Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu5341/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành26/09/2013
Người kýNguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực 26/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5341/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu5341/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành26/09/2013
Người kýNguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực 26/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 5341/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU 3, QUẬN TÂN PHÚ (QUY\r\nHOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 04/2008/ỌĐ-BXD\r\nngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc\r\ngia về Quy hoạch xây dựng”;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-UBND\r\nngày 05 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch\r\nchung xây dựng quận Tân Phú;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận thành phố về\r\nduyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3292/TTr-SQHKT ngày 16 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú (quy hoạch sử dụng đất -\r\nkiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\n3, quận Tân Phú (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội\r\ndung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: bao gồm 1\r\nphần phường Phú Thạnh, phần lớn phường Hòa Thạnh, toàn bộ\r\nphường Phú Trung, phường Hiệp Tân và phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, thành\r\nphố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Ranh giới khu đất tiếp giáp như sau\r\n:

\r\n\r\n

+ Phía Đông Bắc : giáp đường Âu Cơ.

\r\n\r\n

+ Phía Đông Nam : giáp đường Trịnh\r\nĐình Trọng, đường Hòa Bình và kênh Tân Hóa - Bàu Cát.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Bắc : giáp đường Thoại Ngọc\r\nHầu.

\r\n\r\n

+ Phía Tây Nam : giáp đường Phan Anh\r\n(đường Bình Long nối dài cũ) và rạch Bến Trâu.

\r\n\r\n

- Quy mô khu vực quy hoạch: 412,252\r\nha.

\r\n\r\n

- Tính chất khu vực lập quy hoạch:

\r\n\r\n

+ Khu dân cư hiện hữu cải tạo.

\r\n\r\n

+ Khu dân cư xây dựng mới.

\r\n\r\n

+ Khu thương mại - dịch vụ.

\r\n\r\n

+ Khu công viên cây xanh.

\r\n\r\n

+ Khu công trình dịch vụ đô thị.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận Tân Phú (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Tân Phú).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Trung tâm Thông tin Quy hoạch (thuộc\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc).

\r\n\r\n

4. Hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án quy hoạch chung\r\nxây dựng quận Tân Phú đã được phê duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 165.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

24,98

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất các khu ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu đất đơn vị ở toàn khu quy\r\n hoạch

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

23,28

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

14,02

\r\n
\r\n

Đất công trình giáo dục cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn\r\n hoa, sân chơi, sân bãi thể dục thể thao)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,11

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ khác cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chợ

\r\n
\r\n

m2/công\r\n trình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung tâm thể dục thể thao (luyện\r\n tập)

\r\n
\r\n

m2/người\r\n hoặc ha/công trình

\r\n
\r\n

3,46

\r\n
\r\n

+ Điểm sinh hoạt văn hóa

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung tâm hành chính cấp phường

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung tâm dịch vụ khác,...

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10,51

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông tính đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

20,21

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện sinh hoạt

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2000\r\n - 2500

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn chất thải, rác thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1 -\r\n 1,2

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức\r\nnăng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được chia làm\r\n5 khu ở (gồm các đơn vị ở) và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được\r\nxác định như sau:

\r\n\r\n

- Khu ở 1: Giới hạn bởi đường Âu Cơ,\r\nđường Thoại Ngọc Hầu, đường Kênh Tân Hóa, đường Hòa Bình và đường Trịnh Đình Trọng.\r\nDiện tích: 93,55 ha; quy mô dân số dự kiến: 39.673 người.

\r\n\r\n

- Khu ở 2: Giới hạn bởi đường Thoại\r\nNgọc Hầu, đường kênh Tân Hóa, đường Thạch Lam và đường Trịnh Đình Thảo. Diện\r\ntích: 67,72 ha; quy mô dân số dự kiến: 34.491 người.

\r\n\r\n

- Khu ở 3: Giới hạn bởi đường Thoại\r\nNgọc Hầu, đường Thạch Lam, đường Lũy Bán Bích, đường Lý Thánh Tông và đường\r\nPhan Anh. Diện tích: 112,71 ha; quy mô dân số dự kiến: 41.294 người.

\r\n\r\n

- Khu ở 4: Giới hạn bởi đường Lũy Bán\r\nBích, đường Trịnh Đình Thảo, đường kênh Tân Hóa, và đường ven rạch Bến Trâu. Diện\r\ntích: 65,53 ha; quy mô dân số dự kiến: 18.322 người.

\r\n\r\n

- Khu ở 5: Giới hạn bởi đường Lũy Bán\r\nBích, đường ven rạch Bến Trâu, đường Phan Anh, và đường Lý Thánh Tông. Diện\r\ntích: 72,74 ha; quy mô dân số dự kiến: 31.220 người.

\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở\r\n(có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở, tổng diện tích 384,15 ha bao gồm:

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 231,27\r\nha.

\r\n\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang : diện tích 199,63 ha.

\r\n\r\n

- Đất nhóm nhà ở dự kiến xây dựng mới\r\n: diện tích 21,72 ha.

\r\n\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp : diện tích 9,92 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 70,76 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục tổng diện\r\ntích 13,67 ha trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non: tổng diện tích 1,99\r\nha.

\r\n\r\n

* Hiện hữu, cải tạo : diện tích 0,68\r\nha.

\r\n\r\n

* Xây dựng mới : diện tích 1,31 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học: tổng diện tích\r\n5,44 ha.

\r\n\r\n

* Hiện hữu, cải tạo : diện tích 2,74\r\nha.

\r\n\r\n

* Xây dựng mới : diện tích 2,70 ha.

\r\n\r\n

+ Trường trung học cơ sở: tổng diện\r\ntích 4,54 ha.

\r\n\r\n

* Hiện hữu, cải tạo : diện tích 2,07\r\nha.

\r\n\r\n

* Xây dựng mới : diện tích 2,47 ha.

\r\n\r\n

+ Tỷ lệ trong khu hỗn hợp: tổng diện\r\ntích 1,70 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng hành chính cấp phường:\r\ndiện tích 1,40 ha.

\r\n\r\n

- Đất công trình dịch vụ trong khu đất\r\nsử dụng hỗn hợp: diện tích 54,48 ha.

\r\n\r\n

Ghi chú: Tại vị trí các nhà ga của tuyến\r\nmetro số 6 bố trí các khu thương mại - dịch vụ trong phạm vi 5 phút đi bộ (khoảng\r\n200 mét), hạn chế chức năng ở.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích 18,25 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Đất cây xanh hiện hữu cải tạo :\r\n4,21 ha.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới : 3,19\r\nha.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh công viên trong khu đất\r\nsử dụng hỗn hợp: diện tích 10,85 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 63,87 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 28,10 ha\r\nbao gồm:

\r\n\r\n

b.1. Đất giáo dục (trường trung học phổ thông, trường cao đẳng, trường dạy\r\nnghề): 0,88 ha.

\r\n\r\n

b.2. Đất\r\nquốc phòng : 0,44 ha.

\r\n\r\n

b.3. Đất\r\ncông trình tôn giáo, tín ngưỡng : 3,40 ha.

\r\n\r\n

(Lưu ý: Ủy ban nhân dân quận Tân Phú\r\ncần đảm bảo chính xác nguồn gốc đất, ranh đất đối với loại đất công trình tôn\r\ngiáo, tín ngưỡng.)

\r\n\r\n

b.4. Mặt\r\nnước : 1,34 ha.

\r\n\r\n

b.5. Đất\r\ncây xanh cách ly : 2,61 ha.

\r\n\r\n

b.6. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại : 19,43 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử\r\ndụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

384,15

\r\n
\r\n

93,18

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

231,27

\r\n
\r\n

56,10

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất nhỏm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

199,63

\r\n
\r\n

48,42

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

21,72

\r\n
\r\n

5,27

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

9,92

\r\n
\r\n

2,41

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ cộng cộng cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

70,76

\r\n
\r\n

17,16

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất giáo dục

\r\n
\r\n

13,67

\r\n
\r\n

3,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Mầm non

\r\n
\r\n

1,99

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tiểu học

\r\n
\r\n

5,44

\r\n
\r\n

1,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

4,54

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tỷ lệ trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,70

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất hành chính

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

0,34

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất y tế

\r\n
\r\n

1,09

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Đất văn hóa

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

0,03

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Đất công trình thương mại dịch vụ,\r\n chợ

\r\n
\r\n

54,48

\r\n
\r\n

13,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ - thương mại, chợ

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình thương mại dịch vụ\r\n trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

54,05

\r\n
\r\n

13,11

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh công viên - thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

18,25

\r\n
\r\n

4,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

7,40

\r\n
\r\n

1,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh theo tỷ lệ trong các\r\n khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

10,85

\r\n
\r\n

2,63

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông (đường giao thông cấp\r\n phân khu vực)

\r\n
\r\n

63,87

\r\n
\r\n

15,49

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

28,10

\r\n
\r\n

6,82

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất giáo dục (trung học phổ thông,\r\n dạy nghề, cao đẳng...)

\r\n
\r\n

0,88

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất quốc phòng

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

0,11

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

3,40

\r\n
\r\n

0,82

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

1,34

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

2,61

\r\n
\r\n

0,63

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại (từ đường\r\n khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

19,43

\r\n
\r\n

4,71

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

412,25

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng\r\nđất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài đơn vị\r\nở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất

\r\n
\r\n

Mât\r\n đọ xây dựng tối đa

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

(m2/người)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 1 (Diện tích: 93,55 ha; dự báo quy mô dân số đến 2020: 39.673 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

859.289

\r\n
\r\n

21,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

614.537

\r\n
\r\n

15,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

594.178

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.2.2

\r\n
\r\n

35.848

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.3

\r\n
\r\n

18.836

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.4.2

\r\n
\r\n

54.396

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.5.1

\r\n
\r\n

53.187

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.6.1

\r\n
\r\n

68.659

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.7.2

\r\n
\r\n

6.237

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,6

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I.8.2

\r\n
\r\n

15.401

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I.9.2

\r\n
\r\n

92.641

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

I.10

\r\n
\r\n

15.017

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

I.11.1

\r\n
\r\n

104.106

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

I.12.3

\r\n
\r\n

80.963

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

I.13.1

\r\n
\r\n

20.180

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

I.14.1

\r\n
\r\n

17.775

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.15.3

\r\n
\r\n

10.932

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13.559

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

I.11.3

\r\n
\r\n

6.081

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,1

\r\n
\r\n

xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.14.2

\r\n
\r\n

4.003

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.3

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.14.3

\r\n
\r\n

3.475

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

6,3

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50.211

\r\n
\r\n

1,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22.648

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.684

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường mầm non Phượng Hồng - hiện\r\n hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I.5.4

\r\n
\r\n

1.366

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

- Trường mầm non 19 - hiện hữu cải\r\n tạo

\r\n
\r\n

I.6.2

\r\n
\r\n

417

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

- Trường mầm non Quỳnh Anh - hiện hữu\r\n cải tạo

\r\n
\r\n

I.12.6

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

- Trường mầm non - xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.12.1

\r\n
\r\n

3.401

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13.217

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học Hồ Văn Cường - hiện\r\n hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I.11.5

\r\n
\r\n

416

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học Hồ Văn Cường (cơ\r\n sở 1) - hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I.12.5

\r\n
\r\n

4.295

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

-Trường tiểu học Hồ Văn Cường (phân\r\n hiệu 2 - hiện hữu cải tạo)

\r\n
\r\n

I.12.7

\r\n
\r\n

391

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học Hồ Văn Cường\r\n (phân hiệu Hoa văn) - hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I.13.2

\r\n
\r\n

3.202

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học- xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.11.2

\r\n
\r\n

1.481

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học- xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.15.2

\r\n
\r\n

3.432

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.747

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học cơ sở Thoại Ngọc\r\n Hầu - hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

I.2.5

\r\n
\r\n

3.747

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.428

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Công an phường Phú Trung

\r\n
\r\n

I.4.1

\r\n
\r\n

1.055

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Ủy ban nhân dân phường Phú Trung

\r\n
\r\n

I.5.2

\r\n
\r\n

669

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.5.3

\r\n
\r\n

1.704

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại, chợ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22.276

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ - thương mại, chợ (Chợ\r\n Phú Trung)

\r\n
\r\n

I.12.4

\r\n
\r\n

576

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Đất công trình thương mại dịch vụ\r\n trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.759

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Bệnh viện quận Tân Phú

\r\n
\r\n

I.2.3

\r\n
\r\n

8.524

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

34,93

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,7

\r\n
\r\n

+ Trạm y tế phường

\r\n
\r\n

I.6.4

\r\n
\r\n

235

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

42.109

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

I.2.4

\r\n
\r\n

706

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

I.15.1

\r\n
\r\n

29.502

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.7.1

\r\n
\r\n

1.293

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.8.1

\r\n
\r\n

1.509

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.12.2

\r\n
\r\n

2.899

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Trong đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

145.532

\r\n
\r\n

3,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

145.532

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

76.211

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.530

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Thiên Chánh

\r\n
\r\n

I.5.5

\r\n
\r\n

1.140

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giáo xứ Phú Hòa

\r\n
\r\n

I.9.1

\r\n
\r\n

822

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà thờ Tân Phú Hòa

\r\n
\r\n

I.11.4

\r\n
\r\n

2.453

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Miếu Quan Âm

\r\n
\r\n

I.13.3

\r\n
\r\n

5.115

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất cây xanh hành lang an toàn\r\n kênh Tân Hóa - Lò Gốm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17.581

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại (từ\r\n đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 2 (Diện tích: 67,72 ha; dự báo quy mô dân số đến 2020: 34.491 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

601.345

\r\n
\r\n

17,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

475.912

\r\n
\r\n

13,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

428.077

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

II.1.2

\r\n
\r\n

16.779

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II.2.1

\r\n
\r\n

10.944

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

II.3.3

\r\n
\r\n

16.720

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II.4.3

\r\n
\r\n

2.794

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.4.4

\r\n
\r\n

33.486

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,7

\r\n
\r\n

II.5.3

\r\n
\r\n

86.327

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

II.6.2

\r\n
\r\n

46.619

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II.7.1

\r\n
\r\n

25.229

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

II.8.2

\r\n
\r\n

58.351

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II.9.2

\r\n
\r\n

24.319

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

II.10.2

\r\n
\r\n

63.657

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

II.11.3

\r\n
\r\n

18.942

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II.12.1

\r\n
\r\n

12.439

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

II.13

\r\n
\r\n

11.471

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

44.435

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.1.3

\r\n
\r\n

3.401

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20.96

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

4,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.3.1

\r\n
\r\n

4.066

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.3.1

\r\n
\r\n

2.708

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II.4.1

\r\n
\r\n

15.244

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

37.99

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

6,7

\r\n
\r\n

II.8.3

\r\n
\r\n

4.647

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

37.91

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

II.9.3

\r\n
\r\n

5.173

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,6

\r\n
\r\n

II.9.4

\r\n
\r\n

5.608

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.\r\n 11.5

\r\n
\r\n

3.588

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

39.15

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5,9

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất thương\r\n mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

49.535

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29.198

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.541

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.2.2

\r\n
\r\n

3.541

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15.534

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học Huỳnh Văn Chính -\r\n hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

II.4.2

\r\n
\r\n

7.048

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.1.1

\r\n
\r\n

2.801

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18.98

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.12.2

\r\n
\r\n

5.685

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.123

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học cơ sở Tân Phú -\r\n hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

II.1.1

\r\n
\r\n

2.980

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường trung học cơ sở Đồng Khởi\r\n - hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

II.7.2

\r\n
\r\n

7.143

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.817

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trạm cấp nước Trung An

\r\n
\r\n

II.5.1

\r\n
\r\n

394

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

+ Ủy ban nhân dân phường Hòa Thạnh

\r\n
\r\n

II.10.1

\r\n
\r\n

2.423

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23.320

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ - thương mại

\r\n
\r\n

II.6.1

\r\n
\r\n

1.920

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

+ Đất công trình thương mại dịch vụ\r\n trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.468

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

II.5.2

\r\n
\r\n

782

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

II.8.1

\r\n
\r\n

1.814

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

II.9.1

\r\n
\r\n

838

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.3.4

\r\n
\r\n

634

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Trong đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

61.630

\r\n
\r\n

1,79

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

61.630

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75.855

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất giáo dục (trung học phổ\r\n thông, dạy nghề, cao đẳng...)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.941

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường trung học phổ thông Đức\r\n Trí

\r\n
\r\n

II.1.1

\r\n
\r\n

3.776

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

- Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật\r\n Sài Gòn

\r\n
\r\n

II.5.4

\r\n
\r\n

2.165

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

2.2. Đất quốc phòng

\r\n
\r\n

II.\r\n 11.4

\r\n
\r\n

2.601

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng +\r\n Đình Hòa Thạnh

\r\n
\r\n

II.11.1

\r\n
\r\n

613

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất giao thông đối ngoại (từ\r\n đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

66.700

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.048.240

\r\n
\r\n

25,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

605.816

\r\n
\r\n

14,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 3 (Diện tích: 112,71 ha; dự báo quy mô dân số đến 2020: 41.294 người )

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

556.447

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.1

\r\n
\r\n

7.280

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.2

\r\n
\r\n

5.892

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.3.2

\r\n
\r\n

11.344

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.4

\r\n
\r\n

10.306

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

III.5

\r\n
\r\n

8.324

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,6

\r\n
\r\n

III.6.2

\r\n
\r\n

3.895

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

III.7

\r\n
\r\n

4.989

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

III.8

\r\n
\r\n

4.346

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

III.9

\r\n
\r\n

2.873

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

III.10

\r\n
\r\n

4.512

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

III.11

\r\n
\r\n

5.114

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.12

\r\n
\r\n

4.464

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.13

\r\n
\r\n

2.459

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.14

\r\n
\r\n

4.359

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.15

\r\n
\r\n

5.118

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.16

\r\n
\r\n

4.311

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.17

\r\n
\r\n

2.416

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.18.2

\r\n
\r\n

27.684

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.19.1

\r\n
\r\n

80.100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.20

\r\n
\r\n

10.483

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.21

\r\n
\r\n

3.767

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

90

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.22

\r\n
\r\n

3.427

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

90

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.23

\r\n
\r\n

7.460

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

90

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.24.2

\r\n
\r\n

5.150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.26

\r\n
\r\n

20.022

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.27.2

\r\n
\r\n

26.410

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.28.3

\r\n
\r\n

12.197

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.29.1

\r\n
\r\n

3.827

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.30.1

\r\n
\r\n

33.683

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.31.3

\r\n
\r\n

30.338

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.32

\r\n
\r\n

29.501

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.33.2

\r\n
\r\n

22.226

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.34.1

\r\n
\r\n

42.120

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.35

\r\n
\r\n

6.583

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.36

\r\n
\r\n

16.189

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.37.2

\r\n
\r\n

59.762

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.38.1

\r\n
\r\n

23.516

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19.869

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.28.1

\r\n
\r\n

6.799

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.31.2

\r\n
\r\n

5.218

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35,4

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

7,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.33.5

\r\n
\r\n

4.420

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38,78

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.33.6

\r\n
\r\n

3.432

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38,61

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

228.188

\r\n
\r\n

5,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

31.540

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.579

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường mầm non Hoàng Anh - hiện hữu\r\n cải tạo

\r\n
\r\n

III.25.2

\r\n
\r\n

1.579

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12.961

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học Duy Tân - hiện hữu\r\n cải tạo

\r\n
\r\n

III.19.2

\r\n
\r\n

1.414

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học Hiệp Tân - hiện hữu\r\n cải tạo

\r\n
\r\n

III.33.1

\r\n
\r\n

4.952

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.37.1

\r\n
\r\n

6.595

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Tỷ lệ đất giáo dục trong khu tái\r\n thiết

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n

+ Trụ sở liên cơ quan phường Hiệp\r\n Tân

\r\n
\r\n

III.31.1

\r\n
\r\n

2.601

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại, chợ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

193.516

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất dịch vụ - thương mại, chợ (Chợ\r\n Hiệp Tân)

\r\n
\r\n

III.\r\n 19.5

\r\n
\r\n

1.848

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Đất công trình thương mại dịch vụ\r\n trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

191.668

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n

Trung tâm y tế quận Tân Phú

\r\n
\r\n

III.3.1

\r\n
\r\n

531

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

53.790

\r\n
\r\n

1,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

III.24.1

\r\n
\r\n

291

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.19.6

\r\n
\r\n

2.732

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.28.2

\r\n
\r\n

1.028

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

III.30.2

\r\n
\r\n

1.339

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Trong đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

48.400

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

162.228

\r\n
\r\n

3,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

162.228

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

78.860

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15.940

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đền thờ Trần Hưng Đạo

\r\n
\r\n

III.6.1

\r\n
\r\n

221

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Đại Bi

\r\n
\r\n

III.\r\n 18.1

\r\n
\r\n

763

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giáo xứ Phú Thọ Hòa

\r\n
\r\n

III.\r\n 19.3

\r\n
\r\n

8.888

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Phước Sơn

\r\n
\r\n

1.137

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Miếu Năm Bà

\r\n
\r\n

220

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Miếu Công Hầu

\r\n
\r\n

307

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Miếu Hòa Tây

\r\n
\r\n

III.33.3

\r\n
\r\n

456

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chùa Pháp Giới

\r\n
\r\n

III.37.3

\r\n
\r\n

3.948

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.720

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại (từ\r\n đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 4 (Diện tích: 65,53 ha; dự báo quy mô dân số đến 2020:\r\n 18.322 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

650.379

\r\n
\r\n

35,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

193.724

\r\n
\r\n

10,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

59.844

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

IV.2.1

\r\n
\r\n

7.54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.3.2

\r\n
\r\n

7.515

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

IV.5.2

\r\n
\r\n

14.388

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

IV.\r\n 6

\r\n
\r\n

4.914

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.10.5

\r\n
\r\n

7.873

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

1,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.18.1

\r\n
\r\n

7.132

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.19.4

\r\n
\r\n

10.482

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100.680

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.1.2

\r\n
\r\n

5.788

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

34,4

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.2.3

\r\n
\r\n

7.646

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

43

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

IV.4.2

\r\n
\r\n

2.069

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.5.1

\r\n
\r\n

6.530

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

IV.9.2

\r\n
\r\n

8.207

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

IV.10.4

\r\n
\r\n

13.988

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,8

\r\n
\r\n

IV.12.1

\r\n
\r\n

9.381

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

44,9

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

7,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.13

\r\n
\r\n

16.298

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.16

\r\n
\r\n

12.256

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.19.1

\r\n
\r\n

18.517

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

33.200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất thương\r\n mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

195.252

\r\n
\r\n

10,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21.593

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.192

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.1.6

\r\n
\r\n

3.192

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.998

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Tân Hóa - hiện hữu,\r\n cải tạo

\r\n
\r\n

IV.19.2

\r\n
\r\n

1.991

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường tiểu học - xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.21.2

\r\n
\r\n

7.007

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.403

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở - xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.10.1

\r\n
\r\n

9.403

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất hành chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.159

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Công ty điện lực Tân Phú

\r\n
\r\n

IV.3.1

\r\n
\r\n

373

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

+ Trung tâm bồi dưỡng chính trị quận\r\n Tân Phú

\r\n
\r\n

IV.7.1

\r\n
\r\n

3.193

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

+ Trụ sở liên cơ quan liên phường\r\n Tân Thới Hòa

\r\n
\r\n

IV.11.1

\r\n
\r\n

1.593

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

227.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình thương mại dịch vụ\r\n trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

227.800

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

53.088

\r\n
\r\n

2,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

IV.10.6

\r\n
\r\n

3.344

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

IV.19.3

\r\n
\r\n

555

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.\r\n 1.4

\r\n
\r\n

944

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.\r\n 1.7

\r\n
\r\n

7.384

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.5.3

\r\n
\r\n

2.822

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

IV.10.6

\r\n
\r\n

2.439

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Trong đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

149.015

\r\n
\r\n

8,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

149.015

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.921

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất giáo dục (Trường cao đẳng\r\n công nghệ thông tin)

\r\n
\r\n

IV.1.5

\r\n
\r\n

2.893

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

2.2. Đất tôn giáo, tín ngưỡng (Tu\r\n viện Huệ Quang)

\r\n
\r\n

IV.8.1

\r\n
\r\n

2.028

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 5 ( Diện tích: 72,74 ha; dự báo quy mô dân số đến 2020:\r\n 31.220 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

682.040

\r\n
\r\n

21,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

422.831

\r\n
\r\n

13,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

357.820

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.1.2

\r\n
\r\n

4.450

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.2

\r\n
\r\n

39.584

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

V.3.1

\r\n
\r\n

7.155

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

V.4.1

\r\n
\r\n

6.424

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.5.1

\r\n
\r\n

29.353

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.6.3

\r\n
\r\n

26.229

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.10.2

\r\n
\r\n

21.709

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.11

\r\n
\r\n

34.390

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.12

\r\n
\r\n

27.050

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.13.1

\r\n
\r\n

72.234

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.14

\r\n
\r\n

17.418

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.15.2

\r\n
\r\n

29.020

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.16

\r\n
\r\n

19.011

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.17.1

\r\n
\r\n

23.793

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38.711

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.3.2

\r\n
\r\n

6.945

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30,8

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

4,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.4.3

\r\n
\r\n

5.099

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.5.3

\r\n
\r\n

10.676

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

V.9.4

\r\n
\r\n

3.755

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

26,8

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

7,2

\r\n
\r\n

V.9.5

\r\n
\r\n

6.661

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.10.3

\r\n
\r\n

5.575

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,3

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

26.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1.2. Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

88.913

\r\n
\r\n

2,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

31.724

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.928

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường mầm non khu dân cư Fimexco -\r\n hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

V.6.1

\r\n
\r\n

789

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

Trường mầm non Thiên Lý - hiện hữu\r\n cải tạo

\r\n
\r\n

V.13.2

\r\n
\r\n

2.250

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.5.2

\r\n
\r\n

2.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

Trường mầm non khu dân cư Savimex -\r\n xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.13.2

\r\n
\r\n

389

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.661

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Âu Cơ - hiện hữu cải\r\n tạo

\r\n
\r\n

V.17.2

\r\n
\r\n

3.661

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22.135

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở Tân Thới Hòa\r\n - hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

V.3.4

\r\n
\r\n

3.715

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở Hùng Vương -\r\n hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

V.17.2

\r\n
\r\n

3.101

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.7.1

\r\n
\r\n

11.375

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.10.4

\r\n
\r\n

3.944

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ - thương mại, chợ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

78.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình thương mại dịch vụ\r\n trong khu hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

78.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.643

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trạm y tế phường Tân Thới Hòa

\r\n
\r\n

V.3.5

\r\n
\r\n

404

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

+ Bệnh viện ngoại thần kinh quốc tế

\r\n
\r\n

V.17.3

\r\n
\r\n

1.239

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n

+ Nhà văn hóa phường Tân Thới Hòa

\r\n
\r\n

V.13.3

\r\n
\r\n

1.246

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25.046

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

V.6.2

\r\n
\r\n

1.815

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

755

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh hiện hữu

\r\n
\r\n

V.13.6

\r\n
\r\n

1.725

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.1.2

\r\n
\r\n

1.574

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.3.3

\r\n
\r\n

846

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.4.2

\r\n
\r\n

912

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh xây dựng mới

\r\n
\r\n

V.7.3

\r\n
\r\n

3.519

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Trong đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

121.550

\r\n
\r\n

3,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

121.550

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

45.360

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất quốc phòng

\r\n
\r\n

V.15.1

\r\n
\r\n

1.763

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.084

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đình Tân Hòa Tây

\r\n
\r\n

V.9.3

\r\n
\r\n

372

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chùa Hạnh Nguyện

\r\n
\r\n

1.155

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chùa Nghĩa Thuận

\r\n
\r\n

V.10.1

\r\n
\r\n

3.925

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chùa Phước Huệ

\r\n
\r\n

V.13.5

\r\n
\r\n

61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chùa Quan Âm

\r\n
\r\n

V.15.4

\r\n
\r\n

396

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chùa Từ Huê

\r\n
\r\n

V.17.4

\r\n
\r\n

175

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.718

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất cây xanh cách ly

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.495

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.5. Đất giao thông đối ngoại (từ\r\n đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18.300

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

- Đối với trường mầm non: Trong trường\r\nhợp thiết kế 03 tầng, cần phải đảm bảo an toàn và thuận tiện cho sinh hoạt của\r\ntrẻ cũng như yêu cầu đưa đón trẻ hằng ngày và thoát nạn khi có sự cố. Trong trường\r\nhợp này, phương án thiết kế phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép (tầng 03\r\nkhông bố trí lớp học).

\r\n\r\n

- Đối với các dự án: Khi triển khai\r\nxây dựng các dự án thành phần sẽ căn cứ vào chiều cao do Cục Tác chiến - Bộ Quốc\r\nphòng thỏa thuận theo Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của\r\nChính phủ để làm cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền xem xét (tùy theo vị trí các hạng\r\nmục công trình, khi cần thiết sẽ lấy thêm ý kiến của Cụm Cảng Hàng Không Miền\r\nNam).

\r\n\r\n

6.4. Cơ cấu sử\r\ndụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu

\r\n
\r\n

Cơ cấu

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích các khu chức năng

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n các khu chức năng

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

(lần)

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 1

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

I.2.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

0,99

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

I.6.3

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,09

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

0,76

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

I.14.4

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 2

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.1.4

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,98

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

0,83

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

II.3.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,94

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,65

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 3

\r\n
\r\n

28,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III.19.4

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,08

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

2,08

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

III.25.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

17,00

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

11,90

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

Đất giáo dục

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1,70

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

3,40

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

III.27.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,42

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

III.29.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,84

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

0,71

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

III.33.4

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3,2

\r\n
\r\n

1,28

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

III.34.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

3,38

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

2,87

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

III.38.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,43

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

1,22

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 4

\r\n
\r\n

29,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV.1.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,80

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

2,80

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

IV.2.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,62

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,38

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.4.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

3,43

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.7.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,42

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.\r\n 8.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,02

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,72

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.9.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

3,99

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

3,39

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.\r\n 10.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.10.3

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,38

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

2,38

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

IV.11.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,69

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,44

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.12.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,59

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,09

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.14

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

0,35

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,06

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.15

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

0,46

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,08

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.17

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,29

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.18.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,82

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

0,70

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.20

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

1,41

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

IV.21.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

IV.22

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,48

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

2,11

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Khu ở\r\n 5

\r\n
\r\n

11.82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V.1.1

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

0,98

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

0,98

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

V.7.2

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,5

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

V.8

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

2,07

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,76

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,31

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

V.9

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

4,82

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

4,10

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,72

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

V.13.4

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ kết hợp ở

\r\n
\r\n

1,74

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

1,48

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

V.15.3

\r\n
\r\n

Đất thương mại - dịch vụ

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

76,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Theo đồ án quy hoạch chung xây dựng\r\nquận Tân Phú, khu vực quy hoạch được xác định là khu dân cư đô thị với các cơ sở\r\nhạ tầng xã hội và kỹ thuật đầy đủ, đảm bảo môi trường sống tốt cho người dân. Đảm\r\nbảo cơ cấu sử dụng đất đai và thiết lập mối liên hệ chặt chẽ với các khu vực\r\nxung quanh, đảm bảo cho sự phát triển đô thị bền vững.

\r\n\r\n

- Tổ chức không gian cao tầng tập\r\ntrung theo từng cụm làm điểm nhấn kiến trúc cảnh quan cho đô thị với mật độ xây\r\ndựng thấp tại khu vực tái thiết đô thị phía Nam đường Thoại Ngọc Hầu và dọc các\r\ntrục đường thương mại, các nút giao thông lớn như trục đường Lũy Bán Bích, đường\r\nHòa Bình, đường Thoại Ngọc Hầu; nút giao thông đường Âu Cơ và đường Thoại Ngọc\r\nHầu, nút giao thông đường Hòa Bình và đường Lũy Bán Bích, nút giao thông đường\r\nPhan Anh và đường Thoại Ngọc Hầu...xây dựng hình ảnh bộ mặt quận và tạo động lực\r\nphát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Quy hoạch tỷ lệ đất cây xanh sử dụng\r\ncông cộng phù hợp trong các khu hỗn hợp tạo không gian cảnh quan và tăng chất\r\nlượng môi trường sống.

\r\n\r\n

- Thực hiện mở mới các tuyến giao\r\nthông theo quy hoạch chung của quận và thành phố, xây dựng các tuyến đường khu\r\nvực và nội bộ đảm bảo chỉ tiêu mật độ đường. Xây dựng thêm các công trình công\r\ncộng, nhất là trường học, đảm bảo bán kính phục vụ và theo đúng tiêu chuẩn quy\r\nđịnh.

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường: Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng)\r\ntrên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các quy chế quản lý quy hoạch -\r\nkiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi Đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt\r\nNam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền\r\nban hành.

\r\n\r\n

- Một số nguyên tắc phát triển không\r\ngian, cảnh quan, kiến trúc đô thị tại các khu vực có nhà ga tuyến metro:

\r\n\r\n

+ Đề xuất khoảng lùi lớn tại tầng trệt\r\ncác khu hỗn hợp dọc tuyến metro.

\r\n\r\n

+ Tăng cường các mảng xanh phía trước\r\ncác công trình.

\r\n\r\n

+ Tổ chức không gian đi bộ kết nối\r\ncác lối lên xuống của các ga metro với các khu vực thương mại - dịch vụ trong\r\ncác khu đất hỗn hợp.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Khu vực quy hoạch có tổng diện tích\r\ngiao thông là 83,30 ha. Trong đó diện tích giao thông trong đơn vị ở là 63,87\r\nha và diện tích giao thông đối ngoại là 19,43 ha.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđường bộ đối ngoại có các tuyến: đường Thoại Ngọc Hầu (lộ giới 44 mét), đường\r\nPhan Anh (lộ giới 30 mét) và đường Âu Cơ (lộ giới 30 mét).

\r\n\r\n

- Về các công\r\ntrình phục vụ giao thông đối ngoại có 03 nút giao thông chính (giao cắt giữa\r\ncác trục đường đối ngoại với các đường chính khác) và các bến bãi xe, chủ yếu\r\nđược xác định tại các vị trí thuận lợi kết nối với các ga của tuyến metro số 6\r\ndọc theo đường Lũy Bán Bích.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: dự kiến nâng cấp, cải tạo và mở rộng các trục đường chính như sau:

\r\n\r\n

+ Theo hướng Đông Tây gồm có các đường:\r\nđường Trịnh Đình Thảo (lộ giới 24 mét), đường Thạch Lam (lộ giới 24 mét), đường\r\nHòa Bình (lộ giới 30 mét), đường Lý Thánh Tông (lộ giới 20 mét) và đường Rạch Bến\r\nTrâu (lộ giới 24 mét).

\r\n\r\n

+ Theo hướng Bắc Nam gồm có các đường:\r\nđường Kênh Hiệp Tân (lộ giới 34 mét), đường Tô Hiệu (lộ giới 23 mét), đường Lũy\r\nBán Bích (lộ giới 30 mét), đường D7 (lộ giới 20 mét), đường Kênh Tân Hóa (lộ giới\r\n50 mét), đường Khuông Việt (lộ giới 24 mét).

\r\n\r\n

- Các công trình phục vụ giao thông:

\r\n\r\n

+ Bến bãi xe: Dự kiến có 03 ga metro ngầm nằm dọc theo đường Lũy Bán Bích, lối lên xuống dự kiến bố trí tại\r\ncác vị trí thuận lợi kết nối với các khu hỗn hợp. Các bãi đậu xe khu vực dự kiến\r\nkết hợp với các bãi xe của các khu hỗn hợp.

\r\n\r\n

+ Nút giao thông: Dự kiến cải tạo và\r\nxây dựng 03 nút giao thông nằm trên trục đường Thoại Ngọc Hầu tại các vị trí\r\ngiao cắt với các trục đường đối ngoại và các tuyến đường chính khác. Cụ thể như\r\nsau:

\r\n\r\n

* Nút giao cắt đường Thoại Ngọc Hầu -\r\nPhan Anh - Hòa Bình - Bình Long.

\r\n\r\n

* Nút giao cắt đường Thoại Ngọc Hầu -\r\nđường Lũy Bán Bích.

\r\n\r\n

* Nút giao cắt đường Thoại Ngọc Hầu -\r\nđường Âu Cơ.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Giao\r\n thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15+(4)+15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Phan Anh

\r\n
\r\n

ĐườngThoại\r\n Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rạch Bến Trâu

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7+(4)+7

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Âu Cơ

\r\n
\r\n

ĐườngThoại\r\n Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Giao thông đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Hòa Bình

\r\n
\r\n

Ngã\r\n Tư Bốn Xã

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7+(4)+7

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Rạch Bến Trâu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Lương Minh Nguyệt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Lương Minh Nguyệt (nối dài)

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rạch Bến Trâu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường Lê Quát

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Trọng Quyền

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường Bùi Cẩm Hổ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường Lý Thánh Tông

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Văn Yến

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tô Hiệu

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường Hoàng Xuân Hoành

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường Lý Thái Tông

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Vịnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Văn Vịnh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lý Thánh Tông

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường Cây Keo

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lê Quang Chiểu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường Nguyên Lý

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lê Quang Chiểu

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường Hoàng Thiều Hoa

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạch Lam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường Lương Trúc Đàm

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đường Huỳnh Văn Một

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Đường Dương Khê

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Đường Ý Lan

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lê Quang Chiểu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Đường Lê Quang Chiểu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạch Lam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Lý

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Hẻm 220 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Hẻm 284 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 262/26 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Hẻm 262 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 262/26 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Hẻm 262/26 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 284 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Hẻm 262/13 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Thảo

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 284 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Đường Trịnh Đình Thảo

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Đường Thạch Lam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Hẻm 197 Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạch Lam

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Hẻm 539

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 197 Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Đường Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 271 T.Đường Trọng

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Đường Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 271 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n D9

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Đường Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n D9

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 49 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

Đường Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 49 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

Hẻm 149 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hoàng Xuân Nhị

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 341 Khuông Việt

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

Đường Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

38

\r\n
\r\n

Đường D9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

Đường Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

Đường\r\n N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12+(4)+(10)\r\n +(4)+12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

Đường Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rạch Bến Trâu

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

41

\r\n
\r\n

Đường Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

Hẻm 239 Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 341 Khuông Việt

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

43

\r\n
\r\n

Hẻm 341 Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 149 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

Đường Hoàng Xuân Nhị

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

Đường Lê Ngã

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

46

\r\n
\r\n

Đường Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

47

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Minh Châu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 65 Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

48

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Minh Châu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

49

\r\n
\r\n

Đường Huỳnh Văn Chính

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Minh Châu

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

Đường Nguyễn Nghiêm

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 19 Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

51

\r\n
\r\n

Đường Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

Đường\r\n Rạch Bến Trâu

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

5+(1,2)+(6,1) +(1,2)+9

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

52

\r\n
\r\n

Đường Số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lý Thánh Tông

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Yến

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

53

\r\n
\r\n

Hẻm 262 Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

54

\r\n
\r\n

Đường Chu Thiên

\r\n
\r\n

Đường\r\n Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n nội bộ

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

Hẻm 312 Khuông Việt

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

Đường\r\n Khuông Việt

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

56

\r\n
\r\n

Hẻm 106 Hòa Bình

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 220 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 262 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

57

\r\n
\r\n

Hẻm 36 Trịnh Đình Thảo

\r\n
\r\n

Hẻm\r\n 262 Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Thảo

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

58

\r\n
\r\n

Hẻm 61 Thạch Lam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạch Lam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Trúc Đàm

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

59

\r\n
\r\n

Đường Ngụy Như Kon Tum

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thạch Lam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Trúc Đàm

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

Hẻm 42 Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

61

\r\n
\r\n

Hẻm 285 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Thảo

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

62

\r\n
\r\n

Hẻm 271 Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trịnh Đình Trọng

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

63

\r\n
\r\n

Hẻm 65 Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Huỳnh Thiện Lộc

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Nghiêm

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

64

\r\n
\r\n

Hẻm 19 Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Nghiêm

\r\n
\r\n

Đường\r\n Thoại Ngọc Hầu

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

Hẻm 87 Tô Hiệu

\r\n
\r\n

Đường\r\n D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

66

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Âu Cơ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Tân Hóa

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

67

\r\n
\r\n

Đường N2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

68

\r\n
\r\n

Đường N3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

Đường\r\n D5

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

69

\r\n
\r\n

Đường N4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Số 6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

Đường N5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

71

\r\n
\r\n

Đường N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

72

\r\n
\r\n

Đường N7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Kênh Hiệp Tân

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

73

\r\n
\r\n

Đường N8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phan Anh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

74

\r\n
\r\n

Đường N9

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

75

\r\n
\r\n

Đường N10

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lũy Bán Bích

\r\n
\r\n

Đường\r\n D8

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

76

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

Đường\r\n N2

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

77

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lý Thánh Tông

\r\n
\r\n

Đường\r\n Nguyễn Văn Yến

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

78

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N2

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lý Thánh Tông

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

79

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

Đường\r\n N2

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

80

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lý Thánh Tông

\r\n
\r\n

Đường\r\n N6

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

81

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Minh Nguyệt

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

82

\r\n
\r\n

Đường D7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Minh Nguyệt (nd)

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

83

\r\n
\r\n

Đường D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n Bùi Cầm Hổ

\r\n
\r\n

Đường\r\n Lương Minh Nguyệt (nd)

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới\r\nxây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo\r\nquy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú và\r\nđơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch: Ngay sau khi đồ án quy hoạch được phê duyệt, việc triển khai thực hiện\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

a) Các hạng\r\nmục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng hoàn thiện hệ thống giao\r\nthông lộ giới 12m trở lên từ nguồn vốn ngân sách.

\r\n\r\n

- Cải tạo, nâng cấp, xây mới các công\r\ntrình phúc lợi công cộng như trường học, các công trình dịch vụ đô thị, cây\r\nxanh công cộng còn thiếu,...

\r\n\r\n

- Vận động di dời các cơ sở sản xuất\r\ngây ô nhiễm nằm xen cài trong khu dân cư.

\r\n\r\n

- Khu hỗn hợp: Kêu gọi đầu tư xây dựng\r\ncác khu sử dụng hỗn hợp sẽ là đầu mối phát triển kinh tế cho khu vực đồng thời\r\ngiải quyết các vấn đề về không gian kiến trúc cảnh quan, các khu vực này sẽ là\r\nđiểm nhấn cho các trục thương mại dịch vụ khu 3.

\r\n\r\n

- Có cơ chế, chính sách phù hợp quy định\r\nđể xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, công\r\nviên cây xanh từ nguồn vốn ngân sách, vốn xã hội hóa từ các thành phần kinh tế.

\r\n\r\n

- Lập thiết kế đô thị riêng các trục\r\nđường chính đô thị trong khu vực như đường Thoại Ngọc Hầu, đường Lũy Bán Bích,\r\nđường Hòa Binh...nhằm chỉnh trang đô thị và tạo động lực phát triển.

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực\r\nhiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\nTân Phú, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các\r\nkhu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo\r\nNghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu\r\ntư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án quy hoạch phân khu này và Quy định quản lý theo đồ án\r\nquy hoạch đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2.Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú\r\nvà các đơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận Tân Phú và đơn vị khảo sát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc cơ\r\nquan cung cấp bản đồ chịu trách nhiệm về tính chính xác của\r\ncác số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ\r\nlệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với đồ án quy hoạch chung\r\nxây dựng quận Tân Phú; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch,\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, các cơ quan, đơn vị có\r\nliên quan cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ\r\nán, theo đó, các dự án phát triển nhà ở mới hoặc dự án tái thiết đô thị cần có\r\ngiải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu\r\ncó) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm\r\nquyền đã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm\r\n2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và\r\nxây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn\r\nthành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú cần phối\r\nhợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy\r\nhoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các\r\nđồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận\r\nTân Phú có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú\r\n(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy\r\nban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị\r\ntrên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3.Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định\r\nnày.

\r\n\r\n

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\nTân Phú, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Tân Phú, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân phường Phú Thạnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hòa Thạnh, Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân phường Phú Trung, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp\r\nTân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tân Thới Hòa và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;

\r\n
- Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:5341/QĐ-UBNDQuyết định 5341/QĐ-UBNDQuyết định số 5341/QĐ-UBNDQuyết định 5341/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định số 5341/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định 5341 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu5341/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                            Ngày ban hành26/09/2013
                            Người kýNguyễn Hữu Tín
                            Ngày hiệu lực 26/09/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\n3, quận Tân Phú (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội\r\ndung chính như sau:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú\r\nvà các đơn vị có liên quan.
                                                  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định\r\nnày.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\nTân Phú, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Tân Phú, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân phường Phú Thạnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hòa Thạnh, Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân phường Phú Trung, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp\r\nTân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tân Thới Hòa và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi