\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 3206/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thừa\r\n Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2021 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nCÔNG\r\nBỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA\r\nUBND TỈNH/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/NGÂN HÀNG\r\nCHÍNH SÁCH XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ\r\nNGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA\r\nTHIÊN HUẾ
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11\r\nnăm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng\r\ndẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm\r\n2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải\r\nquyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng\r\nquản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số\r\nchính sách hỗ trợ người người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn\r\ndo đại dịch COVID-19;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Lao\r\nđộng - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3176/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 12\r\nnăm 2021.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công\r\nbố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung\r\n(07) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Ngân hàng Chính sách xã hội về việc thực hiện một số\r\nchính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại\r\ndịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
\r\n\r\nĐiều 2. Tổ\r\nchức thực hiện:
\r\n\r\n1. Sở Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội, Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính vào Hệ\r\nthống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.\r\nTrong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh\r\nphê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC này;
\r\n\r\n2. Sở Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục Thuế; Bảo hiểm\r\nxã hội tỉnh; Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội có trách nhiệm thực hiện\r\ngiải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ\r\ntục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày\r\n29/11/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại trụ sở cơ quan và trên\r\nTrang Thông tin điện tử của đơn vị;
\r\n\r\n3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách\r\nnhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ\r\nquan Thuế, Bảo hiểm xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội cùng cấp đóng trên địa\r\nbàn huyện.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số\r\n1798/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về\r\nviệc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và\r\nbãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và\r\nXã hội/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Ngân hàng Chính sách xã hội về việc thực hiện một\r\nsố chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do\r\nđại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;\r\nCục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Chi nhánh\r\nNgân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,\r\nthành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng\r\ncác cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ\r\nLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI\r\nVỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO\r\nĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
\r\n(Ban hành theo Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính (Mã TTHC) \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm và Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc\r\n thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Bảo hiểm xã hội \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ người lao động và người sử\r\n dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 (2.002397)1 \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Người sử dụng lao động nộp hồ sơ\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. \r\nĐịa chỉ: Bộ phận tiếp nhận và Trả\r\n kết của cơ quan BHXH nơi đang tham gia BHXH (BHXH cấp huyện/tỉnh) \r\n | \r\n \r\n - Luật Bảo hiểm xã hội; \r\n- Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính quy định về việc\r\n thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19; \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ\r\n tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Cơ quan BHXH nơi đang tham gia BHXH\r\n (BHXH cấp huyện/tỉnh) \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm\r\n quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ người sử dụng lao động đào\r\n tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người\r\n lao động do đại dịch COVID-19 (2.002398)2 \r\n | \r\n \r\n 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày\r\n làm việc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hỗ trợ\r\n trong 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Người sử dụng lao động nộp hồ sơ\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. \r\nĐịa chỉ: Bộ phận tiếp nhận và Trả\r\n kết của cơ quan BHXH nơi đang tham gia BHXH (BHXH cấp huyện/tỉnh); Trung tâm\r\n Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế). \r\n | \r\n \r\n - Bộ luật Lao động; \r\n- Luật Việc làm; \r\n- Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó\r\n khăn do đại dịch COVID-19. \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung\r\n một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng\r\n Chính phủ \r\n | \r\n \r\n - Cơ quan quyết định: Sở Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội; \r\n- Cơ quan phối hợp thực hiện: Bảo\r\n hiểm xã hội cấp huyện/tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm\r\n quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND tỉnh \r\n | \r\n ||||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp\r\n đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch\r\n COVID-19 (1.008363)3 \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ danh sách hợp lệ. \r\nTrong đó, 02 ngày làm việc tại\r\n Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh phê\r\n duyệt danh sách hỗ trợ. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp\r\n hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. \r\nĐịa chỉ: Trung tâm dịch vụ việc làm\r\n (12 Phan Châu Trinh, thành phố Huế); Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\n (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế). \r\n | \r\n \r\n - Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính quy định về việc\r\n thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19; \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ\r\n tướng Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân\r\n dân tỉnh; \r\n- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực\r\n hiện: TT Dịch vụ việc làm; Sở Lao động - TB&XH \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm\r\n quyền giải quyết UBND cấp xã; Chi cục Thuế; UBND cấp huyện; Sở Lao động - TB&XH\r\n và UBND tỉnh \r\n | \r\n ||||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký\r\n kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19 (1.008362)4 \r\n | \r\n \r\n 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ \r\nTrong đó: thời gian xác nhận của\r\n UBND cấp xã là 03 ngày làm việc, báo cáo gửi Chi cục Thuế; Chi cục Thuế thẩm\r\n định trong 02 ngày làm việc gửi UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp\r\n huyện; 01 ngày làm việc tại Sở Lao động - TB&XH trình; 01 ngày làm việc\r\n tại UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Hộ Kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp\r\n hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. \r\n- Tại UBND cấp xã: Bộ phận Tiếp\r\n nhận và Trả Kết quả hiện đại cấp xã; \r\n- Tại Chi cục thuế cấp huyện và\r\n UBND cấp huyện qua Trung tâm hành chính công cấp huyện; \r\n- Tại Sở Lao động - TB&XH qua\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. \r\n | \r\n \r\n - Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính quy định về việc\r\n thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19; \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ\r\n tướng Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân\r\n dân tỉnh; \r\n- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực\r\n hiện: UBND cấp xã; Chi cục Thuế cấp huyện; UBND cấp huyện; Sở Lao động - TB&XH. \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Lao động, Tiền Iương\r\n thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội; UBND cấp huyện; Sở\r\n Lao động - BHXH và UBND tỉnh \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ người lao động ngừng việc do\r\n đại dịch COVID-19 (2.002399)5 \r\n | \r\n \r\n 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó, thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày\r\n làm việc; thẩm định của UBND cấp huyện là 02 ngày làm việc; 01 ngày làm việc\r\n Sở Lao động - TB&XH trình; 01 ngày làm việc UBND tỉnh ban hành quyết định. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Người sử dụng lao động nộp hồ sơ\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. \r\nĐịa chỉ: Bộ phận tiếp nhận và Trả\r\n kết của cơ quan BHXH nơi đang tham gia BHXH (BHXH cấp huyện/tỉnh); Trung tâm\r\n Hành chính công cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê\r\n Lai, thành phố Huế). \r\n | \r\n \r\n - Bộ luật Lao động; \r\n- Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính quy định về việc\r\n thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19; \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ\r\n tướng Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân\r\n dân tỉnh; \r\n- Cơ quan trực tiếp thực hiện: BHXH\r\n cấp huyện/tỉnh; UBND cấp huyện; Sở Lao động - TB&XH. \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Lao động, Tiền lương\r\n thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội; UBND cấp huyện; Sở\r\n Lao động - TB&XH và UBND tỉnh \r\n | \r\n ||||||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực\r\n hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 (1.008360)6 \r\n | \r\n \r\n 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ. Trong đó, thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày làm việc;\r\n thẩm định của UBND cấp huyện là 02 ngày làm việc; 01 ngày làm việc Sở Lao\r\n động - TB&XH trình; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh ban hành quyết định. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Người sử dụng lao động nộp hồ sơ\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. \r\nĐịa chỉ: Bộ phận tiếp nhận và Trả\r\n kết của cơ quan BHXH nơi đang tham gia BHXH (BHXH cấp huyện/tỉnh); Trung tâm\r\n Hành chính công cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê\r\n Lai, thành phố Huế). \r\n | \r\n \r\n - Bộ luật Lao động; \r\n- Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính quy định về việc\r\n thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19; \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ\r\n tướng Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân\r\n tỉnh; \r\n- Cơ quan trực tiếp thực hiện: BHXH\r\n cấp huyện/tỉnh; UBND cấp huyện; Sở Lao động - TB&XH. \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Lao động, Tiền lương\r\n thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội và Ngân hàng chính\r\n sách \r\n | \r\n ||||||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ người sử dụng lao động vay\r\n vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19\r\n (1.008365)7 \r\n | \r\n \r\n 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. \r\nTrong đó, 02 ngày làm việc tại\r\n cơ quan BHXH cấp huyện/tỉnh; 07 ngày làm việc tại Ngân hàng chính sách xã hội\r\n cấp huyện/tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Người sử dụng lao động đề nghị cơ\r\n quan bảo hiểm xã hội xác nhận danh sách người lao động đang tham gia bảo hiểm\r\n xã hội; \r\n- Người sử dụng lao động gửi hồ sơ\r\n đề nghị vay vốn đến Ngân hàng Chính sách xã hội nơi đặt trụ sở hoặc chi\r\n nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hoặc nơi cư trú đối với hộ\r\n kinh doanh, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n - Bộ luật Lao động; \r\n- Quyết\r\n định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính quy định về việc\r\n thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch\r\n COVID-19; \r\n- Quyết\r\n định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ\r\n sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ\r\n tướng Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n - Cơ quan quyết định: Chi nhánh\r\n ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; \r\n- Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực\r\n hiện: BHXH cấp huyện/tỉnh \r\n | \r\n
____________________
\r\n\r\n1 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý.
\r\n\r\n2 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện và căn cứ\r\npháp lý.
\r\n\r\n3 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý.
\r\n\r\n4 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, trình tự thực\r\nhiện, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện\r\nvà căn cứ pháp lý.
\r\n\r\n5 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện, đối tượng\r\nthực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý.
\r\n\r\n6 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện, đối\r\ntượng thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý.
\r\n\r\n7 Thủ\r\ntục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện, mẫu đơn,\r\nmẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVI đang được cập nhật.
Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVI
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 3206/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2021-12-07 |
Ngày hiệu lực | 2021-12-07 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |