BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 591/QĐ-BNN-KH | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Quyết định số 1005/QĐ-BNN-KH ngày 21/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
- Như Điều 4; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-BNN-KH ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Quyết định phê duyệt |
1 |
QĐ số 1523/QĐ-BNN-TCTS ngày 08/07/2011 | |
2 |
QĐ số 3885/QĐ-BNN-TCTS ngày 11/09/2014 | |
3 |
QĐ số 3195/QĐ-BNN-TCTS ngày 11/08/2015 | |
4 |
QĐ số 5528/QĐ-BNN-TCTS ngày 31/12/2015 | |
5 |
QĐ số 1412/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/04/2016 | |
6 |
QĐ số 1639/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/05/2016 | |
7 |
QĐ số 3529/QĐ-BNN-TCTS ngày 25/08/2016 | |
8 |
QĐ số 946/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/03/2016 | |
9 |
QĐ số 1771/QĐ-BNN-TCTS 27/07/2012 | |
10 |
QĐ số 1134/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/04/2016 | |
11 |
QĐ số 23/QĐ-BNN-TCLN ngày 04/01/2017 | |
12 |
QĐ số 312/QĐ-TCLN-KHTC ngày 15/07/2011 | |
13 |
QĐ số 318/QĐ-TCLN-KHTC ngày 04/07/2012 | |
14 |
QĐ số 1238/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/05/2012 | |
15 |
QĐ số 569/QĐ-KHTC-TCLN ngày 07/11/2013 | |
16 |
QĐ số 1987/QĐ-BNN-TT ngày 21/08/2012 | |
17 |
QĐ số 579/QĐ-BNN-TT ngày 13/02/2015 | |
18 |
QĐ số 1442/QĐ-BNN-TT ngày 27/06/2014 | |
19 |
QĐ số 20151/QĐ-BNN-TT ngày 23/08/2012 | |
20 |
QĐ số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/07/2014 | |
21 |
QĐ số 101/QĐ-BNN-TT ngày 15/01/2015 | |
22 |
QĐ số 5448/QĐ-BNN-TT ngày 28/12/2016 | |
23 |
QĐ số 5391/QĐ-BNN-TT ngày 26/12/2016 | |
24 |
QĐ số 5392/QĐ-BNN-TT ngày 26/12/2016 | |
25 |
QĐ số 1683/QĐ-BNN-CN ngày 19/07/2012 | |
26 |
QĐ số 4513/QĐ-BNN-CB ngày 21/10/2014 | |
27 |
QĐ số 5499/QĐ-BNN-CB ngày 22/12/2014 | |
28 |
QĐ số 2310/QĐ-BNN-CB ngày 04/10/2011 | |
29 |
QĐ số 2728/QĐ-BNN-CB ngày 31/10/2012 | |
30 |
QĐ số 639/QĐ-BNN-KH ngày 02/04/2014 | |
31 |
QĐ số 805/QĐ-BNN-KH ngày 22/04/2014 |
File gốc của Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang được cập nhật.
Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 591/QĐ-BNN-KH |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành | 2019-02-21 |
Ngày hiệu lực | 2019-02-21 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |