Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 07/2010/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Quận Phú Nhuận |
| Ngày ban hành | 27/08/2010 |
| Người ký | Phạm Công Nghĩa |
| Ngày hiệu lực | 03/09/2010 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 07/2010/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Quận Phú Nhuận |
| Ngày ban hành | 27/08/2010 |
| Người ký | Phạm Công Nghĩa |
| Ngày hiệu lực | 03/09/2010 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| \r\n THÀNH\r\n PHỐ HỒ CHÍ MINH | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Số:\r\n 07/2010/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Phú\r\n Nhuận, ngày 27 tháng 8 năm 2010 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ BAN HÀNH QUY ƯỚC MẪU TỔ DÂN PHỐ VÀ QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH QUY ƯỚC TỔ\r\nDÂN PHỐ
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn bản quy\r\nphạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm\r\n2004;
\r\n\r\nCăn cứ Mục 2, Chương III pháp lệnh\r\nsố 34/2007/PL - UBTVQH11 ngày 20/4/2007 của Ủy ban\r\nThường vụ Quốc hội về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng phòng Tư\r\nPháp,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.Ban hành Quy ước mẫu Tổ dân phố và quy trình thẩm\r\nđịnh Quy ước Tổ dân phố
\r\n\r\nĐiều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 7 ngày kể\r\ntừ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng\r\ncác phòng ban chuyên môn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường chịu trách nhiệm\r\nthi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN QUẬN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
| \r\n QUẬN\r\n PHÚ NHUẬN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
| \r\n Tổ\r\n dân phố………. \r\n | \r\n \r\n Phường …………, ngày … tháng … năm….. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Căn cứ Mục 2, Chương III Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc\r\nhội về thực hiện dân chủ ở xã, phường thị trấn;
\r\n\r\nCăn cứ biên bản họp hoặc biên bản tổng hợp ý kiến ngày …… tháng ....năm .... của tổ\r\ndân phố ...., phường .... quận Phú Nhuận về những nội dung\r\ndân bàn, dân biểu quyết, đã thông qua Quy ước của tổ dân phố với những nội dung\r\nsau:
\r\n\r\nChương\r\nI.
\r\n\r\nNHỮNG\r\nQUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\nĐiều 1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuy ước của tổ dân phố ………. (gọi tắt là Quy ước) quy định những nội dung đã được cử tri hoặc cử\r\ntri đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố bàn và biểu quyết tán thành thông qua.
\r\n\r\nĐiều 2. Nguyên tắc thực hiện
\r\n\r\n1. Bảo đảm trật tự, kỷ cương trong\r\nkhuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
\r\n\r\n2. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền\r\nvà lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong tổ dân phố.
\r\n\r\n3. Công khai, minh bạch những nội\r\ndung của Quy ước và được cử tri trong tổ dân phố tự nguyện thực hiện.
\r\n\r\nĐiều 3. Những hành vi bị nghiêm cấm
\r\n\r\nKhông thực hiện hoặc thực hiện không\r\nđầy đủ những nội dung đã được quy định tại Quy ước này.
\r\n\r\n1. Lợi dụng những nội dung quy định tại\r\nQuy ước này để xuyên tạc, chống phá chủ trương, chính sách của Đảng Cộng sản Việt\r\nNam và pháp luật của Nhà nước, gây rối an ninh trật tự, an toàn xã hội.
\r\n\r\n2. Kinh doanh, tiêu thụ, tàng trữ, chứa\r\nchấp hàng gian, hàng giả, hàng cấm hoặc các sản phẩm bị cấm lưu hành theo quy định\r\ncủa pháp luật.
\r\n\r\n3. Các hành vi bị cấm khác theo quy định\r\ncủa pháp luật.
\r\n\r\nChương\r\nII.
\r\n\r\nNHỮNG\r\nNỘI DUNG CỤ THỂ
\r\n\r\nĐiều 4.\r\nNghiêm chỉnh chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước\r\nvà những quy định của địa phương. Tích cực tham gia các\r\nphong trào do địa phương phát động.
\r\n\r\nĐiều 5.\r\nThực hiện tốt phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ\r\nquốc’'
\r\n\r\n1. Giữ gìn và bảo vệ tài sản Nhà nước,\r\ntài sản của nhân dân;
\r\n\r\n2. Chấp hành quy định của Nhà nước về\r\ngiao thông. Tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy.
\r\n\r\n3. Thực hiện đúng quy định đăng ký tạm\r\ntrú, tạm vắng; giữ gìn an ninh trật tự tại tổ dân phố,\r\nnâng cao tinh thần cảnh giác, phòng chống, tố giác các loại\r\ntội phạm.
\r\n\r\n4. Thực hiện các nội dung khác được\r\ntriển khai trong phong trào theo từng năm.
\r\n\r\nĐiều 6.\r\nThực hiện cuộc vận động phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở\r\nkhu dân cư.
\r\n\r\n1. Đăng ký xây dựng “Gia đình văn\r\nhóa”, xây dựng gia đình hoà thuận, hạnh phúc, có nếp sống văn minh, lành mạnh;\r\ndạy bảo con em trong gia đình không gây ồn ào, mất trật tự; thực hiện ứng xử có\r\nvăn hóa nơi công cộng; tham gia chương trình phổ cập giáo dục; khuyến học, khuyến\r\ntài thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
\r\n\r\n2. Thực hành tiết kiệm, không lãng\r\nphí, không phô trương trong việc cưới, việc tang và các việc khác theo truyền\r\nthống, tập quán hoặc thói quen. Không tuyên truyền hoặc tung tin đồn nhảm;\r\nkhông mê tín, dị đoan.
\r\n\r\n3. Đoàn kết, tương thân tương trợ,\r\ngiúp đỡ nhau cùng phát triển kinh tế, kinh doanh đúng pháp\r\nluật, không lấn chiếm lòng lề đường. Quan tâm giúp đỡ các hộ gia đình khó khăn;\r\nchăm lo các hộ gia đình chính sách, có công, gia đình thương binh, liệt sỹ; người có công với nước.
\r\n\r\n4. “Thực hiện nếp sống văn minh - mỹ\r\nquan đô thị” bằng các hành động thiết thực qua việc thực hiện “Tổ dân phố không rác”, đăng ký đổ rác đúng quy định.
\r\n\r\n5. Thực hiện tốt các nội dung khác của\r\ncuộc vận động theo hướng dẫn của Ban điều hành tổ dân phố.
\r\n\r\nĐiều 7.\r\nTham gia sinh hoạt Tổ dân phố đều đặn\r\nvà đầy đủ; nhắc nhở nhau cùng giữ vững tình làng, nghĩa xóm, tham gia giải quyết\r\ntốt những mâu thuẫn nhỏ trong nội bộ\r\nnhân dân. Phản ánh những tâm tư, nguyện vọng, những vấn đề\r\nbức xúc và đề xuất những biện pháp, giải pháp để chính quyền xem xét, giải quyết theo đúng quy định\r\ncủa pháp luật.
\r\n\r\nĐiều 8.\r\nCác công ty, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh dịch vụ thực\r\nhiện tốt các quy định về an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, tích cực hỗ trợ\r\nCông an phường trong việc quản lý các trường hợp lưu trú để phát hiện kịp thời các đối tượng có hành vi vi phạm\r\npháp luật; không bao che, chứa chấp các loại tội phạm,\r\ntích cực tham gia các phong trào do địa phương phát động.
\r\n\r\nĐiều 9.\r\nCác quy định khác (về các khoản vận động, đóng góp...)
\r\n\r\n……………………………………..
\r\n\r\nChương\r\n3.
\r\n\r\nKHEN\r\nTHƯỞNG VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
\r\n\r\nĐiều 10.Khen\r\nthưởng
\r\n\r\nCác tổ chức, cá nhân, hộ gia đình\r\ntrong tổ dân phố chấp hành tốt quy định tại Quy ước này được biểu dương hoặc được đề xuất khen thưởng theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 11.\r\nĐiều khoản thi hành
\r\n\r\n1. Tổ chức có trụ sở trên địa bàn tổ dân\r\nphố, cá nhân, hộ gia đình trong tổ dân phố có trách nhiệm tự nguyện thực hiện\r\nnghiêm túc Quy ước này.
\r\n\r\n2. Trách nhiệm của Ban điều hành tổ dân phố:
\r\n\r\na) Giám sát việc thực hiện các nội\r\ndung của quy ước và báo cáo việc thực hiện Quy ước trong Hội nghị Tổ dân phố định\r\nkỳ cho cử tri trong tổ dân phố.
\r\n\r\nb) Đề xuất bổ sung, sửa đổi hoặc bãi\r\nbỏ những quy định của Quy ước không còn phù hợp với tình hình của Tổ dân phố để Hội nghị nhân dân tổ dân phố xem xét, quyết định.
\r\n\r\nĐiều 12.\r\nHiệu lực thi hành
\r\n\r\nQuy ước này đã được cử tri hoặc cử\r\ntri đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố bàn và biểu quyết tán thành thông qua\r\nvới tỷ lệ đạt ……………., có hiệu lực thi hành sau khi Ủy ban\r\nnhân dân quận ra Quyết định công nhận.
\r\n\r\nTỔ\r\nDÂN PHỐ....
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY\r\nTRÌNH THẨM ĐỊNH
\r\n\r\nQUY\r\nƯỚC TỔ DÂN PHỐ
\r\n\r\nCăn cứ vào bản quy ước mẫu do Ủy ban\r\nnhân dân quận ban hành, Ủy ban nhân dân phường triển khai cho Ban điều hành Tổ\r\ndân phố Dự thảo quy ước Tổ dân phố phù\r\nhợp với tình hình thực tế trên địa bàn, sau đó thực hiện\r\ncác bước sau:
\r\n\r\n1. Dự thảo bản quy ước được gửi trước\r\n(15 ngày) đến các hộ dân, Ban công tác Ủy ban Mặt trận khu phố, cảnh sát khu vực\r\nnghiên cứu và được niêm yết công khai tại tổ dân phố.
\r\n\r\n2. Tổ chức họp dân trong cuộc họp Tổ\r\ndân phố hoặc Hội nghị nhân dân để lấy ý kiến, biểu quyết thông\r\nqua.
\r\n\r\n- Yêu cầu:
\r\n\r\n+ Tổng số người đại diện hộ gia đình\r\nbiểu quyết thông qua phải đạt trên 50% tổng số hộ gia đình trong Tổ dân phố.
\r\n\r\n+ Lưu ý: Tổng số người đại diện hộ\r\ngia đình biểu quyết gồm có số người tham dự tại hội nghị biểu quyết thông qua\r\nvà những người không tham gia hội nghị biểu quyết nhưng có ý kiến bằng phiếu gửi\r\nvề Tổ trưởng tổ dân phố để tổng hợp (thời gian gửi phiếu ý\r\nkiến là 7 ngày kể từ ngày họp Tổ dân phố hoặc Hội nghị nhân dân).
\r\n\r\n3. Trong 7 ngày từ khi họp\r\nxong Hội nghị thông qua Quy ước, Ban điều hành Tổ dân phố gửi biên bản họp Tổ\r\ndân phố thông qua Quy ước và bảng tổng\r\nhợp ý kiến (bảng 3) của người dân về biểu quyết thông qua Quy ước đến Ủy ban\r\nnhân dân phường.
\r\n\r\n4. Ủy ban nhân dân phường, Ủy ban mặt\r\ntrận Tổ quốc Việt Nam phường kiểm tra nội dung của bản Quy\r\nước, có ý kiến sửa đổi, bổ sung nếu phù hợp quy định pháp\r\nluật và tình hình thực tế của địa phương thì Ủy ban nhân dân phường làm tờ\r\ntrình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ban hành Quyết định công nhận.
\r\n\r\n- Hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n+ Biên bản họp Tổ dân phố;
\r\n\r\n+ Qui ước đã thông qua phường;
\r\n\r\n+ Tờ trình của Ủy ban nhân dân phường,\r\nđề nghị Ủy ban nhân dân quận Quyết định công nhận.
\r\n\r\nBẢNG 1:
\r\n\r\nBảng biểu quyết thông qua Quy ước của\r\nngười dân có mặt tại cuộc họp Tổ dân phố hoặc Hội nghị\r\nnhân dân:
\r\n\r\n| \r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Đồng\r\n ý \r\n | \r\n \r\n Không\r\n đồng ý \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số người biểu quyết \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
BẢNG 2:
\r\n\r\nBảng tổng hợp ý\r\nkiến của người dân không tham gia họp Tổ dân phố thông qua Quy ước:
\r\n\r\n| \r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Đồng\r\n ý \r\n | \r\n \r\n Không\r\n đồng ý \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số người có ý kiến bằng phiếu \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
BẢNG 3:
\r\n\r\nBảng tổng hợp ý kiến của người dân biểu\r\nquyết trong cuộc họp Tổ dân phố thông\r\nqua Quy ước và những người dân có ý kiến bằng phiếu về bản Quy ước:
\r\n\r\n| \r\n Điều \r\n | \r\n \r\n Đồng\r\n ý \r\n | \r\n \r\n Không\r\n đồng ý \r\n | \r\n \r\n Tổng số người có ý kiến \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
| \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n
| \r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
| Số hiệu | 07/2010/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Quận Phú Nhuận |
| Ngày ban hành | 27/08/2010 |
| Người ký | Phạm Công Nghĩa |
| Ngày hiệu lực | 03/09/2010 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật