Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu01/2018/TT-BNNPTNT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành16/01/2018
Người kýNguyễn Xuân Cường
Ngày hiệu lực 03/03/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu01/2018/TT-BNNPTNT
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành16/01/2018
Người kýNguyễn Xuân Cường
Ngày hiệu lực 03/03/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt Nam:

Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2.Bổ sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam tại Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau đây gọi tắt là Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTTNT), Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 3 năm 2018 và thay thế Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ (để b/c);
- Lãnh
đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các t
ỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
-
Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, CN.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Cường

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

1

Ngựa

 

1.1

Ngựa nội

Các giống ngựa nội.

1.2

Ngựa ngoại

Các giống: Carbadin, Thoroughbred, Miniature Horse, Arabian Horse.

1.3

Ngựa lai

Các tổ hợp lai giữa các giống ngựa nêu tại mục 1.1 và mục 1.2.

2

Bò

 

2.1

Bò nội

Các giống: Vàng (Bos indicus), H'Mông, U đầu rìu, Phú Yên.

2.2

Bò sữa

Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey, Pie Rouge, Normande, Tarentaise, Norwegian Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey, Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne, Australian Friesian Sahiwal (AFS).

2.3

Bò thịt

Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB), Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted Galloway, Shorthorn, Fleck vieh, Afrikaner, Ankole, Blonde d’ Aquitaine, Braunvieh. British white, South Devon, Texas Longhorn, Ongole. Hanwoo.

2.4

Bò lai

Các tổ hợp lai giữa các giống bò nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3,

3

Trâu

 

3.1

Trâu nội

Giống trâu nội.

3.2.

Trâu ngoại

Các giống: Murrah, Banni Bhadawari, Chilika, Jafarabadi, Kalahandi, Marathwada, Mehsana, Nagpuri, Niliravi, Pandharpuri, Surti, Toda, Carabao, Swamp buffalo.

3.3

Trâu lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trâu nêu tại mục 3.1 và mục 3.2.

4

Lợn

 

4.1

Lợn nội

Các giống: Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ (Kiềng Sắt), Táp Ná, Vân Pa (mi ni Quảng Trị), Lũng Pù, Hạ Lang, Hương, Bảo Lạc, Hung.

4.2

Lợn ngoại

Các giống:

- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15):

- L (19, 95, 06, 11, 64);

- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);

- Poland China, Spotted, Chester White, Mulefoot, Tamworth, Large Black, Hereford.

4.3

Lợn lai

Các tổ hợp lai giữa các giống lợn nêu tại mục 4.1 và mục 4.2.

5

Dê

 

5.1

Dê nội

Các giống: Cỏ, Bách Thảo.

5.2

Dê ngoại

Các giống: Saanen, Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer, Black Bengal, Changthangi, Chegu, Gaddi, Ganjam, Gohilwadi, Jhakrana, Kanniadu, Kutchi, Malabari, Marwari, Mehsana, Osmanabadi, Sangamneri, Sirohi, Surti, Zalawadi.

5.3

Dê lai

Các tổ hợp lai giữa các giống dê nêu tại mục 5.1 và mục 5.2.

6

Cừu

 

6.1

Cừu nội

Phan Rang.

6.2

Cừu ngoại

Các giống: Dorper, Balangir, Ganjam, Kilakarsal, NiIgiri, Banpala, Garole, Madras Red, Patanwadi, Bellary, Gurez, Magra, Pugal, Bhakarwal, Hassan, Malpura, Ramnad White, Changthangi, Jaisalmeri, Mandya, Rampur Bushair, Chotanagpuri, Jalauni, Marwari, Shahabadi, Chokla, Kamah, Mecheri, Sonadi, Coimbatore, Kashmir Merino, Muzaffarnagri, Tibetan, Deccani, Kenguri, Nali, Tiruchy Black, Gaddi, Kheri, Nellore, Vembur,

6.3

Cừu lai

Các tổ hợp lai giữa các giống cừu nêu tại mục 6.1 và mục 6.2.

7

Gà

 

7.1

Gà nội

Các giống: Ri, Mía, Hồ, Đông Tảo, Tàu vàng, Tre, Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), Tè, Ác, H’Mông, nhiều cựa Phú Thọ, Tiên Yên, Ri Ninh Hòa, Lạc Thủy, Móng, Lông Xước, H’re, Liên Minh.

7.2

Gà ngoại

 

7.2.1

Gà hướng thịt

Các giống: Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, Gà Tây.

7.2.2

Gà hướng trứng

Các giống: Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, ISA Warren, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15, ISA Shaver.

7.2.3

Gà kiêm dụng

Tam Hoàng (Jiangcun và 882). Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud, Hắc Phong, 13G01, 14Ga04, Quý Phi.

7.3

Gà lai

Các tổ hợp lai giữa các giống gà nêu tại mục 7.1 và mục 7.2.

8

Vịt

 

8.1

Vịt hướng thịt

Các giống: CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH). Star53, Star53SH, Star76, M12, M14, M15, Szarwas, ST5, Huba.

8.2

Vịt hướng trứng

Các giống: Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Start13, Tsaiya, Mốc.

8.3

Vịt kiêm dụng

Các giống: Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan, Hai Ya (Biển).

8.4

Vịt Iai

Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8.1, mục 8.2 và mục 8.3.

9

Ngan

 

9.1

Ngan nội

Các giống: Dé, Trâu, Sen.

9.2

Ngan ngoại

Các giống: R31, R41, R51, R61, R71, CR50.

9.3

Ngan lai

Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8 và các giống ngan nêu tại mục 9.1, mục 9.2.

10

Ngỗng

 

10.1

Ngỗng nội

Các giống: Cỏ, Sư Tử.

10.2

Ngỗng ngoại

Các giống: Rheinland, Landes, Hungari, G35, G35 Heavy, G36.

10.3

Ngỗng lai

Các tổ hợp lai giữa các giống ngỗng nêu tại mục 10.1 và mục 10.2.

11

Thỏ

 

11.1

Thỏ nội

Các giống: Đen, Xám.

11.2

Thỏ ngoại

Các giống: New Zealand, California, Hungary, Panon, Flemish Giant,

11.3

Thỏ lai

Các tổ hợp lai giữa các giống thỏ nêu tại mục 11.1 và mục 11.2.

12

Chim bồ câu

 

12.1

Bồ câu nội

Giống nội.

12.2

Bồ câu ngoại

Các giống: Titan, Mitmas.

12.3

Bồ câu lai

Các tổ hợp lai giữa các giống bồ câu nêu tại mục 12.1 và mục 12.2.

13

Chim cút

 

14

Đà điểu

 

14.1

Đà điểu ngoại

Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4,

14.2

Đà điểu lai

Các tổ hợp lai giữa các giống đà điểu nêu tại mục 14.1.

15

Ong

 

15.1

Ong nội

Ong nội (Apis cerana cerana và Apis cerana indica).

15.2

Ong ngoại

Ong Ý (Apis mellifera).

15.3

Ong lai

Các tổ hợp lai các giống ong nêu tại mục 15.1; mục 15.2

16

Tằm

 

16.1

Tằm thuần

Tầm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tầm GQ 2218, tằm TN 1278.

16.2

Tằm lai

Các tổ hợp lai giữa các giống tằm nêu tại mục 16.1.

17

Tinh dịch động vật

 

17.1

Tinh dịch trâu; bò

Tinh của các giống:

- Bò nêu tại mục 2.

- Trâu nêu tại mục 3.

17.2

Tinh dịch ngựa: lợn; dê; cừu; thỏ

Tinh của các giống:

- Ngựa nêu tại mục 1.

- Lợn nêu tại mục 4.

- Dê nêu tại mục 5.

- Cừu nêu tại mục 6.

- Thỏ nêu tại mục 11.

18

Phôi động vật

 

 

Phôi ngựa; bò; trâu; lợn; dê; cừu; thỏ

Phôi của các giống:

- Ngựa nêu tại mục 1.

- Bò nêu tại mục 2.

- Trâu nêu tại mục 3.

- Lợn nêu tại mục 4.

- Dê nêu tại mục 5.

- Cừu nêu tại mục 6.

- Thỏ nêu tại mục 11.

19

Trứng đã thụ tinh để ấp

 

19.1

Trứng gà

Trứng gà của các giống nêu tại mục 7.

19.2

Trứng vịt, ngan

Trứng vịt của các giống nêu tại mục 8.

Trứng ngan của các giống nêu tại mục 9.

19.3

Trứng ngỗng; chim bồ câu; chim cút; đà điểu

Trứng ngỗng của các giống nêu tại mục 10.

Trứng chim bồ câu của các giống nêu tại mục 12.

Trứng chim cút nêu tại mục 13.

Trứng đà điểu nêu tại mục 14.

20

Trứng tằm

Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.

 

PHỤ LỤC II:

BỔ SUNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM TẠI PHỤ LỤC 18 THÔNG TƯ SỐ 24/2017/TT-BNNPTNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT theo Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT

Loại vật nuôi

Bổ sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Mô tả hàng hóa theo biểu thức

Mã HS

1.2

Ngựa ngoại

Các giống: Thoroughbred, Miniature Horse, Arabian Horse.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

2.2

Bò sữa

Các giống: Pie Rouge, Normande, Tarentaise, Norwegian Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey, Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne, Australian Friesian Sahiwal (AFS).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.3

Bò thịt

Các giống: Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted Galloway, Shorthorn, Fleck vieh, Afrikaner, Ankole, Blonde d' Aquitaine, Braunvieh, British white, South Devon, Texas Longhorn, Ongole, Hanwoo.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

3.2

Trâu ngoại

Các giống: Banni, Bhadawari, Chilika, Jafarabadi, Kalahandi, Marathwada, Mehsana, Nagpuri, Niliravi, Pandharpuri, Surti, Toda, Carabao, Swamp buffalo.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

4.1

Lợn nội

Các giống: Lũng Pù, Hạ Lang, Hương, Bảo Lạc, Hung.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.2

Lợn ngoại

Các giống: Poland China, Spotted, Chester White, Mulefoot, Tamworth, Large Black, Hereford.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

5.2

Dê ngoại

Các giống: Black Bengal, Changthangi, Chegu, Gaddi, Ganjam, Gohilwadi, Jhakrana, Kanniadu, Kutchi, Malabari, Marwari, Mehsana, Osmanabadi, Sangamneri, Sirohi, Surti, Zalawadi.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20.90

6

Cừu

 

Cừu, dê sống

01.04

Bổ sung mục 6.1

Cừu nội

Phan Rang

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

Bổ sung mục 6.2

Cừu ngoại

Các giống: Dorper, Balangir, Ganjam, Kilakarsal, Nilgiri, Banpala, Garole, Madras Red, Patanwadi, Bellary, Gurez, Magra, Pugal, Bhakarwal, Hassan, Malpura, Ramnad White, Changthangi, Jaisalmeri, Mandya, Rampur Bushair, Chotanagpuri, Jalauni, Marwari, Shahabadi, Chokla, Karnah, Mecheri, Sonadi, Coimbatore, Kashmir Merino, Muzaffarnagri, Tibetan, Deccani, Kenguri, Nali, Tiruchy Black, Gaddi, Kheri, Nellore, Vembur.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

Bổ sung mục 6.3

Cừu lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 6.1 và mục 6.2.

- Loại để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

7.1

Gà nội

Các giống: Lạc Thủy, Móng, Lông Xước, H’re, Liên Minh.

- Loại để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.91

0105.94.99

7.2.1

Gà hướng thịt

Gà Tây.

- Loại để nhân giống

0105.12.10

0105.99.30

- Loại khác

0105.12.90

0105.99.40

7.2.2

Gà hướng trứng

ISA Shaver.

- Loại để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.91

0105.94.99

7.2.3

Gà kiêm dụng

Các giống: Hắc Phong, 13G01, 14Ga04, Quý Phi.

- Loại để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.91

0105.94.99

8.1

Vịt hướng thịt

Các giống: Star53SH, M12, ST5, Huba.

- Loại để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.2

Vịt hướng trứng

Các giống: Tsaiya, Mốc.

- Loại để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.3

Vịt kiêm dụng

Hai Ya (Biển).

- Loại để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

9.2

Ngan ngoại

Các giống: R41, R61, CR50.

- Loại để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

Sửa đổi mục 9.3

Ngan lai

Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8, các giống ngan nêu tại mục 9.1, mục 9.2.

- Loại để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

10.2

Ngỗng ngoại

Các giống: G35, G35 Heavy, G36.

- Loại để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90

0105.99.40

11.2

Thỏ ngoại

Flemish Giant.

 

0106.14.00

Bổ sung mục 11.4

Tinh

Tinh của các giống nêu tại mục 11.1, mục 11.2, mục 11.3

 

0511.99.10

Bổ sung mục 11.5

Phôi

Phôi của các giống nêu tại mục 11.1, mục 11.2, mục 11.3

 

0511.99.90

 

 

Từ khóa:01/2018/TT-BNNPTNTThông tư 01/2018/TT-BNNPTNTThông tư số 01/2018/TT-BNNPTNTThông tư 01/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThông tư 01 2018 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu01/2018/TT-BNNPTNT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành16/01/2018
                            Người kýNguyễn Xuân Cường
                            Ngày hiệu lực 03/03/2018
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi