TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3946/TCT-DNNN | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2005 |
Kính gửi : Công ty xuất nhập khẩu Tỉnh Thái Bình
Trả lời công văn số 390/UBT ngày 11/10/2005 của Công ty xuất nhập khẩu tỉnh Thái Bình (thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Thái Bình) về thủ tục, hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với gạo ủy thác xuất khẩu; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 1, 2 - Mục II - Phần D – Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì hồ sơ hoàn thuế GTGT đối với gạo uỷ thác xuất khẩu bao gồm:
- Công văn đề nghị hoàn thuế GTGT;
- Bảng kê khai tổng hợp số thuế phát sinh đầu vào, đầu ra;
- Bảng kê hàng hóa, dịch vụ mua vào, bán ra trong kỳ;
- Biên bản thanh lý hợp đồng ủy thác xuất khẩu hoặc Biên bản đối chiếu công nợ định kỳ giữa bên ủy thác xuất khẩu và bên nhận uỷ thác xuất khẩu;
- Bảng kê ghi rõ, ngày tờ khai xuất khẩu của cơ sở nhận uỷ thác; số, ngày hợp đồng uỷ thác xuất khẩu; hình thức thanh toán, số, ngày, số tiền của chứng từ thanh toán tiền hàng xuất khẩu;
Hồ sơ hoàn thuế GTGT không yêu cầu phải có hợp đồng ngoại thương, tờ khai hải quan về hàng xuất khẩu và chứng từ thanh toán với nước ngoài qua ngân hàng cho đơn vị ủy thác xuất khẩu ở địa phương.
Trường hợp có chênh lệch gĩưa giá ủy thác (giá FOB) và giá ghi trên tờ khai hải quan (giá CIF) thì Công ty có công văn giải trình với cơ quan thuế địa phương. Giám đốc Công ty phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các hồ sơ đã lập.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty biết và liên hệ với cơ quan thuế địa phương để thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3946/TCT-DNNN của Tổng cục Thuế về thủ tục, hồ sơ hoàn thuế GTGT đối với gạo ủy thác xuất khẩu đang được cập nhật.
Công văn số 3946/TCT-DNNN của Tổng cục Thuế về thủ tục, hồ sơ hoàn thuế GTGT đối với gạo ủy thác xuất khẩu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3946/TCT-DNNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2005-11-03 |
Ngày hiệu lực | 2005-11-03 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |