Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 7159/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Lộc (cảng Cây Khô cũ), xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh (nội dung quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật)

Value copied successfully!
Số hiệu 7159/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 30/12/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 7159/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC (CẢNG\r\nCÂY KHÔ CŨ), XÃ PHƯỚC LỘC, HUYỆN NHÀ BÈ (NỘI DUNG QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ\r\nChí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ\r\nChí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày\r\n25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn\r\nThành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6015/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Nhà Bè;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 3903/QĐ-UBND\r\nngày 18 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành\r\nphố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phước Lộc (Cảng\r\nCây Khô cũ), xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông);

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 4490/TTr-SQHKT ngày 04 tháng 12 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phước Lộc (Cảng Cây Khô cũ), xã\r\nPhước Lộc, huyện Nhà Bè (Cảng Cây Khô cũ), xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè (nội dung\r\nquy hoạch hạ tầng kỹ thuật),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

b Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ\r\n1/2000 Khu dân cư Phước Lộc (cảng Cây Khô cũ), xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè (nội\r\ndung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc Xã\r\nPhước Lộc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực\r\nquy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Bắc: giáp ngã tư kênh Cây Khô\r\nvà rạch Ông Lớn.

\r\n\r\n

+ Phía Tây: giáp kênh Cây Khô.

\r\n\r\n

+ Phía Đông: giáp Rạch Ông Lớn.

\r\n\r\n

+ Phía Nam: giáp điểm dân cư nông\r\nthôn xã Phước Lộc.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 87,7\r\nha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nKhu dân cư phục vụ nhu cầu phát triển đô thị.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000: Ủy ban\r\nnhân dân huyện Nhà Bè (Chủ đầu tư: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện\r\nNhà Bè).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000: Công ty\r\nCổ phần Tư vấn thiết kế Xây dựng - Dịch vụ - Thương mại Toàn Kiến Phát.

\r\n\r\n

4. Hồ sơ, bản vẽ\r\ntrình phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 gồm:

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống Hạ tầng\r\nkỹ thuật, tỷ lệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng môi trường, tỷ lệ\r\n1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị, tỷ lệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch cấp nước đô thị, tỷ\r\nlệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và\r\nthoát nước mặt, tỷ lệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và\r\nxử lý chất thải rắn, tỷ lệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch hệ thống Thông tin\r\nliên lạc, tỷ lệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ tổng hợp đường dây đường ống,\r\ntỷ lệ 1/2000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược,\r\ntỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Nội dung hạ tầng\r\nkỹ thuật đô thị khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Quy hoạch cao độ nền và thoát\r\nnước mặt:

\r\n\r\n

a) Quy hoạch cao độ nền:

\r\n\r\n

- Tổ chức đắp nền tạo mặt bằng xây dựng\r\ncho toàn khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Cao độ xây dựng toàn khu vực Hxd\r\n≥ 2,00m (hệ VN2000), tính đến phần thấp nhất ở mép đường.

\r\n\r\n

- Cao độ thiết kế tại các điểm giao cắt\r\nđường đảm bảo điều kiện tổ chức giao thông và thoát nước mặt cho khu vực.

\r\n\r\n

- Hướng đổ dốc: từ giữa các tiểu khu\r\nra xung quanh.

\r\n\r\n

b) Quy hoạch thoát nước mặt:

\r\n\r\n

- Tổ chức hệ thống thoát riêng giữa\r\nnước thải và nước mặt.

\r\n\r\n

- Cập nhật các tuyến cống chính liên\r\nkhu vực theo đồ án quy hoạch chung huyện Nhà Bè, kết hợp xây mới mạng lưới cống\r\ndọc các trục đường giao thông nhằm thoát nước triệt để cho toàn bộ khu quy hoạch.

\r\n\r\n

- Nguồn thoát nước: thoát ra hệ thống\r\nrạch của khu vực như: rạch Ông Lớn, rạch R1, R3, rạch Bà\r\nChùa, rạch Cống Gốc, rạch Tám Kiềm, rạch Cống Bà Vũ và kênh Cây Khô.

\r\n\r\n

- Cống thoát nước mặt xây mới sử dụng\r\ncống ngầm, kích thước từ Ø600mm đến Ø1200mm và cống hộp, nối cống theo nguyên tắc\r\nngang đỉnh, độ dốc cống đảm bảo khả năng tự làm sạch i≥1/D,\r\nchiều sâu chôn cống tối thiểu H=0,6m.

\r\n\r\n

5.2. Quy hoạch cấp điện và chiếu\r\nsáng đô thị

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu cấp điện:

\r\n\r\n

+ Thương mại - Dịch vụ: 30W/m2.

\r\n\r\n

+ Sinh hoạt: 2.100 KWh/người/năm.

\r\n\r\n

- Nguồn cấp điện cho khu quy hoạch được\r\nlấy từ trạm hiện hữu 110/15-22KV Nhà Bè.

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các trạm biến áp phân\r\nphối 15-22/0,4KV xây dựng kiểu trạm phòng có công suất đơn vị ≥ 400KVA.

\r\n\r\n

- Phương án quy hoạch lưới phân phối\r\nphù hợp:

\r\n\r\n

+ Mạng trung thế 15KV hiện hữu trên\r\ncác trục đường chính đi trên trụ bê tông ly tâm được thay thế dần bằng cáp ngầm\r\n22KV tiết diện trên các trục chính S≥240mm2.

\r\n\r\n

+ Mạng hạ thế cấp điện cho các công\r\ntrình dùng cáp đồng 4 lõi bọc cách điện chôn ngầm, tiết diện phù hợp với với\r\ncác công trình.

\r\n\r\n

+ Chiếu sáng giao thông sử dụng đèn\r\ncao áp Sodium 150W÷250W-220V gắn trên trụ thép mạ kẽm.

\r\n\r\n

5.3. Quy hoạch cấp nước

\r\n\r\n

- Nguồn cấp nước: Sử dụng nguồn nước\r\nmáy thành phố, dựa vào các tuyến ống cấp nước dự kiến Ø500 trên đường Đào Sư\r\nTích và Ø600 trên đường Vĩnh Phước - Cây Khô thuộc nhà máy nước BOO Thủ Đức.

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt: 180\r\nlít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lưu lượng nước cấp toàn khu:\r\n4.800 m3/ngày.

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu cấp nước chữa cháy: 15\r\nlít/s cho 1 đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời cùng lúc là 2 đám cháy.

\r\n\r\n

- Mạng lưới cấp nước: Đấu nối mạng lưới\r\nbên trong khu quy hoạch với tuyến ống hiện trạng và dự kiến xây dựng. Các tuyến\r\nống cấp nước chính được thiết kế theo mạng vòng nhằm đảm bảo an toàn và cung cấp\r\nnước liên tục. Từ các vòng cấp nước chính phát triển các tuyến nhánh phân phối\r\nnước tới các khu tiêu thụ.

\r\n\r\n

- Hệ thống cấp nước chữa cháy: Dựa\r\ntrên các tuyến ống cấp nước bố trí trụ cứu hỏa cho khu quy hoạch. Ngoài ra, bổ\r\nsung điểm lấy nước mặt phục vụ phòng cháy chữa cháy trên rạch Ông Lớn.

\r\n\r\n

5.4. Quy hoạch thoát nước thải và\r\nxử lý chất thải rắn

\r\n\r\n

a) Thoát nước thải:

\r\n\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước thải sinh hoạt:\r\n180 lít/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng thoát nước thải toàn\r\nkhu: 3.800 m3/ngày.

\r\n\r\n

- Giải pháp thoát nước thải: Sử dụng\r\nhệ thống thoát nước riêng cho khu quy hoạch. Nước thải phải được xử lý sơ bộ bằng\r\nbể tự hoại trước khi thoát ra cống.

\r\n\r\n

- Giai đoạn đầu: Nước thải được thu\r\ngom và đưa về trạm xử lý nước thải cục bộ bên trong khu quy hoạch. Nước thải phải\r\nđược xử lý đạt tiêu chuẩn 14:2008/BTNMT trước khi thoát ra môi trường tự nhiên.

\r\n\r\n

- Giai đoạn dài hạn: Nước thải được\r\nđưa về Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố số 1B tại xã Nhơn Đức - Nhà\r\nBè.

\r\n\r\n

- Mạng lưới thoát nước thải: Được thiết\r\nkế tự chảy, xây dựng riêng hoàn toàn. Cống dạng tròn, được xây dựng ngầm dưới đất.\r\nCác tuyến cống nhánh sẽ đi vuông góc với các tuyến cống chính chạy trên các trục\r\nđường.

\r\n\r\n

b) Xử lý chất thải rắn:

\r\n\r\n

- Chỉ tiêu chất thải rắn sinh hoạt:\r\n1,2 kg/người/ngày.

\r\n\r\n

- Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt\r\nlà 14,85 tấn/ngày.

\r\n\r\n

- Phương án thu gom và xử lý chất thải\r\nrắn sinh hoạt: Chất thải rắn được phân loại, thu gom và đưa đến trạm ép rác\r\nkín, sau đó vận chuyển về các khu liên hợp xử lý chất thải\r\ntập trung của thành phố theo quy hoạch.

\r\n\r\n

5.5. Quy hoạch thông tin liên lạc

\r\n\r\n

- Nhu cầu điện thoại cố định: 50 thuê\r\nbao/100người.

\r\n\r\n

- Định hướng đấu nối từ trạm thông\r\ntin bưu điện Phước Kiển hiện hữu bằng tuyến cáp quang đi ngầm.

\r\n\r\n

- Các tuyến cáp viễn thông (cáp truyền\r\ndữ liệu internet, ADSL, cáp truyền hình...): Xây dựng nối\r\ntừ tủ cáp chính đến các tủ cáp phân phối dùng cáp quang hoặc cáp đồng luồn\r\ntrong ống PVC Ø114 đi trong hào cáp đặt ngầm trên vỉa hè.

\r\n\r\n

- Mạng di động: khi tiến hành lắp đặt\r\ncác trạm BTS, các nhà cung cấp nên sử dụng chung cơ sở hạ tầng và phải đảm bảo\r\nmỹ quan đô thị.

\r\n\r\n

5.6. Đánh giá môi trường chiến lược

\r\n\r\n

a) Hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi\r\ntrường:

\r\n\r\n

- Bảo vệ môi trường không khí và tiếng\r\nồn, cụ thể: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh đạt QCVN 05:2009/BTNMT,\r\ntiêu chuẩn tiếng ồn đạt QCVN 26:2010/BTNMT.

\r\n\r\n

- Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn,\r\ncụ thể: Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý là 100%.

\r\n\r\n

- Tăng diện tích đất cây xanh và đáp ứng\r\ntiện nghi môi trường, cụ thể diện tích cây xanh đảm bảo QCVN 01:2008/BTNMT.

\r\n\r\n

- Đảm bảo nước thải sinh hoạt đáp ứng QCVN 14:2008/BTNMT. Tỷ lệ dân số được cấp nước sạch là 100%.

\r\n\r\n

- Thu gom và xử lý 100% nước thải\r\nphát sinh từ các khu chức năng.

\r\n\r\n

- Giảm thiểu ảnh hưởng biến đổi khí hậu,\r\ncụ thể: giảm nguy cơ ngập úng trong đô thị.

\r\n\r\n

- Gìn giữ các giá trị văn hóa nằm\r\ntrên địa bàn khu quy hoạch.

\r\n\r\n

b) Các giải pháp giảm thiểu, khắc phục tác động đối với dân cư, cảnh quan thiên nhiên;\r\nkhông khí, tiếng ồn khi triển khai thực hiện quy hoạch đô\r\nthị:

\r\n\r\n

- Bố trí diện tích cây xanh bao gồm\r\ncông viên cây xanh, cây xanh cách ly sông rạch, cây xanh dọc tuyến đường giao thông\r\nnhằm tạo không gian xanh cho khu vực và hạn chế ảnh hưởng của hoạt động giao\r\nthông đến môi trường không khí.

\r\n\r\n

- Quy hoạch hợp lý các hệ thống hạ tầng kỹ thuật, đặc biệt là đối với các quy hoạch giao\r\nthông, san đắp nền và cấp, thoát nước đều có tính đến việc thích ứng với điều\r\nkiện biến đổi khí hậu.

\r\n\r\n

- Nước thải sinh hoạt được thu gom\r\nriêng và xử lý tại trạm xử lý cục bộ, nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN\r\n14:2008/BTNMT trước khi xả ra môi trường.

\r\n\r\n

- Thực hiện phân loại chất thải rắn tại\r\nnguồn, sau đó được thu gom và vận chuyển đến khu xử lý của Thành phố.

\r\n\r\n

- Quản lý chất thải rắn nguy hại, chất\r\nthải rắn y tế theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ\r\nTài nguyên và Môi trường.

\r\n\r\n

- Khuyến khích sử dụng các phương tiện,\r\nloại hình giao thông ít gây ô nhiễm không khí.

\r\n\r\n

- Căn cứ theo nghị định 29/NĐ-CP của\r\nChính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động\r\nvà cam kết bảo vệ môi trường, đề xuất danh mục các dự án cần thực hiện đánh giá\r\ntác động môi trường: dự án xây dựng trạm xử lý nước thải cục bộ công suất 3.800\r\nm3/ngày.

\r\n\r\n

5.7. Bản đồ tổng hợp đường dây đường\r\nống

\r\n\r\n

Việc bố trí, sắp xếp đường dây, đường\r\nống kỹ thuật có thể thay đổi trong các bước triển khai thiết kế tiếp theo (thiết\r\nkế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công của dự án) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo\r\nquy định.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè\r\nvà các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Nhà Bè, Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình huyện Nhà Bè và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung nghiên cứu,\r\ncác số liệu đánh giá hiện trạng, tính toán chỉ tiêu kỹ thuật thể hiện trong\r\nthuyết minh và trong hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu\r\ndân cư Phước Lộc (cảng Cây Khô cũ), xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè (nội dung quy hoạch\r\nhạ tầng kỹ thuật).

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm bản thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ quy hoạch được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nNhà Bè, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình huyện Nhà Bè, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân xã Phước Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB:
CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-MTu) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 7159/QĐ-UBND Quyết định 7159/QĐ-UBND Quyết định số 7159/QĐ-UBND Quyết định 7159/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 7159/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 7159 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 7159/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 30/12/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 7159/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 30/12/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè\r\nvà các đơn vị có liên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm bản thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ quy hoạch được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nNhà Bè, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình huyện Nhà Bè, Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân xã Phước Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi