BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4092/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản tại Tờ trình số 2315/TTr-TCTS-KTTS ngày 17 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT TÀU NƯỚC NGOÀI ĐÁNH BẮT THỦY SẢN, VẬN CHUYỂN, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN CÓ NGUỒN GỐC TỪ KHAI THÁC CẬP CẢNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4092/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
a) Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện việc kiểm soát hoạt động nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định; tổ chức, cá nhân liên quan đến tàu đánh bắt thủy sản, tàu vận chuyển, chuyển tải thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác của nước ngoài cập cảng Việt Nam.
c) Việc kiểm soát tàu công-ten-nơ chở thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát theo Mục 4 Chương IV Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải và Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
2. Các bước thực hiện kiểm tra, kiểm soát
Trước khi tàu cập cảng ít nhất 24 giờ chủ tàu hoặc người đại diện chủ tàu (đại lý vận tải/chủ hàng) của tàu đánh bắt thủy sản, tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam thông báo theo Mẫu số 17.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP qua môi trường mạng cho cơ quan có thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Danh sách Cục Thú y và Chi cục Thú y vùng ban hành kèm theo Quyết định này (gọi tắt là Cơ quan kiểm tra).
- Trong thời hạn 24 giờ kể từ khi nhận được thông tin. Cơ quan kiểm tra đối chiếu thông tin của tàu xin phép cập cảng với Danh sách tàu cá vi phạm khai thác thủy sản bất hợp pháp (Danh sách tàu cá IUU của các tổ chức quản lý nghề cá khu vực (theo trang web dưới đây), Danh sách tàu cá IUU do Ủy ban Châu Âu công bố:
- ICCAT http://www.iccat.int/en/vesselsrecord.asp
- WCPFC https ://www.wcpfc.int/vessels#IUU
- Trường hợp tàu xin phép cập cảng nằm trong Danh sách tàu cá khai thác IUU của các tổ chức quản lý nghề cá khu vực, danh sách tàu cá IUU do Ủy ban Châu Âu công bố, Cơ quan kiểm tra từ chối cho tàu cập cảng và thông báo với cơ quan quản lý cảng; công bố và thông báo về quyết định từ chối cập cảng cho quốc gia mà tàu mang cờ; Đồng thời nếu thấy cần thiết phải thông báo cho các quốc gia ven biển lân cận, các tổ chức quản lý nghề cá khu vực và các tổ chức quốc tế khác có liên quan.
Bước 3: Kiểm tra, đối chiếu thông tin khi tàu cập cảng
- Trước khi tiến hành kiểm tra, kiểm soát trên tàu, cán bộ kiểm tra phải xuất trình giấy tờ thể hiện công vụ trước thuyền trưởng;
- Tiến hành kiểm tra, xác minh thông tin:
+ Kiểm chứng, xác minh sự thống nhất, trùng khớp giữa các thông tin đã khai theo Mẫu số 17.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP và các thông tin, tài liệu do Thuyền trưởng cung cấp;
Bước 4. Kiểm tra, kiểm soát trực tiếp trên tàu
- Nhật ký khai thác, chuyển tải thủy sản của tàu có ghi đầy đủ các thông tin như: tên, thông tin của tàu khai thác/tàu chuyển tải; vị trí, thời gian và hành trình của tàu khai thác/tàu chuyển tải; sản lượng, thành phần loài được khai thác/chuyển tải.
- Kiểm tra thực tế các ngư cụ có trên tàu, kể cả ngư cụ được cất giữ cũng như các dụng cụ khác có liên quan theo danh mục và điều kiện ghi trong Giấy phép khai thác.
- Kiểm tra, đối chiếu sản lượng và thành phần loài thủy sản khai thác với thông tin khai báo về lô hàng nhập khẩu.
- Kiểm tra các tài liệu cần thiết theo yêu cầu của Công ước CITES (nếu có).
Biên bản kiểm tra được lập theo mẫu số 18.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 26/2019-NĐ-CP. Biên bản kiểm tra được lập thành 02 bản; thuyền trưởng và Cơ quan kiểm tra mỗi bên giữ 01 bản.
- Trường hợp không có bằng chứng về lô hàng, tàu khai thác, chuyển tải bất hợp pháp hoặc hoạt động hỗ trợ cho khai thác bất hợp pháp, Cơ quan kiểm tra cho phép bốc dỡ hàng thủy sản theo quy định.
- Trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết liên quan để an toàn tính mạng và sức khỏe thuyền viên, người làm việc trên tàu hoặc lý do an toàn của tàu, tàu gặp sự cố do thiên tai, Cơ quan kiểm tra xác minh phối hợp với các cơ quan chức năng cho phép tàu cập cảng để giải quyết sự cố và thông báo với Cơ quan quản lý cảng áp dụng các biện pháp cần thiết nếu tàu cần sử dụng các dịch vụ do cảng cung cấp; đồng thời thông báo cho quốc gia mà tàu mang cờ, quốc gia mà thuyền trưởng của tàu khai thác, chuyển tải đó mang quốc tịch. Trường hợp cần thiết có thể liên hệ với các tổ chức quản lý nghề cá khu vực, Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc (FAO) và các tổ chức quốc tế khác có liên quan về quyết định của mình.
Trước khi tàu rời cảng, thuyền trưởng/người đại diện chủ tàu phải thông báo cho Cơ quan quản lý cảng và các cơ quan chức năng liên quan theo quy định tại Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ.
1. Cục Thú y/Chi cục Thú y vùng
b) Chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan (Cơ quan quản lý cảng, Cục hàng hải, Hải quan, Biên phòng, Cảnh sát biển, Cục xuất nhập cảnh) tổ chức xác minh, kiểm tra để xác minh, cho phép hoặc từ chối cho tàu cập cảng; Tổ chức kiểm tra, kiểm soát trên tàu và thông báo kết quả kiểm tra cho các bên liên quan theo quy định.
2. Tổng cục Thủy sản
b) Phối hợp trong quá trình xác minh, kiểm tra để xác minh cho phép hoặc từ chối cho tàu cập cảng; xử lý các trường hợp vi phạm hoặc có dấu hiệu vi phạm.
a) Tuân thủ các quy định của quy trình này; phối hợp và cung cấp đầy đủ hồ sơ, thông tin cho các cơ quan chức năng theo quy định.
CỤC THÚ Y VÀ CHI CỤC THÚ Y VÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4092/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ | Số Điện thoại/Fax/Email |
1 | Cục Thú y | Số 15/78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | ĐT: 024.36290286 Fax: 02438691311 Email: [email protected] |
2 | Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh | Khu 10, Cái Lân, Bãi Cháy, Hạ Long - Quảng Ninh | ĐT: 0203.3640691 Fax: 0203.3640690 Email: kiemdichqn@gmail.com |
3 | Chi cục Thú y vùng II | Số 23, đường Đà Nẵng, Ngô Quyền - Hải Phòng | ĐT: 0225.3836511 Fax: 0225.3551698 Email: [email protected] |
4 | Chi cục Thú y vùng III | Số 15 Nguyễn Sinh Sắc, Cửa Nam, Tp. Vinh- Nghệ An | ĐT: 0238.3842786 Fax: 0238.3584159 Email: [email protected] |
5 | Chi cục Thú y vùng IV | Số 12 Trần Quý Cáp, Hải Châu - Đà Nẵng | ĐT: 0236.3822515 Fax: 0236 3826926 Email: [email protected] |
6 | Chi cục Thú y vùng VI | Số 521/1 Hoàng Văn Thụ, phường 4, Tân Bình - TP Hồ Chí Minh | ĐT: 028.39483046 Fax: 028.39483031 Email: [email protected] |
7 | Chi cục Thú y vùng VII | Số 88, đường Cách mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy - Cần Thơ | ĐT: 0292.3820203 Fax: 0292.3823386 Email: [email protected] |
(Ban hành theo Quyết định số: 4092/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung thực hiện | Tổ chức, cá nhân thực hiện | Tổ chức, cá nhân phối hợp | Căn cứ áp dụng |
Bước 1 | Trước khi cập cảng ít nhất 24 giờ phải thông báo cho cơ quan thẩm quyền để xin phép cập cảng qua môi trường mạng | Chủ tàu hoặc đại diện chủ tàu (đại lý vận tải/chủ hàng) | Cục Thú y/Chi cục Thú y vùng | Điều 70, Biểu mẫu 17.KT Phụ lục IV, Nghị định 26/2019/NĐ-CP và Quyết định 3246/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/8/2019 |
Bước 2 | Trong thời gian 24 giờ, cơ quan kiểm tra xử lý thông tin của chủ tàu hoặc đại diện chủ tàu (đại lý vận tải/chủ hàng) và thông báo cho phép/không cho phép tàu cập cảng | Cục Thú y/Chi cục Thú y vùng | Tổng cục Thủy sản, Cơ quan quản lý cảng | |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu, xác minh thông tin khai báo với tài liệu do Thuyền trưởng cung cấp | Cục Thú y/Chi cục Thú y vùng, Tổng cục Thủy sản, Cơ quan quản lý tại cảng | Hải quan, Biên phòng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/ thành phố ven biển | |
Bước 4 | Kiểm tra, kiểm soát trực tiếp trên tàu | Cục Thú y/Chi cục Thú y vùng, Tổng cục Thủy sản, Cơ quan quản lý tại cảng | Hải quan, Biên phòng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/ thành phố ven biển | Điều 70, Biểu mẫu 18.KT Phụ lục IV, Nghị định 26/2019/NĐ-CP; Nghị định 58/2017/NĐ-CP và Hiệp định PSM. |
Bước 5 | Lập Biên bản kiểm tra | Cục Thú y/Chi cục Thú y vùng, Tổng cục Thủy sản, Cơ quan quản lý tại cảng | Hải quan, Biên phòng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/ thành phố ven biển | |
Bước 6 | Xử lý kết quả kiểm tra | |||
Bước 7 | Trước khi rời cảng ít nhất trước 02 giờ thuyền trưởng phải thông báo Cơ quan quản lý cảng. | Thuyền trưởng | Cơ quan quản lý cảng | Khoản 2 Điều 87 Mục 4, Nghị định 58/2017/NĐ-CP |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
|
THÔNG BÁO
CHO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỚC KHI TÀU VÀO CẢNG
2. Quốc gia cảng: ………………………………………………………………………………………..
4. Mục đích vào cảng: …………………………………………………………………………………..
6. Tên tàu biển: …………………………………………………………………………………………..
8. Loại tàu biển: ……………………………………………………………………………………….
10. Thông tin liên lạc của tàu: ………………………………………………………………………..
12. Chứng nhận đăng kiểm số: ………………………………………………………………………
14. Số hiệu bên ngoài (nếu có): ……………………………………………………………………….
16. VMS3: ……. Không có; Có: Quốc gia; Có: RFMO; Loại: ………..
18. Họ tên thuyền trưởng: ………………………………….; quốc tịch: ……………………………
Cơ quan cấp: ……………………………………….. Có giá trị đến ngày.... tháng... năm …………
Đối tượng được phép khai thác ………………………………………………………………………..
20. Các giấy phép chuyển mạn có liên quan:
Cơ quan cấp ……………………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ……………………………………………………………………………………………
Ngày ….. tháng …… năm ………….; Địa điểm: ……………………………………………………
Mã số: …………………………..; Đối tượng khai thác: …………………………………………….
Khối lượng: …………………………………………………………………………………………… kg
Đối tượng khai thác: ……………………………………………………………………………………..
Khu vực khai thác: ………………………….; Khối lượng: ……………………..kg
NGƯỜI KHAI BÁO |
_________________________
2 Tổ chức Quản lý nghề cá khu vực
Bản dịch Mẫu số 17.KT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM --------------- |
Số/No : ……… |
|
TO MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT BEFORE VESSEL ENTERING THE PORT
2. Port State: ……………………………………….
4. Purpose (s): ………………………..
5. Port and date of last port call: …………………..
7. Flag State: …………………………………………
9. International radio call sign: ………………………
11. Vessel owner(s) …………………………………..
13. IMO1 ship ID (If available): …………………………
15. RFMO2 ID (if applicable): …………………………..
17. Vessel Dimension: length ………..(m); Beam ……………. (m); Draft ................... (m)
19. Relevant fishing authorization (s): Identifier …………………………………….;
Fishing area: ……………………………………..
Gear ……………………………………………….
- Identifier; …………………..; Validity : …………………………..
- Identifier; …………………...; Validity …………………………….;
21. Transshipment information concerning donor vessel:
Name of vessel: ………………….. Flag State: …………………………..
Product form: ……………………..; Catch area: …………………………..
22. Total catch onboard:
Product form: …………………………………………………….
23. Catch to be offloaded ……………… kg
NGƯỜI KHAI BÁO
DECLARER
Ký tên
Signature
____________________
2: Regional Fisheries Management Organization
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
|
ản kiểm tra số:………… | 2. Quốc gia cảng: ………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Cơ quan tiến hành kiểm tra |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Họ tên trưởng đoàn kiểm tra |
| Số hiệu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
5. Cảng nơi tiến hành kiểm tra |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Thời gian bắt đầu kiểm tra | Năm | Tháng | Ngày | Giờ | ||||||||||||||||||||||||||||||
7. Thời gian kết thúc kiểm tra | Năm | Tháng | Ngày | Giờ | ||||||||||||||||||||||||||||||
8. Có nhận được thông báo trước đó hay không | Có | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Mục đích | Chuyển cá lên bờ | Chuyển tàu | Chế biến | Khác (nêu rõ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
10. Tên cảng, Quốc gia và ngày cập cảng liền trước đó |
|
| Năm | Tháng | Ngày | |||||||||||||||||||||||||||||
11. Tên tàu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Quốc gia mà tàu treo cờ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Loại tàu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Hô hiệu quốc tế |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Chứng nhận đăng kiểm số |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Số hiệu tàu IMO (nếu có) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Số hiệu bên ngoài (nếu có) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
18. Cảng đăng kiểm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
19. (Các) chủ tàu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Người được hưởng lợi từ tàu (nếu xác định được, nhưng không phải là chủ tàu) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Người điều khiển tàu (nếu không phải là chủ tàu) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
22. Họ tên và quốc tịch thuyền trưởng |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Họ tên và quốc tịch người chỉ huy khai thác |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
24. Đại diện tàu |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
25. VMS | Không có | Có: Quốc gia | Có: RFMO | Loại: | ||||||||||||||||||||||||||||||
26. Địa vị pháp lý trong các khu vực RFMO nơi việc khai thác hoặc các hoạt động liên quan đến khai thác đã diễn ra, trong đó có danh mục tàu IUU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số hiệu | RFMO | Địa vị pháp lý của quốc gia mà tàu mang cờ | Tàu thuộc danh lục tàu được cấp phép | Tàu thuộc danh lục tàu IUU | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
27. Các giấy phép khai thác được cấp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số | Cơ quan cấp | Có giá trị đến | (Các) khu vực được phép khai thác | Đối tượng khai thác | Ngư cụ | |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
28. Các giấy phép chuyển tàu có liên quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số |
| Cơ quan cấp |
| Có giá trị đến |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Số |
| Cơ quan cấp |
| Có giá trị đến |
| |||||||||||||||||||||||||||||
29. Thông tin về việc chuyển tàu liên quan đến tàu viện trợ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | Địa điểm | Tên | Quốc gia mà tàu treo cờ | Mã số | Đối tượng khai thác | Hình thức sản phẩm | (Các) khu vực đánh bắt | Khối lượng | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
30. Đánh giá về khối lượng khai thác được bốc dỡ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng khai thác | Hình thức sản phẩm | (Các) khu vực đánh bắt | Khối lượng khai báo | Khối lượng bốc dỡ | Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||
31. Lượng đánh bắt được giữ lại trên tàu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng khai thác | Hình thức sản phẩm | (Các) khu vực đánh bắt | Khối lượng khai báo | Khối lượng được giữ lại trên tàu | Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||
32. Việc khám xét sổ ghi chép và các tài liệu khác |
33. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về việc lưu trữ tài liệu liên quan đến khai thác |
34. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về thông tin thương mại |
35. Loại ngư cụ đã sử dụng |
36. Đã tiến hành khám xét ngư cụ theo mục (e) Phụ lục B |
37. Những phát hiện của kiểm tra viên | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Những vi phạm rõ ràng đối với các văn bản quy phạm pháp luật đã phát hiện được: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Ý kiến của thuyền trưởng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Hành động được thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
41. Chữ ký thuyền trưởng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
42. Chữ ký kiểm tra viên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản được lập thành ……bên....giữ ....bản, bên....giữ...bản/ có giá trị pháp lý như nhau...
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
........, ngày....tháng….năm....
NGƯỜI KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
Bản dịch Mẫu số 18.KT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM --------------- |
Số/No : ……… |
|
BIÊN BẢN KIỂMTRA
……… | 2. Port State: ………… | ||||||||||||||||||||||||||||
3. Inspectingauthority
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
4. Name of principal inspector |
| ID |
| ||||||||||||||||||||||||||
5. Port of inspection |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6. Commencement of Inspection | Year | Month | Day | Hour | |||||||||||||||||||||||||
7. Completion of Inspection | Year | Month | Day | Hour | |||||||||||||||||||||||||
8. Advanced notification received | Yes | No | |||||||||||||||||||||||||||
9. Purpose (s) | Landing | Transfer vessels | Processing Others (to specify) | ||||||||||||||||||||||||||
10. Portand State and date of last port call |
|
| Year | Month | Day | ||||||||||||||||||||||||
11. Vessel name |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12. Flag State |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13. Type of vessel |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14. International Radio Call Sign |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15. Certificateof Registry ID |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16. IMO1 ship ID (If available) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17. External ID (If available) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18. Port of registry |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19. Vessel owner (s) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20. Vessel beneficial owner (s) (if known and different from vessel owner) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21. Vessel operator (s) (if different from vessel owner) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22. Vessel master name and nationality |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23. Fishing master name and nationality |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24. Vessel agent |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25. VMS2 | No | yes: National | yes: RFMOs | Type: | |||||||||||||||||||||||||
26. Status in RFMO3 areas where fishing or fishing related activities have been undertaken, including any IUU vessel listing. | |||||||||||||||||||||||||||||
Vessel Identifier | RFMO | Flag State status | Vessel on authorized vessel list | Vessel on IUU vessel list | |||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
27. Relevant fishing authorization (s) | |||||||||||||||||||||||||||||
Identifier | Issuing by | Validity | Fishing Areas | Fishing species | Fishing gear | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
28. Relevant transshipment authorization | |||||||||||||||||||||||||||||
Identifier |
| Issuing by |
| Validity |
| ||||||||||||||||||||||||
Identifier |
| Issuing by |
| Validity |
| ||||||||||||||||||||||||
29. Transshipment information concerning donor vessel | |||||||||||||||||||||||||||||
Date | Location | Name | Flag State | ID No. | Species | Product form | Catch areas | Quantity | |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
30. Evaluation of offloaded catch (quantity) | |||||||||||||||||||||||||||||
Species | Product form | Catch areas | Quantity declared | Quantityoffloaded | Difference between quantity declared and quantity determined (if any) | ||||||||||||||||||||||||
31. Catch retained onboard (quantity) | |||||||||||||||||||||||||||||
Species | Product form | Catch areas | Quantity declared | Quantity retained | Difference between quantity declared and quantity determined (if any) | ||||||||||||||||||||||||
32. Examination of logbook (s) and other documentations | Yes | No | Comments | ||||||||||||||||||||||||||
33. Compliance with applicable catch documentation scheme (s) | Yes | No | Comments | ||||||||||||||||||||||||||
34. Compliance with applicable trade information scheme (s) | Yes | No | Comments | ||||||||||||||||||||||||||
35. Type of gear used |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36. Gears examined in accordance with paragraph e) of Annex B | Yes | No | Comments | ||||||||||||||||||||||||||
37. Findings by the inspector (s) | |||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
38. Apparent infringement (s) noted including reference to relevant legal instrument (s) | |||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
39. Comments by master | |||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
40. Action taken | |||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
41. Master's signature | |||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
42. Inspector's signature | |||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
The report are made into ………. on ……… hold... copies, parties... keep... copies, have the same legal value./.
VESSEL'S OWNER/MASTER
(Signature, full name, seal (If any))
……. , date....month...year....
INSPECTOR
(signature, full name, seal (if any)
___________________
2 Vessel monitoring system
Từ khóa: Quyết định 4092/QĐ-BNN-TCTS, Quyết định số 4092/QĐ-BNN-TCTS, Quyết định 4092/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định số 4092/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định 4092 QĐ BNN TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 4092/QĐ-BNN-TCTS
File gốc của Quyết định 4092/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về hướng dẫn quy trình kiểm soát tàu nước ngoài đánh bắt thủy sản, vận chuyển, chuyển tải thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác cập cảng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 4092/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về hướng dẫn quy trình kiểm soát tàu nước ngoài đánh bắt thủy sản, vận chuyển, chuyển tải thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác cập cảng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 4092/QĐ-BNN-TCTS |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành | 2019-10-29 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-29 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |