Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1868/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Huế
Ngày ban hành26/06/2025
Người kýHoàng Hải Minh
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế

Value copied successfully!
Số hiệu1868/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Huế
Ngày ban hành26/06/2025
Người kýHoàng Hải Minh
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1868/QĐ-UBND

Huế, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3117/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ Phí[1] thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:

1. Phụ lục I: Danh mục 02 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường;

2. Phụ lục II: Danh mục 02 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo đúng quy định, đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC ngay sau khi Quyết định này được ký ban hành, hoàn thành trước ngày 28/6/2025.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường , UBND cấp xã có trách nhiệm:

- Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan được Bộ Tài chính công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.

- Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

- Thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh (nay là UBND thành phố): số 2179/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; số 2181/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; số 3343/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Bãi bỏ Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT thành phố;
- TT PVHCC thành phố, cấp xã;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1868/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

STT

Tên TTHC(Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức vàđịa điểm thựchiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thựchiện

Nội dungsửa đổi, bổsung

1.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

(1.008603)

Đối với phí bảo vệmôi trường đối vớinước thải côngnghiệp của các cơsở có Thủ tục môitrường do cấp tỉnhphê duyệt, cấp: tối đa là 10 (mười)ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc Trung tâmPhục vụ hànhchính công cấpxã;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

2.

Kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

(1.013040)

Đối với phí bảo vệ môi trường đối với khí thải của các cơ sở có Thủ tục môi trường do cấp tỉnh phê duyệt, cấp: tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc Trung tâmPhục vụ hànhchính công cấpxã;

- Nộp trựctuyến trên CổngDịch vụ côngquốc gia(https://dichvucong.gov.vn).

Không

Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

* Ghi chú: Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1868/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

STT

Tên TTHC(Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức vàđịa điểm thựchiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thựchiện

Nội dungsửa đổi, bổsung

1.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

(1.008603)

Đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, trường hợp tự khai thác nước để sử dụng: Tối đa là 10 (mười) ngày làmviệc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phụcvụ hành chínhcông thành phố hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Không

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

Cơ quan chuyên môn được UBND cấp xã giao thực hiện.

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

2

Kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

(1.013040)

Đối với phí bảo vệ môi trường đối với khí thải của các cơ sở có Thủ tục môi trường do cấp xã phê duyệt, cấp: tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc Trung tâmPhục vụ hànhchính công cấpxã;

- Nộp trựctuyến trên CổngDịch vụ côngquốc gia(https://dichvucong.gov.vn).

Không

Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

Cơ quan chuyên môn được UBND cấp xã giao thực hiện.

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

* Ghi chú: Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

 



[1] TTHC Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và TTHC Kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải được thực hiện theo cấp tinh, cấp xã có cùng mã TTHC, tên TTHC.

Từ khóa:1868/QĐ-UBNDQuyết định 1868/QĐ-UBNDQuyết định số 1868/QĐ-UBNDQuyết định 1868/QĐ-UBND của Thành phố HuếQuyết định số 1868/QĐ-UBND của Thành phố HuếQuyết định 1868 QĐ UBND của Thành phố Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1868/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Huế
                            Ngày ban hành26/06/2025
                            Người kýHoàng Hải Minh
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ Phí[1] thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi