BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/TT-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và nước Đại Hàn Dân Quốc (sau đây gọi là Hàn Quốc), ký ngày 13 tháng 12 năm 2005 tại Ma-lai-xi-a, được Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn ngày 12 tháng 4 năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế;
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 7213, 7326, 8703 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN-Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 ban hành kèm theo Thông tư số 167/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra Văn bản-Bộ Tư pháp;
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ HTQT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN-HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2015-2018
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BTC ngày 30/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7213 | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
7213 | 91 | 20 |
|
* | * | * | * |
|
7213 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
7213 | 99 | 20 |
|
* | * | * | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7326 | 90 | 99 |
|
|
|
|
| ID |
7326 | 90 | 99 | 10 |
0 | 0 | 0 | 0 | ID |
7326 | 90 | 99 | 20 |
0 | 0 | 0 | 0 | ID |
7326 | 90 | 99 | 90 |
* | * | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703 | 21 | 99 |
|
* | * | * | * |
|
8703 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703 | 90 | 19 |
|
* | * | * | * |
| Ghi chú: Ký hiệu “*”: hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt AKFTA tại thời điểm tương ứng. Từ khóa: Thông tư 44/2015/TT-BTC, Thông tư số 44/2015/TT-BTC, Thông tư 44/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính, Thông tư số 44/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính, Thông tư 44 2015 TT BTC của Bộ Tài chính, 44/2015/TT-BTC File gốc của Thông tư 44/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật. Thông tư 44/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hànhTóm tắt
|