TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4711/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: Vụ Thông tin báo chí - Bộ Ngoại giao
Trả lời công văn số 641/BC ngày 16 tháng 9 năm 2004 của Vụ Thông tin báo chí - Bộ Ngoại giao về việc tạm nhập tái xuất thiết bị của phóng viên nước ngoài vào Việt Nam để phục vụ hoạt động đưa tin về Hội nghị ASEM 5, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Để tạo thuận lợi cho phóng viên nước ngoài được mang theo thiết bị phục vụ hoạt động đưa tin về Hội nghị và đồng thời để cơ quan Hải quan chủ động trong việc làm thủ tục hải quan được nhanh chóng, Tổng cục Hải quan đề nghị Vụ Thông tin báo chí gửi cho Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay Quốc tế Nội Bài: Danh sách các đoàn, danh Mục thiết bị mang theo người khi nhập cảnh hoặc không mang theo người (gửi trước, gửi sau), ghi rõ cửa khẩu nhập, cửa khẩu tái xuất, thời gian đoàn nhập cảnh, xuất cảnh, thời gian hàng lưu lại Việt Nam.
Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay Quốc tế Nội Bài giải quyết thủ tục tạm nhập tái xuất thiết bị của phóng viên phục vụ Hội nghị theo đúng quy định tại Điều 17 Nghị định số 101/2001/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra giám sát hải quan. Trong thời hạn tạm nhập chủ hàng chưa phải nộp thuế, nếu quá thời hạn tái xuất 15 ngày mà không tái xuất thì phải nộp đủ các loại thuế theo quy định.
Tổng cục Hải quan trả lời Vụ Thông tin báo chí biết để thông báo cho các Đoàn liên hệ trực tiếp với Chi cục Hải quan cửa khẩu để được giải quyết cụ thể.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
File gốc của Công văn số 4711/TCHQ-GSQL ngày 30/09/2004 của Tổng cục Hải quan về việc TNXK thiết bị của phóng viên nước ngoài phục vụ ASEM đang được cập nhật.
Công văn số 4711/TCHQ-GSQL ngày 30/09/2004 của Tổng cục Hải quan về việc TNXK thiết bị của phóng viên nước ngoài phục vụ ASEM
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4711/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành | 2004-09-30 |
Ngày hiệu lực | 2004-09-30 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |