\r\n CHỦ TỊCH NƯỚC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 719/QĐ-CTN \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày\r\n 18 tháng 7 năm 2024 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n\r\nCHỦ TỊCH
\r\nNƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến\r\npháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số\r\n312/TTr-CP ngày 14/6/2024.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực từ ngày ký.
\r\n\r\nThủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ\r\nnhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI\r\nQUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-CTN ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch\r\nnước)
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Trương Thị Hằng, sinh ngày 14/7/1979 tại Thừa Thiên Huế \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Bằng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy\r\n khai sinh số 357 ngày 03/3/1986 \r\nHiện trú tại: 256-4\r\n Jonan machi, Shimomiyaji, Minami ward Kumamoto, Nhật Bản \r\nHộ chiếu số:\r\n Q00247557 cấp ngày 01/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật\r\n Bản \r\nNơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: Bằng Lãng, xã Thủy Bằng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Lê Hoàng, sinh ngày 26/8/1999 tại Nhật Bản \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 47 ngày 15/11/1999 \r\nHiện trú tại: Gifu\r\n ken, Gifu shi, Shimoukai 1544-5, Nhật Bản \r\nHộ chiếu số: N1709545\r\n cấp ngày 05/3/2024 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Lê Dũng, sinh ngày 19/10/1985 tại Hà Nội \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân phường Kim Mã, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai\r\n sinh số 460 ngày 07/11/1985 \r\nHiện trú tại: Gifu\r\n ken, Gifu shi, Shimoukai 1544-5, Nhật Bản \r\nHộ chiếu số:\r\n N1942277 cấp ngày 13/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản \r\nNơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: 138A Giảng Võ, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Út Mai, sinh ngày 06/02/1975 tại Hà Nội \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội,\r\n Giấy khai sinh số 243 ngày 06/5/2021 \r\nHiện trú tại: Fukushima\r\n ken, Higashi Shirakawa gun, Yamatsuri machi, Simoseki Kawauchi Aza Ookekusa\r\n 1, Nhật Bản \r\nHộ chiếu số:\r\n C9936269 cấp ngày 08/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản \r\nNơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Hoàng Thị Trâm, sinh ngày 20/02/1984 tại Quảng Nam \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai\r\n sinh số 1980 ngày 23/10/1984 \r\nHiện trú tại: Mie\r\n ken, Suzuka shi, Hirata Honmachi 1-2-28, Nhật Bản \r\nHộ chiếu số:\r\n N1861814 cấp ngày 27/12/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản \r\nNơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Bùi Thị Phương\r\n Nhâm, sinh ngày 26/8/1992 tại Hòa Bình \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Ủy ban nhân dân xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai\r\n sinh ngày 14/9/1996 \r\nHiện trú tại:\r\n Shizuoka ken, Hamamatsu shi, Naka ku, Kamiasada 1-10-5 Miyake Haitsu 102, Nhật\r\n Bản \r\nHộ chiếu số:\r\n C9798079 cấp ngày 27/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi\r\n xuất cảnh: xóm Thượng, xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Dương Nguyễn Ngọc\r\n Thi, sinh ngày 15/01/2001 tại Nhật Bản \r\nNơi đăng ký khai\r\n sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 61\r\n ngày 06/6/2009 \r\nHiện trú tại:\r\n Hyogoken, Himejishi Shoda 62-3 Mistral Himeji Minami 204, Nhật Bản \r\nHộ chiếu số:\r\n N2091128 cấp ngày 27/6/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản. \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Số hiệu | 719/QĐ-CTN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2024-07-18 |
Ngày hiệu lực | 2024-07-18 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |