Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 109/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
| Ngày ban hành | 17/04/2018 |
| Người ký | Nguyễn Hương Giang |
| Ngày hiệu lực | 01/05/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 109/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
| Ngày ban hành | 17/04/2018 |
| Người ký | Nguyễn Hương Giang |
| Ngày hiệu lực | 01/05/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n HỘI\r\n ĐỒNG NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số:\r\n 109/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Bắc\r\n Ninh, ngày 17 tháng 4 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
\r\nKHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Khoáng sản 2010;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đê điều năm 2006;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giao thông đường thủy\r\nnội địa năm 2004;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP\r\nngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nKhoáng sản;
\r\n\r\nXét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày\r\n05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch khu vực\r\ntập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm\r\ntra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân\r\ndân tại kỳ họp.
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1.Thông qua Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết\r\ncát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể như\r\nsau:
\r\n\r\n1. Khu vực khai thác:
\r\n\r\nTổng số khu vực quy hoạch khai thác:\r\n02 khu vực với tổng diện tích 1.150.521 m2; trữ lượng: 3.739.600 m3.\r\nCụ thể:
\r\n\r\na) Khu vực 1: Bãi nổi xã Giang Sơn,\r\nhuyện Gia Bình
\r\n\r\n- Vị trí quy hoạch: Km2+000 đến\r\nKm3+500 đê bối Giang Sơn (đã được thông qua tại Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND\r\nngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh);
\r\n\r\n- Diện tích: 293.890 m2;\r\ntrữ lượng 1.675.200 m3
\r\n\r\nb) Khu vực 2: Bãi nổi xã Đào Viên,\r\nhuyện Quế Võ:
\r\n\r\n- Vị trí quy hoạch: Km 1+500 đến\r\nKm3+000 đê bối Đào Viên (đã được thông qua tại Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND\r\nngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh);
\r\n\r\n- Diện tích: 856.631 m2;\r\ntrữ lượng 2.064.400 m3.
\r\n\r\n(Chi\r\ntiết theo phụ lục số 1)
\r\n\r\n2. Khu vực tập kết:
\r\n\r\nTổng số khu vực quy hoạch bãi tập kết:\r\n65 khu vực quy hoạch bãi tập kết cát, sỏi và vật liệu xây dựng với diện tích là\r\n2.521.463 m2. Trong đó:
\r\n\r\na) 58 khu vực nằm trong quy hoạch (đã\r\nđược thông qua tại Nghị Quyết số 222/2016/NQ-HĐND ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh).
\r\n\r\nb) Bổ sung 07 khu vực mới. Cụ thể như\r\nsau:
\r\n\r\n- Huyện Quế Võ, 04 khu vực gồm:
\r\n\r\n+ Khu vực bãi tại thôn Quế Ổ, xã Chi\r\nLăng, huyện Quế Võ có vị trí từ Km42+400 đến Km 42+500 đê tả Đuống, với diện tích\r\nkhoảng 0,5 ha.
\r\n\r\n+ Khu vực bãi tại thôn Vũ Dương, xã Bồng\r\nLai, huyện Quế Võ có vị trí từ Km46+000 đến Km 46+300 đê tả Đuống, với diện\r\ntích khoảng 3,0 ha.
\r\n\r\n+ Khu vực bãi tại thôn Vân Xá, xã\r\nCách Bi, huyện Quế Võ có vị trí từ Km49+000 đến Km 49+300 đê tả Đuống, với diện\r\ntích khoảng 2,0 ha.
\r\n\r\n+ Khu vực bãi tại thôn Phú Vân, xã Đức\r\nLong, huyện Quế Võ có vị trí từ Km 16+200 đến Km 16+500 đê tả Đuống, với diện\r\ntích khoảng 2,0 ha.
\r\n\r\n- Huyện Gia Bình, 01 khu vực gồm:
\r\n\r\nKhu vực bãi tại thôn Chính Thượng và\r\nthôn Cao Thọ xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình có vị trí từ Km 51+200 đê hữu Đuống, với\r\ndiện tích khoảng 3,0 ha.
\r\n\r\n- Huyện Tiên Du, 02 khu vực gồm:
\r\n\r\n+ Khu vực bãi tại Đồng Lồ, thôn Rền,\r\nxã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du có vị trí từ km 2+250 - km 2+500 đê bối Cảnh Hưng,\r\nvới diện tích khoảng 2,0 ha.
\r\n\r\n+ Khu vực bãi tại Đồng Lồ, thôn Rền,\r\nxã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du có vị trí từ km2+750m - km3+450 đê bối Cảnh Hưng với\r\ndiện tích khoảng 6,0 ha.
\r\n\r\n(Chi\r\ntiết theo phụ lục số 2)
\r\n\r\nĐiều 2.Giao UBND tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo và tổ chức thực\r\nhiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của\r\nHĐND tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 3.Nghị quyết này thay thế Nghị Quyết số\r\n222/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh về việc Quy hoạch các khu vực\r\nkhai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh.
\r\n\r\nThường trực Hội đồng nhân dân, các\r\nBan Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có\r\ntrách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
\r\n\r\nNghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh\r\nBắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 17/4/2018 và có hiệu lực từ\r\nngày 01/5/2018./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh Bắc Ninh)
| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí \r\n | \r\n \r\n Toạ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n danh \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Trữ\r\n lượng (m3) \r\n | \r\n |
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khu vực bãi nổi xã Giang Sơn, huyện\r\n Gia Bình (Km2 ÷ Km3+500 đê bối Giang Sơn) \r\n | \r\n \r\n A(2335179.68; \r\nB(2334917.82; \r\nC(2334609.97; \r\nD(2334353.79; \r\nE(2334406.21; \r\nF(2334455.52; \r\nG(2334500.80; \r\nH(2334531.60; \r\nI(2334655.42; \r\nK(2334710.28; \r\nL(2334963.41; \r\nM(2335062.94; \r\n | \r\n \r\n 568286.74), \r\n568058.88), \r\n567712.56), \r\n567344.72), \r\n567367.32), \r\n567461.97), \r\n567455.48), \r\n567304.82), \r\n567338.81), \r\n567431.09), \r\n567507.77), \r\n567639.04) \r\n | \r\n \r\n Giang\r\n Sơn, huyện Gia Bình \r\n | \r\n \r\n 293,890 \r\n | \r\n \r\n 1675200 \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khu vực bãi nổi xã Đào Viên, huyện Quế\r\n Võ (Km 1+500 ÷ Km3 đê bối Đào Viên) \r\n | \r\n \r\n A(2335021.08; \r\nB(2335360.06; \r\nC(2335433.65; \r\nD(2334935.89; \r\nE(2334478.38; \r\n | \r\n \r\n 573646.91), \r\n573864.69), \r\n574903.92), \r\n574988.48), \r\n573783.49) \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Đào Viên, huyện Quế Võ \r\n | \r\n \r\n 856,631 \r\n | \r\n \r\n 2,064,400 \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,150,521 \r\n | \r\n \r\n 3,739,600 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH TẬP KẾT\r\nCÁT, SỎI LÒNG SÔNG
\r\n(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh)
| \r\n STT \r\n | \r\n \r\n Huyện,\r\n TP \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n xã \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí xin tập kết (Km đê) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Đê \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
| \r\n I \r\n | \r\n \r\n Yên\r\n Phong (9) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hoà Tiến (thôn Yên Vĩ) \r\n | \r\n \r\n Km 11+200 \r\n | \r\n \r\n 1,170 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cà Lồ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tam Giang (thôn Đông) \r\n | \r\n \r\n Km29+600 đến Km29+800 \r\n | \r\n \r\n 8,055 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đông Tiến (thôn Đông Xuyên) \r\n | \r\n \r\n Km32+900 đến Km33+500 \r\n | \r\n \r\n 55,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đông Tiến - Yên Trung \r\n | \r\n \r\n Km34+650 đến Km 35+100 \r\n | \r\n \r\n 19,240 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Dũng Liệt (thôn Lạc Trung) \r\n | \r\n \r\n Km37+850 đến Km37+900 \r\n | \r\n \r\n 1,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Yên Trung (Thôn Lương Tân, thôn\r\n Xuân Cai) \r\n | \r\n \r\n Km35+450 đến Km35+750 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Yên Trung (Thôn Xuân Cai) \r\n | \r\n \r\n Km36+200 đến\r\n Km36+500 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tam Giang (Thôn Như Nguyệt) \r\n | \r\n \r\n Km31+100 đến Km31+500 \r\n | \r\n \r\n 10,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tam Đa (Thôn Thọ Đức) \r\n | \r\n \r\n Km44+400 đến Km44+600 \r\n | \r\n \r\n 5,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n II \r\n | \r\n \r\n TP.\r\n Bắc Ninh (6) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Vạn An \r\n | \r\n \r\n Km49+600 đến Km 50+300 \r\n | \r\n \r\n 7,500 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Vũ Ninh \r\n | \r\n \r\n Km58+500 đến Km59+000 \r\n | \r\n \r\n 38,800 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đáp Cầu \r\n | \r\n \r\n Công ty sản xuất - kinh doanh VLXD\r\n Nam Tiến \r\n | \r\n \r\n 3,790 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng công ty Viglacera \r\n | \r\n \r\n 13,454 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cảng Hà Bắc \r\n | \r\n \r\n 33,619 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kim Chân \r\n | \r\n \r\n Km62+050 đến Km63+000 \r\n | \r\n \r\n 112,870 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n III \r\n | \r\n \r\n Quế\r\n Võ (20) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đức Long \r\n | \r\n \r\n Km13+600 đến Km14+100 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n Đê ba xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đức Long \r\n | \r\n \r\n Km14+400 đến Km14+750 \r\n | \r\n \r\n 15,000 \r\n | \r\n \r\n Đê ba xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đào Viên \r\n | \r\n \r\n Km2+300 đến Km3+500 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n Đê bối Đào Viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đại Xuân \r\n | \r\n \r\n Km63+270 đến Km63+450 \r\n | \r\n \r\n 40,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nhân Hoà \r\n | \r\n \r\n Km70+600 đến Km70+800 \r\n | \r\n \r\n 4,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phù Lương \r\n | \r\n \r\n Km80+100 đến Km80+500 \r\n | \r\n \r\n 35,600 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bồng Lai \r\n | \r\n \r\n Km45+300 đến Km46+000 \r\n | \r\n \r\n 87,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đức Long và Châu Phong \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn trạm bơm Kiều Lương II đến\r\n giáp ranh xã Châu Phong \r\n | \r\n \r\n 166,788 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Châu Phong \r\n | \r\n \r\n Đoạn giao cắt QL18 và đê bối Đào\r\n Viên - Cảng cty Him Lam \r\n | \r\n \r\n 100,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Châu Phong (Thôn Châu Cầu) \r\n | \r\n \r\n Km4+000 đến Km5+000 \r\n | \r\n \r\n 25,000 \r\n | \r\n \r\n Đê Đào Viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phù Lãng \r\n | \r\n \r\n Thửa số 188,167 (tờ bản đồ số 27) \r\n | \r\n \r\n 1,938 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phù Lãng \r\n | \r\n \r\n Thửa số 135,153 (tờ bản đồ số 27) \r\n | \r\n \r\n 2,510 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hán Quảng \r\n | \r\n \r\n Km34+200 đến Km35+000 \r\n | \r\n \r\n 60,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phù Lãng (Thôn Đồng Sài) \r\n | \r\n \r\n Km0+500 đến Km0+700 \r\n | \r\n \r\n 5,000 \r\n | \r\n \r\n Đê ba xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngọc Xá (Thôn Long Khê) \r\n | \r\n \r\n Km3+500 đến Km3+700 \r\n | \r\n \r\n 15,000 \r\n | \r\n \r\n Đê Đào Viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đức Long (Thôn Phú Vân) \r\n | \r\n \r\n Km15+950 đến Km16+150 \r\n | \r\n \r\n 10,000 \r\n | \r\n \r\n Đê ba xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đức Long (Thôn Phú Vân) \r\n | \r\n \r\n Km16+200 đến Km16+500 \r\n | \r\n \r\n 20,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xã Cách Bi (Thôn Vân Xá) \r\n | \r\n \r\n Km49+000 đến Km49+300 \r\n | \r\n \r\n 20,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xã Bồng Lai (Thôn Vũ Dương) \r\n | \r\n \r\n Km46+000 đến Km46+300 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xã Chi Lăng (Thôn Quế Ổ) \r\n | \r\n \r\n Km42+ 400 đến Km42+500 \r\n | \r\n \r\n 5,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n IV \r\n | \r\n \r\n Tiên\r\n Du (11) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cảnh Hưng \r\n | \r\n \r\n Km 0 đến Km0+800 \r\n | \r\n \r\n 32,000 \r\n | \r\n \r\n Đê bối Cảnh Hưng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tri Phương \r\n | \r\n \r\n Km23+900 đến Km24+500 \r\n | \r\n \r\n 100,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tri Phương (Cao Đình) \r\n | \r\n \r\n Km23+500 đến Km23+850 \r\n | \r\n \r\n 120,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Minh Đạo \r\n | \r\n \r\n Km28+350 đến Km29+100 \r\n | \r\n \r\n 100,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Minh Đạo \r\n | \r\n \r\n Km30+500 đến Km31+500 \r\n | \r\n \r\n 135,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tân Chi (Chi Đống) \r\n | \r\n \r\n Km31+260 đến Km31+460 \r\n | \r\n \r\n 8,250 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tân Chi (Chi Hồ) \r\n | \r\n \r\n Km32+700 đến Km32+900 \r\n | \r\n \r\n 8,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tân Chi (Chi Trung) \r\n | \r\n \r\n Km33+650 đến Km34+150 \r\n | \r\n \r\n 47,100 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thôn Chi Hồ, Tân Chi \r\n | \r\n \r\n Km32+900 đến Km33+300 \r\n | \r\n \r\n 100,000 \r\n | \r\n \r\n Đê tả Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thôn Rền, xã Cảnh Hưng \r\n | \r\n \r\n Km2+250 đến Km 2+ 500 \r\n | \r\n \r\n 20,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thôn Rền, xã Cảnh Hưng \r\n | \r\n \r\n Km2+750 đến Km3+450 \r\n | \r\n \r\n 60,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n VI \r\n | \r\n \r\n Thuận Thành (7) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ và Bút Tháp) \r\n | \r\n \r\n Km23+000 đến Km23+800 \r\n | \r\n \r\n 80,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ) \r\n | \r\n \r\n Km25+300 đến Km25+500 \r\n | \r\n \r\n 28,500 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Song Hồ và Thị trấn Hồ \r\n | \r\n \r\n Km30+000 đến Km30+900 \r\n | \r\n \r\n 90,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TT Hồ \r\n | \r\n \r\n Km31+000 đến Km31+500 \r\n | \r\n \r\n 6,000 \r\n | \r\n \r\n Khu vực phà Hồ cũ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hoài Thượng (Thôn Thượng Trì) \r\n | \r\n \r\n Km32+650 đến Km32+800 \r\n | \r\n \r\n 6,588 \r\n | \r\n \r\n Đê Hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đại Đồng Thành \r\n | \r\n \r\n Km28+700 đến Km29+200 \r\n | \r\n \r\n 38,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mão Điền (Thôn Thụy Mão) \r\n | \r\n \r\n Km36+200 đến Km36+400 \r\n | \r\n \r\n 8,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n VI \r\n | \r\n \r\n Gia\r\n Bình (7) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãng Ngâm (thôn Ngăm Mạc) \r\n | \r\n \r\n Km0+250 đến Km0+800 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n Đê bối Giang\r\n Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đại Lai \r\n | \r\n \r\n Km46+000 đến Km48+000 \r\n | \r\n \r\n 30,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thái Bảo (thôn Thiên Đức) \r\n | \r\n \r\n Km50+000 đến Km50+400 \r\n | \r\n \r\n 10,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Vạn Ninh (thôn Xuân Dương) \r\n | \r\n \r\n Km51+500 đến Km51+800 \r\n | \r\n \r\n 5,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cao Đức \r\n | \r\n \r\n Km53+000 đến Km54+000 \r\n | \r\n \r\n 51,900 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cao Đức \r\n | \r\n \r\n Km56+000 đến Km57+000 \r\n | \r\n \r\n 100,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Vạn Ninh( Thôn Chính Thượng+ Thôn\r\n Cao Thọ) \r\n | \r\n \r\n Km51+000 đến Km51+200 \r\n | \r\n \r\n 30.000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Đuống \r\n | \r\n \r\n Bổ sung mới \r\n | \r\n
| \r\n VII \r\n | \r\n \r\n Lương\r\n Tài (5) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trung Kênh \r\n | \r\n \r\n Km1+400 đến Km2+000 \r\n | \r\n \r\n 17,600 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Thái Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trung Kênh \r\n | \r\n \r\n Km2+000 đến Km3+000 \r\n | \r\n \r\n 140,000 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Thái Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lai Hạ và Minh Tân \r\n | \r\n \r\n Km6+500 đến Km6+900 \r\n | \r\n \r\n 5,300 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Thái Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lai Hạ và Minh Tân \r\n | \r\n \r\n Km8+450 đến Km8+650 \r\n | \r\n \r\n 1,735 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Thái Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Minh Tân \r\n | \r\n \r\n Km9+400 đến Km9+600 \r\n | \r\n \r\n 40,156 \r\n | \r\n \r\n Đê hữu Thái Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,521,463 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 109/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
| Ngày ban hành | 17/04/2018 |
| Người ký | Nguyễn Hương Giang |
| Ngày hiệu lực | 01/05/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật