\r\nchỉ có thể được cài đặt khi giá trị của RampRate, RampTime và trạng thái của\r\nIsRamping được cài đặt.
\r\n\r\n2.3. Lập sự kiện và\r\nđiều tiết
\r\n\r\nBảng 3: Điều tiết sự\r\nkiện
\r\n\r\n\r\n Tên biến \r\n | \r\n \r\n Lập sự kiện \r\n | \r\n \r\n Sự kiện điều tiết \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ sự kiện tối\r\n đa1 \r\n | \r\n \r\n Sự liên kết logic \r\n | \r\n \r\n Giá trị Delta/sự\r\n kiện tối thiểu2 \r\n | \r\n
\r\n LoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n
\r\n LoadLevelStatus \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n OnEffectLevel \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n
\r\n OnEffect \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n
\r\n StepDelta \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n RampRate \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n IsRamping \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n RampPaused \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n RampTime \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n n/a \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái phi chuẩn do nhà phân\r\n phối UPnP đưa vào \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái\r\n theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái phi chuẩn. \r\n1 Được xác định bởi N, khi Tỷ lệ = (Sự\r\n kiện)/(N giây) \r\n2 (N) * (số bước trong dải giá trị cho\r\n phép) \r\n | \r\n
Bảng dưới đây thể hiện các thông tin chi tiết\r\nvề các hoạt động, bao gồm các mô tả ngắn của các hoạt động, tác động của các\r\nhoạt động lên các biến trạng thái, và các mã lỗi đã được xác định theo các hoạt\r\nđộng này.
\r\n\r\nBảng 4: Các hoạt động
\r\n\r\n\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc Tùy\r\n chọn \r\n | \r\n
\r\n SetLoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetLoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetLoadLevelStatus \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n SetOnEffectLevel \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetOnEffect \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetOnEffectParameters \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n StepUp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n StepDown \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n StartRampUp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n StartRampDown \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n StopRamp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n StatTampToLevel \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetStepDelta \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetStepDelta \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetRampRate \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetRampRate \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n PauseRamp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n ResumeRamp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetRampPaused \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetRampTime \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetlsRamping \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Các hoạt động phi chuẩn do nhà phân phối\r\n UPnP đưa vào (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Phi chuẩn \r\n | \r\n
2.4.1. SetLoadLevelTarget
\r\n\r\n2.4.1.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 5: Các đối số của\r\nSetLoadLevelTarget
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewLoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n LoadLevelTarget \r\n | \r\n
2.4.1.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nĐặt giá trị của LoadLevelTarget bằng giá trị của\r\nnewLoadLevelTarget. Khi giá trị của LoadLevelTarget thay đổi, việc cài đặt thiết\r\nbị phải đặt giá trị của LoadLevelStatus cho LoadLevelTarget, hay cách khác là thực\r\nhiện lệnh một cách cảm biến.
\r\n\r\nLệnh gọi SetLoadLevelTarget() ngầm dừng việc\r\nbiến đổi theo mức dừng nếu có thể chấp nhận được ("last action wins"),\r\nkhởi tạo lại các biến trạng thái được xác định theo StopRamp().
\r\n\r\n2.4.1.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.2. GetLoadLevelTarget
\r\n\r\n2.4.2.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 6: Các đối số\r\ncủa GetLoadLevelTarget
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retLoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n LoadLevelTarget \r\n | \r\n
2.4.2.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả giá trị của LoadLevelTarget thành giá trị\r\ncủa retLoadLevelTarget.
\r\n\r\n2.4.2.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.3. GetLoadLevelStatus
\r\n\r\n2.4.3.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 7: Các đối số của\r\nGetLoadLevelStatus
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retLoadLevelStatus \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n LoadLevelStatus \r\n | \r\n
2.4.3.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả giá trị của LoadLevelStatus thành giá trị\r\ncủa retLoadLevelStatus
\r\n\r\n2.4.3.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.4. SetOnEffectLevel
\r\n\r\n2.4.4.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 8: Các đối số của\r\nSetOnEffectLevel
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n newOnEffectLevel \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n OnEffectLevel \r\n | \r\n
2.4.4.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nCài đặt giá trị của OnEffectLevel thành giá\r\ntrị của newOnEffectLevel.
\r\n\r\n2.4.4.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.5. SetOnEffect
\r\n\r\n2.4.5.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 9: Các đối số của\r\nSetOnEffect
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n newOnEffect \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n OnEffect \r\n | \r\n
2.4.5.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nCài đặt giá trị của OnEffect thành giá trị của\r\nnewOnEffect.
\r\n\r\n2.4.5.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.6. GetOnEffectParameters
\r\n\r\n2.4.6.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 10: Các đối số\r\ncủa GetOnEffectParameters
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retOnEffect \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n OnEffect \r\n | \r\n
\r\n retOnEffectLevel \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n OnEffectLevel \r\n | \r\n
2.4.6.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả các giá trị hiện tại cho OnEffect và OnEffectLevel.\r\nChức năng này trả về đồng thời để nêu lên trạng thái thích hợp khi việc truy cập\r\nđồng thời có thể xảy ra.
\r\n\r\n2.4.6.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi theo Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.7. StepUp
\r\n\r\n2.4.7.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.7.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTăng giá trị của LoadLevelTarget theo\r\nStepDelta. Nếu giá trị của LoadLevelTarget vượt quá giá trị lớn nhất là 100 %\r\nthì nó được đặt ở 100 %.
\r\n\r\nHàm gọi StepUp() ngầm dừng việc biến đổi theo\r\nmức nếu có thể ("last action wins"), đặt lại các biến trạng thái được\r\nxác định bởi StopRamp().
\r\n\r\n2.4.7.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.8. StepDown
\r\n\r\n2.4.8.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.8.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nGiảm giá trị của LoadLevelTarget theo\r\nStepDelta. Nếu giá trị của LoadLevelTarget giảm dưới giá trị nhỏ nhất là 0 %,\r\nnó được đặt là 0 %.
\r\n\r\nHàm gọi StepDown() ngầm dừng việc biến đổi theo\r\nmức nếu có thể ("last action wins"), đặt lại các biến trạng thái được\r\nxác định bởi StopRamp().
\r\n\r\n2.4.8.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.9. StartRampUp
\r\n\r\n2.4.9.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.9.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nGiá trị của LoadLevelTarget được tăng theo\r\ngiá trị được xác định theo RampRate. Việc cập nhật giá trị của LoadLevelTarget\r\ntheo mỗi giây (nhà sản xuất có thể hỗ trợ việc cập nhật nhanh hơn, ví dụ: nửa\r\ngiây). Chức năng này dừng việc biến đổi theo mức nếu LoadLevelTarget đạt tới\r\ngiá trị tối đa là 100 % thì StopRamp() được gọi hay hoạt động khác như SetLoadLevelTarget()\r\nngầm dừng việc biến đổi theo mức ("last action wins")
\r\n\r\nHàm gọi StartRampUp() ngầm dừng việc biến đổi\r\ntheo mức hiện thời nếu có thể ("last action wins") trước khi bắt đầu một\r\nchức năng biến đổi theo mức mới.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của IsRamping là 1.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampPaused là 0.
\r\n\r\nBắt đầu tăng giá trị của LoadLevelTarget.
\r\n\r\n2.4.9.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.10. StartRampDown
\r\n\r\n2.4.10.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.10.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nGiá trị của LoadLevelTarget giảm và được xác\r\nđịnh theo RampRate. Việc cập nhật giá trị của LoadLevelTarget theo mỗi giây\r\n(nhà sản xuất có thể hỗ trợ việc cập nhật nhanh hơn, ví dụ: nửa giây). Chức\r\nnăng này dừng việc biến đổi theo mức nếu giá trị của LoadLevelTarget đạt tới\r\ngiá trị tối thiểu là 0 %, hàm StopRamp() được gọi hay hoạt động khác như\r\nSetLoadLevelTarget() ngầm dừng việc biến đổi theo mức ("last action\r\nwins")
\r\n\r\nHàm gọi StartRampUp() ngầm dừng việc biến đổi\r\ntheo mức hiện thời nếu có thể ("last action wins") trước khi bắt đầu\r\nmột chức năng biến đổi theo mức mới.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của IsRamping là 1.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampPaused là 0.
\r\n\r\nBắt đầu giảm giá trị của LoadLevelTarget.
\r\n\r\n2.4.10.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.11. StopRamp
\r\n\r\n2.4.11.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.11.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nViệc dừng sự biến đổi theo mức đều được bắt\r\nđầu theo các hàm: StartRampUp(), StartRampDown() hay StartRampToLevel() và đặt\r\nlại các biến bảng trạng thái liên quan đến việc biến đổi theo mức.
\r\n\r\nĐể gỡ bỏ thiết bị do người dùng quản lý (ví\r\ndụ: "stop all dynamic actions"), hàm gọi StopRamp() được gọi ra khi\r\nkhông có sự biến đổi theo mức nào được thực thi trả lại thành công dù không\r\nhoạt động nào được thực hiện.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của IsRamping là 0.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampPaused là 0.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampTime là 0.
\r\n\r\n2.4.11.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.12. StartRampToLevel
\r\n\r\n2.4.12.1.
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái liên\r\n quan \r\n | \r\n
\r\n newLoadLevelTarget \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n LoadLevelTarget \r\n | \r\n
\r\n newRampTime \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n RampTime \r\n | \r\n
Bảng 2-11: Các đối số\r\ncủa StartRampToLevel
\r\n\r\n2.4.12.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nBắt đầu biến đổi theo mức từ giá trị hiện\r\nthời của LoadLevelTarget tới giá trị được xác định theo newLoadLevelTarget theo\r\nthời gian được đề cập theo newRampTime. Hơn nữa, giá trị ban đầu của RampTime\r\nđược cài đặt thành giá trị của newRampTime và giảm cho đến khi giá trị của\r\nRampTime là 0. Việc cập nhật giá trị của LoadLevelTarget và RampTime có thể\r\ntheo mỗi giây (nhà sản xuất có thể hỗ trợ việc cập nhật nhanh hơn, ví dụ: nửa\r\ngiây)
\r\n\r\nHàm gọi StartRampToLevel() ngầm dừng việc\r\nbiến đổi theo mức hiện tại nếu được ("last action wins") trước khi\r\nbắt đầu chức năng biến đổi theo mức mới.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của IsRamping là 1.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampPaused là 0.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của LoadLevelTarget đạt tới\r\ngiá trị của newLoadLevelTarget.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampTime là newRampTime.
\r\n\r\n2.4.12.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.13. SetStepDelta
\r\n\r\n2.4.13.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 12: Các đối số của\r\nSetStepDelta
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n newStepDelta \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n StepDelta \r\n | \r\n
2.4.13.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nCài đặt giá trị của StepDelta là newStepDelta,\r\ntheo các hoạt động: StepUp() và StepDown()
\r\n\r\n2.4.13.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.14. GetStepDelta
\r\n\r\n2.4.13.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 13: Các đối số của\r\nGetStepDelta
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retStepDelta \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n StepDelta \r\n | \r\n
2.4.14.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả giá trị cho GetStepDelta, theo các hoạt\r\nđộng: StepUp() và StepDown().
\r\n\r\n2.4.14.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.15. SetRampRate
\r\n\r\n2.4.15.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 14: Các đối số\r\ncủa SetRampRate
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n newRampRate \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n RampRate \r\n | \r\n
2.4.15.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampRate là newRampRate,\r\ntheo các hoạt động: StartRampUp() và StartRampDown().
\r\n\r\n2.4.15.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.16. GetRampDate
\r\n\r\n2.4.16.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 15: Các đối số GetRampDate
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retRampDate \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n RampDate \r\n | \r\n
2.4.16.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả giá trị của RampRate, theo các hoạt động:\r\nStartRampUp() và StartRampDown().
\r\n\r\n2.4.16.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.17. PauseRamp
\r\n\r\n2.4.17.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.17.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nNếu việc biến đổi theo mức được thực thi, giá\r\ntrị của RampPaused được cài đặt là 1 và chức năng biến đổi theo mức được tạm\r\ndừng cho đến khi việc gọi ResumeRamp() xảy ra.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampPaused là 1.
\r\n\r\n2.4.17.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.18. ResumeRamp
\r\n\r\n2.4.18.1. Các đối số
\r\n\r\nKhông có đối số.
\r\n\r\n2.4.18.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nNếu việc biến đổi theo mức được thực thi\r\nnhưng đã được tạm dừng bởi việc gọi hàm PausedRamp(), giá trị của RampPaused\r\nđược cài đặt là 0 và việc biến đổi theo mức được tiếp tục.
\r\n\r\nCài đặt giá trị của RampPaused là 0.
\r\n\r\n2.4.18.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.19. PauseRamp
\r\n\r\n2.4.19.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 16: Các đối số của\r\nPauseRamp
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retRampPause \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n RampPaused \r\n | \r\n
2.4.19.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả giá trị cho RampPaused.
\r\n\r\n2.4.19.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.20. GetRampTime
\r\n\r\n2.4.20.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 17: Các đối số\r\ncủa GetRampTime
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retRampTime \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n RampTime \r\n | \r\n
2.4.20.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả lại giá trị cho RampTime.
\r\n\r\n2.4.20.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.21. GetlsRamping
\r\n\r\n2.4.21.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 18: Các đối số của\r\nGetlsRamping
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Chiều \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n retlsRamping \r\n | \r\n \r\n OUT \r\n | \r\n \r\n IsRamping \r\n | \r\n
2.4.21.2. Tác động trạng thái
\r\n\r\nTrả lại giá trị IsRamping.
\r\n\r\n2.4.21.3. Lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
2.4.22. Các hoạt động phi chuẩn được cài đặt bởi\r\nbên cung cấp UPnP
\r\n\r\nĐể thuận lợi hóa cho việc chứng nhận, các\r\nhoạt động phi chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được đưa vào trong mẫu\r\ndịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đối với các hoạt động phi\r\nchuẩn (xem phần Mô tả).
\r\n\r\n2.4.23. Quan hệ giữa các hoạt động
\r\n\r\nNói chung, nguyên tắc là "last action\r\nwins". Do đó, các vận hành nền tảng được khởi tạo do các hàm: StartRampUp(),\r\nStartRampDown() và StartRampToLevel() bị hủy bỏ do bất kỳ việc gọi các hàm:\r\nSetLoadLevelTarget(), SetUp() hoặc StepDown() nào và việc khởi tạo chức năng biến\r\nđổi theo mức khác. Chi tiết xem Điều 2.5, Lý thuyết vận hành.
\r\n\r\nChức năng StopRamp() được dùng để hủy bỏ các vận\r\nhành nền tảng được khởi tạo do các hàm: StartRampUp() và StartRampDown() và\r\nStartRampToLevel(). Hơn nữa, vận hành nền tảng có thể được tạm dừng do việc dùng\r\nhàm PauseRamp() và được tiếp tục bởi việc dùng hàm ResumeRamp() (khi đã được\r\ncài đặt).
\r\n\r\nCác hoạt động này được liệt kê theo danh mục\r\ncác gói cài đặt. Nếu một gói riêng được chọn, tất cả hoạt động trong gói đó\r\nphải được cài đặt.
\r\n\r\n2.4.23.1. Các hoạt động bắt buộc
\r\n\r\nSetLoadLevelTarget(newLoadLevelTarget)
\r\n\r\nGetLoadLevelTarget(retLoadLevelTarget)
\r\n\r\nGetLoadLevelStatus(retLoadLevelStatus)
\r\n\r\n2.4.23.2. Các hoạt động của OnEffect (tùy\r\nchọn)
\r\n\r\nSetOnEffectLevel(newOnEffectLevel)
\r\n\r\nSetOnEffect(newOnEffect)
\r\n\r\nSetOnEffectParameters(retOnEffect, retOnEffectLevel)
\r\n\r\n2.4.23.3. Các hoạt động theo bước (tùy chọn)
\r\n\r\nStepUp()
\r\n\r\nStepDown()
\r\n\r\nSetStepDelta(newStepDelta)
\r\n\r\nGetStepDelta(retStepDelta)
\r\n\r\n2.4.23.4. Các hoạt động biến đổi theo mức đơn\r\ngiản (tùy chọn)
\r\n\r\nStartRampUp()
\r\n\r\nStartRampDown()
\r\n\r\nStopRamp()
\r\n\r\nStartRampToLevel(newLoadLevelTarget, newRampTime)
\r\n\r\nSetRampRate(newRampRate)
\r\n\r\nGetRampRate(retRampRate)
\r\n\r\nGetlsRamping(retlsRamping)
\r\n\r\nGetRampPaused(retRampPaused)
\r\n\r\nGetRampTime(retRampTime)
\r\n\r\n2.4.24. Mã lỗi phổ biến
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Các đối số không khả dụng \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 403 \r\n | \r\n \r\n Không thể đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động lỗi \r\n | \r\n \r\n Xem Khối điều khiển kiến trúc thiết bị UPnP \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Hội đồng kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
\r\n 701-799 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động phổ biến được xác định\r\n bởi Nhóm công tác UPnP \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (được đặt trưng theo bên cung cấp UPnP) \r\n | \r\n
Các trường hợp của dịch vụ điều chỉnh được\r\nnhúng trong thiết bị để nhằm nêu bật một tiêu chuẩn sử dụng các cách thức kiểm\r\nsoát theo chương trình thông qua các thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh.
\r\n\r\nMô hình dịch vụ này nêu ra các tình huống khi\r\nmà các thay đổi trạng thái được yêu cầu có thể không tạo ra các thay đổi trạng\r\nthái đầu ra trung gian, được thể hiện thông qua biến Status vì bất kỳ lý do\r\nnào. Ví dụ: nếu bất kỳ lúc nào việc chậm trễ liên quan hoặc có thể trạng thái được\r\nyêu cầu không thể đạt được do một lỗi phần cứng.
\r\n\r\nTrường hợp đơn giản nhất là trạng thái đầu ra\r\n(LoadLevelStatus) luôn tuân theo các thay đổi trạng thái được yêu cầu được\r\nhỗ trợ thông qua LoadLevelTarget.
\r\n\r\nCũng có tình huống khi mà biến LoadLevelStatus\r\ncó thể thay đổi trạng thái mà không có bất kỳ hoạt động theo chương trình nào\r\ngây bất lợi cho mô hình này. Ví dụ: điều này xảy ra nếu có sự thay đổi bộ điều\r\nkhiển nguồn bảng-trước do người sử dụng.
\r\n\r\nNgoài các cài đặt tường minh của LoadLevelTarget,\r\nmột vài chức năng tùy chọn điển hình đã được xác định. Giá trị của LoadLevelTarget\r\ncó thể được thay đổi bởi:
\r\n\r\n1 Cài đặt tường minh của LoadLevelTarget\r\nbằng cách gọi SetLoadLevelTarget(),
\r\n\r\n2 Cài đặt LoadLevelTarget theo\r\nOnEffect (khi nguồn được cấp cho thiết bị theo cả cách logic và vật lý) (tùy\r\nchọn),
\r\n\r\n3 Tăng hay giảm bằng cách gọi hàm: StepUp()\r\nhay StepDown() (tùy chọn), hay
\r\n\r\n4 Biến đổi theo mức tăng hoặc giảm một giá\r\ntrị cụ thể bằng cách gọi hàm: StartRampUp(), StartRampDown() hay RampToLevel()\r\n(tùy chọn)
\r\n\r\nKhi việc hỗ trợ của hàm SetLoadLevelTarget()\r\nlà bắt buộc, bất kỳ sự kết hợp nào của OnEffect, việc đếm hay việc cài đặt biến\r\nđổi theo mức được coi là hiệu lực.
\r\n\r\nCác hành động gọi các biến đổi theo mức (ví\r\ndụ: StartRampUp(), StartRampDown(), StartRampToLevel()) trả lại tức thời nhưng\r\nlại bắt đầu một vận hành nền tảng mà thay đổi trạng thái theo thời gian. Các\r\nvận hành này dừng lại khi:
\r\n\r\n1 LoadLevelTarget đạt tới mức tối đa (100%)\r\nsau khi gọi hàm StartRampUp(),
\r\n\r\n2 LoadLevelTarget chạm tới mức tối thiểu (0%)\r\nsau khi gọi hàm StartRampDown(),
\r\n\r\n3 LoadLevelTarget đạt tới mức dự kiến sau khi\r\ngọi hàm StartRampToLevel(),
\r\n\r\n4 Việc biến đổi theo mức bị chấm dứt một cách\r\nrõ ràng do việc gọi hàm StopRamp(),
\r\n\r\n5 Việc biến đổi theo mức bị ngầm chấm dứt do\r\nviệc gọi hành động khác mà ảnh hưởng tới LoadLevelTarget, ví dụ: SetLoadLevelTarget()
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra các chức năng UPnP: Ghi địa chỉ,\r\nkhám phá, mô tả, điều khiển (cấu trúc) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP\r\nphiên bản 1.1 thực hiện, dựa trên các tài liệu sau đây:
\r\n\r\n·\r\nKiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0,
\r\n\r\n·\r\nXác định thiết bị trong Điều 2 của tiêu chuẩn này,
\r\n\r\n·\r\nMô tả thiết bị bằng XML trong Điều 3 của tiêu chuẩn này,
\r\n\r\n·\r\nTệp kiểm tra mẫu thiết bị Công cụ kiểm tra UPnP: Dimming1.xml,
\r\n\r\n·\r\nTệp kiểm tra mẫu thiết bị Công cụ kiểm tra UPnP: Dimming1.SyntaxTests.xml.
\r\n\r\nBộ kiểm tra không bao gồm các kiểm tra ngữ\r\nnghĩa bởi vì các kiểm tra này không nêu ra một mức liên tác cao hơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\nCác\r\ntiêu chuẩn UPnP ban đầu
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham\r\nchiếu đến các tiêu chuẩn UPnP ban đầu. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy trì\r\ntính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và Hiệp hội các nhà thực thi UPnP\r\ncông bố. Bảng này chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN\r\n10176 (ISO/IEC 29341)
\r\n\r\n\r\n Tiêu đề tiêu chuẩn\r\n về UPnP \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn tương\r\n ứng \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị cơ sở 1 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-2 \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc âm thanh và hình ảnh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị kết xuất media \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy chủ media \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-3 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ truyền tải âm thanh và hình ảnh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý kết nối \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thư mục nội dung \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kiểm soát kết xuất \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-3-13 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị kết xuất media mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy chủ media mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-3 \r\n | \r\n
\r\n Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu âm thanh và hình\r\n ảnh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-4 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ truyền tải âm thanh và hình ảnh mức\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý kết nối mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thư mục nội dung mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-13 \r\n | \r\n
\r\n Ghi chép định kỳ \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-4-14 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-1 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chụp ảnh động camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cài đặt camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chụp ảnh tĩnh camera an ninh số \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-5-12 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị hệ thống HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ van kiểm soát \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chế độ vận hành quạt -HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ tốc độ quạt \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ trạng thái toàn nhà \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cảm biến nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ đặt nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chế độ vận hành người sử dụng-HVAC \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị chiếu sáng nhị phân \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chuyển mạch nguồn \r\n | \r\n \r\n TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11) \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị cổng Internet \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị mạng LAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-2 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-3 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị kết nối mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-4 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị điểm truy cập mạng WLAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-5 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ xác thực liên kết \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ khách hàng RADIUS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-13 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng LAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-1 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình giao diện phổ thông mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-15 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết DS mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-16 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-17 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kết nối IP mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-18 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết POTS mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-19 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ kết nối PPP mạng WAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-20 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình mạng WLAN \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-8-21 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy in \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị máy quét \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-2 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ hoạt động ngoài \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ nạp \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ in cơ bản \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-12 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ máy quét \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-9-13 \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-1 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thiết bị QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-10-12 \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-1 \r\n | \r\n
\r\n Tệp kịch bản QoS phiên bản 2.0 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-2 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ thiết bị QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ quản lý QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2 \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-11-12 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị giao diện khách hàng từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-1 \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị giao diện máy chủ từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-2 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ giao diện khách hàng từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ giao diện máy chủ từ xa \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-12-11 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ an ninh thiết bị \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-13-10 \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ điều khiển an ninh \r\n | \r\n \r\n ISO/IEC 29341-13-11 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Xác định mô hình dịch vụ
\r\n\r\n3 Mô tả thiết bị bằng XML
\r\n\r\n4 Kiểm thử
\r\n\r\nPhụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP ban\r\nđầu
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-10:2013 (ISO/IEC 29341-7-10:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-10: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Dịch vụ điều chỉnh đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-10:2013 (ISO/IEC 29341-7-10:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-10: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Dịch vụ điều chỉnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10176-7-10:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |