Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu4957/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành11/09/2013
Người kýNguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực 11/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4957/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu4957/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành11/09/2013
Người kýNguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực 11/09/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4957/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU)\r\nTỶ LỆ 1/2000) KHU DÂN CƯ ẤP BÌNH PHƯỚC, XÃ BÌNH KHÁNH, HUYỆN CẦN GIỜ (QUY HOẠCH\r\nSỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch đô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-UBND\r\nngày 15 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2917/TTr-SQHKT ngày 24 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân\r\ncư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến\r\ntrúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện\r\nCần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã\r\nBình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Bắc: giáp rạch và khu dân cư dọc đường Rừng Sác.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Bắc: giáp sông Nhà Bè.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Nam: giáp rạch và khu dân cư Bình Thuận.

\r\n\r\n

+ Phía Nam - Đông Nam: giáp ruộng và\r\nđường ống dẫn ga (dự kiến).

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n57,46 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư hiện hữu chỉnh trang kết hợp xây dựng mới và xây dựng mới.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ (Chủ đầu\r\ntư: Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Quang Đạo.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp.

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện hạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời\r\nhạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy\r\nhoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 7.150 người.

\r\n\r\n

5.3. Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

80,36

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

60,27

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở (cải tạo chỉnh\r\n trang và xây dựng mới)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

44,86

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở; trong đó:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,55

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

4,32

\r\n
\r\n

* Trường tiểu học

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,03

\r\n
\r\n

* Trường mầm non

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

* Trường mầm non

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,70

\r\n
\r\n

+ Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị\r\n ở:

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,23

\r\n
\r\n

* Trạm y tế

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,06

\r\n
\r\n

* Văn hóa

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng (không\r\n kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,34

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông (cấp phân\r\n khu vực)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

7,52

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông bố trí đến mạng lưới\r\n đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

12,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

33,22

\r\n
\r\n

Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

Tầng cao công trình (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 01 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (diện tích đơn vị ở: 43,09 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: 32,07 ha; trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang: 21,94 ha.

\r\n\r\n

- Các nhóm nhà ở xây dựng mới: 10,13\r\nha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: 3,25 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Giáo dục: 3,09 ha; trong đó:

\r\n\r\n

+ Trường mầm non xây dựng mới: 0,5\r\nha.

\r\n\r\n

+ Trường mầm non hiện hữu: 1,14 ha.

\r\n\r\n

+ Trường tiểu học hiện hữu: 1,45 ha.

\r\n\r\n

- Văn hóa: tổng diện tích 0,12 ha.

\r\n\r\n

- Y tế: 0,04 ha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng: 2,39 ha

\r\n\r\n

a.4. Đường\r\ngiao thông cấp phân khu vực: 5,37 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng cấp ngoài đơn\r\nvị ở: 14,37 ha.

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đô thị: 3,81 ha; trong đó:

\r\n\r\n

- Bưu điện Bình Khánh: diện tích 0,03 ha.

\r\n\r\n

- Trung tâm giáo dục thường xuyên:\r\ndiện tích 0,07 ha.

\r\n\r\n

- Điện lực Bình Khánh: diện tích 0,04 ha.

\r\n\r\n

- Đất tôn giáo: diện\r\ntích 0,07 ha.

\r\n\r\n

- Đất hỗn hợp: diện\r\ntích 3,58 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\ncây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 1,23\r\nha.

\r\n\r\n

b.3. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 5,38 ha.

\r\n\r\n

b.4. Bến phà:\r\ndiện tích 1,59 ha.

\r\n\r\n

b.5. Mặt\r\nnước: diện tích 2,35 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n
\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

(%)

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở:

\r\n
\r\n

43,09

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

32,07

\r\n
\r\n

74,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

21,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

10,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

3,25

\r\n
\r\n

7,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giáo dục

\r\n
\r\n

3,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

1,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất văn hóa

\r\n
\r\n

0,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất y tế

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,39

\r\n
\r\n

5,55

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

\r\n
\r\n

5,37

\r\n
\r\n

12,48

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

14,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

3,81

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bưu điện Bình Khánh

\r\n
\r\n

0,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

\r\n
\r\n

0,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Điện lực Bình Khánh

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

0,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

- Đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan ven rạch

\r\n
\r\n

1,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất sông rạch

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất giao thông, bến bãi

\r\n
\r\n

6,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất bến phà

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

5,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

57,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (m2)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng Tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất Tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở (diện tích: 574.600 m2; dự báo quy mô dân số: 7,150 người)

\r\n
\r\n

1. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

430.945,9

\r\n
\r\n

60,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

320.744,1

\r\n
\r\n

44,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

25.967,5

\r\n
\r\n

3,63

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

39.529,8

\r\n
\r\n

5,53

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

39.167,0

\r\n
\r\n

5,48

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

47.676,0

\r\n
\r\n

6,67

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

14.812,4

\r\n
\r\n

2,07

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

24.489,3

\r\n
\r\n

3,43

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

9.435,0

\r\n
\r\n

1,32

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

7.837,7

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

7.933,5

\r\n
\r\n

1,11

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

2.592,0

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

10.888,1

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

10.841,8

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

34.790,0

\r\n
\r\n

4,87

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

22.687,0

\r\n
\r\n

3,17

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

22.097,0

\r\n
\r\n

3,09

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

32.550,4

\r\n
\r\n

4,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30.917,6

\r\n
\r\n

4,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

14.515,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

11.402,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

5.000,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

- Đất văn hóa

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

1.200,0

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất y tế

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

432,8

\r\n
\r\n

0,06

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23.909,7

\r\n
\r\n

3,34

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

9.700,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

11.681,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

2.528,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

53.741,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

53.741,7

\r\n
\r\n

7,48\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

143.654,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

38.078,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bưu điện Bình Khánh

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

302,2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

704,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Điện lực Bình Khánh

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

441,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất tôn giáo

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

710,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

2.2. Đất hỗn hợp

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

35.920,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

2.3. Đất cây xanh mặt nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

35.788,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan ven sông,\r\n rạch, kênh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12.278,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất sông rạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23.510,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4. Đất giao\r\n thông, quảng trường, bến bãi, cảng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

69.786,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất bến phà

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

6.674,8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất bến phà

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

9.271,0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

53.841,0

\r\n
\r\n

9,37\r\n % diện tích đất toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

7.1. Bố cục không gian kiến trúc\r\ntoàn khu:

\r\n\r\n

Các khu chức năng chính (dân cư, công\r\ntrình công cộng, cây xanh,...) được bố trí nối kết, xen cài với nhau, vừa có\r\nkhông gian hiện đại, vừa tạo cảnh quan sinh động hài hòa với môi trường thiên\r\nnhiên của khu vực ngoại thành được mệnh danh là lá phổi xanh của thành phố.

\r\n\r\n

- Khu dân cư:

\r\n\r\n

Chủ yếu xây dựng nhà liên kế có sân\r\nvườn, nhà vườn. Các loại hình nhà liên kế nằm trong các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\ntrang. Các nhóm nhà ở xây dựng mới chỉ quy hoạch nhà liên kế có sân vườn, nhà\r\nvườn.

\r\n\r\n

- Khu công trình dịch vụ đô thị:

\r\n\r\n

Bố trí dọc trục đường phục vụ chủ yếu\r\ncho đơn vị ở. Các công trình này được xây dựng với tính thẩm mỹ cao sẽ góp phần\r\ntạo bộ mặt kiến trúc hiện đại cho khu vực và sẽ là điểm nhấn của khu vực.

\r\n\r\n

- Khu công viên cây xanh tập trung:

\r\n\r\n

Là không gian cần thiết không thể thiếu\r\ntrong các đơn vị ở, điều hòa vi khí hậu, tạo cảnh quan đẹp, sinh động trong các\r\nkhu ở,...

\r\n\r\n

- Dãy cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch:

\r\n\r\n

Tất cả sông rạch trong khu vực lập\r\nquy hoạch đều được xác định hành lang an toàn theo quy định hiện hành, phần cây\r\nxanh cảnh quan dọc biển này cũng có chức năng là cây xanh sử dụng công cộng\r\ntăng tính thẩm mỹ cho khu vực.

\r\n\r\n

7.2. Bố cục\r\ncác khu vực trọng tâm, tuyến điểm:

\r\n\r\n

Khu vực trọng tâm, điểm nhấn của khu\r\nquy hoạch chủ yếu sẽ là các công trình công cộng, công viên cây xanh. Trong khu\r\nquy hoạch các khu vực này, công trình công cộng được bố trí nằm dọc trục đường\r\ngiao thông chính, sẽ là điểm nhấn về kiến trúc và cảnh quan cho khu quy hoạch.\r\nNgoài ra khu công viên cây xanh là yếu tố quyết định tạo cảnh quan, điều hòa vi\r\nkhí hậu cho khu vực.

\r\n\r\n

7.3. Các\r\nyêu cầu về tổ chức và bảo vệ cảnh quan:

\r\n\r\n

Khu vực dọc sông rạch cần phải có khoảng\r\nhành lang an toàn bảo vệ bờ sông. Trong dãy hành lang này có thể tổ chức thành\r\ncác mảng xanh công viên với cây xanh, thảm cỏ, đường dạo nhằm tăng quy mô và diện\r\ntích khoảng xanh cho khu vực.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

\r\n\r\n

- Mạng lưới giao thông đề xuất của đồ\r\nán quy hoạch phù hợp định hướng đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện\r\nCần Giờ đã được phê duyệt.

\r\n\r\n

- Quy hoạch các tuyến giao thông đối\r\nngoại: đường Rừng Sác lộ giới 30m, đường D2 lộ giới 30m đây là các tuyến giao\r\nthông chính nhằm kết nối với các tuyến giao thông của khu vực

\r\n\r\n

- Về giao thông đối nội: Các tuyến\r\ngiao thông nội bộ với lộ giới từ 16 đến 20m, tạo thành hệ thống giao thông\r\ntrong khu quy hoạch, chi tiết các tuyến được mô tả trong bảng thống kê giao\r\nthông sau đây:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới

\r\n
\r\n

Chiều\r\n rộng (mét)

\r\n
\r\n

(mét)

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Mặt\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Đường đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Rừng Sác

\r\n
\r\n

Bến\r\n Phà

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

8-2-8

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường D2

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Đường đối nội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Trần Quang Đạo

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường D3

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường D4

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường D5

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Đông

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường D6

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường D7

\r\n
\r\n

Đường\r\n D3

\r\n
\r\n

Đường\r\n D5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường D8

\r\n
\r\n

Đường\r\n D2

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú:

\r\n\r\n

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc\r\nđô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (được thiết lập sau khi đồ án này được\r\nphê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến\r\ntrúc đô thị được cấp thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng tuyến đường dự kiến (lộ giới 30m) khu dân cư dọc đường Rừng Sác - khu\r\ndân cư Bình Thuận.

\r\n\r\n

- Trường mầm non: đầu tư xây dựng 01\r\ntrường, diện tích 0,5 ha.

\r\n\r\n

- Nâng cấp và cải tạo toàn bộ các tuyến\r\ngiao thông nội bộ.

\r\n\r\n

- Xây dựng và hoàn thiện các mạng lưới\r\nhạ tầng kỹ thuật.

\r\n\r\n

b) Về tổ\r\nchức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực\r\nhiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê\r\nduyệt theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về\r\nquản lý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2.Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ,\r\nbản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ\r\n1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử dụng\r\nđất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ; trong quá\r\ntrình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ\r\ncần lưu ý việc kiểm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo\r\nđó, các dự án phát triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại\r\nchỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ\r\nvề chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ\r\nChí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần\r\nGiờ cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế\r\nquản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án\r\nhoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị\r\nriêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh\r\nquan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực\r\nphát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần tổ chức công bố công khai đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định\r\nsố 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng\r\nkỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập\r\nquy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân\r\nkhu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy\r\nhoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc\r\nphê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị\r\ntrên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3.Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB
: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:4957/QĐ-UBNDQuyết định 4957/QĐ-UBNDQuyết định số 4957/QĐ-UBNDQuyết định 4957/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định số 4957/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí MinhQuyết định 4957 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu4957/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                            Ngày ban hành11/09/2013
                            Người kýNguyễn Hữu Tín
                            Ngày hiệu lực 11/09/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị\r\n(quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện\r\nCần Giờ (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung\r\nchính như sau:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
                                                  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ\r\nlệ 1/2000 khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ (quy hoạch sử\r\ndụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện\r\nCần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ, Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân xã Bình Khánh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi