TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4106/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2005 |
Kính gửi : Công ty TNHH Thịnh Vượng.
Trả lời công văn số 02/11/CV/TV ngày 1/11/2005 của Công ty TNHH Thịnh Vượng về các quy định về hạch toán và thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với tài sản là nhà ở cho nhân viên người nước ngoài, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ hướng dẫn tại Điểm 06, Chuẩn mực 03 (ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính); Điểm 1, Phần B Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 và Điểm 1.2.b, Mục III, Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính, thì doanh nghiệp chỉ được tính vào chi phí hợp lý phần trích khấu hao của tài sản cố định (TSCĐ) sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và chỉ được kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với việc mua hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
Do vậy, trường hợp Công ty TNHH Thịnh Vượng xây dựng công trình là TSCĐ phục vụ các hoạt động phúc lợi (nhà ở cho nhân viên người nước ngoài) và mua sắm trang thiết bị, công cụ, dụng cụ phục vụ cho các công trình này thì không được tính khấu hao nhà và chi phí mua vật dụng này vào chi phí hợp lý.
Phần thuế GTGT đầu vào phát sinh trong quá trình xây dựng công trình này không được kê khai khấu trừ và không được tính vào chi phí hợp lý, mà phải tính vào giá trị của công trình (tính vào nguyên giá của tài sản cố định).
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH Thịnh Vượng biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4106/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về các quy định về hạch toán và thuế GTGT đối với tài sản là nhà ở cho nhân viên người nước ngoài đang được cập nhật.
Công văn số 4106/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về các quy định về hạch toán và thuế GTGT đối với tài sản là nhà ở cho nhân viên người nước ngoài
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4106/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2005-11-14 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |