BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3119/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2005 |
Kính gửi : Cục Hải quan các tỉnh,TP Lào Cai, Cao Bằng, Hà Giang, Điện Biên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hải Phòng
Tổng cục Hải quan nhận được công văn của Cục Hải quan tỉnh Lào Cai (210/HQLC-NV ngày 11/7/2005), Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn (642/HQLS-NV ngày 18/7/2005) đề nghị hướng dẫn việc đăng ký tờ khai đối với hàng hoá nhập từ Trung Quốc qua cửa khẩu biên giới, sau đó xuất qua cảng Hải Phòng đi nước thứ ba và ngược lại, hàng nhập qua cảng Hải Phòng sau đó tái xuất qua các cửa khẩu biên giới sang Trung Quốc, về việc này, Tổng cục Hải quan hướng dẫn rõ thêm để Cục Hải quan các tỉnh, TP thực hiện thống nhất như sau:
Căn cứ quy định tại điều 1 Quy chế kinh doanh theo phương thức tạm nhập tái xuất và Điều 1 Quy chế kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1311/1998/QĐ-BTM ngày 31/10/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại thì: hàng hoá nhập từ Trung Quốc qua cửa khẩu biên giới, sau đó xuất qua cảng Hải Phòng đi nước thứ ba và ngược lại, hàng nhập qua cảng Hải Phòng sau đó xuất qua các cửa khẩu biên giới sang Trung Quốc , chủ hàng có hai hợp đồng riêng biệt: hợp đồng mua hàng ký với thương nhân nước xuất khẩu và hợp đồng bán hàng ký với thương nhân nước nhập khẩu. Về thủ tục hải quan, việc đăng ký tờ khai thực hiện theo loại hình kinh doanh tạm nhập tái xuất và quy định hiện hành về quản lý hải quan đối với hàng tạm nhập tái xuất.
Tổng cục Hải quan hướng dẫn rõ thêm để Cục Hải quan các tỉnh, TP nêu trên biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3119/TCHQ-GSQL về hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 3119/TCHQ-GSQL về hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3119/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2005-08-05 |
Ngày hiệu lực | 2005-08-05 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |