Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu5331/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành26/09/2013
Người kýNguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực 26/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 5331/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu5331/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành26/09/2013
Người kýNguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực 26/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 5331/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU (ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG)\r\nTỶ LỆ 1/2000 KHU TRUNG TÂM VÀ DÂN CƯ QUẬN 12 (KHU 1) TAI PHƯỜNG THỚI AN, QUẬN\r\n12 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 6706/QĐ-UBND\r\nngày 29 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 12;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5137/QĐ-UBND\r\nngày 20 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và\r\ndân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, quận 12;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 3013/TTr-SQHKT ngày 27 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu\r\ntrung tâm và dân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới\r\nAn, quận 12 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.Duyệt đồ án quy hoạch\r\nphân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và\r\ndân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, quận 12 (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nThới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông giáp : đường Lê Thị Riêng\r\nvà đường nội bộ khu ở hiện hữu.

\r\n\r\n

+ Phía Tây giáp : đường Lê Văn Khương\r\n(Tỉnh lộ 16 cũ), phường Hiệp Thành, phường Tân Chánh Hiệp.

\r\n\r\n

+ Phía Nam giáp : sông Vàm Thuật và\r\nquận Gò vấp.

\r\n\r\n

+ Phía Bắc giáp : đường sắt quốc gia\r\ndự kiến.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n94,44 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\ntrung tâm hành chính của quận 12, khu dân cư với hệ thống hạ tầng xã hội và hạ\r\ntầng kỹ thuật hoàn chỉnh, khu dân dụng với cấp quản lý hành chính cấp quận.\r\nPhát triển đô thị theo hướng cải tạo, chỉnh trang kết hợp xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Sở Quy hoạch - Kiến trúc (Chủ đầu tư:\r\nBan quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Hồ sơ, bản vẽ\r\nđồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000;

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng\r\nkỹ thuật, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng quận 12 đã được phê duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch đến năm 2020: 6.000 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

157,4

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

87,77

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

50,92

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

29,97

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

12,07

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

8,88

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

8,57

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ, chợ...

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

16.600

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,02

\r\n
\r\n

* Trường mầm non xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,87

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

+ Đất công trình dịch vụ khác trong\r\n khu đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

m2

\r\n
\r\n

16.700

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

8,47

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

19,82

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

23,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.500

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

27,64

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,3

\r\n
\r\n

Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

tối\r\n đa

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Tùy theo vị trí, quy mô diện tích\r\nkhu đất, chức năng công trình và tổ chức không gian kiến trúc tại khu vực, có\r\nthể xây dựng công trình với tầng cao tối đa 15 tầng nhưng cần phải phù hợp Nghị\r\nđịnh số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý độ cao\r\nchướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt\r\nNam. Đối với tầng cao công trình cho từng khu đất, lô đất sẽ được xem xét cụ thể\r\ntheo định hướng thiết kế đô thị hoặc quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị\r\ntại khu vực được phê duyệt và các quy định hiện hành về quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị.

\r\n\r\n

- Các chỉ tiêu sử dụng đất về cây\r\nxanh, giáo dục, thương mại dịch vụ sẽ được tăng thêm khi\r\ntriển khai thực hiện các dự án đầu tư tại các khu đất sử dụng hỗn hợp trong khu\r\nvực đồ án quy hoạch.

\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức\r\nnăng trong khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 01 đơn vị ở và các khu chức năng thuộc đơn vị ở (có đan xen các khu chức\r\nnăng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở: tổng diện tích đơn vị ở: 52,66 ha.

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): tổng diện tích:\r\n30,55 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang:\r\ntổng diện tích 17,98 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện tích 7,24 ha.

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn\r\nhợp: tổng diện tích 5,33 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở : tổng diện tích 5,14 ha.

\r\n\r\n

bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng thương mại dịch vụ -\r\nchợ: tổng diện tích 1,66 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 1,81 ha.

\r\n\r\n

Trong đó

\r\n\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới:\r\ntổng diện tích 0,52 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học xây dựng mới:\r\ntổng diện tích 1,29 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng công trình dịch vụ đô\r\nthị trong khu đất sử dụng hỗn hợp: tổng diện tích 1,67 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: tổng diện tích 5,08 ha.

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

+ Đất cây xanh công viên khu ở: tổng\r\ndiện tích 3,43 ha.

\r\n\r\n

+ Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp: tổng diện tích 1,65 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 11,89 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở: tổng diện tích 41,78 ha.

\r\n\r\n

b.1. Đất công trình dịch vụ cấp đô thị : tổng diện tích 3,47 ha.

\r\n\r\n

trong đó:

\r\n\r\n

+ Trung tâm hành chính quận 12: diện\r\ntích 2,59 ha.

\r\n\r\n

+ Trường dạy nghề Ngọc Phước: diện\r\ntích 0,88 ha.

\r\n\r\n

b.2. Đất\r\ncông nghiệp: tổng diện tích: 16,57 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

+ Nhà máy Bia Việt Nam: diện tích\r\n12,33 ha.

\r\n\r\n

+ Công ty nước Pepsi.co: diện tích\r\n4,24 ha.

\r\n\r\n

b3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại (từ đường khu vực trở lên). : tổng diện tích\r\n14,10 ha

\r\n\r\n

b.4. Đất\r\ncây xanh cảnh quan ven sông: tổng diện tích 2,96 ha.

\r\n\r\n

b.5. Đất\r\ncây xanh cách ly đường điện: tổng diện tích 1,55 ha.

\r\n\r\n

b.6. Mặt\r\nnước: tổng diện tích 3,13 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử\r\ndụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

52,66

\r\n
\r\n

55,76

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

30,55

\r\n
\r\n

32,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

17,98

\r\n
\r\n

19,04

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở dự kiến xây dựng\r\n mới

\r\n
\r\n

7,24

\r\n
\r\n

7,67

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở trong khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

5,33

\r\n
\r\n

5,64

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

5,14

\r\n
\r\n

5,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ, y tế,...

\r\n
\r\n

1,66

\r\n
\r\n

1,76

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

1,92

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới\r\n (trong khu đất sử dụng hỗn hợp)

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

1,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

1,77

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

5,08

\r\n
\r\n

5,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

3,43

\r\n
\r\n

3,63

\r\n
\r\n

- Cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn\r\n hợp

\r\n
\r\n

1,65

\r\n
\r\n

1,75

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

11,89

\r\n
\r\n

12,59

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

(9,17)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

41,78

\r\n
\r\n

44,24

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ cấp đô thị

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

3,67

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất công nghiệp

\r\n
\r\n

16,57

\r\n
\r\n

17,55

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

14,10

\r\n
\r\n

14,93

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

2,96

\r\n
\r\n

3,13

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly đường điện

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

1,64

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

3,13

\r\n
\r\n

3,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

94,44

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử\r\ndụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài\r\nđơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu khu đất hoặc ô phố

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1 (diện tích: 94,44 ha; dư báo quy mô dân số: 6.000 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

52,66

\r\n
\r\n

6.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30,55

\r\n
\r\n

6.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17,98

\r\n
\r\n

2.497

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.1

\r\n
\r\n

5,48

\r\n
\r\n

762

\r\n
\r\n

71,92

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.2

\r\n
\r\n

1,15

\r\n
\r\n

160

\r\n
\r\n

71,88

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

i.3

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.4

\r\n
\r\n

2,93

\r\n
\r\n

407

\r\n
\r\n

71,99

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.5

\r\n
\r\n

2,76

\r\n
\r\n

384

\r\n
\r\n

71,88

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

I.6

\r\n
\r\n

2,56

\r\n
\r\n

356

\r\n
\r\n

71,91

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

II.1

\r\n
\r\n

0,91

\r\n
\r\n

128

\r\n
\r\n

71,09

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

II.2

\r\n
\r\n

2,00

\r\n
\r\n

281

\r\n
\r\n

71,17

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7,24

\r\n
\r\n

1.119

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

I.7

\r\n
\r\n

2,89

\r\n
\r\n

300

\r\n
\r\n

96,33

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.3

\r\n
\r\n

4,35

\r\n
\r\n

819

\r\n
\r\n

53,11

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5,0

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở trong khu đất\r\n sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

I.16

\r\n

I.\r\n 17

\r\n

II.15\r\n

\r\n

II.16

\r\n
\r\n

5,33

\r\n
\r\n

2.384

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

3,0\r\n ÷ 3,5

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất thương mại dịch vụ, y tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ, y tế

\r\n
\r\n

II.4

\r\n
\r\n

0,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

+ Đất thương mại dịch vụ xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.5

\r\n
\r\n

0,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới\r\n (trong khu đất hỗn hợp)

\r\n
\r\n

II.15

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học xây dựng mới

\r\n
\r\n

II.6

\r\n
\r\n

1,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n khác trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

I.\r\n 17

\r\n

II.\r\n 15

\r\n

II.16

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

I.10

\r\n
\r\n

0,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.7

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.8

\r\n
\r\n

1,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.9

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh công viên khu ở

\r\n
\r\n

II.10

\r\n
\r\n

0,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

I.16

\r\n

I.17

\r\n

II.\r\n 15

\r\n

II.16

\r\n
\r\n

1,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

41,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ cấp đô\r\n thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất trung tâm hành chính quận 12

\r\n
\r\n

I.8

\r\n
\r\n

2,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

- Trường dạy nghề Ngọc Phước

\r\n
\r\n

I.9

\r\n
\r\n

0,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

2.2. Đất công nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nhà máy Bia Việt Nam

\r\n
\r\n

I.14

\r\n
\r\n

12,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Công ty nước Pepsi Co.

\r\n
\r\n

I.15

\r\n
\r\n

4,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

2.3. Đất giao thông đối ngoại (từ\r\n đường khu vực trở lên)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3. Đất cây xanh cảnh quan ven\r\n sông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

I.12

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

II.11

\r\n
\r\n

0,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

II.12

\r\n
\r\n

1,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông

\r\n
\r\n

II.13

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất cây xanh cách ly đường điện

\r\n
\r\n

I.11

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.5. Mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

I.13

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

II.14

\r\n
\r\n

2,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.4. Cơ cấu sử\r\ndụng đất, chỉ tiêu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu\r\n đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Các\r\n chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%)

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích từng khu chức năng (ha)

\r\n
\r\n

Dân số\r\n (người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối thiểu - tối đa (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.16

\r\n
\r\n

0,34

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

85

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 15

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.17

\r\n
\r\n

2,12

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng xây dựng\r\n mới

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

528

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 15

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị xây\r\n dựng mới

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

0,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.15

\r\n
\r\n

3,91

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

0,27

\r\n
\r\n

1.216

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục (trường mầm non)

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị xây\r\n dựng mới

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

0,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 2

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.16

\r\n
\r\n

2,80

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1,68

\r\n
\r\n

555

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 15

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị xây\r\n dựng mới

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1 -\r\n 4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9,17

\r\n
\r\n

2.384

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú: Đối với diện tích đất các công\r\ntrình dịch vụ đô thị trong các khu đất sử dụng hỗn hợp hiện nay chưa xác định\r\nchức năng công trình cụ thể. Do đó, khi thực hiện triển\r\nkhai dự án trên các khu đất sử dụng hỗn hợp này, Ủy ban nhân dân quận 12 cần\r\ncân đối nhu cầu sử dụng theo định hướng quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội của\r\nđịa phương để đề xuất cho phù hợp.

\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Giữ lại khu dân cư tập trung ổn định,\r\ntạo mạng lưới giao thông thông suốt cho toàn khu vực nghiên cứu với các khu lân\r\ncận và ngay trong từng ô phố. Các công trình công cộng hiện hữu được giữ lại, cải\r\ntạo với mật độ xây dựng và tầng cao xây dựng phù hợp với chức năng công trình.\r\nĐồng thời, bố trí thêm một số công\r\ntrình giáo dục đảm bảo phục vụ cho người dân dựa trên nguyên tắc bảo đảm bán\r\nkính phục vụ và hệ thống mạng lưới giáo dục của toàn khu, tận dụng những khu vực\r\nđất trống, dân cư thưa để tổ chức công viên cây xanh, bố trí công trình cao tầng\r\n(chung cư, cao ốc văn phòng và các công trình dịch vụ khác,...).

\r\n\r\n

- Tổ chức mạng lưới giao thông phù hợp\r\nvới đô thị cải tạo bằng cách nâng cấp các tuyến đường hiện hữu, xây dựng mới một\r\nsố tuyến để nối kết các khu chức năng với nhau.

\r\n\r\n

- Dọc trục giao thông chính và khu vực,\r\nnhằm tạo được bộ mặt kiến trúc đa dạng, phong phú, ưu tiên bố trí các công trình công cộng, chung cư cao tầng.

\r\n\r\n

+ Đối với các khu vực hiện hữu: tại\r\ncác khu dân cư được xác định là hiện hữu chỉnh trang (chủ yếu phân bố dọc theo\r\nQuốc lộ 1, đường Lê Thị Riêng) thực hiện theo các quy định về kiến trúc nhà\r\nliên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Tuy\r\nnhiên, cần khống chế tầng cao tối đa trong khu vực hiện hữu là 5 tầng (tính cả\r\ncác yếu tố cộng thêm). Đối với các khu nhà ở thuộc các dự án đầu tư xây dựng\r\nnhóm, khu nhà ở đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được duyệt cần thực hiện theo quy hoạch chi tiết được duyệt. Trong trường hợp cần\r\nthiết, đề xuất điều chỉnh hoặc lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị\r\ntheo quy định được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).

\r\n\r\n

+ Đối với các khu vực phát triển xây\r\ndựng mới, bố cục theo các khu vực trọng tâm, các tuyến - điểm:

\r\n\r\n

* Tại trung tâm các khu ở: bố trí các\r\ncông trình công cộng (kết hợp công viên cây xanh nhằm nâng cao yếu tố cảnh\r\nquan) với hình thức kiến trúc và mặt đứng đa dạng phong phú, kết hợp các mảng\r\ncây xanh, không chỉ phục vụ cho nội khu mà còn đáp ứng nhu cầu cho cả các khu\r\nlân cận trong tương lai.

\r\n\r\n

* Ngoài các khu nhà ở thấp tầng bên\r\ntrong khu vực, các khu nhà ở chung cư thấp tầng, cao tầng được tập trung ven trục\r\ngiao thông lớn, tạo nên bố cục tuyến quy mô lớn, phù hợp với các trục giao\r\nthông lớn. Bố cục các đơn nguyên chung cư phù hợp điều kiện tự nhiên khí hậu, đạt\r\nyêu cầu về thẩm mỹ.

\r\n\r\n

* Các công viên kết hợp sân bãi sinh\r\nhoạt tập luyện thể dục được bố trí như không gian đệm chuyển tiếp giữa các nhóm\r\nnhà ở và các phân khu chức năng.

\r\n\r\n

* Bố cục tuyến, điểm sẽ tạo ra những\r\nkhông gian sống sinh động, bền vững.

\r\n\r\n

- Đối với các khu vực tập trung các\r\ncông trình cao tầng trên các tuyến đường\r\nchính, các trục thương mại dịch vụ, trong các giai đoạn tiếp theo, đề nghị cần\r\nnghiên cứu lập Quy chế quản lý kiến trúc đô thị khu vực cụ thể phù hợp cho từng\r\nkhu vực.

\r\n\r\n

- Yêu cầu về kiến trúc công trình trong khu vực quy hoạch: Khu vực quy hoạch phần lớn là khu dân cư hiện hữu\r\ncải tạo, tầng cao xây dựng 1-5 tầng, để tạo các khối kiến trúc điểm nhấn, dự kiến\r\nkhu nhà ở xây dựng mới với loại hình nhà ở chung cư tầng cao 1-15 tầng, khu hỗn\r\nhợp 1-15 tầng.

\r\n\r\n

- Về khoảng lùi\r\ncác công trình đối với các trục đường: Khoảng lùi công trình\r\n(chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các quy chế\r\nquản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt)\r\nhoặc căn cứ vào các quy chuẩn Việt Nam và các quy định về quản lý kiến trúc đô\r\nthị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Các công trình kiến trúc được thiết\r\nkế phù hợp cho từng chức năng, với hình thức kiến trúc đa dạng, hiện đại phù hợp\r\nvới xu hướng phát triển của khu đô thị.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

a) Giao thông\r\nđường bộ: Mạng lưới giao thông của đồ án phù hợp với quy hoạch ngành, quy hoạch\r\nphát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 12 và Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế\r\n(trên cơ sở quy hoạch mạng giao thông chung quận 12 kết hợp hiện trạng các trục\r\nđường đã có và địa hình khu vực).

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối ngoại: Theo định hướng các tuyến đường chính hiện hữu (Quốc lộ 1) dự kiến mở rộng 12 - 14 làn xe, lộ giới 120m.

\r\n\r\n

- Về giao thông\r\nđối nội: các tuyến đường chính khu vực như đường Lê Văn Khương, đường Lê Đức Thọ\r\nlộ giới 40m, đường Lê Thị Riêng lộ giới 30m, đường Hiệp Thành 37 lộ giới từ\r\n25m; các tuyến đường nội bộ như đường dọc tuyến đường sắt (phía Nam), đường Thới\r\nAn 17A lộ giới 20m và các tuyến đường nội bộ khác lộ giới\r\n16m được nâng cấp, mở rộng theo lộ giới quy định.

\r\n\r\n

- Các tuyến đường giao cắt ngang cùng\r\nmức với các bán kính bó vĩa tùy theo vị trí giao lộ. Giao lộ chính Rmin\r\n= 15m và tại các giao lộ phụ khác Rmin = 12m.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường giao thông:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Chiều\r\n dài (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang quy hoạch (mét)

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu

\r\n

Mặt\r\n cắt

\r\n
\r\n

Lề\r\n đường

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n đường

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường đối ngoại

\r\n
\r\n

1.072

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Quốc lộ 1 (đường Xuyên Á)

\r\n
\r\n

1.072

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

7,5(16)\r\n 28,5 (4) 28,5 (16) 7,5

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

1 -\r\n 1

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường đối nội

\r\n
\r\n

7.969

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Lê Văn\r\n Khương

\r\n
\r\n

977

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2 -\r\n 2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Lê Đức Thọ

\r\n
\r\n

280

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

8,5

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2 -\r\n 2

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Lê Thị Riêng

\r\n
\r\n

1.032

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3 -\r\n 3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường Hiệp Thành\r\n 37 nối dài (Đường Thới An 3)

\r\n
\r\n

542

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

4 -\r\n 4

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường Thới An 17A

\r\n
\r\n

481

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

5 -\r\n 5

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường dọc sông Vàm Thuật

\r\n
\r\n

1.210

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

6 -\r\n 6

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

546

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

6 -\r\n 6

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D2B

\r\n
\r\n

324

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

6 -\r\n 6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

6.702

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

b) Giao thông\r\nđường sắt: theo định hướng có tuyến đường sắt quốc gia (tuyến phía Tây thành phố\r\nHồ Chí Minh) đi qua phía Bắc khu vực quy hoạch.

\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 12 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn hoặc\r\nbằng 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị Ủy ban nhân dân quận 12 căn cứ theo Quyết\r\nđịnh số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố\r\nvề việc ban hành quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư\r\nhiện hữu thuộc địa bàn thành phố để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy\r\nhoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất\r\ntham khảo.

\r\n\r\n

- Bán kính cong tại các giao lộ và chỉ\r\ngiới xây dựng sẽ được nghiên cứu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc\r\nkhi khai triển các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và dự án cụ thể.

\r\n\r\n

9. Giải pháp tổ\r\nchức tái định cư: Thực hiện theo dự án đầu tư được\r\nduyệt đúng quy định tại thời điểm có yêu cầu giải tỏa.

\r\n\r\n

10. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Vận động các doanh nghiệp sản xuất\r\ncông nghiệp trên địa bàn tổ chức khoanh vùng cây xanh cách ly giữa khu nhà xưởng\r\nvà khu dân cư.

\r\n\r\n

- Huy động nguồn vốn xây dựng các\r\ncông trình công cộng và cây xanh, ưu tiên cải tạo và xây dựng mới các công\r\ntrình về giáo dục, văn hóa và thể dục thể thao.

\r\n\r\n

- Đầu tư xây dựng mới 1 trường mầm\r\nnon.

\r\n\r\n

- Đầu tư xây dựng mới 1 trường tiểu học.

\r\n\r\n

- Xây dựng tuyến đường dự kiến dọc\r\nsông Vàm Thuật.

\r\n\r\n

- Khu hỗn hợp: nhà ở kết hợp dịch vụ\r\n- thương mại.

\r\n\r\n

- Nâng cấp và cải tạo toàn bộ các tuyến\r\nđường giao thông nội bộ.

\r\n\r\n

- Xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới\r\nhạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

b)Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n12, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các\r\nkhu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt theo\r\nNghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu\r\ntư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô\r\nthị trong khu vực quy hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần\r\ntuân thủ các nội dung đã được nêu trong đồ án quy hoạch phân khu này và Quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2.Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận 12 và các\r\nđơn vị có liên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 12, Ban quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố và đơn vị khảo\r\nsát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc cơ quan cung cấp bản đồ chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu\r\ntrung tâm và dân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, quận 12 (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 12; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy\r\nhoạch, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 12, các cơ quan, đơn vị\r\ncó liên quan cần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô\r\ndân số trong phạm vi đồ án, theo đó, các dự án phát triển nhà ở mới hoặc dự án\r\ntái thiết đô thị cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 12, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch\r\ntrên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có)\r\ntrong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền\r\nđã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của\r\nỦy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng\r\ncông trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ\r\nChí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 12 cần phối hợp\r\nSở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch,\r\nkiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án\r\nquy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các\r\nkhu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc thù,\r\nkhu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 12 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về\r\ncông bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ\r\nChí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt\r\nđã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ\r\nXây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ban quản lý dự án Quy\r\nhoạch Xây dựng thành phố có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống\r\ncông trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo\r\nquy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ban quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thành phố cần yêu cầu\r\nđơn vị tư vấn lập quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh\r\nquy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư quận 12 (khu\r\n1) tại phường Thới An, quận 12 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)\r\nđể trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3.Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, quận\r\n12 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều\r\n1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy\r\nban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng,\r\nGiám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và\r\nTruyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở\r\nVăn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện\r\ntrưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Giám đốc Ban quản lý dự án Quy hoạch\r\nXây dựng thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban\r\n- Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới\r\nAn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:5331/QĐ-UBNDQuyết định 5331/QĐ-UBNDQuyết định số 5331/QĐ-UBNDQuyết định 5331/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định số 5331/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định 5331 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu5331/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                            Ngày ban hành26/09/2013
                            Người kýNguyễn Hữu Tín
                            Ngày hiệu lực 26/09/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch\r\nphân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và\r\ndân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, quận 12 (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân quận 12 và các\r\nđơn vị có liên quan.
                                                  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng)\r\ntỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư quận 12 (khu 1) tại phường Thới An, quận\r\n12 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều\r\n1 Quyết định này.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy\r\nban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng,\r\nGiám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và\r\nTruyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở\r\nVăn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện\r\ntrưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Giám đốc Ban quản lý dự án Quy hoạch\r\nXây dựng thành phố, Viện Quy hoạch xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban\r\n- Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thới\r\nAn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi