Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 83/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 03/10/2008
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày hiệu lực 03/11/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 83/2008/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 83/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 03/10/2008
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày hiệu lực 03/11/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 83/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.

Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

02.01

 

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

17

0201

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

17

0201

30

00

00

- Thịt lọc không xương

17

 

 

 

 

 

 

02.02

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh.

 

0202

10

00

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

17

0202

20

00

00

- Thịt pha có xương khác

17

0202

30

00

00

- Thịt lọc không xương

17

 

 

 

 

 

 

02.03

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

-Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

27

0203

12

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

27

0203

19

00

00

- - Loại khác

27

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0203

21

00

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

27

0203

22

00

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

27

0203

29

00

00

- - Loại khác

27

 

 

 

 

 

 

02.06

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206

10

00

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

13

 

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

00

- - Lưỡi

13

0206

22

00

00

- - Gan

13

0206

29

00

00

- - Loại khác

13

0206

30

00

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

13

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

00

- - Gan

13

0206

49

00

00

- - Loại khác

13

0206

80

00

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

13

0206

90

00

00

- Loại khác, đông lạnh

13

 

 

 

 

 

 

02.07

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus

 

0207

11

00

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh

40

0207

12

00

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207

13

00

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207

14

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

00

- - - Cánh

20

0207

14

20

00

- - - Đùi

20

0207

14

30

00

- - - Gan

20

0207

14

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Của gà Tây:

 

0207

24

00

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh

40

0207

25

00

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207

26

00

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207

27

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

00

- - - Gan

20

0207

27

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản):

 

0207

32

 

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh:

 

0207

32

10

00

- - - Của vịt

40

0207

32

20

00

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản)

40

0207

33

 

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

10

00

- - - Của vịt

40

0207

33

20

00

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản)

40

0207

34

00

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207

35

00

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207

36

 

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

10

00

- - - Gan béo

15

0207

36

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

07.13

 

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713

10

 

 

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713

10

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

10

90

 

- - Loại khác:

 

0713

10

90

10

- - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật

13

0713

10

90

90

- - - Loại khác

13

0713

20

 

 

- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

20

90

00

- - Loại khác

13

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713

31

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

31

90

00

- - - Loại khác

13

0713

32

 

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

32

90

00

- - - Loại khác

13

0713

33

 

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

33

90

00

- - - Loại khác

13

0713

39

 

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

00

- - - Phù hợp để làm giống

0

0713

39

90

00

- - - Loại khác

13

0713

40

 

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

40

90

00

- - Loại khác

13

0713

50

 

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

50

90

00

- - Loại khác

13

0713

90

 

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

00

- - Phù hợp để làm giống

0

0713

90

90

00

- - Loại khác

13

 

 

 

 

 

 

10.08

 

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008

10

00

00

- Kiều mạch

5

1008

20

00

00

- Kê

2

1008

30

00

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

00

- Ngũ cốc khác

5

 

 

 

 

 

 

23.09

 

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

2309

10

 

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309

10

10

00

- - Chứa thịt

0

2309

10

90

00

- - Loại khác

0

2309

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309

90

11

00

- - - Loại dùng cho gia cầm

8

2309

90

12

00

- - - Loại dùng cho lợn

8

2309

90

13

00

- - - Loại dùng cho tôm

0

2309

90

19

00

- - - Loại khác

0

2309

90

20

00

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn

0

2309

90

30

00

- - Loại khác, có chứa thịt

0

2309

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7

7209

16

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7

7209

17

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

18

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209

18

10

00

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

3

7209

18

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

18

90

00

- - - Loại khác

7

 

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

7

7209

26

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7

7209

27

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7

7209

28

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

7209

28

10

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7

7209

28

90

00

- - - Loại khác

7

7209

90

 

 

- Loại khác:

 

7209

90

10

00

- - Hình lượn sóng

7

7209

90

90

00

- - Loại khác

7

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

 

 

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210

11

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

11

90

00

- - - Loại khác

7

7210

12

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7210

12

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210

12

90

00

- - - Loại khác

7

7210

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

7210

20

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210

20

90

00

- - Loại khác

0

7210

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

30

10

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Loại khác

5

7210

30

90

 

- - Loại khác:

 

7210

30

90

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

30

90

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

41

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

41

90

00

- - - Loại khác

10

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210

49

10

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

0

7210

49

10

90

- - - - Loại khác

12

7210

49

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210

49

90

00

- - - Loại khác

10

7210

50

00

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

3

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

61

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

69

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

10

7210

69

90

 

- - - Loại khác:

 

7210

69

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

10

7210

70

 

 

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210

70

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

10

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

19

- - - - Loại khác

10

7210

70

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

10

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

10

39

- - - - Loại khác

12

7210

70

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

70

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

70

10

90

- - - Loại khác

0

7210

70

90

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

90

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

19

- - - - Loại khác

10

7210

70

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

7210

70

90

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210

70

90

39

- - - - Loại khác

10

7210

70

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

70

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

70

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

70

90

90

- - - Loại khác

0

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

7210

90

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

7210

90

10

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

10

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

90

10

90

- - - Loại khác

0

7210

90

90

 

- - Loại khác:

 

7210

90

90

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210

90

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210

90

90

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210

90

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210

90

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210

90

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

12

7210

90

90

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 83/2008/QĐ-BTC Quyết định 83/2008/QĐ-BTC Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC Quyết định 83/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 83 2008 QĐ BTC của Bộ Tài chính


THE MINISTRY OF FINANCE

---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. 83/2008/QD-BTC

Hanoi, October 3, 2008

DECISION

AMENDING IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;

Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;

Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1

To amend the preferential import duty rates applicable to a number of lines of goods stipulated in the Preferential Import and Export Tariff List issued with Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 ("Decision 106") to become the new preferential import duty rates set out in List attached to this Decision which shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 12 October 2008.

Article 2

To repeal the preferential import duty rates stipulated in the Appendix to Decision 106 as applicable to goods' Groups 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 and 7210.

Article 3

This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Tran Xuan Ha

LIST

OF AMENDED IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST(Issued with Decision 83/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 3 October 2008)

Code

Description

Tax Rate
(%)

02.01

 

 

 

Meat of bovine animals, fresh or chilled.

 

0201

10

00

00

- Carcasses and half-carcasses

17

0201

20

00

00

- Other cuts with bone in

17

0201

30

00

00

- Boneless

17

 

 

 

 

 

 

02.02

 

 

 

Meat of bovine animals, frozen.

 

0202

10

00

00

- Carcasses and half-carcasses

17

0202

20

00

00

- Other cuts with bone in

17

0202

30

00

00

- Boneless

17

 

 

 

 

 

 

02.03

 

 

 

Meat of swine, fresh, chilled or frozen

 

 

 

 

 

- Fresh or chilled:

 

0203

11

00

00

- - Carcasses and half-carcasses

27

0203

12

00

00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

27

0203

19

00

00

- - Other

27

 

 

 

 

- Frozen:

 

0203

21

00

00

- - Carcasses and half-carcasses

27

0203

22

00

00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

27

0203

29

00

00

- - Other

27

 

 

 

 

 

 

02.06

 

 

 

Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

 

0206

10

00

00

- Of bovine animals, fresh or chilled

13

 

 

 

 

- Of bovine animals, frozen:

 

0206

21

00

00

- - Tongues

13

0206

22

00

00

- - Livers

13

0206

29

00

00

- - Other

13

0206

30

00

00

- Of swine, fresh or chilled

13

 

 

 

 

- Of swine, frozen:

 

0206

41

00

00

- - Livers

13

0206

49

00

00

- - Other

13

0206

80

00

00

- Other, fresh or chilled

10

0206

90

00

00

- Other, frozen

10

02.07

 

 

 

Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.

 

 

 

 

 

- Of fowls of the species Gallus domesticus

 

0207

11

00

00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

40

0207

12

00

00

- - Not cut in pieces, frozen

40

0207

13

00

00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

40

0207

14

 

 

- - Cuts and offal, frozen:

 

0207

14

10

00

- - - Wings

20

0207

14

20

00

- - - Thighs

20

0207

14

30

00

- - - Livers

20

0207

14

90

00

- - - Other

20

 

 

 

 

- Of turkeys:

 

0207

24

00

00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

40

0207

25

00

00

- - Not cut in pieces, frozen

40

0207

26

00

00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

40

0207

27

 

 

- - Cuts and offal, frozen:

 

0207

27

10

00

- - - Livers

20

0207

27

90

00

- - - Other

20

 

 

 

 

- Of ducks, geese or guinea fowls:

 

0207

32

 

 

- - Not cut in pieces, fresh or chilled:

 

0207

32

10

00

- - - Of ducks

40

0207

32

20

00

- - - Of geese or guinea fowls

40

0207

33

 

 

- - Not cut in pieces, frozen:

 

0207

33

10

00

- - - Of ducks

40

0207

33

20

00

- - - Of geese or guinea fowls

40

0207

34

00

00

- - Fatty livers, fresh or chilled

15

0207

35

00

00

- - Other, fresh or chilled

15

0207

36

 

 

- - Other, frozen:

 

0207

36

10

00

- - - Fatty livers

15

0207

36

90

00

- - - Other

15

 

 

 

 

 

 

07.13

 

 

 

Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.

 

0713

10

 

 

- Peas (Pisum sativum):

 

0713

10

10

00

- - Suitable for sowing

0

0713

10

90

 

- - Other

 

0713

10

90

10

- - - Animal food

13

0713

10

90

90

- - - Other

13

0713

20

 

 

- Chickpeas (garbanzos):

 

0713

20

10

00

- - Suitable for sowing

0

0713

20

90

00

- - Other

13

 

 

 

 

- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

 

- - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713

31

10

00

- - - Suitable for sowing

0

0713

31

90

00

- - - Other

13

0713

32

 

 

- - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):

 

0713

32

10

00

- - - Suitable for sowing

0

0713

32

90

00

- - - Other

13

0713

33

 

 

- - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

00

- - - Suitable for sowing

0

0713

33

90

00

- - - Other

13

0713

39

 

 

- - Other:

 

0713

39

10

00

- - - Suitable for sowing

0

0713

39

90

00

- - - Other

13

0713

40

 

 

- Lentils:

 

0713

40

10

00

- - Suitable for sowing

0

0713

40

90

00

- - Other

13

0713

50

 

 

- Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

00

- - Suitable for sowing

0

0713

50

90

00

- - Other

13

0713

90

 

 

- Other:

 

0713

90

10

00

- - Suitable for sowing

0

0713

90

90

00

- - Other

13

 

 

 

 

 

 

10.08

 

 

 

Buckwheat, millet and canary seed; other cereals.

 

1008

10

00

00

- Buckwheat

5

1008

20

00

00

- Millet

2

1008

30

00

00

- Canary seed

10

1008

90

00

00

- Other cereals

5

 

 

 

 

 

 

23.09

 

 

 

Preparations of a kind used in animal feeding.

 

2309

10

 

 

- Dog or cat food, put up for retail sale:

 

2309

10

10

00

- - Containing meat

0

2309

10

90

00

- - Other

0

2309

90

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

- - Complete feed:

 

2309

90

11

00

- - - Of a kind suitable for poultry

8

2309

90

12

00

- - - Of a kind suitable for swine

8

2309

90

13

00

- - - Of a kind suitable for prawns

0

2309

90

19

00

- - - Other

0

2309

90

20

00

- - Premixes, feed supplements or feed additives

0

2309

90

30

00

- - Other, containing meat

0

2309

90

90

00

- - Other

0

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209

15

00

00

- - Of a thickness of 3 mm or more

7

7209

16

00

00

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

7

7209

17

00

00

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

7

7209

18

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7209

18

10

00

- - - Tin-mill black plate

3

7209

18

20

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

7

7209

18

90

00

- - - Other

7

 

 

 

 

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209

25

00

00

- - Of a thickness of 3 mm or more

7

7209

26

00

00

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

7

7209

27

00

00

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

7

7209

28

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7209

28

10

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

7

7209

28

90

00

- - - Other

7

7209

90

 

 

- Other:

 

7209

90

10

00

- - Corrugated

7

7209

90

90

00

- - Other

7

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600

mm or more, clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

- Plated or coated with tin:

 

7210

11

 

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more:

 

7210

11

10

00

- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon

7

7210

11

90

00

- - - Other

7

7210

12

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7210

12

10

00

- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon

7

7210

12

90

00

- - - Other

7

7210

20

 

 

- Plated or coated with lead, including terne-plate:

 

7210

20

10

00

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

0

7210

20

90

00

- - Other

0

7210

30

 

 

- Electrolytically plated or coated with zinc:

 

7210

30

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:

 

7210

30

10

10

- - - Of a thickness of less than1.2 mm

10

7210

30

10

90

- - - Other

5

7210

30

90

 

- - Other:

 

7210

30

90

10

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon and of a thickness of 1.2 mm or less

10

7210

30

90

90

- - - Other

5

 

 

 

 

- Otherwise plated or coated with zinc:

 

7210

41

 

 

- - Corrugated:

 

7210

41

10

00

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

41

20

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

10

7210

41

90

00

- - - Other

10

7210

49

 

 

- - Other:

 

7210

49

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

7210

49

10

10

- - - - Clad, plated or coated by alloying surface containing by weight less than 0.004%

0

7210

49

10

90

- - - - Other

12

7210

49

20

00

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

10

7210

49

90

00

- - - Other

10

7210

50

00

00

- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

 

 

 

 

- Plated or coated with aluminium:

 

7210

61

 

 

- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:

 

7210

61

10

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:

 

7210

61

10

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

61

10

90

- - - - Other

10

7210

61

90

 

- - - Other:

 

7210

61

90

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

61

90

90

- - - - Other

10

7210

69

 

 

- - Other:

 

7210

69

10

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:

 

7210

69

10

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

69

10

90

- - - - Other

10

7210

69

90

 

- - - Other:

 

7210

69

90

10

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

69

90

90

- - - - Other

10

7210

70

 

 

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

7210

70

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness

1.5 mm or less:

 

 

 

 

 

- - - Not clad, plated or coated with metals:

 

7210

70

10

11

- - - - For production of components of products of headings 84.15,

84.18 and 84.50

3

7210

70

10

19

- - - - Other

10

7210

70

10

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

 

 

 

 

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2

mm or less:

 

7210

70

10

31

- - - - For production of components of products of headings 84.15,

84.18 and 84.50

3

7210

70

10

39

- - - - Other

12

7210

70

10

40

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2

mm or more

5

7210

70

10

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

70

10

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

70

10

90

- - - Other

0

7210

70

90

 

- - Other:

 

 

 

 

 

- - - Not clad, plated or coated with metals:

 

7210

70

90

11

- - - - For production of components of products of headings 84.15,

84.18 and 84.50

3

7210

70

90

19

- - - - Other

10

7210

70

90

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

 

 

 

 

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2

mm or less:

 

7210

70

90

31

- - - - For production of components of products of headings 84.15,

84.18 and 84.50

3

7210

70

90

39

- - - - Other

10

7210

70

90

40

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2

mm or more

5

7210

70

90

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

70

90

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness not exceeding 1.2 mm

12

7210

70

90

90

- - - Other

0

7210

90

 

 

- Other:

 

7210

90

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness not exceeding 1.5 mm:

 

7210

90

10

10

- - - Not clad, plated or coated with metals

5

7210

90

10

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

7210

90

10

30

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm

10

7210

90

10

40

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2

mm or more

5

7210

90

10

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

90

10

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of not exceeding 1.2 mm

12

7210

90

10

90

- - - Other

0

7210

90

90

 

- - Other:

 

7210

90

90

10

- - - Not clad, plated or coated with metals

5

7210

90

90

20

- - - Plated or coated with tin, lead, chromium oxides or with chromium and chromium oxides

3

7210

90

90

30

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness not exceeding 1.2 mm

10

7210

90

90

40

- - - Electrolytically plated or coated with zinc and of a thickness of 1.2

mm or more

5

7210

90

90

50

- - - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of 1.2 mm or more

10

7210

90

90

60

- - - Plated or coated with zinc or aluminium and of a thickness of not exceeding 1.2 mm

12

7210

90

90

90

- - - Other

0

 

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 83/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 03/10/2008
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày hiệu lực 03/11/2008
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2008.
  • Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi