Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4954/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư nhà vườn - du lịch - sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4954/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

"\r\n\r\n\r\n\r\n

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4954/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2013

\r\n

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ NHÀ VƯỜN - DU\r\nLỊCH - SINH THÁI (KHU 2), PHƯỜNG LONG PHƯỚC, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN\r\nTRÚC - GIAO THÔNG).

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg\r\nngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh\r\nquy hoạch chung xây dựng quận 9;

Căn cứ Quyết định số 3478/QĐ-UBND\r\nngày 29 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch\r\nphân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường\r\nLong Phước, quận 9;

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2914/TTr-SQHKT ngày 23 tháng 8 năm 2013 về trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu\r\n2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu\r\ndân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường\r\nLong Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

+ Phía Đông giáp : sông Đồng Nai

+ Phía Tây giáp : rạch Bà Nghiêm, rạch\r\nVườn, rạch Bà Đỏ và rạch Ván.

+ Phía Nam giáp : rạch Bà Đỏ và rạch\r\nVán.

+ Phía Bắc giáp : khu dân cư nhà vườn\r\n- du lịch sinh thái (khu 1).

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n357,4 ha.

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư hiện hữu, khu công trình công cộng phục vụ khu ở, khu nông nghiệp kết\r\nhợp nhà ở kinh tế vườn và khu du lịch - nghỉ dưỡng - dịch vụ giải trí - thể dục\r\nthể thao.

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

- Thuyết minh tổng hợp;

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

5. Dự báo quy mô dân\r\nsố, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật\r\nđô thị toàn khu vực quy hoạch:

5.1. Thời hạn quy hoạch:đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch\r\nchung xây dựng quận 9 được duyệt).

5.2.Dự\r\nbáo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 2.000 người.

5.3.Các\r\nchỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu quy\r\n hoạch

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1.787,0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất khu ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

248,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

146,1

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị khu\r\n ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (vườn hoa, sân chơi, sân bãi thể dục thể thao)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

10,9

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

25,4

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông tính đến mạng lưới\r\n đường phân khu vực, kể cả giao thông tĩnh.

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

9,32

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.000

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

0,3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03/2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

1

\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

Toàn khu quy hoạch bố trí làm 1 đơn vị\r\nở, quy mô diện tích 357,40 ha, dân số, 2.000 người.

Các khu chức năng thuộc khu ở bao gồm:

a. Các khu chức năng thuộc khu ở(tổng diện tích khu ở: 49,63 ha):

a.1.Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 29,23 ha. Trong đó:

- Nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh\r\ntrang: tổng diện tích 8,43 ha.

- Nhóm nhà ở trong khu đất nông nghiệp\r\nkết hợp nhà ở kinh tế vườn: tổng diện tích 16,77 ha.

- Nhóm nhà ở trong khu đất du lịch\r\nsinh thái: tổng diện tích 4,03 ha.

a.2.Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị khu ở: tổng diện tích 1,59 ha.

a.3.Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 2,17\r\nha.

a.4.Mạng\r\nlưới đường giao thông trong khu ở: tổng diện tích 16,64 ha.

b. Các khu chức năng ngoài khu ở(tổng diện tích 307,77 ha):

b.1.Đất\r\ndu lịch sinh thái: diện tích 59,95 ha, trong đó:

- Khu nghỉ dưỡng diện tích: 13,65 ha.

- Khu công viên sinh thái và du lịch\r\ndiện tích: 22,24 ha.

- Khu dịch vụ giải trí và thể dục thể\r\nthao diện tích: 24,05 ha.

b.2.Khu\r\ncây xanh cảnh quan dọc sông rạch: diện tích 30,99 ha.

b.3.Mặt\r\nnước: diện tích 20,16 ha.

b.4.Giao\r\nthông ngoài khu ở: diện tích 37,32 ha.

b.5.Bến\r\nbãi: diện tích 8,46 ha.

b.6.Đất\r\nvườn (trong khu đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn): tổng diện tích\r\n150,89 ha.

6.2. Cơ cấu sử dụng đất khu ở:

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ\r\n (%)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất khu ở

\r\n
\r\n

49,63

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất các nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

29,23

\r\n
\r\n

58,9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

8,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở (trong khu đất\r\n nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

16,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở (trong du lịch\r\n sinh thái)

\r\n
\r\n

4,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị khu ở

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

3,20

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,17

\r\n
\r\n

4,37

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông trong khu ở

\r\n
\r\n

16,64

\r\n
\r\n

33,53

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất ngoài khu ở

\r\n
\r\n

307,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

59,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

13,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

22,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Dịch vụ - giải trí, thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

24,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

30,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

20,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông ngoài khu ở

\r\n
\r\n

37,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất bến bãi

\r\n
\r\n

8,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu đất nông nghiệp\r\n kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

150,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

357,40

\r\n
\r\n

 

\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ\r\ntiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Khu ở

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mât\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n Đa

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích 357,4 ha, dự báo quy mô dân số 2.000 người)

\r\n
\r\n

I. Đất khu ở

\r\n
\r\n

49,63

\r\n
\r\n

248,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

29,23

\r\n
\r\n

146,1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

8,43

\r\n
\r\n

149

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở (trong khu đất\r\n nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

16,78

\r\n
\r\n

140

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở (trong khu du lịch\r\n sinh thái)

\r\n
\r\n

4,02

\r\n
\r\n

175

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

2. Đất công trình dịch vụ đô thị\r\n khu ở

\r\n
\r\n

1,59

\r\n
\r\n

8,0

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

2,17

\r\n
\r\n

10,9

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

4. Đất giao thông trong khu ở

\r\n
\r\n

16,64

\r\n
\r\n

25,4\r\n km/km2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II. Đất ngoài khu ở

\r\n
\r\n

307,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

59,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

13,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

- Công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

22,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

- Dịch vụ - giải trí, thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

24,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

2. Đất cây xanh cảnh quan dọc sông\r\n rạch

\r\n
\r\n

30,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3. Mặt nước

\r\n
\r\n

20,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4. Đất giao thông ngoài khu ở

\r\n
\r\n

37,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5. Đất bến bãi

\r\n
\r\n

8,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6. Đất kinh tế vườn (trong khu đất\r\n nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

150,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

6.4. Các chỉ tiêu sử dụng đất quy\r\nhoạch đô thị trên từng ô phố:

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng sử dụng

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích đất (ha)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Toàn khu quy hoạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.1

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2,21

\r\n
\r\n

140

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.2

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

3,84

\r\n
\r\n

260

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.3

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

I.4

\r\n
\r\n

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

140

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.5

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

2,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

2,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.6

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

4,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.7

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

6,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

5,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.8

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

9,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,96

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

8,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.9

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

2,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

2,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.10

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

3,69

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.11

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

6,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong\r\n khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,67

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong\r\n khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

6,00

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.12

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

5,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở\r\n (trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

4,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.13

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

4,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

4,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.14

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

6,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,65

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

5,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.15

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

4,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

4,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.16

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

9,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,97

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

8,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.17

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

2,86

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

2,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.18

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

4,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.19

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

6,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

5,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.20

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

9,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,92

\r\n
\r\n

65

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

8,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.21

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

8,91

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,89

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

8,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.22

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

7,70

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,77

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

6,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.23

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở\r\n (trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

1,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.24

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

6,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

5,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.25

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

2,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,20

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

1,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.26

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

9,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

8,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.27

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

18,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở\r\n (trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

1,82

\r\n
\r\n

145

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

16,41

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.28

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

3,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.29

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

1,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

1,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.30

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

2,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

2,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.31

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

4,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.32

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

4,76

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

4,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.33

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

3,95

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.34

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh\r\n tế vườn

\r\n
\r\n

3,99

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn)

\r\n
\r\n

0,40

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết\r\n hợp nhà ở kinh tế vườn - bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)

\r\n
\r\n

3,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.35

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.36

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

1,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.37

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.38

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.39

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,08

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

1,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

1,05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.40

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

3,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

2,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

2,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.41

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

1,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,09

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

1,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.42

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,20

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

2,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

2,33

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.43

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

0,62

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.44

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

4,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

4,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

3,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.45

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

2,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

2,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

2,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.46

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (nghỉ dưỡng)

\r\n
\r\n

0,53

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

0,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.47

\r\n
\r\n

Đất du lịch sinh thái (công viên\r\n sinh thái du lịch)

\r\n
\r\n

19,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

70

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

18,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ giải trí - thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

2,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

15,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.48

\r\n
\r\n

Đất du lịch\r\n sinh thái (công viên sinh thái du lịch)

\r\n
\r\n

26,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nhóm ở trong khu sinh thái

\r\n
\r\n

1,57

\r\n
\r\n

95

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái

\r\n
\r\n

25,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ giải trí - thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

19,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đất công viên sinh thái và du lịch

\r\n
\r\n

6,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,05

\r\n
\r\n

I.49

\r\n
\r\n

Đất bến bãi

\r\n
\r\n

8,46

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

- Khu vực quy hoạch chủ yếu là đất\r\nnông nghiệp kết hợp nhà ở phục vụ cho khu sản xuất và du lịch nhà vườn chủ yếu\r\nbố trí nhà ở thấp tầng với mật độ xây dựng thấp.

- Khu du lịch sinh thái kết hợp nhà ở\r\nphục vụ cho khu du lịch, nghỉ dưỡng, thể dục thể thao và công viên sinh thái chủ\r\nyếu bố trí nhà ở thấp tầng với mật độ xây dựng thấp.

- Một số khu dân cư hiện hữu dọc các\r\ntrục đường hiện hữu giữ lại cải tạo chỉnh trang kết hợp với các nhóm nhà ở\r\ntrong khu du lịch sinh thái và khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn tạo\r\nnên khu nhà ở đa dạng phong phú, không gian sinh động phục vụ cho khu du lịch.

- Tổ chức mạng lưới giao thông bằng\r\ncách nâng cấp các tuyến đường hiện hữu và xây dựng mới một số tuyến để nối kết\r\ncác khu chức năng với nhau. Các tuyến đường này chia mặt bằng khu quy hoạch\r\nthành những ô phố, trên cơ sở đó bố trí sắp xếp lại nhà ở, công trình công cộng,\r\ncông viên cây xanh và khu du lịch sinh thái giải trí thể dục thể thao nhằm nâng\r\ncao chất lượng sống của người dân.

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các\r\ncông trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan\r\ncho khu vực.

- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp\r\ngiữa các phân khu chức năng.

- Về nguyên tắc\r\nxác định khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác\r\nđịnh cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết\r\nkế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ\r\nvào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ\r\nquan có thẩm quyền ban hành.

8. Quy hoạch giao\r\nthông đô thị:

- Khu quy hoạch có điều kiện thuận lợi\r\nvề giao thông đối ngoại do được tiếp cận với đường Long Phước, đường dọc sông Đồng\r\nNai và đường Long Thuận nối dài là tuyến đường trục chính đô thị.

- Đường giao thông trong khu quy hoạch\r\nđược thống kê như sau:

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang đường (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Long Phước

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1 nối dài

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8(2)11,5(3)

\r\n

11,5(2)8

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Long Thuận nối dài

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 4

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 5

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1 nối dài

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 6

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1 nối dài

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường dọc sông Đồng Nai 1 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây Bắc

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Giao thông đối nội

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Long Phước 3

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n dọc sông Đồng Nai 1

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n

* Ghi chú:

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để\r\ntạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng\r\nngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch\r\nđược duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn\r\nchịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)\r\nđược xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án\r\nthiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc\r\ncăn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị.

 

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

a)Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

- Huy động nguồn vốn xây dựng các\r\ncông trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh, ưu tiên các công trình dịch\r\nvụ công cộng.

- Nâng cấp các tuyến đường giao thông\r\nhiện hữu, xây dựng mới các tuyến đường giao thông nội bộ, từng bước hoàn thiện\r\nhệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch.

b)Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản\r\nlý đầu tư phát triển đô thị.

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhẵn\r\ndân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện hạng chịu trách nhiệm về\r\ntính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu\r\n2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

- Các khu chức năng đất sản xuất nông\r\nnghiệp vườn, khu du lịch sinh thái đã bao gồm cả phần diện tích kênh rạch hiện\r\nhữu đan xen, khi các chủ đầu tư thực hiện triển khai dự án hoặc người dân trong\r\nkhu vực cần nắn chỉnh tuyến hoặc san lấp kênh rạch trong các khu vực này cần có\r\ný kiến chấp thuận của Sở Giao thông vận tải.

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát\r\ntriển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số\r\n150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố\r\nHồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần\r\ncó ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định\r\nsố 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy\r\nban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -\r\ngiao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận 9\r\ncó trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công\r\ntrình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch\r\nsinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc\r\n- giao thông) để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa\r\nbàn thành phố.

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch\r\nsinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc\r\n- giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Viện Quy hoạch xây dựng\r\nthành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường hực Thành ủy;
\r\n - Thường hực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Hữu Tín

\r\n

 

 

Từ khóa: 4954/QĐ-UBND Quyết định 4954/QĐ-UBND Quyết định số 4954/QĐ-UBND Quyết định 4954/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4954/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4954 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4954/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4954/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/09/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu\r\ndân cư nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch\r\nsử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư nhà vườn - du lịch\r\nsinh thái (khu 2), phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc\r\n- giao thông) được nêu tại Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Viện Quy hoạch xây dựng\r\nthành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và các đơn vị, cá nhân có\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.