TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3187/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi: | Công ty Đầu tư và phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam |
Trả lời công văn số 407/CV ngày 02.8.2005 của Công ty Đầu tư và phát triển công nghệ truyền hình Việt Nam đề nghị được làm thủ tục nhập khẩu hàng trước, việc nộp thuế sẽ được thực hiện khi có quyết định chính thức giải quyết khiếu nại của Công ty. Về việc này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Việc phân loại mặt hàng đầu thu giải mã đa phương tiện dùng trong truyền hình Tổng cục Hải quan đang xem xét, báo cáo Bộ để có kết luận. Trong khi chờ kết luận chính thức về việc phân loại mặt hàng này, căn cứ Điều 25 Luật Hải quan, Điểm 2, Mục II, phần C Thông tư số 87/2004/TT-BTC ngày 31.8.2004 và quy định tại Điểm b, Bước 2, phần III Bản quy định về hồ sơ hải quan, quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ban hành kèm theo Quyết định số 56/2003/QĐ-BTC ngày 16.4.2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan chấp nhận để Công ty được tạm thời nộp thuế theo khai báo và tự tính thuế của Công ty với điều kiện: Công ty có văn bản cam kết thực hiện việc nộp thuế theo quyết định điều chỉnh của cơ quan Hải quan khi có kết luận chính thức về mã số của mặt hàng Công ty nhập khẩu. Việc cam kết này phải được tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác được phép thực hiện một số hoạt động ngân hàng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp khi có quyết định điều chỉnh.
Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty biết, liên hệ với Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi có hàng nhập để thực hiện.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3187/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc nhập khẩu đầu thu giải mã đa phương tiện dùng trong truyền hình đang được cập nhật.
Công văn số 3187/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc nhập khẩu đầu thu giải mã đa phương tiện dùng trong truyền hình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3187/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2005-08-11 |
Ngày hiệu lực | 2005-08-11 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |