BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2068 TM/KH-ĐT | Hà Nội ngày 06 tháng 5 năm 2004 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam |
Trả lời công văn số 071/CV/2004/PICI ngày 05 tháng 4 năm 2004 của Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam I về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất phụ tùng xe máy bằng kim loại trong năm 2004;
Căn cứ GPĐT số 15/GP-VP ngày 15 tháng 12 năm 2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc cho phép thành lập Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam để sản xuất phụ tùng của ô tô, xe máy bằng kim loại; GPĐT điều chỉnh số 15/GPĐC3-VP ngày 26 tháng 3 năm 2004 xác nhận Công ty được miễn thuế nhập khẩu trong 5 năm đầu sản xuất nguyên liệu để sản xuất phụ tùng ô tô xe máy;
Căn cứ Khoản 6 Điều 57 Nghị định 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ cho phép miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện vật tư trong 5 năm đầu sản xuất đối với các dự án đầu tư nước ngoài thuộc lĩnh vực sản xuất phụ tùng cơ khí, điện, điện tử;
Căn cứ Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 4 tháng 5 năm 2000 và Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục các nguyên liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
I. Công ty TNHH Công nghiệp Chính xác Việt Nam I được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu trong nước chưa sản xuất được để sản xuất phụ tùng ô tô xe máy bằng kim loại trong năm 2004, số lượng tổng cộng khoảng 1.916 tấn thép chế tạo, trị giá nhập khẩu khoảng 1.467.000 USD. Danh mục cụ thể từng chủng loại thép như phục lục đính kèm.
Đối với thép ống có mã số 7306 và 7304 thuộc Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được ghi tại Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam I không được miễn thuế nhập khẩu. Trường hợp chủng loại thép Công ty nhập khẩu để chế tạo phụ tùng cơ khí có tính đặc tính kỹ thuật khác với thép ống trong nước sản xuất được, Công ty cần làm việc với Bộ KHĐT để xem xét cụ thể.
2. Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam I không được nhượng bán nguyên liệu nhập khẩu miễn thuế nêu trên. Chỉ miễn thuế đối với nguyên liệu sản xuất tại Công ty không miễn thuế với số nguyên liệu Công ty đưa ra các cơ sở khác để gia công.
3. Hết năm Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam I có trách nhiệm báo cáo Bộ Thương mại, Uỷ ban nhân dân Vĩnh Phúc việc nhập khẩu và sử dụng cho sản xuất nguyên liệu miễn thuế nêu trên.
3. Văn bản này có hiệu lực đến 31 tháng 12 năm 2004.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam I
KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc.
Điện thoại: 0211842897 Fax: 0211842896
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU CHO SẢN XUẤT XIN ĐƯỢC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU NĂM 2004
TT | Tên nguyên liệu | Mã áp thuế | Nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất năm 2004 | ||
Trọng lượng (kg) | Giá trung bình (USD) | Trị giá (USD) | |||
1 | Thép SPCC | 72092500, 72092600, 72092700, 72092800, 72091810, 72091890, | 156,564 | 0,78 | 122,120 |
2 | Thép SPHC, SPCEN và một số loại khác | 72092500, 72092600, 72092700, 72092800, 72091810, 72091890, | 1,327,044 | 0,69 | 915,660 |
3 | Thép EZNCEN | 72109030, 72109040 | 24,977 | 1,15 | 285,174 |
4 | Thép ống | 73043191, 73043199, 73063024, 73063025, 73063026, 73063027 |
| 1,2 |
|
5 | Thép thanh | 72155000 | 182,510 | 0,79 | 144,182 |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CHÍNH XÁC VIỆT NAM I
TỔNG GIÁM ĐỐC
Lee Yu Chi
File gốc của Công văn số 2068 TM/KH-ĐT ngày 06/05/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nguyên liệu sản xuất phụ tùng cơ khí năm 2004 đang được cập nhật.
Công văn số 2068 TM/KH-ĐT ngày 06/05/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nguyên liệu sản xuất phụ tùng cơ khí năm 2004
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Số hiệu | 2068TM/KH-ĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành | 2004-05-06 |
Ngày hiệu lực | 2004-05-06 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |