Information technology\r\n– UPnP Device Architecture - Part 6-17: Heating, Ventilation, and Air\r\nConditioning Device Control Protocol - User Operating Mode Service
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10176-6-17:2013 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO/IEC 29341-6-17:2008
\r\n\r\nTCVN 10176-6-17:2013 do Ban Kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn gốc quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 10176-6 (ISO/IEC 29341-6) Công\r\nnghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP gồm các tiêu chuẩn sau đây:
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết\r\nbị hệ thống.
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC 29341-6-2:2008)\r\nCông nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị\r\nsưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết bị điều nhiệt\r\ntheo vùng.
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch\r\nvụ van điều khiển.
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch\r\nvụ chế độ vận hành quạt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch\r\nvụ tốc độ quạt.
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch\r\nvụ trạng thái tòa nhà
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch\r\nvụ lịch biểu điểm đặt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008)\r\nCông nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều khiển thiết bị\r\nsưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch vụ cảm biến\r\nnhiệt độ
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch\r\nvụ điểm đặt nhiệt độ
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch\r\nvụ chế độ người sử dụng
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN –\r\nKIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP - PHẦN 6-17: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT\r\nBỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ - DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ NGƯỜI SỬ DỤNG
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology – UPnP Device Architecture - Part 6-17: Heating, Ventilation, and\r\nAir Conditioning Device Control Protocol - User Operating Mode Service
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc thiết bị\r\nUPnP phiên bản 1.0.
\r\n\r\nDịch vụ này cho phép chức năng sau đây:
\r\n\r\n·\r\nThay đổi và đọc các chế độ người sử dụng của hệ thống HVAC.
\r\n\r\n2. Xác định mô hình\r\nhóa dịch vụ
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch vụ phù\r\nhợp với mẫu:
\r\n\r\nUrn:schemas-upnp-org:service:HVAC_UserOperatingMode:1
\r\n\r\n\r\n\r\nBảng 1 – Các biến\r\ntrạng thái
\r\n\r\n\r\n Tên biến \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc tùy\r\n chọn \r\n | \r\n \r\n Kiểu dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Giá trị cho phép1\r\n \r\n | \r\n \r\n Giá trị mặc định1 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n
\r\n ModeTarget (chế độ mục tiêu) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Xem bảng \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n ModeStatus (trạng thái chế độ) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Xem bảng \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n
\r\n Name (tên) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuỗi có độ dài = 0 \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn\r\n do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n TBD: mối quan hệ giữa (các) biến trạng thái\r\n theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo tiêu chuẩn \r\n1 Cần có các giá trị liệt kê trong cột này.\r\n Để quy định các giá trị tùy chọn theo tiêu chuẩn hoặc để ủy quyền việc ấn\r\n định các giá trị cho nhà cung cấp, bạn phải tham chiếu trường hợp cụ thể của\r\n bảng thích hợp dưới đây. \r\n | \r\n
Bảng 2 – Giá trị cho\r\nphép đối với ModeTarget
\r\n\r\n\r\n Giá trị \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc tùy\r\n chọn \r\n | \r\n
\r\n Tắt \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bật chế độ sưởi hoặc chế độ làm mát\r\n hoặc cả hai \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ làm mát \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bật chế độ sưởi hoặc chế độ làm mát\r\n hoặc cả hai \r\n | \r\n
\r\n Thay đổi tự động \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi phụ \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi tiết kiệm \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi tình trạng khẩn cấp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ làm mát phụ \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ làm mát tiết kiệm \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bảo vệ toàn nhà \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Chế độ tiết kiệm năng lượng \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
Bảng 3 – Khoảng giá\r\ntrị cho phép đối với ModeStatus
\r\n\r\n\r\n Giá trị \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc tùy\r\n chọn \r\n | \r\n
\r\n Tắt \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Trong dải chết \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bật chế độ sưởi hoặc chế độ làm mát\r\n hoặc cả hai \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ làm mát \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bật chế độ sưởi hoặc chế độ làm mát\r\n hoặc cả hai \r\n | \r\n
\r\n Thay đổi tự động \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi phụ \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi tiết kiệm \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ sưởi tình trạng khẩn cấp \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ làm mát phụ \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật chế độ làm mát tiết kiệm \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bảo vệ toà nhà \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Chế độ sưởi tiết kiệm năng lượng \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Chế độ làm mát tiết kiệm năng lượng \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
2.2.1. ModeTarget
\r\n\r\nĐưa ra chế độ vận hành mục tiêu của hệ thống\r\nHVAC. Các giá trị của chế độ do nhà sản xuất thiết lập.
\r\n\r\n2.2.2. ModeStatus
\r\n\r\nĐưa ra chế độ vận hành hiện thời của hệ thống\r\nHVAC. Các giá trị của chế độ do nhà cung cấp thiết lập.
\r\n\r\n2.2.3. Name
\r\n\r\nBiến tùy chọn này có thể được sử dụng để có\r\nđược tên hoặc vị trí thuận lợi cho thiết bị này.
\r\n\r\n2.2.4. Mối quan hệ giữa các biến trạng thái
\r\n\r\nModeTarget cung cấp một biến cho điểm điều\r\nkhiển để yêu cầu chế độ mới. ModeStatus là giá trị của chế độ hiện thời. Hai\r\nbiến trạng thái này có thể khác nhau.
\r\n\r\nChế độ mục tiêu “thay đổi tự động” cho phép\r\nModeStatus thay đổi giữa chế độ sưởi và chế độ làm mát tùy thuộc theo yêu cầu.
\r\n\r\n2.3. Lập sự kiện và\r\nđiều tiết
\r\n\r\nBảng 4 – Lập sự kiện\r\nvà điều tiết
\r\n\r\n\r\n Tên biến \r\n | \r\n \r\n Được lập sự kiện \r\n | \r\n \r\n Sự kiện đã điều\r\n tiết \r\n | \r\n \r\n (Tỉ lệ sự kiện tối\r\n đa)1 \r\n | \r\n \r\n Liên kết | \r\n \r\n (Delta tối thiểu\r\n mỗi sự kiện)2 \r\n | \r\n
\r\n Name \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Thay đổi \r\n | \r\n
\r\n ModeTarget \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Thay đổi \r\n | \r\n
\r\n ModeStatus \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Thay đổi \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo tiêu chuẩn\r\n do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n 1 xác định bởi N, ở đó tỉ lệ=(sự kiện)/(N\r\n giây) \r\n2(N)* (bước khoảng giá trị cho phép) \r\n | \r\n
2.3.1. Mô hình sự kiện
\r\n\r\nBảng 5 – Mô hình sự\r\nkiện
\r\n\r\n\r\n Tên biến \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu UI \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu không\r\n đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Các thỏa thuận chức\r\n năng và tỉ lệ tối đa \r\n | \r\n \r\n Đánh giá tỉ lệ tối\r\n đa \r\n | \r\n \r\n Lý do không được\r\n lập sự kiện \r\n | \r\n
\r\n Name \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho UI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chỉ mục đích cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n ModeTarget \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho UI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Rất thấp \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n ModeStatus \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho UI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Rất thấp \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
Bảng 6 – Danh sách\r\nhoạt động
\r\n\r\n\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc tùy\r\n chọn \r\n | \r\n
\r\n SetModeTarget (đặt chế độ mục tiêu) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetModeTarget (nhận chế độ mục tiêu) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetModeStatus (nhận trạng thái chế độ) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetName (nhận tên) Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetName (đặt tên) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà\r\n cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n
2.4.1. SetModeTarget
\r\n\r\nThay đổi chế độ vận hành của quạt hoặc hệ\r\nthống quạt HVAC.
\r\n\r\n2.4.1.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 7 – Các đối số\r\ncho SetModeTarget
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewModeTarget (chế độ mục tiêu mới) \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n Chế độ mục tiêu \r\n | \r\n
2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng thái (nếu có)
\r\n\r\nChế độ mục tiêu thay đổi thành NewTarget
\r\n\r\n2.4.1.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chế độ không sẵn có \r\n | \r\n \r\n Chế độ yêu cầu không sẵn có \r\n | \r\n
2.4.2. GetModeTarget
\r\n\r\nCung cấp thông tin về chế độ cho các điểm\r\nđiều khiển hoặc các thiết bị khác.
\r\n\r\nBảng 8 – Các đối số\r\ncho GetModeTarget
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái\r\n liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentModeTarget (chế độ mục tiêu hiện\r\n thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n ModeTarget \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị\r\n trả về \r\n | \r\n
2.4.2.1. Phụ thuộc và trạng thái (nếu\r\ncó)
\r\n\r\nPhụ thuộc vào ModeTarget.
\r\n\r\n2.4.2.2. Ảnh hưởng đến trạng thái (nếu\r\ncó)
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.2.3. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.3. GetModeStatus
\r\n\r\nNhận trạng thái chế độ hiện thời.
\r\n\r\n2.4.3.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 9 – Các\r\nđối số cho GetModeStatus
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng\r\n thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentModeStatus (trạng thái chế độ\r\n hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n ModeStatus \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị\r\n trả về \r\n | \r\n
2.4.3.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu\r\ncó)
\r\n\r\nPhụ thuộc vào ModeStatus
\r\n\r\n2.4.3.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
\r\n\r\nKhông có thông tin
\r\n\r\n2.4.3.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.4. GetName
\r\n\r\nCung cấp giá trị của biến Name cho\r\nđiểm điều khiển hoặc thiết bị UPnP khác.
\r\n\r\n2.4.4.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 10 – Các\r\nđối số cho GetName
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng\r\n thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentName (tên hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị\r\n trả về \r\n | \r\n
2.4.4.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu\r\ncó)
\r\n\r\nPhụ thuộc vào biến Name
\r\n\r\n2.4.4.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
\r\n\r\nKhông có thông tin
\r\n\r\n2.4.4.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.5. SetName
\r\n\r\nCung cấp giá trị mới cho biến Name.
\r\n\r\n2.4.5.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng 11 – Các\r\nđối số cho SetName
\r\n\r\n\r\n Đối số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng\r\n thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewName (tên mới) \r\n | \r\n \r\n In \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n
2.4.5.2. Phụ thuộc vào trạng thái (nếu\r\ncó)
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.5.3. Ảnh hưởng đến trạng thái
\r\n\r\nThay đổi giá trị của biến Name
\r\n\r\n2.4.5.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.6. Các hoạt động không theo tiêu\r\nchuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt
\r\n\r\nĐể thuận lợi hóa cho việc chứng nhận,\r\ncác hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được đưa\r\nvào trong mẫu\r\ndịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu tên đối với các hoạt\r\nđộng không theo tiêu chuẩn (xem phần mô tả).
\r\n\r\n2.4.7. Mối quan hệ giữa các hoạt động
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.8. Mã lỗi chung
\r\n\r\nBảng sau đây liệt kê các mã lỗi chung cho các\r\nhoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều lỗi thì lỗi đặc\r\ntrưng nhất sẽ được trả về.
\r\n\r\nBảng 12 – Mã lỗi\r\nchung
\r\n\r\n\r\n Mã lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 404 \r\n | \r\n \r\n Biến không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các các lỗi hoạt động chung. Được xác định\r\n bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
\r\n 701-799 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động chung. Được xác định bởi\r\n Ủy ban kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (quy định bởi nhà cung cấp UPnP) \r\n | \r\n
Dịch vụ này cho phép điểm điều khiển đặt và\r\nquan sát chế độ vận hành của hệ thống HVAC. Các chế độ vận hành dành riêng là:
\r\n\r\n·\r\nTắt – hệ thống không hoạt động.
\r\n\r\n·\r\nTrong dải chết – hệ thống hoạt động nhưng không ở chế độ sưởi hoặc chế độ làm\r\nmát.
\r\n\r\n·\r\nSưởi – điều khiển điểm đặt chế độ sưởi.
\r\n\r\n·\r\nLàm mát – điều khiển điểm đặt chế độ làm mát.
\r\n\r\n·\r\nThay đổi tự động – sưởi hoặc làm mát phụ thuộc vào yêu cầu và các điểm đặt.
\r\n\r\n·\r\nChế độ sưởi tình trạng khẩn cấp – thường sử dụng với các máy bơm nhiệt để cung\r\ncấp nhiệt từ nguồn thứ cấp
\r\n\r\n·\r\nBật chế độ sưởi phụ xem “chế độ sưởi tình trạng khẩn cấp”
\r\n\r\n·\r\nChế độ làm mát phụ - sử dụng khi cơ chế làm mát thứ cấp luôn sẵn có.
\r\n\r\n·\r\nBật chế độ sưởi tiết kiệm – điều khiển điểm đặt chế độ sưởi sao cho ít hơn điểm\r\nđặt nhiệt độ của chế độ sưởi hiện thời. Giá trị đenta là giá trị phụ thuộc vào\r\ncài đặt.
\r\n\r\n·\r\nBật chế độ làm mát tiết kiệm – điều khiển điểm đặt chế độ làm mát sao cho nhiều\r\nhơn điểm đặt nhiệt độ của chế độ sưởi hiện thời. Giá trị đenta là giá trị phụ\r\nthuộc vào cài đặt.
\r\n\r\n·\r\nBảo vệ tòa nhà – điều khiển nhiệt độ mặc định nhằm giữ cho ống dẫn nước và các\r\nvật cố định không bị đóng băng.
\r\n\r\n·\r\nTiết kiệm năng lượng – điều khiển nhiệt độ mặc định sao cho ít hơn (đối với chế\r\nđộ sưởi) hoặc nhiều hơn (đối với chế độ làm mát) so với nhiệt độ thường trong\r\nnhà.
\r\n\r\nCác nhà cung cấp và các nhà địa lý sử dụng\r\ncác chế độ vận hành khác nhau. Dịch vụ này cho phép các nhà cung cấp cài đặt\r\nmột tập con các giá trị của chế độ dành riêng.
\r\n\r\n\r\n\r\n<?xml version=”1.0?)
\r\n\r\n<scpd xmlns=”urn: schemas-upnp-org:service-1-0”>
\r\n\r\n<specVersion>
\r\n\r\n<minor>1</major>
\r\n\r\n<minor>0</minor>
\r\n\r\n</specVersion>
\r\n\r\n<actionList>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>SetModeTarget< / name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>NewModeTarget</name>
\r\n\r\n<direction>in< /direction>
\r\n\r\n<relateStateVariable>ModeTarget</relateStateVariable>
\r\n\r\n< / argument>
\r\n\r\n< / argumentList>
\r\n\r\n< / action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetTarget </name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentModeTarget</name>
\r\n\r\n<direction>out< / direction>
\r\n\r\n<relateStateVariable>ModeTarget< /\r\nrelateStateVariable>
\r\n\r\n< /argument>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetModeStatus</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentModeStatus</name>
\r\n\r\n<direction>out< /direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>ModeStatus< /\r\nrelateStateVariable>
\r\n\r\n< /argument>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetName</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentName</name>
\r\n\r\n<direction>out< / direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>Name< /\r\nrelateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>SetName</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>NewName</name>
\r\n\r\n<direction>in< / direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>Name< /\r\nrelateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\nCác khai báo cho các hoạt động khác do nhà\r\ncung cấp UPnP thêm vào (nếu có)
\r\n\r\n</actionList>
\r\n\r\n<serviceStateTable>
\r\n\r\n<stateVariable sendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>ModeTarget</name>
\r\n\r\n<dataType>string< /dataType>
\r\n\r\n<defaultValue>Off</defaultValue>
\r\n\r\n<allowedValueList>
\r\n\r\nBật chế độ sưởi hoặc bật chế độ làm mát hoặc\r\ncả hai cho biết các biến cần có
\r\n\r\n<allowedValue>HeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>CoolOn</allowedValue>
\r\n\r\nCác biến trạng thái sau đây là tùy chọn
\r\n\r\n<allowedValue>AutoChangeOver</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>AuxHeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EconomyHeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EmergencyHeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EconomyCoolOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>AuxCoolOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>BuildingProtection</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EnergySavingsMode</allowedValue>
\r\n\r\n</allowedValueList>
\r\n\r\n</stateVariable>
\r\n\r\n<stateVariable sendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>ModeStatus</name>
\r\n\r\n<dataTye>string</dataType>
\r\n\r\n<allowedValueList>
\r\n\r\n<allowedValue>Off</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>InDeadBand</allowedValue>
\r\n\r\nBật chế độ sưởi hoặc bật chế độ làm mát hoặc\r\ncả hai cho biết các biến cần có
\r\n\r\n<allowedValue>HeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>CoolOn</allowedValue>
\r\n\r\nCác biến trạng thái sau đây là tùy chọn
\r\n\r\n<allowedValue>AuxHeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>AutoChangeOver</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EconomyHeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EmergencyHeatOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EconomyCoolOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>AuxCoolOn</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>BuildingProtection</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EnergySavingsCooling</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>EnergySavingsHeating</allowedValue>
\r\n\r\n</allowedValueList>
\r\n\r\n</stateVariable>
\r\n\r\n<stateVariable sendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>Name</name>
\r\n\r\n<dataType>String</dataType>
\r\n\r\n</stateVariable>
\r\n\r\nCác khai báo cho các biến trạng thái khác do\r\nnhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)
\r\n\r\n</servicesStateTable>
\r\n\r\n</scpd>
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra các chức năng UPnP: ghi địa chỉ,\r\nkhám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm tra UPnP\r\nphiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:
\r\n\r\n·\r\nKiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0
\r\n\r\n·\r\nCác định nghĩa dịch vụ có trong Điều 2 của tiêu chuẩn này
\r\n\r\n·\r\nMô tả dịch vụ XML có trong Điều 3 của tiêu chuẩn này
\r\n\r\n·\r\nTệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP: HVAC_UserOperationMode1.xml
\r\n\r\n·\r\nTệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ kiểm tra UPnP:
\r\n\r\nHVAC_UserOperationMode1.SystaxTests.xml
\r\n\r\nBộ kiểm tra không bao gồm các phương thức\r\nkiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung cấp mức liên\r\ntác cao hơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\nCÁC\r\nTIÊU CHUẨN UPnP ĐẦU TIÊN
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham\r\nchiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích duy\r\ntrì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển khai\r\nUPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng\r\ncủa TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)
\r\n\r\n\r\n Tiêu đề tiêu chuẩn\r\n về UPnP \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn tương\r\n ứng \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0 \r\nThiết bị cơ sở UPnP \r\nKiến trúc âm thanh và hình ảnh \r\nThiết bị kết xuất media \r\nThiết bị máy chủ media \r\nDịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh \r\nDịch vụ quản lý kết nối \r\nDịch vụ thư mục nội dung \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất \r\nThiết bị kết xuất media mức 2 \r\nDịch vụ máy chủ media mức 2 \r\nKhuôn mẫu cấu trúc dữ liệu \r\nDịch vụ vấn tải âm thanh và hình ảnh mức 2 \r\nDịch vụ quản lý kết nối mức 2 \r\nDịch vụ thư mục nội dung mức 2 \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 \r\nGhi chép định kỳ mức 2 \r\nThiết bị camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh động an ninh số \r\nDịch vụ cài đặt camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số \r\nThiết bị hệ thống HVAC \r\nThiết bị điều nhiệt theo vùng – HVAC \r\nThiết bị van điều khiển \r\nDịch vụ chế độ quạt – HVAC \r\nDịch vụ tốc độ quạt \r\nDịch vụ trạng thái tòa nhà \r\nDịch vụ lịch biểu điểm đặt – HVAC \r\nDịch vụ cảm biến nhiệt độ \r\nDịch vụ đặt nhiệt độ \r\nDịch vụ chế độ người sử dụng – HVAC \r\nThiết bị đèn báo nhị phân \r\nThiết bị chỉnh độ sáng của đèn \r\nDịch vụ chỉnh độ sáng \r\nDịch vụ chuyển mạch \r\nThiết bị cổng Internet \r\nThiết bị mạng LAN \r\nThiết bị mạng WAN \r\nThiết bị kết nối mạng WAN \r\nThiết bị điểm truy cập mạng WLAN \r\nDịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng LAN \r\nDịch vụ chuyển tiếp tầng 3 \r\nDịch vụ xác thực liên kết \r\nDịch vụ máy chủ truy cập \r\nDịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình giao diện chung cho mạng\r\n WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê\r\n bao số) mạng WAN \r\n | \r\n \r\n (ISO/IEC 29341-1) \r\n(ISO/IEC 29341-2) \r\n(ISO/IEC 29341-3-1) \r\n(ISO/IEC 29341-3-2) \r\n(ISO/IEC 29341-3-3) \r\n(ISO/IEC 29341-3-10) \r\n(ISO/IEC 29341-3-11) \r\n(ISO/IEC 29341-3-12) \r\n(ISO/IEC 29341-3-13) \r\n(ISO/IEC 29341-4-2) \r\n(ISO/IEC 29341-4-3) \r\n(ISO/IEC 29341-4-4) \r\n(ISO/IEC 29341-4-10) \r\n(ISO/IEC 29341-4-11) \r\n(ISO/IEC 29341-4-12) \r\n(ISO/IEC 29341-4-13) \r\n(ISO/IEC 29341-4-14) \r\n(ISO/IEC 29341-5-1) \r\n(ISO/IEC 29341-5-10) \r\n(ISO/IEC 29341-5-11) \r\n(ISO/IEC 29341-5-12) \r\nTCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1) \r\nTCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2) \r\nTCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10) \r\nTCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11) \r\nTCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12) \r\nTCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13) \r\nTCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14) \r\nTCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15) \r\nTCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16) \r\nTCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17) \r\nTCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1) \r\nTCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2) \r\nTCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10) \r\nTCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11) \r\n(ISO/IEC 29341-8-1) \r\n(ISO/IEC 29341-8-2) \r\n(ISO/IEC 29341-8-3) \r\n(ISO/IEC 29341-8-4) \r\n(ISO/IEC 29341-8-5) \r\n(ISO/IEC 29341-8-10) \r\n(ISO/IEC 29341-8-11) \r\n(ISO/IEC 29341-8-12) \r\n(ISO/IEC 29341-8-13) \r\n(ISO/IEC 29341-8-14) \r\n(ISO/IEC 29341-8-15) \r\n(ISO/IEC 29341-8-16) \r\n | \r\n
\r\n Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng WAN \r\nDịch vụ kết nối IP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết OTS mạng WAN \r\nDịch vụ kết nối PPP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình mạng WLAN \r\nThiết bị máy in \r\nThiết bị máy quét hình phiên bản 1.0 \r\nDịch vụ hoạt động ngoài \r\nDịch vụ nạp \r\nDịch vụ in cơ bản \r\nDịch vụ quét hình \r\nKiến trúc QoS phiên bản 1.0 \r\nDịch vụ thiết bị QoS \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS \r\nKiến trúc QoS mức 2 \r\nCác lược đồ QoS \r\nDịch vụ thiết bị QoS mức 2 \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2 \r\nThiết bị Client giao diện người sử dụng từ\r\n xa \r\nThiết bị sever giao diện người sử dụng từ\r\n xa \r\nDịch vụ Client giao diện người sử dụng từ\r\n xa \r\nDịch vụ sever giao diện người sử dụng từ xa \r\nDịch vụ an ninh cho thiết bị \r\nDịch vụ điều khiển an ninh \r\n | \r\n \r\n (ISO/IEC 29341-8-17) \r\n(ISO/IEC 29341-8-18) \r\n(ISO/IEC 29341-8-19) \r\n(ISO/IEC 29341-8-20) \r\n(ISO/IEC 29341-8-21) \r\n(ISO/IEC 29341-9-1) \r\n(ISO/IEC 29341-9-2) \r\n(ISO/IEC 29341-9-10) \r\n(ISO/IEC 29341-9-11) \r\n(ISO/IEC 29341-9-12) \r\n(ISO/IEC 29341-9-13) \r\n(ISO/IEC 29341-10-1) \r\n(ISO/IEC 29341-10-10) \r\n(ISO/IEC 29341-10-11) \r\n(ISO/IEC 29341-10-12) \r\n(ISO/IEC 29341-11-1) \r\n(ISO/IEC 29341-11-2) \r\n(ISO/IEC 29341-11-10) \r\n(ISO/IEC 29341-11-11) \r\n(ISO/IEC 29341-11-12) \r\n(ISO/IEC 29341-12-1) \r\n(ISO/IEC 29341-12-2) \r\n(ISO/IEC 29341-12-10) \r\n(ISO/IEC 29341-12-11) \r\n(ISO/IEC 29341-13-10) \r\n(ISO/IEC 29341-13-11) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Xác định mô hình hóa dịch vụ
\r\n\r\n2.1. Kiểu dịch vụ
\r\n\r\n2.2. Các biến trạng thái
\r\n\r\n2.3. Lập sự kiện và điều tiết
\r\n\r\n2.4. Các hoạt động
\r\n\r\n2.5. Lý thuyết vận hành
\r\n\r\n3. Mô tả dịch vụ bằng XML
\r\n\r\n4. Kiểm thử
\r\n\r\nPhụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP đầu\r\ntiên
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC 29341-6-17 : 2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-17: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ chế độ người sử dụng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC 29341-6-17 : 2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-17: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ chế độ người sử dụng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10176-6-17:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |